Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Lâm nghiệp 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường VNUF - Đại học Lâm nghiệp năm 2025

Điểm chuẩn VNUF - Đại học Lâm nghiệp cơ sở Hà Nội năm 2025 đã được công bố đến các thí sinh ngày 22/8. Chi tiết cụ thể được cập nhật bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Kinh tếA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X7816.2
Quản trị kinh doanhA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X7815.2
Bất động sảnC00; C03; C04; D01; X01; X0215.5
Tài chính - Ngân hàngA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X7817
Kế toánA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X7816
Công nghệ sinh họcA00; B00; B03; C02; D01; D10; X02; X0415
Hệ thống thông tinA00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X5615.2
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X5615.3
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X5715.2
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X7816.5
Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X5615.2
Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X5620.1
Công nghệ chế biến lâm sảnA00; B00; C01; C02; C03; D01; X01; X03; X07; X2715
Kiến trúc cảnh quanC04; H00; V01; X01; X02; X03; X07; X57; X71; Y0916
Thiết kế nội thấtA01; C00; C03; D01; D14; H00; V01; X01; X03; X0716.5
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X5615.8
Chăn nuôiA00; B00; B03; C02; D01; D10; X02; X0416.5
Khoa học cây trồngA00; B00; B02; C03; C04; D01; D07; X12; X1619
Lâm sinhA01; B00; B03; C02; C04; D01; X02; X04; X12; X2615
Lâm nghiệpA01; B00; C00; C02; X02; X04; X06; X12; X26; X7415
Quản lý tài nguyên rừngA07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X0415.1
Thú yA00; B00; B03; C02; D01; D10; X02; X0415.3
Công tác xã hộiA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X7816
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hànhA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X7816.7
Quản lý tài nguyên và Môi trườngA07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X0416
Quản lý đất đaiC04; D01; D14; D15; X01; X02; X04; X26; X74; X7816.6
Du lịch sinh tháiA07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X0416
Quản lý tài nguyên thiên nhiênA07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X0416.1

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Lâm nghiệp sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Kinh tếA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X7819.44
Quản trị kinh doanhA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X7818.24
Bất động sảnC00; C03; C04; D01; X01; X0218.6
Tài chính - Ngân hàngA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X7820.4
Kế toánA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X7819.2
Công nghệ sinh họcA00; B00; B03; C02; D01; D10; X02; X0418
Hệ thống thông tinA00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X5618.24
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X5618.36
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X5618.24
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X7819.8
Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X5618.24
Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X5624.12
Công nghệ chế biến lâm sảnA00; B00; C01; C02; C03; D01; X01; X03; X07; X2718
Kiến trúc cảnh quanC04; H00; V01; X01; X02; X03; X07; X57; X71; Y0919.2
Thiết kế nội thấtA01; C00; C03; D01; D14; H00; V01; X01; X03; X0719.8
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X5618.96
Chăn nuôiA00; B00; B03; C02; D01; D10; X02; X0419.8
Khoa học cây trồngA00; B00; B02; C03; C04; D01; D07; X12; X1622.8
Lâm sinhA01; B00; B03; C02; C04; D01; X02; X04; X12; X2618
Lâm nghiệpA01; B00; C00; C02; X02; X04; X06; X12; X26; X7418
Quản lý tài nguyên rừngA07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X0418.12
Thú yA00; B00; B03; C02; D01; D10; X02; X0418.36
Công tác xã hộiA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X7819.2
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hànhA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X7820.04
Quản lý tài nguyên và Môi trườngA07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X0419.2
Quản lý đất đaiC04; D01; D14; D15; X01; X02; X04; X26; X74; X7819.92
Du lịch sinh tháiA07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X0419.2
Quản lý tài nguyên thiên nhiênA07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X0419.32

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Lâm nghiệp sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Kinh tếQ0055
Quản trị kinh doanhQ0051
Bất động sảnQ0052
Tài chính - Ngân hàngQ0058
Kế toánQ0054
Công nghệ sinh họcQ0050
Hệ thống thông tinQ0051
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửQ0051
Công nghệ kỹ thuật ô tôQ0051
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngQ0056
Kỹ thuật cơ khíQ0051
Kỹ thuật hệ thống công nghiệpQ0074
Công nghệ chế biến lâm sảnQ0050
Kiến trúc cảnh quanQ0054
Thiết kế nội thấtQ0056
Kỹ thuật xây dựngQ0053
Chăn nuôiQ0056
Khoa học cây trồngQ0068
Lâm sinhQ0050
Lâm nghiệpQ0050
Quản lý tài nguyên rừngQ0050
Thú yQ0051
Công tác xã hộiQ0054
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hànhQ0057
Quản lý tài nguyên và Môi trườngQ0054
Quản lý đất đaiQ0056
Du lịch sinh tháiQ0054
Quản lý tài nguyên thiên nhiênQ0054

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Lâm nghiệp sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Kinh tếK0038
Quản trị kinh doanhK0035.5
Bất động sảnK0036.25
Tài chính - Ngân hàngK0040
Kế toánK0037.5
Công nghệ sinh họcK0035
Hệ thống thông tinK0035.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửK0035.5
Công nghệ kỹ thuật ô tôK0035.5
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngK0038.75
Kỹ thuật cơ khíK0035.5
Kỹ thuật hệ thống công nghiệpK0047.75
Công nghệ chế biến lâm sảnK0035
Kiến trúc cảnh quanK0037.5
Thiết kế nội thấtK0038.75
Kỹ thuật xây dựngK0037
Chăn nuôiK0038.75
Khoa học cây trồngK0045
Lâm sinhK0035
Lâm nghiệpK0035
Quản lý tài nguyên rừngK0035.25
Thú yK0035.75
Công tác xã hộiK0037.5
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hànhK0039.25
Quản lý tài nguyên và Môi trườngK0037.5
Quản lý đất đaiK0039
Du lịch sinh tháiK0037.5
Quản lý tài nguyên thiên nhiênK0037.75

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Lâm nghiệp sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây