Điểm chuẩn vào Đại học Mở Hà Nội năm 2022
Năm 2022, trường Đại học Mở Hà Nội dự kiến tuyển 3.600 chỉ tiêu cho 18 ngành đào tạo. Điểm sàn xét tuyển (ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) trường Đại học Mở Hà Nội năm nay cao nhất là 21 điểm - các ngành Thương mại điện tử, Luật, Luật Kinh tế, Luật quốc tế.
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9. Xem chi tiết điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Mở Hà Nội - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H06 | 17.5 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23.8 | Toán: 8.6; NV: 2 |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 23.6 | Toán: 8; NV: 2 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.9 | Toán: 7.8; NV: 4 |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 25.25 | Toán: 7.4; NV: 16 |
6 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; C00 | 23 | Toán: 6.6; NV: 2 |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 23.55 | Toán: 8.8; NV: 3 |
8 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; A01; D01; C00 | 23.15 | Toán: 7; NV: 12 |
9 | 7380101_C00 | Luật (THXT C00) | C00 | 26.25 | Toán: 8; NV: 7 |
10 | 7380107_C00 | Luật kinh tế (THXT C00) | C00 | 26.75 | Toán: 8.25; NV: 3 |
11 | 7380108_C00 | Luật quốc tế (THXT C00) | C00 | 26 | Toán: 7.25; NV: 7 |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A00; D07 | 16.5 | |
13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A00; D07 | 16.5 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 24.55 | Toán: 7.8; NV: 5 |
15 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; C00 | 22.5 | Toán: 7.6; NV: 6 |
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; C00 | 22.65 | Toán: 6.4; NV: 9 |
17 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 24 | |
18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 30.35 | Tiếng Anh: 7.4; NV: 4 |
19 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01 | 27.05 | Tiếng Anh: 5.2; NV: 5 |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 31 | Tiếng Anh: 7; NV: 4 |
21 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 31.77 | Tiếng Anh: 6.2; Tiếng trung: 6.2 ; NV: 5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00 | 37 | Thang điểm 50 |
2 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01; H06 | 31 | Thang điểm 40 |
3 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 26 | Thang điểm 40 |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A00; D07 | 23.5 | Thang điểm 30 |
5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A00; D07 | 23.5 | Thang điểm 30 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340122 | Thương mại điện tử | Q00 | 96 | Thang điểm 150 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Mở Hà Nội năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com