Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Mỏ Địa Chất 2025

Thông tin tuyển sinh Đại Học Mỏ Địa Chất (HUMG) năm 2025

Năm 2025, Đại Học Mỏ Địa Chất (HUMG) tuyển sinh 3114 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển như sau

1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

2. Chứng chỉ quốc tế, hồ sơ năng lực học tập

3. Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế

4. Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN, ĐHQG

5. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập tại THPT

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

1.1 Quy chế

Phương thức: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

1. Quy đổi CCTAQT

Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D04, D07, D10 và mức điểm thưởng

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D10; D14; D15; D66; D78; D96
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcC00; C03; D01; D04; D09; D14; D66; D78
37340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; D01; D07; D09; D10; D84
47340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01; D07; D09; D10; D84
57340301Kế toánA00; A01; C01; D01; D07; D09; D10; D84
67440201Địa chất họcA00; A04; A06; C01; C04; D01; D07; D10
77440229Quản lý và phân tích dữ liệu khoa họcA00; A01; A04; A06; B00; B02; B08; D07
87460108Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D07; X06; X10; X26; X27
97480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07; X06; X10; X26; X27
107480206Địa tin họcA00; A01; C02; C03; C04; D01; D10
117510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D01; X06
127510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; A02; A05; A06; B00; C02; D07
137510601Quản lý công nghiệpA00; A01; C04; D01; D07; D09; D10; D84
147520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D01; X06
157520107Kỹ thuật RobotA00; A01; C01; D01; X06
167520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D01; X06
177520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; C01; D01; X06
187520121Kỹ thuật không gianA01; A04; A09; B02; C04; D01; D10; D84
197520130Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01; X06
207520201Kỹ thuật điệnA00; A01; C01; D01; X06
217520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; C01; D01; X06
227520301Kỹ thuật hoá họcA00; A01; A02; A05; A06; B00; C02; D07
237520309Kỹ thuật vật liệuA00; A01; A02; A03; A04; A10; C01; D01
247520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; A04; A09; B00; C01; C04; D01
257520501Kỹ thuật địa chấtA00; A01; C01; C02; C04; D01; D07; D10
267520502Kỹ thuật địa vật lýA00; A01; A04; A06; B00; B02; B08; D07
277520503Kỹ thuật trắc địa - bản đồA00; A01; C04; D01; D10
287520505Đá quý Đá mỹ nghệA00; A04; C01; C02; C04; D01; D10; D15
297520601Kỹ thuật mỏA00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10
307520604Kỹ thuật dầu khíA00; A01; B00; B02; B08; C02; D01; D07
317520605Kỹ thuật khí thiên nhiênA00; A01; B00; B02; B08; C02; D01; D07
327520606Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiênA00; A01; A04; A06; B00; B02; B08; D07
337520607Kỹ thuật tuyển khoángA00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10
347580106Quản lý đô thị và công trìnhA00; A07; C01; C02; C04; D01; D07; D10
357580109Quản lý phát triển đô thị và bất động sảnA00; A01; C02; C03; C04; D01; D10
367580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01
377580204Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầmA00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01
387580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; C04; D01
397580211Địa kỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; C02; C04; D01; D07; D10
407580212Kỹ thuật tài nguyên nướcA00; A01; A04; C01; C02; C04; D01; D07
417580302Quản lý xây dựngA00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01
427720203Hoá dượcA00; A01; A06; A11; B00; C02; D01; D07
437810105Du lịch địa chấtA04; A06; A07; C03; C04; D01; D07; D10
447850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A07; A09; B00; C04; C14; D01; D10
457850103Quản lý đất đaiA00; A01; A09; C04; D01; D10
467850196Quản lý tài nguyên khoáng sảnA00; A01; A04; A06; B00; C04; D01; D10
477850202An toàn, Vệ sinh lao độngA00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15; D66; D78; D96

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: C00; C03; D01; D04; D09; D14; D66; D78

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D07; D09; D10; D84

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; D09; D10; D84

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; D09; D10; D84

Địa chất học

Mã ngành: 7440201

Tổ hợp: A00; A04; A06; C01; C04; D01; D07; D10

Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học

Mã ngành: 7440229

Tổ hợp: A00; A01; A04; A06; B00; B02; B08; D07

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X10; X26; X27

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X10; X26; X27

Địa tin học

Mã ngành: 7480206

Tổ hợp: A00; A01; C02; C03; C04; D01; D10

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X06

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; A01; A02; A05; A06; B00; C02; D07

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D07; D09; D10; D84

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X06

Kỹ thuật Robot

Mã ngành: 7520107

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X06

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X06

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X06

Kỹ thuật không gian

Mã ngành: 7520121

Tổ hợp: A01; A04; A09; B02; C04; D01; D10; D84

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X06

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X06

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X06

Kỹ thuật hoá học

Mã ngành: 7520301

Tổ hợp: A00; A01; A02; A05; A06; B00; C02; D07

Kỹ thuật vật liệu

Mã ngành: 7520309

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A10; C01; D01

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A00; A01; A04; A09; B00; C01; C04; D01

Kỹ thuật địa chất

Mã ngành: 7520501

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; C04; D01; D07; D10

Kỹ thuật địa vật lý

Mã ngành: 7520502

Tổ hợp: A00; A01; A04; A06; B00; B02; B08; D07

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

Mã ngành: 7520503

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D10

Đá quý Đá mỹ nghệ

Mã ngành: 7520505

Tổ hợp: A00; A04; C01; C02; C04; D01; D10; D15

Kỹ thuật mỏ

Mã ngành: 7520601

Tổ hợp: A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10

Kỹ thuật dầu khí

Mã ngành: 7520604

Tổ hợp: A00; A01; B00; B02; B08; C02; D01; D07

Kỹ thuật khí thiên nhiên

Mã ngành: 7520605

Tổ hợp: A00; A01; B00; B02; B08; C02; D01; D07

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7520606

Tổ hợp: A00; A01; A04; A06; B00; B02; B08; D07

Kỹ thuật tuyển khoáng

Mã ngành: 7520607

Tổ hợp: A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10

Quản lý đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Tổ hợp: A00; A07; C01; C02; C04; D01; D07; D10

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

Mã ngành: 7580109

Tổ hợp: A00; A01; C02; C03; C04; D01; D10

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01

Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm

Mã ngành: 7580204

Tổ hợp: A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01

Địa kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580211

Tổ hợp: A00; A01; A02; C02; C04; D01; D07; D10

Kỹ thuật tài nguyên nước

Mã ngành: 7580212

Tổ hợp: A00; A01; A04; C01; C02; C04; D01; D07

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01

Hoá dược

Mã ngành: 7720203

Tổ hợp: A00; A01; A06; A11; B00; C02; D01; D07

Du lịch địa chất

Mã ngành: 7810105

Tổ hợp: A04; A06; A07; C03; C04; D01; D07; D10

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C04; C14; D01; D10

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A01; A09; C04; D01; D10

Quản lý tài nguyên khoáng sản

Mã ngành: 7850196

Tổ hợp: A00; A01; A04; A06; B00; C04; D01; D10

An toàn, Vệ sinh lao động

Mã ngành: 7850202

Tổ hợp: A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10

2
Điểm học bạ

2.1 Điều kiện xét tuyển

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập tại THPT

Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 6 học kỳ (Lớp 10,  11, và lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;

Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 6 học kỳ THPT: đạt từ 18 điểm trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D10; D14; D15; D66; D78; D96
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcC00; C03; D01; D04; D09; D14; D66; D78
37340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; D01; D07; D09; D10; D84
47340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01; D07; D09; D10; D84
57340301Kế toánA00; A01; C01; D01; D07; D09; D10; D84
67440201Địa chất họcA00; A04; A06; C01; C04; D01; D07; D10
77440229Quản lý và phân tích dữ liệu khoa họcA00; A01; A04; A06; B00; B02; B08; D07
87460108Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D07; X06; X10; X26; X27
97480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07; X06; X10; X26; X27
107480206Địa tin họcA00; A01; C02; C03; C04; D01; D10
117510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D01; X06
127510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; A02; A05; A06; B00; C02; D07
137510601Quản lý công nghiệpA00; A01; C04; D01; D07; D09; D10; D84
147520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D01; X06
157520107Kỹ thuật RobotA00; A01; C01; D01; X06
167520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D01; X06
177520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; C01; D01; X06
187520121Kỹ thuật không gianA01; A04; A09; B02; C04; D01; D10; D84
197520130Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01; X06
207520201Kỹ thuật điệnA00; A01; C01; D01; X06
217520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; C01; D01; X06
227520301Kỹ thuật hoá họcA00; A01; A02; A05; A06; B00; C02; D07
237520309Kỹ thuật vật liệuA00; A01; A02; A03; A04; A10; C01; D01
247520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; A04; A09; B00; C01; C04; D01
257520501Kỹ thuật địa chấtA00; A01; C01; C02; C04; D01; D07; D10
267520502Kỹ thuật địa vật lýA00; A01; A04; A06; B00; B02; B08; D07
277520503Kỹ thuật trắc địa - bản đồA00; A01; C04; D01; D10
287520505Đá quý Đá mỹ nghệA00; A04; C01; C02; C04; D01; D10; D15
297520601Kỹ thuật mỏA00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10
307520604Kỹ thuật dầu khíA00; A01; B00; B02; B08; C02; D01; D07
317520605Kỹ thuật khí thiên nhiênA00; A01; B00; B02; B08; C02; D01; D07
327520606Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiênA00; A01; A04; A06; B00; B02; B08; D07
337520607Kỹ thuật tuyển khoángA00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10
347580106Quản lý đô thị và công trìnhA00; A07; C01; C02; C04; D01; D07; D10
357580109Quản lý phát triển đô thị và bất động sảnA00; A01; C02; C03; C04; D01; D10
367580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01
377580204Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầmA00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01
387580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; C04; D01
397580211Địa kỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; C02; C04; D01; D07; D10
407580212Kỹ thuật tài nguyên nướcA00; A01; A04; C01; C02; C04; D01; D07
417580302Quản lý xây dựngA00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01
427720203Hoá dượcA00; A01; A06; A11; B00; C02; D01; D07
437810105Du lịch địa chấtA04; A06; A07; C03; C04; D01; D07; D10
447850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A07; A09; B00; C04; C14; D01; D10
457850103Quản lý đất đaiA00; A01; A09; C04; D01; D10
467850196Quản lý tài nguyên khoáng sảnA00; A01; A04; A06; B00; C04; D01; D10
477850202An toàn, Vệ sinh lao độngA00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15; D66; D78; D96

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: C00; C03; D01; D04; D09; D14; D66; D78

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D07; D09; D10; D84

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; D09; D10; D84

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; D09; D10; D84

Địa chất học

Mã ngành: 7440201

Tổ hợp: A00; A04; A06; C01; C04; D01; D07; D10

Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học

Mã ngành: 7440229

Tổ hợp: A00; A01; A04; A06; B00; B02; B08; D07

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X10; X26; X27

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X10; X26; X27

Địa tin học

Mã ngành: 7480206

Tổ hợp: A00; A01; C02; C03; C04; D01; D10

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X06

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; A01; A02; A05; A06; B00; C02; D07

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D07; D09; D10; D84

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X06

Kỹ thuật Robot

Mã ngành: 7520107

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X06

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X06

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X06

Kỹ thuật không gian

Mã ngành: 7520121

Tổ hợp: A01; A04; A09; B02; C04; D01; D10; D84

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X06

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X06

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X06

Kỹ thuật hoá học

Mã ngành: 7520301

Tổ hợp: A00; A01; A02; A05; A06; B00; C02; D07

Kỹ thuật vật liệu

Mã ngành: 7520309

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A10; C01; D01

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A00; A01; A04; A09; B00; C01; C04; D01

Kỹ thuật địa chất

Mã ngành: 7520501

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; C04; D01; D07; D10

Kỹ thuật địa vật lý

Mã ngành: 7520502

Tổ hợp: A00; A01; A04; A06; B00; B02; B08; D07

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

Mã ngành: 7520503

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D10

Đá quý Đá mỹ nghệ

Mã ngành: 7520505

Tổ hợp: A00; A04; C01; C02; C04; D01; D10; D15

Kỹ thuật mỏ

Mã ngành: 7520601

Tổ hợp: A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10

Kỹ thuật dầu khí

Mã ngành: 7520604

Tổ hợp: A00; A01; B00; B02; B08; C02; D01; D07

Kỹ thuật khí thiên nhiên

Mã ngành: 7520605

Tổ hợp: A00; A01; B00; B02; B08; C02; D01; D07

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7520606

Tổ hợp: A00; A01; A04; A06; B00; B02; B08; D07

Kỹ thuật tuyển khoáng

Mã ngành: 7520607

Tổ hợp: A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10

Quản lý đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Tổ hợp: A00; A07; C01; C02; C04; D01; D07; D10

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

Mã ngành: 7580109

Tổ hợp: A00; A01; C02; C03; C04; D01; D10

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01

Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm

Mã ngành: 7580204

Tổ hợp: A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01

Địa kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580211

Tổ hợp: A00; A01; A02; C02; C04; D01; D07; D10

Kỹ thuật tài nguyên nước

Mã ngành: 7580212

Tổ hợp: A00; A01; A04; C01; C02; C04; D01; D07

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01

Hoá dược

Mã ngành: 7720203

Tổ hợp: A00; A01; A06; A11; B00; C02; D01; D07

Du lịch địa chất

Mã ngành: 7810105

Tổ hợp: A04; A06; A07; C03; C04; D01; D07; D10

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C04; C14; D01; D10

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A01; A09; C04; D01; D10

Quản lý tài nguyên khoáng sản

Mã ngành: 7850196

Tổ hợp: A00; A01; A04; A06; B00; C04; D01; D10

An toàn, Vệ sinh lao động

Mã ngành: 7850202

Tổ hợp: A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10

3
Chứng chỉ quốc tế, hồ sơ năng lực học tập

3.1 Điều kiện xét tuyển

Phương thức: Chứng chỉ quốc tế, hồ sơ năng lực học tập

- Thí sinh có điểm trung bình chung (TBC) học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 7.0 trở lên và đáp ứng một trong các điều kiện sau:

+ Được chọn tham dự kỳ thi HSG Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba hoặc Khuyến khích trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố do Sở GD&ĐT tổ chức (hoặc tương đương do các Đại học quốc gia, Đại học vùng tổ chức) các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Ngoại ngữ, Tổ hợp trong thời gian học THPT;

+ Có ít nhất 1 trong các chứng chỉ Quốc tế sau: SAT, ACT...;

+ Được chọn tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức từ vòng thi tháng trở lên

+ Học sinh hệ chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ) của các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc, các lớp chuyên, hệ chuyên thuộc các Trường đại học, Đại học quốc gia, Đại học vùng.

- Tiêu chí tiếng Anh: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đăng ký xác thực trên hệ thống) có thể quy đổi thành điểm môn tiếng Anh khi xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT (tổ hợp A01, D01, D04, D07)

3.2 Quy chế

1. Quy đổi CCTAQT

Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D04, D07, D10 và mức điểm thưởng

 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh
27220204Ngôn ngữ Trung Quốc
37340101Quản trị kinh doanh
47340201Tài chính - Ngân hàng
57340301Kế toán
67440201Địa chất học
77440229Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học
87460108Khoa học dữ liệu
97480201Công nghệ thông tin
107480206Địa tin học
117510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
127510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
137510601Quản lý công nghiệp
147520103Kỹ thuật cơ khí
157520107Kỹ thuật Robot
167520114Kỹ thuật cơ điện tử
177520116Kỹ thuật cơ khí động lực
187520121Kỹ thuật không gian
197520130Kỹ thuật ô tô
207520201Kỹ thuật điện
217520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
227520301Kỹ thuật hoá học
237520309Kỹ thuật vật liệu
247520320Kỹ thuật môi trường
257520501Kỹ thuật địa chất
267520502Kỹ thuật địa vật lý
277520503Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
287520505Đá quý Đá mỹ nghệ
297520601Kỹ thuật mỏ
307520604Kỹ thuật dầu khí
317520605Kỹ thuật khí thiên nhiên
327520606Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên
337520607Kỹ thuật tuyển khoáng
347580106Quản lý đô thị và công trình
357580109Quản lý phát triển đô thị và bất động sản
367580201Kỹ thuật xây dựng
377580204Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm
387580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
397580211Địa kỹ thuật xây dựng
407580212Kỹ thuật tài nguyên nước
417580302Quản lý xây dựng
427720203Hoá dược
437810105Du lịch địa chất
447850101Quản lý tài nguyên và môi trường
457850103Quản lý đất đai
467850196Quản lý tài nguyên khoáng sản
477850202An toàn, Vệ sinh lao động

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Địa chất học

Mã ngành: 7440201

Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học

Mã ngành: 7440229

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Địa tin học

Mã ngành: 7480206

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Kỹ thuật Robot

Mã ngành: 7520107

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Kỹ thuật không gian

Mã ngành: 7520121

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Kỹ thuật hoá học

Mã ngành: 7520301

Kỹ thuật vật liệu

Mã ngành: 7520309

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Kỹ thuật địa chất

Mã ngành: 7520501

Kỹ thuật địa vật lý

Mã ngành: 7520502

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

Mã ngành: 7520503

Đá quý Đá mỹ nghệ

Mã ngành: 7520505

Kỹ thuật mỏ

Mã ngành: 7520601

Kỹ thuật dầu khí

Mã ngành: 7520604

Kỹ thuật khí thiên nhiên

Mã ngành: 7520605

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7520606

Kỹ thuật tuyển khoáng

Mã ngành: 7520607

Quản lý đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

Mã ngành: 7580109

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm

Mã ngành: 7580204

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Địa kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580211

Kỹ thuật tài nguyên nước

Mã ngành: 7580212

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Hoá dược

Mã ngành: 7720203

Du lịch địa chất

Mã ngành: 7810105

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Quản lý tài nguyên khoáng sản

Mã ngành: 7850196

An toàn, Vệ sinh lao động

Mã ngành: 7850202

4
Điểm ĐGNL HN

4.1 Quy chế

Phương thức: Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN, ĐHQG

1) Quy đổi CCTAQT

Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D04, D07, D10 và mức điểm thưởng

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh
27220204Ngôn ngữ Trung Quốc
37340101Quản trị kinh doanh
47340201Tài chính - Ngân hàng
57340301Kế toán
67440201Địa chất học
77440229Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học
87460108Khoa học dữ liệu
97480201Công nghệ thông tin
107480206Địa tin học
117510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
127510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
137510601Quản lý công nghiệp
147520103Kỹ thuật cơ khí
157520107Kỹ thuật Robot
167520114Kỹ thuật cơ điện tử
177520116Kỹ thuật cơ khí động lực
187520121Kỹ thuật không gian
197520130Kỹ thuật ô tô
207520201Kỹ thuật điện
217520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
227520301Kỹ thuật hoá học
237520309Kỹ thuật vật liệu
247520320Kỹ thuật môi trường
257520501Kỹ thuật địa chất
267520502Kỹ thuật địa vật lý
277520503Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
287520505Đá quý Đá mỹ nghệ
297520601Kỹ thuật mỏ
307520604Kỹ thuật dầu khí
317520605Kỹ thuật khí thiên nhiên
327520606Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên
337520607Kỹ thuật tuyển khoáng
347580106Quản lý đô thị và công trình
357580109Quản lý phát triển đô thị và bất động sản
367580201Kỹ thuật xây dựng
377580204Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm
387580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
397580211Địa kỹ thuật xây dựng
407580212Kỹ thuật tài nguyên nước
417580302Quản lý xây dựng
427720203Hoá dược
437810105Du lịch địa chất
447850101Quản lý tài nguyên và môi trường
457850103Quản lý đất đai
467850196Quản lý tài nguyên khoáng sản
477850202An toàn, Vệ sinh lao động

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Địa chất học

Mã ngành: 7440201

Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học

Mã ngành: 7440229

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Địa tin học

Mã ngành: 7480206

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Kỹ thuật Robot

Mã ngành: 7520107

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Kỹ thuật không gian

Mã ngành: 7520121

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Kỹ thuật hoá học

Mã ngành: 7520301

Kỹ thuật vật liệu

Mã ngành: 7520309

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Kỹ thuật địa chất

Mã ngành: 7520501

Kỹ thuật địa vật lý

Mã ngành: 7520502

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

Mã ngành: 7520503

Đá quý Đá mỹ nghệ

Mã ngành: 7520505

Kỹ thuật mỏ

Mã ngành: 7520601

Kỹ thuật dầu khí

Mã ngành: 7520604

Kỹ thuật khí thiên nhiên

Mã ngành: 7520605

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7520606

Kỹ thuật tuyển khoáng

Mã ngành: 7520607

Quản lý đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

Mã ngành: 7580109

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm

Mã ngành: 7580204

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Địa kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580211

Kỹ thuật tài nguyên nước

Mã ngành: 7580212

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Hoá dược

Mã ngành: 7720203

Du lịch địa chất

Mã ngành: 7810105

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Quản lý tài nguyên khoáng sản

Mã ngành: 7850196

An toàn, Vệ sinh lao động

Mã ngành: 7850202

5
Điểm Đánh giá Tư duy

5.1 Quy chế

Phương thức: Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN, ĐHQG

1) Quy đổi CCTAQT

Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D04, D07, D10 và mức điểm thưởng

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh
27220204Ngôn ngữ Trung Quốc
37340101Quản trị kinh doanh
47340201Tài chính - Ngân hàng
57340301Kế toán
67440201Địa chất học
77440229Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học
87460108Khoa học dữ liệu
97480201Công nghệ thông tin
107480206Địa tin học
117510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
127510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
137510601Quản lý công nghiệp
147520103Kỹ thuật cơ khí
157520107Kỹ thuật Robot
167520114Kỹ thuật cơ điện tử
177520116Kỹ thuật cơ khí động lực
187520121Kỹ thuật không gian
197520130Kỹ thuật ô tô
207520201Kỹ thuật điện
217520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
227520301Kỹ thuật hoá học
237520309Kỹ thuật vật liệu
247520320Kỹ thuật môi trường
257520501Kỹ thuật địa chất
267520502Kỹ thuật địa vật lý
277520503Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
287520505Đá quý Đá mỹ nghệ
297520601Kỹ thuật mỏ
307520604Kỹ thuật dầu khí
317520605Kỹ thuật khí thiên nhiên
327520606Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên
337520607Kỹ thuật tuyển khoáng
347580106Quản lý đô thị và công trình
357580109Quản lý phát triển đô thị và bất động sản
367580201Kỹ thuật xây dựng
377580204Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm
387580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
397580211Địa kỹ thuật xây dựng
407580212Kỹ thuật tài nguyên nước
417580302Quản lý xây dựng
427720203Hoá dược
437810105Du lịch địa chất
447850101Quản lý tài nguyên và môi trường
457850103Quản lý đất đai
467850196Quản lý tài nguyên khoáng sản
477850202An toàn, Vệ sinh lao động

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Địa chất học

Mã ngành: 7440201

Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học

Mã ngành: 7440229

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Địa tin học

Mã ngành: 7480206

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Kỹ thuật Robot

Mã ngành: 7520107

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Kỹ thuật không gian

Mã ngành: 7520121

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Kỹ thuật hoá học

Mã ngành: 7520301

Kỹ thuật vật liệu

Mã ngành: 7520309

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Kỹ thuật địa chất

Mã ngành: 7520501

Kỹ thuật địa vật lý

Mã ngành: 7520502

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

Mã ngành: 7520503

Đá quý Đá mỹ nghệ

Mã ngành: 7520505

Kỹ thuật mỏ

Mã ngành: 7520601

Kỹ thuật dầu khí

Mã ngành: 7520604

Kỹ thuật khí thiên nhiên

Mã ngành: 7520605

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7520606

Kỹ thuật tuyển khoáng

Mã ngành: 7520607

Quản lý đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

Mã ngành: 7580109

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm

Mã ngành: 7580204

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Địa kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580211

Kỹ thuật tài nguyên nước

Mã ngành: 7580212

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Hoá dược

Mã ngành: 7720203

Du lịch địa chất

Mã ngành: 7810105

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Quản lý tài nguyên khoáng sản

Mã ngành: 7850196

An toàn, Vệ sinh lao động

Mã ngành: 7850202

6
Điểm ĐGNL HCM

6.1 Quy chế

Phương thức: Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN, ĐHQG

1) Quy đổi CCTAQT

Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D04, D07, D10 và mức điểm thưởng

7
ƯTXT, XT thẳng

7.1 Đối tượng

Phương thức: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế

- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025, đạt thành tích cao trong kỳ thi học sinh giỏi (HSG), cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, cụ thể như sau:

+ Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế và khu vực, hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG Quốc gia các môn văn hóa được xét tuyển thẳng vào các ngành học phù hợp với môn đạt giải.

+ Thí sinh trong đội tuyển Quốc gia tham dự cuộc thi KHKT Quốc tế hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với lĩnh vực đề tài đã đăng ký dự thi.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh
27220204Ngôn ngữ Trung Quốc
37340101Quản trị kinh doanh
47340201Tài chính - Ngân hàng
57340301Kế toán
67440201Địa chất học
77440229Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học
87460108Khoa học dữ liệu
97480201Công nghệ thông tin
107480206Địa tin học
117510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
127510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
137510601Quản lý công nghiệp
147520103Kỹ thuật cơ khí
157520107Kỹ thuật Robot
167520114Kỹ thuật cơ điện tử
177520116Kỹ thuật cơ khí động lực
187520121Kỹ thuật không gian
197520130Kỹ thuật ô tô
207520201Kỹ thuật điện
217520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
227520301Kỹ thuật hoá học
237520309Kỹ thuật vật liệu
247520320Kỹ thuật môi trường
257520501Kỹ thuật địa chất
267520502Kỹ thuật địa vật lý
277520503Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
287520505Đá quý Đá mỹ nghệ
297520601Kỹ thuật mỏ
307520604Kỹ thuật dầu khí
317520605Kỹ thuật khí thiên nhiên
327520606Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên
337520607Kỹ thuật tuyển khoáng
347580106Quản lý đô thị và công trình
357580109Quản lý phát triển đô thị và bất động sản
367580201Kỹ thuật xây dựng
377580204Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm
387580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
397580211Địa kỹ thuật xây dựng
407580212Kỹ thuật tài nguyên nước
417580302Quản lý xây dựng
427720203Hoá dược
437810105Du lịch địa chất
447850101Quản lý tài nguyên và môi trường
457850103Quản lý đất đai
467850196Quản lý tài nguyên khoáng sản
477850202An toàn, Vệ sinh lao động

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Địa chất học

Mã ngành: 7440201

Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học

Mã ngành: 7440229

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Địa tin học

Mã ngành: 7480206

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Kỹ thuật Robot

Mã ngành: 7520107

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Kỹ thuật không gian

Mã ngành: 7520121

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Kỹ thuật hoá học

Mã ngành: 7520301

Kỹ thuật vật liệu

Mã ngành: 7520309

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Kỹ thuật địa chất

Mã ngành: 7520501

Kỹ thuật địa vật lý

Mã ngành: 7520502

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

Mã ngành: 7520503

Đá quý Đá mỹ nghệ

Mã ngành: 7520505

Kỹ thuật mỏ

Mã ngành: 7520601

Kỹ thuật dầu khí

Mã ngành: 7520604

Kỹ thuật khí thiên nhiên

Mã ngành: 7520605

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7520606

Kỹ thuật tuyển khoáng

Mã ngành: 7520607

Quản lý đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

Mã ngành: 7580109

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm

Mã ngành: 7580204

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Địa kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580211

Kỹ thuật tài nguyên nước

Mã ngành: 7580212

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Hoá dược

Mã ngành: 7720203

Du lịch địa chất

Mã ngành: 7810105

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Quản lý tài nguyên khoáng sản

Mã ngành: 7850196

An toàn, Vệ sinh lao động

Mã ngành: 7850202

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh0ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạD01; D09; D10; D14; D15; D66; D78; D96
27220204Ngôn ngữ Trung Quốc0ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạC00; C03; D01; D04; D09; D14; D66; D78
37340101Quản trị kinh doanh0CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; D01; D07; D09; D10; D84
47340201Tài chính - Ngân hàng0CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; D07; D09; D10; D84
57340301Kế toán0CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; D07; D09; D10; D84
67440201Địa chất học0CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A04; A06; C01; C04; D01; D07; D10
77440229Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học0CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A04; A06; B00; B02; B08; D07
87460108Khoa học dữ liệu0ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; X06; X10; X26; X27
97480201Công nghệ thông tin0CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; X06; X10; X26; X27
107480206Địa tin học0CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C02; C03; C04; D01; D10
117510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử0ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; X06
127510401Công nghệ kỹ thuật hóa học0ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; A05; A06; B00; C02; D07
137510601Quản lý công nghiệp0ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; D01; D07; D09; D10; D84
147520103Kỹ thuật cơ khí0CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; X06
157520107Kỹ thuật Robot0CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; X06
167520114Kỹ thuật cơ điện tử0CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; X06
177520116Kỹ thuật cơ khí động lực0CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; X06
187520121Kỹ thuật không gian0CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA01; A04; A09; B02; C04; D01; D10; D84
197520130Kỹ thuật ô tô0CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; X06
207520201Kỹ thuật điện0CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; X06
217520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá0CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; X06
227520301Kỹ thuật hoá học0CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; A05; A06; B00; C02; D07
237520309Kỹ thuật vật liệu0CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; A03; A04; A10; C01; D01
247520320Kỹ thuật môi trường0CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A04; A09; B00; C01; C04; D01
257520501Kỹ thuật địa chất0CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C02; C04; D01; D07; D10
267520502Kỹ thuật địa vật lý0CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A04; A06; B00; B02; B08; D07
277520503Kỹ thuật trắc địa - bản đồ0CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; D01; D10
287520505Đá quý Đá mỹ nghệ0CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A04; C01; C02; C04; D01; D10; D15
297520601Kỹ thuật mỏ0CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10
307520604Kỹ thuật dầu khí0CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; B02; B08; C02; D01; D07
317520605Kỹ thuật khí thiên nhiên0CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; B02; B08; C02; D01; D07
327520606Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên0CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A04; A06; B00; B02; B08; D07
337520607Kỹ thuật tuyển khoáng0CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10
347580106Quản lý đô thị và công trình0ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A07; C01; C02; C04; D01; D07; D10
357580109Quản lý phát triển đô thị và bất động sản0ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C02; C03; C04; D01; D10
367580201Kỹ thuật xây dựng0ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01
377580204Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm0ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01
387580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông0ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C04; D01
397580211Địa kỹ thuật xây dựng0ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; C02; C04; D01; D07; D10
407580212Kỹ thuật tài nguyên nước0ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A04; C01; C02; C04; D01; D07
417580302Quản lý xây dựng0CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01
427720203Hoá dược0CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A06; A11; B00; C02; D01; D07
437810105Du lịch địa chất0CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA04; A06; A07; C03; C04; D01; D07; D10
447850101Quản lý tài nguyên và môi trường0ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A07; A09; B00; C04; C14; D01; D10
457850103Quản lý đất đai0ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A09; C04; D01; D10
467850196Quản lý tài nguyên khoáng sản0ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A04; A06; B00; C04; D01; D10
477850202An toàn, Vệ sinh lao động0ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10

1. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15; D66; D78; D96

2. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C03; D01; D04; D09; D14; D66; D78

3. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D07; D09; D10; D84

4. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; D09; D10; D84

5. Kế toán

Mã ngành: 7340301

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; D09; D10; D84

6. Địa chất học

Mã ngành: 7440201

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A04; A06; C01; C04; D01; D07; D10

7. Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học

Mã ngành: 7440229

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A04; A06; B00; B02; B08; D07

8. Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X10; X26; X27

9. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X10; X26; X27

10. Địa tin học

Mã ngành: 7480206

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C02; C03; C04; D01; D10

11. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X06

12. Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A05; A06; B00; C02; D07

13. Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D07; D09; D10; D84

14. Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X06

15. Kỹ thuật Robot

Mã ngành: 7520107

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X06

16. Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X06

17. Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X06

18. Kỹ thuật không gian

Mã ngành: 7520121

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; A04; A09; B02; C04; D01; D10; D84

19. Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X06

20. Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X06

21. Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X06

22. Kỹ thuật hoá học

Mã ngành: 7520301

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A05; A06; B00; C02; D07

23. Kỹ thuật vật liệu

Mã ngành: 7520309

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A10; C01; D01

24. Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A04; A09; B00; C01; C04; D01

25. Kỹ thuật địa chất

Mã ngành: 7520501

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; C04; D01; D07; D10

26. Kỹ thuật địa vật lý

Mã ngành: 7520502

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A04; A06; B00; B02; B08; D07

27. Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

Mã ngành: 7520503

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D10

28. Đá quý Đá mỹ nghệ

Mã ngành: 7520505

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A04; C01; C02; C04; D01; D10; D15

29. Kỹ thuật mỏ

Mã ngành: 7520601

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10

30. Kỹ thuật dầu khí

Mã ngành: 7520604

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B00; B02; B08; C02; D01; D07

31. Kỹ thuật khí thiên nhiên

Mã ngành: 7520605

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B00; B02; B08; C02; D01; D07

32. Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7520606

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A04; A06; B00; B02; B08; D07

33. Kỹ thuật tuyển khoáng

Mã ngành: 7520607

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10

34. Quản lý đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A07; C01; C02; C04; D01; D07; D10

35. Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

Mã ngành: 7580109

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C02; C03; C04; D01; D10

36. Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01

37. Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm

Mã ngành: 7580204

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01

38. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01

39. Địa kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580211

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C02; C04; D01; D07; D10

40. Kỹ thuật tài nguyên nước

Mã ngành: 7580212

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A04; C01; C02; C04; D01; D07

41. Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01

42. Hoá dược

Mã ngành: 7720203

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A06; A11; B00; C02; D01; D07

43. Du lịch địa chất

Mã ngành: 7810105

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A04; A06; A07; C03; C04; D01; D07; D10

44. Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C04; C14; D01; D10

45. Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A09; C04; D01; D10

46. Quản lý tài nguyên khoáng sản

Mã ngành: 7850196

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A04; A06; B00; C04; D01; D10

47. An toàn, Vệ sinh lao động

Mã ngành: 7850202

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Mỏ - Địa chất các năm Tại đây

Quy đổi điểm

Xem chi tiết quy tắc quy đổi điểm của các phương thức xét tuyển tại Đại học Mỏ - Địa chất năm 2025 TẠI ĐÂY

Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)

Đơn giá học phí (dự kiến):

Khối kinh tế: 352 000 đồng/ 1 tín chỉ

Khối kỹ thuật: 389 000 đồng/ 1 tín chỉ

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Mỏ Địa Chất
  • Tên trường: Đại học Mỏ - Địa chất
  • Tên viết tắt: HUMG
  • Tên Tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology
  • Mã trường: MDA
  • Địa chỉ: Số 18​ Phố Viên - Phường Đức Thắng - Q. Bắ​c Từ Liêm - Hà Nội​
  • Website: http://www.humg.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/humg.edu/

Trường Đại học Mỏ - Địa chất (Hanoi University of Mining and Geology) là trường đại học công lập, thành lập năm 1966, đã được công nhận đạt chuẩn chất lượng giáo dục; là trường đại học kỹ thuật đa ngành, nhiều năm liền giữ vị trí top 10 của bảng xếp hạng các trường đại học uy tín Việt Nam do Webometrics bình chọn, top 20 các cơ sở nghiên cứu có nhiều công bố quốc tế nhất Việt Nam.

Nhà trường không ngừng mở rộng hợp tác quốc tế về đào tạo đại học và sau đại học, nghiên cứu khoa học, cung ứng dịch vụ tư vấn, liên kết đào tạo bằng tiếng nước ngoài theo chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao với các trường đại học có uy tín trong khu vực và quốc tế; phát triển các ngành và chuyên ngành mới nghiên cứu về biển, môi trường, các ngành giao thoa giữa các công nghệ khai thác, chế biến và sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên của đất nước; xây dựng một số viện nghiên cứu chuyên ngành trong Nhà trường, củng cố và hoàn thiện cơ sở đào tạo chính quy ngoài trường; quy hoạch và xây dựng trường hiện đại, tiên tiến có hệ thống phòng thí nghiệm trọng điểm chuyên ngành, hệ thống thư viện hiện đại, hệ thống phòng học đa năng, hệ thống phục vụ đào tạo hoàn chỉnh tầm cỡ quốc gia và trở thành cơ sở đào tạo đại học đa ngành, đa lĩnh vực theo hệ thống tín chỉ, đáp ứng nhu cầu xã hội, hội nhập khu vực và thế giới. 

Phấn đấu đến năm 2030, Trường Đại học Mỏ - Địa chất trở thành trường Đại học định hướng nghiên cứu có thương hiệu trong nước và khu vực.