Đối tượng
- Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp THPT;
- Thí sinh đạt đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng. Thí sinh được xét tuyển thẳng cụ thể:

- Thí sinh thuộc diện quy định dưới đây, Trường căn cứ kết quả học tập THPT của học sinh (học bạ), tình trạng sức khỏe và yêu cầu của ngành đào tạo xem xét và quyết định cho vào học. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 (một) năm học trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Hiệu trưởng quy định;
+ Thí sinh là người là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định;
+ Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ;
+ Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng chính phủ;
+ Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt quy định tại Điều 6 Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2018 quy định về quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo để xem xét, quyết định cho vào học;
Chỉ tiêu
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D14 |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 |
3 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; D01; C00 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 |
6 | 7340207 | Bảo hiểm - Tài chính | A00; A01; D01 |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 |
8 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 |
9 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01 |
10 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01 |
11 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; D01; C00 |
Mã ngành: 7220201
Tổ hợp: A01; D01; D07; D14
Mã ngành: 7310101
Tổ hợp: A00; A01; D01
Mã ngành: 7310401
Tổ hợp: A00; A01; D01; C00
Mã ngành: 7340101
Tổ hợp: A00; A01; D01
Mã ngành: 7340201
Tổ hợp: A00; A01; D01
Mã ngành: 7340207
Tổ hợp: A00; A01; D01
Mã ngành: 7340301
Tổ hợp: A00; A01; D01
Mã ngành: 7340404
Tổ hợp: A00; A01; D01
Mã ngành: 7340405
Tổ hợp: A00; A01; D01
Mã ngành: 7380107
Tổ hợp: A00; A01; D01
Mã ngành: 7760101
Tổ hợp: A00; A01; D01; C00