Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở II) 2025

Thông tin tuyển sinh Đại Học Lao Động – Xã Hội cơ sở II (ULSA) năm 2025

Năm 2025, Đại Học Lao Động – Xã Hội dự kiến tuyển sinh 2.750 chỉ tiêu qua 3 phương thức xét tuyển

1) Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2025

2) Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh 

3) Xét tuyển theo kết quả học tập năm học dự bị đại học tại các trường dự bị đại học dân tộc

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Điều kiện xét tuyển

1) Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2025 - Mã 100

Thí sinh có kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và đạt mức điểm đảm bảo chất lượng theo quy định của Trường theo từng tổ hợp môn thi/bài thi xét tuyển và theo từng cơ sở đào tạo.

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

Từ tổng điểm cao đến thấp, bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có) cho đến khi đủ số lượng tuyển sinh cho từng tổ hợp môn xét tuyển và theo từng ngành đào tạo.

Thời gian xét tuyển

Thực hiện theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và trong Đề án tuyển sinh năm 2025 hoặc trong các thông báo cập nhật thường xuyên trên Website của Trường.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D07; D14
27310101Kinh tế
A00; A01; D01
37310401Tâm lý học
A00; A01; D01; C00
47340101Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01
57340201Tài chính - Ngân hàng
A00; A01; D01
67340207Bảo hiểm - Tài chính
A00; A01; D01
77340301Kế toán
A00; A01; D01
87340404Quản trị nhân lực
A00; A01; D01
97340405Hệ thống thông tin quản lý
A00; A01; D01
107380107Luật kinh tế
A00; A01; D01
117760101Công tác xã hội
A00; A01; D01; C00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D07; D14

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01

Bảo hiểm - Tài chính

Mã ngành: 7340207

Tổ hợp: A00; A01; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; A01; D01

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Tổ hợp: A00; A01; D01

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; D01

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

2
Điểm thi THPT

Đối tượng

- Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp THPT;

- Thí sinh đạt đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng. Thí sinh được xét tuyển thẳng cụ thể:

- Thí sinh thuộc diện quy định dưới đây, Trường căn cứ kết quả học tập THPT của học sinh (học bạ), tình trạng sức khỏe và yêu cầu của ngành đào tạo xem xét và quyết định cho vào học. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 (một) năm học trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Hiệu trưởng quy định;

+ Thí sinh là người là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định;

+ Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ;

+ Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng chính phủ;

+ Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt quy định tại Điều 6 Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2018 quy định về quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo để xem xét, quyết định cho vào học;

Chỉ tiêu

5 chỉ tiêu

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D07; D14
27310101Kinh tế
A00; A01; D01
37310401Tâm lý học
A00; A01; D01; C00
47340101Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01
57340201Tài chính - Ngân hàng
A00; A01; D01
67340207Bảo hiểm - Tài chính
A00; A01; D01
77340301Kế toán
A00; A01; D01
87340404Quản trị nhân lực
A00; A01; D01
97340405Hệ thống thông tin quản lý
A00; A01; D01
107380107Luật kinh tế
A00; A01; D01
117760101Công tác xã hội
A00; A01; D01; C00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D07; D14

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01

Bảo hiểm - Tài chính

Mã ngành: 7340207

Tổ hợp: A00; A01; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; A01; D01

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Tổ hợp: A00; A01; D01

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; D01

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở phía Nam) các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở II)
Preview
  • Tên trường: Trường Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở phía II)
  • Mã trường: DLS 
  • Tên tiếng Anh: University of Labour and Social affairs 
  • Tên viết tắt
  • Địa chỉ: Số 1018 Tô Ký, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP Hồ Chí Minh
  • Website: www.ldxh.edu.vn

Cơ sở II Trường Đại học lao động – Xã hội, dành cho các học sinh cư trú lân cận khu vục Thành phố Hồ Chí Minh được thành lập ngày 27/12/1976 với tên gọi: Trường Trung học Lao động - Tiền lương II theo Quyết định số 333/LĐ-QĐ ngày 27/12/1976 của Bộ trưởng Bộ Lao động (nay là Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội).

Năm 1992 đổi tên thành Trường Trung học Kinh tế Lao động & Bảo trợ Xã hội.

Năm 2002 đổi thành Trường Trung học Lao động - Xã hội.

Ngày 15/12/2006, Bộ trưởng Bộ LĐTB & XH ra Quyết định số 1906/QĐ-LĐTBXH sáp nhập Trường thành Cơ sở II, Trường đại học Lao động - Xã hội.