Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Mở Hà Nội 2025

Thông tin tuyển sinh 2025 Đại Học Mở Hà Nội (HOU) năm 2025

Năm 2025, Đại Học Mở Hà Nội (HOU) dự kiến tuyển sinh 4.140 chỉ tiêu qua 6 phương thức xét tuyển 

1) Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT - Mã 100

2) Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) - Mã 200

3) Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh - Mã 301

4) Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển - Mã 402

5) Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển - Mã 405

6) Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển - Mã 406

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đủ điều kiện đăng ký xét tuyển khi có tổng điểm 3 môn thi (tính hệ số 1) trong tổ hợp xét tuyển THXT (gồm cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng, không có môn nào trong THXT có kết quả từ 1,0 trở xuống) không thấp hơn Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường công bố sau khi thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

Quy chế

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT - Mã 100

1) Nguyên tắc xét tuyển

+ Xét tuyển tổng điểm các môn làm tròn đến hai chữ số thập phân trong THXT (gồm cả điểm ưu tiên) theo từng ngành/chuyên ngành, lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu;

Các ngành/chuyên ngành gồm 3 môn tính hệ số 1:

Tổng điểm xét tuyển (thang điểm 30) = (Môn 1) + (Môn 2) + (Môn 3) + [Điểm ƯT (nếu có)]

Các ngành/chuyên ngành có 1 môn tính hệ số 2:

Tổng điểm xét tuyển (thang điểm 40) = (Môn 1x2) + (Môn 2) + (Môn 3) + [Điểm ƯT (nếu có) x 4/3

Tổng điểm xét tuyển (quy đổi về thang điểm 30) = Tổng điểm xét tuyển (thang điểm 40) X 3/4

Các ngành/chuyên ngành có 2 môn tính hệ số 2:

Tổng điểm xét tuyển = (Môn 1x2) + (Môn 2x2)+ (Môn 3) + [Điểm UT (nếu có) X 5/3]

Tổng điểm xét tuyển (quy đổi về thang điểm 30) = Tổng điểm xét tuyển (thang điểm 50) X 3/5

-Trường Đại học Mở Hà Nội không sử dụng kết quả miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong kỳ thi tốt nghiệp THPT để tuyển sinh; Trường thực hiện quy đổi điểm Ngoại ngữ cho các thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế như sau:

Chứng chỉ ngoại ngữ Tiếng Anh Điểm ngoại ngữ quy đổi sang thang điểm 10
9,0 9,5 10,0
IELTS 5.5 6 Từ 6.5
TOEFL iBT 65-70 71-78 Từ 79
TOEFL ITP 500-549 550-599 Từ 600
Tiếng Trung Quốc HSK3 HSK4 Từ HSK5

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD0132.03
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0433.19
37340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0123.52
47340101Quản trị kinh doanhK01
57340122Thương mại điện tửA00; A01; D0124.91
67340122Thương mại điện tửK01
77340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D0123.48
87340204Bảo hiểmA00; A01; D0120.5
97340301Kế toánA00; A01; D0123.75
107340301Kế toánK01
117380101LuậtD0123.77
127380101LuậtC01; C03; C14
137380107Luật kinh tếD0124.12
147380107Luật kinh tếC01; C03; C14
157380108Luật quốc tếD0122.99
167380108Luật quốc tếC01; C03; C14
177420201Công nghệ sinh họcB00; A00; D0717
187420201Công nghệ sinh họcA01
197480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0122.95
207480201Công nghệ thông tinK01
217510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D0122.05
227510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngK01
237510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D0122.55
247510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaK01
257540101Công nghệ thực phẩmB00; A00; D0717
267540101Công nghệ thực phẩmA01
277810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD0128.53
287810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD09; D10
297810201Quản trị khách sạnQ

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 32.03

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04

Điểm chuẩn 2024: 33.19

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 23.52

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: K01

Điểm chuẩn 2024:

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 24.91

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: K01

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 23.48

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 20.5

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 23.75

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: K01

Điểm chuẩn 2024:

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 23.77

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C01; C03; C14

Điểm chuẩn 2024:

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 24.12

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C01; C03; C14

Điểm chuẩn 2024:

Luật quốc tế

Mã ngành: 7380108

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 22.99

Luật quốc tế

Mã ngành: 7380108

Tổ hợp: C01; C03; C14

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: B00; A00; D07

Điểm chuẩn 2024: 17

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 22.95

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: K01

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 22.05

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: K01

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 22.55

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: K01

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: B00; A00; D07

Điểm chuẩn 2024: 17

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 28.53

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D09; D10

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: Q

Điểm chuẩn 2024:

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh có tổng điểm các môn trong THXT và điểm ưu tiên đạt từ 17,0 điểm trở lên, đồng thời không có môn văn hóa nào điểm tổng kết dưới 5; đối với điểm môn năng khiếu không môn nào có kết quả từ 1,0 trở xuống đủ điều kiện xét tuyển. Điểm môn văn hóa là điểm cả năm lớp 12

Quy chế

Xét kết quà học tập cấp THPT (học bạ) - Mã 200

1) Nguyên tắc xét tuyển

+ Xét tuyển tổng điểm các môn làm tròn đến hai chữ số thập phân trong THXT (gồm cả điểm ưu tiên) theo từng ngành/chuyên ngành, lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu;

Các ngành/chuyên ngành gồm 3 môn tính hệ số 1:

Tổng điểm xét tuyển (thang điểm 30) = (Môn 1) + (Môn 2) + (Môn 3) + [Điểm ƯT (nếu có)]

Các ngành/chuyên ngành có 1 môn tính hệ số 2:

Tổng điểm xét tuyển (thang điểm 40) = (Môn 1x2) + (Môn 2) + (Môn 3) + [Điểm ƯT (nếu có) x 4/3

Tổng điểm xét tuyển (quy đổi về thang điểm 30) = Tổng điểm xét tuyển (thang điểm 40) X 3/4

Các ngành/chuyên ngành có 2 môn tính hệ số 2:

Tổng điểm xét tuyển = (Môn 1x2) + (Môn 2x2)+ (Môn 3) + [Điểm UT (nếu có) X 5/3]

Tổng điểm xét tuyển (quy đổi về thang điểm 30) = Tổng điểm xét tuyển (thang điểm 50) X 3/5

-Trường Đại học Mở Hà Nội không sử dụng kết quả miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong kỳ thi tốt nghiệp THPT để tuyển sinh; Trường thực hiện quy đổi điểm Ngoại ngữ cho các thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế như sau:

Chứng chỉ ngoại ngữ Tiếng Anh Điểm ngoại ngữ quy đổi sang thang điểm 10
9,0 9,5 10,0
IELTS 5.5 6 Từ 6.5
TOEFL iBT 65-70 71-78 Từ 79
TOEFL ITP 500-549 550-599 Từ 600
Tiếng Trung Quốc HSK3 HSK4 Từ HSK5

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17420201Công nghệ sinh họcA00; B00; D0722
27420201Công nghệ sinh họcA01
37540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D0722
47540101Công nghệ thực phẩmA01

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 22

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 22

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024:

3
Điểm ĐGNL HN

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh có tổng điểm từ 75/150 điểm trở lên (gồm cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng) đủ điều kiện nộp hồ sơ; không có phần nào trong 3 phần của bài thi HSA (Tư duy định lượng, Tư duy định tính, Khoa học) có điểm < 5,0 điểm

Quy chế

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển - Mã 402

Tổng điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi HSA*30/150 + [Điểm ưu tiên (nếu có)]

- Trường áp dụng chính sách ưu tiên chung theo quy chế tuyển sinh hiện hành theo khu vực và đối tượng chính sách. Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: Điểm ưu tiên = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] X Mức điểm ưu tiên. Đối với thang điểm khác thang 30, điểm ưu tiên được tính quy đổi tương đương;

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17220201Ngôn ngữ AnhQ00
27340101Quản trị kinh doanhQ0018Thang điểm 30
37340122Thương mại điện tửQ0018Thang điểm 30
47340201Tài chính - Ngân hàngQ0018Thang điểm 30
57380107Luật kinh tếQ0018Thang điểm 30
67420201Công nghệ sinh họcQ0018Thang điểm 30
77480201Công nghệ thông tinQ0018Thang điểm 30
87510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngQ0018Thang điểm 30
97510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaQ0018Thang điểm 30
107540101Công nghệ thực phẩmQ0018Thang điểm 30

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: Q00

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: Q00

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Thang điểm 30

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: Q00

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Thang điểm 30

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: Q00

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Thang điểm 30

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: Q00

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Thang điểm 30

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: Q00

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Thang điểm 30

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: Q00

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Thang điểm 30

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: Q00

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Thang điểm 30

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: Q00

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Thang điểm 30

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: Q00

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Thang điểm 30

4
Điểm Đánh giá Tư duy

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh có tổng điểm từ 50/100 điểm trở lên (gồm cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng) đủ điều kiện nộp hồ sơ; không có điểm tùng phần thi trong bài thi TSA dưới mức quy định (Tư duy Toán học < 4 điểm, Tư duy Đọc hiểu < 2 điểm, Tư duy Khoa học/Giải quyết vấn đề < 4 điểm);

Quy chế

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển - Mã 402

Tổng điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi TSA *30/100 + [Điểm ưu tiên (nếu có)]

- Trường áp dụng chính sách ưu tiên chung theo quy chế tuyển sinh hiện hành theo khu vực và đối tượng chính sách. Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: Điểm ưu tiên = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] X Mức điểm ưu tiên. Đối với thang điểm khác thang 30, điểm ưu tiên được tính quy đổi tương đương;

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17340101Quản trị kinh doanhK0018Thang điểm 30
27340122Thương mại điện tửK0018Thang điểm 30
37340201Tài chính - Ngân hàngK0018Thang điểm 30
47380107Luật kinh tếK0018Thang điểm 30
57420201Công nghệ sinh họcK0018Thang điểm 30
67480201Công nghệ thông tinK0018Thang điểm 30
77510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngK0018Thang điểm 30
87510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaK0018Thang điểm 30
97540101Công nghệ thực phẩmK0018Thang điểm 30

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: K00

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Thang điểm 30

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: K00

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Thang điểm 30

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: K00

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Thang điểm 30

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: K00

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Thang điểm 30

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: K00

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Thang điểm 30

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: K00

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Thang điểm 30

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: K00

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Thang điểm 30

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: K00

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Thang điểm 30

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: K00

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Thang điểm 30

5
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đủ điều kiện đăng ký xét tuyển khi có tổng điểm 3 môn thi (tính hệ số 1) trong tổ hợp xét tuyển THXT (gồm cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng, không có môn nào trong THXT có kết quả từ 1,0 trở xuống) không thấp hơn Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường công bố sau khi thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;

Quy chế

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu để xét tuyển - Mã 405

+ Xét tuyển tổng điểm các môn làm tròn đến hai chữ số thập phân trong THXT (gồm cả điểm ưu tiên) theo từng ngành/chuyên ngành, lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu;

Các ngành/chuyên ngành gồm 3 môn tính hệ số 1:

Tổng điểm xét tuyển (thang điểm 30) = (Môn 1) + (Môn 2) + (Môn 3) + [Điểm ƯT (nếu có)]

Các ngành/chuyên ngành có 1 môn tính hệ số 2:

Tổng điểm xét tuyển (thang điểm 40) = (Môn 1x2) + (Môn 2) + (Môn 3) + [Điểm ƯT (nếu có) x 4/3

Tổng điểm xét tuyển (quy đổi về thang điểm 30) = Tổng điểm xét tuyển (thang điểm 40) X 3/4

Các ngành/chuyên ngành có 2 môn tính hệ số 2:

Tổng điểm xét tuyển = (Môn 1x2) + (Môn 2x2)+ (Môn 3) + [Điểm UT (nếu có) X 5/3]

Tổng điểm xét tuyển (quy đổi về thang điểm 30) = Tổng điểm xét tuyển (thang điểm 50) X 3/5

-Trường Đại học Mở Hà Nội không sử dụng kết quả miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong kỳ thi tốt nghiệp THPT để tuyển sinh; Trường thực hiện quy đổi điểm Ngoại ngữ cho các thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế như sau:

Chứng chỉ ngoại ngữ Tiếng Anh Điểm ngoại ngữ quy đổi sang thang điểm 10
9,0 9,5 10,0
IELTS 5.5 6 Từ 6.5
TOEFL iBT 65-70 71-78 Từ 79
TOEFL ITP 500-549 550-599 Từ 600
Tiếng Trung Quốc HSK3 HSK4 Từ HSK5

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17210403Thiết kế đồ họaH00; H01; H06
27210404Thiết kế thời trangH00; H01; H06
37580101Kiến trúcV00; V01; V02
47580108Thiết kế nội thấtH00; H01; H06

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: H00; H01; H06

Điểm chuẩn 2024:

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: H00; H01; H06

Điểm chuẩn 2024:

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: V00; V01; V02

Điểm chuẩn 2024:

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: H00; H01; H06

Điểm chuẩn 2024:

6
Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh có tổng điểm các môn trong THXT và điểm ưu tiên đạt từ 17,0 điểm trở lên, đồng thời không có môn văn hóa nào điểm tổng kết dưới 5; đối với điểm môn năng khiếu không môn nào có kết quả từ 1,0 trở xuống đủ điều kiện xét tuyển. Điểm môn văn hóa là điểm cả năm lớp 12

Quy chế

Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển - Mã 406

+ Xét tuyển tổng điểm các môn làm tròn đến hai chữ số thập phân trong THXT (gồm cả điểm ưu tiên) theo từng ngành/chuyên ngành, lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu;

Các ngành/chuyên ngành gồm 3 môn tính hệ số 1:

Tổng điểm xét tuyển (thang điểm 30) = (Môn 1) + (Môn 2) + (Môn 3) + [Điểm ƯT (nếu có)]

Các ngành/chuyên ngành có 1 môn tính hệ số 2:

Tổng điểm xét tuyển (thang điểm 40) = (Môn 1x2) + (Môn 2) + (Môn 3) + [Điểm ƯT (nếu có) x 4/3

Tổng điểm xét tuyển (quy đổi về thang điểm 30) = Tổng điểm xét tuyển (thang điểm 40) X 3/4

Các ngành/chuyên ngành có 2 môn tính hệ số 2:

Tổng điểm xét tuyển = (Môn 1x2) + (Môn 2x2)+ (Môn 3) + [Điểm UT (nếu có) X 5/3]

Tổng điểm xét tuyển (quy đổi về thang điểm 30) = Tổng điểm xét tuyển (thang điểm 50) X 3/5

-Trường Đại học Mở Hà Nội không sử dụng kết quả miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong kỳ thi tốt nghiệp THPT để tuyển sinh; Trường thực hiện quy đổi điểm Ngoại ngữ cho các thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế như sau:

Chứng chỉ ngoại ngữ Tiếng Anh Điểm ngoại ngữ quy đổi sang thang điểm 10
9,0 9,5 10,0
IELTS 5.5 6 Từ 6.5
TOEFL iBT 65-70 71-78 Từ 79
TOEFL ITP 500-549 550-599 Từ 600
Tiếng Trung Quốc HSK3 HSK4 Từ HSK5

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17210403Thiết kế đồ họaH00; H01; H06
27210404Thiết kế thời trangH00; H01; H06
37580101Kiến trúcV00; V01; V02
47580108Thiết kế nội thấtH00; H01; H06

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: H00; H01; H06

Điểm chuẩn 2024:

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: H00; H01; H06

Điểm chuẩn 2024:

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: V00; V01; V02

Điểm chuẩn 2024:

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: H00; H01; H06

Điểm chuẩn 2024:

7
ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển) - Mã 301

 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17210403Thiết kế đồ họa
27210404Thiết kế thời trang
37220201Ngôn ngữ Anh
47220204Ngôn ngữ Trung Quốc
57420201Công nghệ sinh học
67480201Công nghệ thông tin
77540101Công nghệ thực phẩm
87580108Thiết kế nội thất

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Điểm chuẩn 2024:

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Điểm chuẩn 2024:

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Điểm chuẩn 2024:

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Mở Hà Nội
Preview
  • Tên trường: Trường Đại học Mở Hà Nội
  • Tên viết tắt: HOU
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Open University
  • Địa chỉ: Nhà B101, phố Nguyễn Hiền, phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
  • Website: https://hou.edu.vn/

Ngày 03 tháng 11 năm 1993 Thủ tướng Chính phủ đã ký quyết định số 535/TTg thành lập Viện Đại học Mở Hà Nội trên cơ sở Viện Đào tạo Mở rộng 1 (một đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo), với chức năng và nhiệm vụ:

  • Là một trường đại học công lập hoạt động trong hệ thống các trường đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo trực tiếp quản lý
  • Là cơ sở đào tạo đại học và nghiên cứu các loại hình đào tạo mở, đào tạo  từ xa, đào tạo tại chỗ nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của xã hội, góp phần tăng tiềm lực cán bộ khoa học – kỹ thuật cho đất nước.

Năm 2018, Viện Đại học Mở Hà Nội vinh dự đón nhận Huân chương Lao động Hạng Nhì, Cờ thi đua của Thủ tướng Chính phủ và Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục trường đại học. Đây là sự ghi nhận của cấp trên đối với những nỗ lực không ngừng nghỉ của tập thể sự phạm Nhà trường trong những năm vừa qua, đồng thời khẳng định uy tín và chất lượng đào tạo của Viện Đại học Mở Hà Nội.

Viện Đại học Mở Hà Nội được đổi tên thành Trường Đại học Mở Hà Nội theo Quyết định số 960/QĐ-TTg ngày 06 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh sách các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Sau hơn 1/4 thế kỷ, Trường Đại học Mở Hà Nội đã đào tạo và cung cấp cho xã hội gần 200.000 cử nhân, kỹ sư, kiến trúc sư, thạc sĩ và tiến sĩ… Hiện nay, Trường Đại học Mở Hà Nội đào tạo đại học chính quy với 18 ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành; Kế toán; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc; Công nghệ Thông tin; Công nghệ Sinh học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Kỹ thuật Điện tử-Truyền thông; Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kiến trúc; Thiết kế Công nghiệp; Tài chính-Ngân hàng; Luật Kinh tế; Luật Quốc tế; Luật học, Thương mại Điện tử và gần đây nhất là Ngành Quản trị Khách sạn.

Từ năm 2010 đến nay, Trường đã thực hiện 07 đề tài cấp nhà nước, 15 đề tài cấp bộ, 05 đề tài cấp tỉnh/thành phố và gần 500 đề tài cấp Trường