Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Luật TPHCM 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Luật TPHCM (ULAW) năm 2025

Về ngành tuyển sinh, ngoài 5 ngành đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép tuyển sinh và đào tạo từ nhiều năm nay, trong năm 2025, trường dự kiến sẽ mở thêm 2 ngành đào tạo mới, lĩnh vực kinh doanh và quản lý, gồm: ngành kinh doanh quốc tế và ngành tài chính - ngân hàng.

Năm nay nhà trường dự kiến tuyển 4.000 chỉ tiêu (năm ngoái 3.210 chỉ tiêu), trong đó đối tượng đã tốt nghiệp THPT 3.300 chỉ tiêu; đối tượng đã tốt nghiệp trình độ đại học 700 chỉ tiêu.

Về phân bổ chỉ tiêu tuyển sinh đối với đối tượng đã tốt nghiệp THPT: phương thức 1 và phương thức 2 dự kiến 45%/tổng chỉ tiêu; phương thức 3: dự kiến 55%/tổng chỉ tiêu.

Trong đó, dự kiến có 3 phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh trình độ ĐH của Bộ GD-ĐT.

Phương thức 2: Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng của trường,  gồm 4 đối tượng

Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Đề án tuyển sinh năm 2025 chi tiết của ĐH Luật TPHCM sẽ được công bố sau, các em tham khảo thông tin tuyển sinh 2025 phía dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Quy chế

Trường không sử dụng kết quả miễn thi đối với môn thi ngoại ngữ trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025; không sử dụng điểm thi trong kỳ thi THPT các năm trước đó để xét tuyển.

Thời gian xét tuyển

Thời gian xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01; D1424.16
27220201Ngôn ngữ AnhD6625.46
37220201Ngôn ngữ AnhD8425.66
47340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D8422.56
57340102Quản trị - LuậtA0024.17
67340102Quản trị - LuậtA0123.37
77340102Quản trị - LuậtD0123.87
87340102Quản trị - LuậtD8424.87
97380101LuậtA0024.57
107380101LuậtA0123.77
117380101LuậtC0027.27
127380101LuậtD01; D03; D0624.27
137380109Luật thương mại quốc tếA01; D01; D66; D8426.1

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 24.16

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D66

Điểm chuẩn 2024: 25.46

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D84

Điểm chuẩn 2024: 25.66

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D84

Điểm chuẩn 2024: 22.56

Quản trị - Luật

Mã ngành: 7340102

Tổ hợp: A00

Điểm chuẩn 2024: 24.17

Quản trị - Luật

Mã ngành: 7340102

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 23.37

Quản trị - Luật

Mã ngành: 7340102

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 23.87

Quản trị - Luật

Mã ngành: 7340102

Tổ hợp: D84

Điểm chuẩn 2024: 24.87

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00

Điểm chuẩn 2024: 24.57

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 23.77

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 27.27

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: D01; D03; D06

Điểm chuẩn 2024: 24.27

Luật thương mại quốc tế

Mã ngành: 7380109

Tổ hợp: A01; D01; D66; D84

Điểm chuẩn 2024: 26.1

2
Điểm học bạ

Đối tượng

Phương thức 2: Xét tuyển theo Đề án tuyển sinh của Trường

Đối tượng 3: Xét tuyển thí sinh là học sinh học tại các trường có tên trong “Danh sách các trường THPT thuộc diện ưu tiên xét tuyển năm 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM”, đạt đủ các điều kiện

Xem chi tiết Danh sách các trường THPT thuộc diện ưu tiên xét tuyển do Đại học Quốc gia TPHCM công bố TẠI ĐÂY

Điều kiện xét tuyển

- Điều kiện 1: Học đủ 3 năm tại các trường có tên trong danh sách nói trên;

- Điều kiện 2: Có kết quả học tập của từng năm Lớp 10, Lớp 11 và Lớp 12 xếp loại Tốt và điểm trung bình cộng của 6 học kỳ THPT (Lớp 10, Lớp 11 và Lớp 12) của 03 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt tổng điểm từ 24,5 trở lên (tổng điểm trung bình cộng này được làm tròn đến một chữ số thập phân).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D66; D8424.5TB của 3 năm THPT
27220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D66; D8424.5TBC 5 HK
37340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D8424.5TB của 3 năm THPT
47340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D8424.5TBC 5 HK
57340102Quản trị - LuậtA00; A01; D01; D8424.5TB của 3 năm THPT
67340102Quản trị - LuậtA00; A01; D01; D8424.5TBC 5 HK
77380101LuậtA00; A01; C00; D01; D03; D0624.5TB của 3 năm THPT
87380101LuậtA00; A01; C00; D01; D03; D0624.5TBC 5 HK
97380109Luật thương mại quốc tếA01; D01; D66; D8427TB của 3 năm THPT
107380109Luật thương mại quốc tếA01; D01; D66; D8424.5TBC 5 HK

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D66; D84

Điểm chuẩn 2024: 24.5

Ghi chú: TB của 3 năm THPT

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D66; D84

Điểm chuẩn 2024: 24.5

Ghi chú: TBC 5 HK

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D84

Điểm chuẩn 2024: 24.5

Ghi chú: TB của 3 năm THPT

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D84

Điểm chuẩn 2024: 24.5

Ghi chú: TBC 5 HK

Quản trị - Luật

Mã ngành: 7340102

Tổ hợp: A00; A01; D01; D84

Điểm chuẩn 2024: 24.5

Ghi chú: TB của 3 năm THPT

Quản trị - Luật

Mã ngành: 7340102

Tổ hợp: A00; A01; D01; D84

Điểm chuẩn 2024: 24.5

Ghi chú: TBC 5 HK

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; D03; D06

Điểm chuẩn 2024: 24.5

Ghi chú: TB của 3 năm THPT

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; D03; D06

Điểm chuẩn 2024: 24.5

Ghi chú: TBC 5 HK

Luật thương mại quốc tế

Mã ngành: 7380109

Tổ hợp: A01; D01; D66; D84

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: TB của 3 năm THPT

Luật thương mại quốc tế

Mã ngành: 7380109

Tổ hợp: A01; D01; D66; D84

Điểm chuẩn 2024: 24.5

Ghi chú: TBC 5 HK

3
Xét tuyển theo đề án của trường

Đối tượng

Phương thức 2: xét tuyển theo đề án tuyển sinh của trường, gồm 4 đối tượng:

+ Đối tượng 1: thí sinh học tại các trường quốc tế, đạt đủ các điều kiện: thứ nhất, đã tốt nghiệp THPT tại các trường quốc tế; thứ hai, có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế IELTS đạt điểm từ 6,5 trở lên, do British Council (BC) hoặc International Development Program (IDP) cấp; hoặc TOEFL iBT đạt điểm từ 79 trở lên, do Educational Testing Service (ETS) cấp. Những chứng chỉ này nếu có quy định về thời hạn thì phải còn giá trị đến ngày 30-6-2025.

+ Đối tượng 2: thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc kết quả kỳ thi SAT của Mỹ (những chứng chỉ này hoặc kết quả kỳ thi SAT nếu có quy định về thời hạn thì phải còn giá trị đến ngày 30-6-2025), và phải đạt đủ các điều kiện theo quy định của trường.

+ Đối tượng 3: thí sinh học tại các trường có tên trong "Danh sách các trường THPT thuộc diện ưu tiên xét tuyển năm 2024 - 2025 của Đại học Quốc gia TP.HCM", đạt đủ các điều kiện: có kết quả học tập của từng năm lớp 10, 11 và 12 đạt mức tốt; có tổng điểm trung bình cộng 6 học kỳ THPT (lớp 10, 11 và 12) của 3 môn thuộc tổ hợp của ngành xét tuyển đạt từ 24,5 điểm trở lên.

Xem chi tiết Danh sách các trường THPT thuộc diện ưu tiên xét tuyển do Đại học Quốc gia TPHCM công bố TẠI ĐÂY

+ Đối tượng 4: thí sinh có kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính V-SAT (Standardized University Admissions Test for Vietnam).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D66; D8422.5IELTS: 5,5 trở lên
27220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D66; D8422.5TOEFL iBT: 74 trở lên
37340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D8422.5IELTS: 5,5 trở lên
47340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D8422.5TOEFL iBT: 74 trở lên
57340102Quản trị - LuậtA00; A01; D01; D8422.5IELTS: 5,5 trở lên
67340102Quản trị - LuậtA00; A01; D01; D8422.5TOEFL iBT: 74 trở lên
77380101LuậtA00; A01; C00; D01; D03; D0622.5IELTS: 5,5 trở lên
87380101LuậtA00; A01; C00; D01; D03; D0722.5TOEFL iBT: 74 trở lên
97380101LuậtA00; A01; C00; D01; D03; D0822.5DELF: B1 trở lên
107380101LuậtA00; A01; C00; D01; D03; D0922.5TCF: 300 điểm/ kỹ năng trở lên
117380101LuậtA00; A01; C00; D01; D03; D1022.5JLPT: N3 trở lên
127380109Luật thương mại quốc tếA01; D01; D66; D8422.5IELTS: 7,5 trở lên
137380109Luật thương mại quốc tếA01; D01; D66; D8425.5IELTS: 7,0
147380109Luật thương mại quốc tếA01; D01; D66; D8422.5TOEFL iBT: 100 trở lên

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D66; D84

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Ghi chú: IELTS: 5,5 trở lên

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D66; D84

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Ghi chú: TOEFL iBT: 74 trở lên

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D84

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Ghi chú: IELTS: 5,5 trở lên

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D84

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Ghi chú: TOEFL iBT: 74 trở lên

Quản trị - Luật

Mã ngành: 7340102

Tổ hợp: A00; A01; D01; D84

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Ghi chú: IELTS: 5,5 trở lên

Quản trị - Luật

Mã ngành: 7340102

Tổ hợp: A00; A01; D01; D84

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Ghi chú: TOEFL iBT: 74 trở lên

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; D03; D06

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Ghi chú: IELTS: 5,5 trở lên

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; D03; D07

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Ghi chú: TOEFL iBT: 74 trở lên

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; D03; D08

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Ghi chú: DELF: B1 trở lên

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; D03; D09

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Ghi chú: TCF: 300 điểm/ kỹ năng trở lên

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; D03; D10

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Ghi chú: JLPT: N3 trở lên

Luật thương mại quốc tế

Mã ngành: 7380109

Tổ hợp: A01; D01; D66; D84

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Ghi chú: IELTS: 7,5 trở lên

Luật thương mại quốc tế

Mã ngành: 7380109

Tổ hợp: A01; D01; D66; D84

Điểm chuẩn 2024: 25.5

Ghi chú: IELTS: 7,0

Luật thương mại quốc tế

Mã ngành: 7380109

Tổ hợp: A01; D01; D66; D84

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Ghi chú: TOEFL iBT: 100 trở lên

4
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Phương thức 1: Tuyển thẳng, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy chế tuyển sinh của Trường.

Phương thức 2: Xét tuyển theo Đề án tuyển sinh của Trường, gồm các đối tượng, cụ thể như sau:

Đối tượng 1: Thí sinh đang học các trường THPT quốc tế đạt các điều kiện

Điều kiện xét tuyển

Đối tượng 1: Thí sinh đang học các trường THPT quốc tế đạt đủ các điều kiện.

- Điều kiện 1: Tốt nghiệp tại các trường THPT quốc tế được các cơ sở giáo dục nước ngoài cấp bằng tốt nghiệp THPT (văn bằng này phải được công nhận đạt mức tương đương với trình độ đào tạo theo chương trình giáo dục THPT tại Việt Nam theo quy định);

- Điều kiện 2: Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế IELTS đạt điểm từ 6,5 trở lên do British Council (BC) hoặc International Development Program (IDP) cấp; 

5
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Đối tượng

Phương thức 2: Xét tuyển theo Đề án tuyển sinh của Trường

- Đối tượng 4: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, V-SAT, của Trung tâm Khảo thí quốc gia và Đánh giá chất lượng giáo dục (Cục Quản lý chất lượng, Bộ GD&ĐT) tổ chức.

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Luật TPHCM các năm Tại đây.

Học phí

Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh là trường đại học công lập thực hiện hoạt động theo cơ chế tự chủ hoàn toàn nên học phí của người học được Nhà trường xây dựng theo nguyên tắc từng bước tính đúng, tính đủ chi phí đào tạo. Từ năm học 2024-2025 đến năm học 2026-2027, mức thu học phí đối với sinh viên trình độ đại học được thu theo lộ trình được quy định tại Nghị quyết số 81/NQ-HĐT ngày 20/3/2023 của Hội đồng trường Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Luật TPHCM
Preview
  • Tên trường: Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên viết tắt: ULAW
  • Tên Tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Law
  • Mã trường: LPS
  • Địa chỉ: 2 Nguyễn Tất Thành, Phường 12, Quận 4, TP HCM
  • Website: https://www.hcmulaw.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/hcmulaw

+ Trường Đại học Luật TP. HCM là trường đại học công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Trường Đại học Luật TP. HCM được thành lập theo các văn bản sau:

- Quyết định số 199-QĐ/ĐT ngày 16/10/1982 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc thành lập Trường Trung học Pháp lý Thành phố Hồ Chí Minh trên cơ sở Trường Cán bộ tư pháp trước đây. Trường có nhiệm vụ đào tạo cán bộ có trình độ trung cấp pháp lý;

- Quyết định số 357-CT ngày 25/12/1987 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về việc thành lập Phân hiệu Đại học Pháp lý Thành phố Hồ Chí Minh trực thuộc Bộ Tư pháp;

- Quyết định số 368/QĐ-TC ngày 06/7/1993 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc đổi tên Phân hiệu Đại học Pháp lý Thành phố Hồ Chí Minh thành Phân hiệu Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh;

- Quyết định số 1234/GD&ĐT ngày 30/3/1996 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo thành lập Trường Đại học Luật trực thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh trên cơ sở sáp nhập Phân hiệu Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh và Khoa Luật Trường Đại học Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh;

- Quyết định số 118/2000/QĐ-TTg ngày 10/10/2000 của Thủ tướng Chính phủ tách Trường Đại học Luật trực thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh thành Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Trường Đại học Luật TP. HCM là đơn vị sự nghiệp công lập được giao quyền tự chủ về thực hiện nhiệm vụ, tài chính, tổ chức bộ máy, nhân sự theo quy định của pháp luật. Trường Đại học Luật TP. HCM có tư cách pháp nhân, có con dấu riêng và được mở tài khoản tại các ngân hàng thương mại, Kho bạc Nhà nước.

+ Trường Đại học Luật TP. HCM chịu sự quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo, sự quản lý hành chính theo lãnh thổ của Uỷ ban Nhân dân thành phố Hồ Chí Minh.