Tổ hợp môn xét tuyển, chỉ tiêu (dự kiến) và tỷ lệ xét tuyển của từng ngành theo từng tổ hợp Đại học Luật TPHCM năm 2024:
Stt |
Ngành đào tạo trình độ đại học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển/ mã tổ hợp môn |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tỷ lệ (dự kiến) |
1. |
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành tiếng Anh pháp lý) |
7220201 |
Văn, Toán, tiếng Anh: D01 |
100 |
70,0% |
Văn, Lịch sử , tiếng Anh: D14 |
10,0% | ||||
Văn, Giáo dục công dân, tiếng Anh: D66 |
10,0% | ||||
Toán, Giáo dục công dân, tiếng Anh: D84 |
10,0% | ||||
2. |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Toán, Lý, Hoá: A00 |
150 |
20,0% |
Toán, Lý, tiếng Anh: A01 |
20,0% | ||||
Văn, Toán, tiếng Anh: D01 |
40,0% | ||||
Toán, Giáo dục công dân, tiếng Anh: D84 |
20,0% | ||||
3. |
Quản trị - Luật |
7340102 |
Toán, Lý, Hoá: A00 |
300 |
20,0% |
Toán, Lý, tiếng Anh: A01 |
20,0% | ||||
Văn, Toán, tiếng Anh: D01 |
40,0% | ||||
Toán, Giáo dục công dân, tiếng Anh: D84 |
20,0% | ||||
4. |
Luật thương mại quốc tế |
7380109 |
Toán, Lý, tiếng Anh: A01 |
120 |
20,0% |
Văn, Toán, tiếng Anh: D01 |
40,0% | ||||
Văn, Giáo dục công dân, tiếng Anh: D66 |
20,0% | ||||
Toán, Giáo dục công dân, tiếng Anh: D84 |
20,0% | ||||
5. |
Luật |
7380101 |
Toán, Lý, Hoá: A00 |
1.430 | 20,0% |
Toán, Lý, tiếng Anh: A01 |
25,0% | ||||
Văn, Sử, Địa: C00 |
15,0% | ||||
Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01: tiếng Anh, D03: tiếng Pháp, D06: tiếng Nhật) |
40,0% |