Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Nam Cần Thơ 2026

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nam Cần Thơ (NCTU) năm 2026

Phương thức tuyển sinh của Trường bao gồm phương thức xét tuyển và kết hợp thi tuyển và xét tuyển cho một số nhóm ngành. Gồm có các phương thức tuyển sinh sau:

Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT - (Mã 100);

Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) – (Mã 200);

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT - (Mã 301);

Phương thức 4: Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do CSĐT tự tổ chức để xét tuyển (mã 401);

Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển - (Mã 402)

Phương thức 6: Kết hợp kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT với kết quả học tập cấp THPT để xét tuyển - (Mã 407)

Phương thức 7: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển - (Mã 409)

Phương thức 8: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển - (Mã 410)

Phương thức 9: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài (Mã 411)

Phương thức 10: Kết hợp chứng chỉ quốc tế với tiêu chí khác để xét tuyển - (Mã 415): Ưu tiên xét tuyển thẳng theo đề án riêng của DNC bao gồm thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT ưu tiên xét tuyển vào chương trình Đại học bằng tiếng Anh, liên kết đào tạo quốc tế. Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2023 và còn giá trị đến ngày 01/10/2026) xét vào chương trình Đại học bằng tiếng Anh, liên kết đào tạo quốc tế.

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển NCTU năm 2026 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2026

1
Điểm thi THPT

1.1 Đối tượng

Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT - (Mã 100)

Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương

1.2 Điều kiện xét tuyển

* Đối với ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi/Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên; ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Y học dự phòng, Điều dưỡng thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

* Đối với thí sinh xét tuyển nhóm ngành Sức khỏe bằng điểm thi Tốt nghiệp THPT, Nhà trường sẽ căn cứ theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

1.3 Quy chế

Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đào tạo chuẩn
17210403Thiết kế đồ họa (dự kiến)C00; D01; D14; D15; D66; X71; X75; Y07; C03
27220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D66; A01; D84; TH9
37310109Kinh tế sốA00; A01; C04; D01; D10; X56; X54; Y07; C03
47320104Truyền thông đa phương tiệnC00; D01; D14; D15; D66; X71; X75; Y07; C03
57320108Quan hệ công chúngC00; D01; D14; D15; D66; X71; X75; Y07; C03
67340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; D01; D10; X56; X54; Y07; C03
77340115MarketingA00; A01; C04; D01; D10; X56; X54; Y07; C03
87340116Bất động sảnA00; B00; C05; C08; C04; X26; D84
97340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C04; D01; D10; X56; X54; Y07; C03
107340122Thương mại điện tửA00; A01; C04; D01; D10; X56; X54; Y07; C03
117340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C04; D01; D10; X56; X54; Y07; C03
127340301Kế toánA00; A01; C04; D01; D10; X56; X54; Y07; C03
137380101LuậtC00; D01; D14; D15; D66; X71; X75; Y07; C03
147380107Luật kinh tếC00; D01; D14; D15; D66; X71; X75; Y07; C03
157480101Khoa học máy tínhA00; A01; A02; X06; X26; X56; X07; D84
167480101-01Thiết kế vi mạch bán dẫnA00; A01; A02; X06; X26; X56; X07; D84
177480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; A02; X06; X26; X56; X07; D84
187480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; A02; X06; X26; X56; X07; D84
197480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; A02; X06; X26; X56; X07; D84
207480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; X06; X26; X56; X07; D84
217510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; B00; C05; C08; C04; X26; D84
227510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; D07; X06; X07; A10; X11; X15
237510205-01Công nghệ kỹ thuật ô tô điện
247510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tửA00; B00; C05; C08; C04; X26; D84
257510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A02; B00; D07; B08; X15; X14
267510601Quản lý công nghiệpA00; A01; D01; D07; X26; X54; X56
277510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D07; X26; X54; X56
287520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; A02; D07; X06; X07; A10; X11; X15
297520212Kỹ thuật y sinhA00; A01; A02; B00; X06; X07; X11; X15
307540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; D07; B08; X15; X14
317580101Kiến trúcA00; D01; V00; V01; C01; X56; X06
327580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; D07; X06; X07; X56; X05; D07 X06
337580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; A02; D07; X06; X07; X56; X05
347580302Quản lý xây dựngA00; A01; A02; D07; X06; X07; X56; X05
357720101Y khoaA02; B00; D07; D08; A00; X14; X10
367720110Y học dự phòngA02; B00; D07; D08; A00; X14; X10
377720201Dược họcA02; B00; D07; D08; A00; X14; X10
387720301Điều dưỡngA00; B00; D07; D08; X10; X07; X15; X11
397720501Răng - Hàm - MặtA02; B00; D07; D08; A00; X14; X10
407720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; D07; D08; X10; X07; X15; X11
417720602Kỹ thuật hình ảnh y họcA00; B00; D07; D08; X10; X07; X15; X11
427720802Quản lý bệnh việnB00; B03; C01; C02; X10; A11; X11; X15; X06
437810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D01; D14; D15; X56; Y07; C03
447810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D01; D14; D15; X56; Y07; C03
457810202Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uốngA00; A01; C00; D01; D14; D15; X56; Y07; C03
467850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A02; B00; C08; D07; D66; X56; X05; C04
477850103Quản lý đất đaiA00; A02; B00; C08; D07; D66; X56; X05; C04

1. Chương trình đào tạo chuẩn

Thiết kế đồ họa (dự kiến)

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; D66; X71; X75; Y07; C03

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; A01; D84; TH9

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D10; X56; X54; Y07; C03

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; D66; X71; X75; Y07; C03

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; D66; X71; X75; Y07; C03

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D10; X56; X54; Y07; C03

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D10; X56; X54; Y07; C03

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00; B00; C05; C08; C04; X26; D84

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D10; X56; X54; Y07; C03

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D10; X56; X54; Y07; C03

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D10; X56; X54; Y07; C03

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D10; X56; X54; Y07; C03

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; D66; X71; X75; Y07; C03

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; D66; X71; X75; Y07; C03

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; A02; X06; X26; X56; X07; D84

Thiết kế vi mạch bán dẫn

Mã ngành: 7480101-01

Tổ hợp: A00; A01; A02; X06; X26; X56; X07; D84

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00; A01; A02; X06; X26; X56; X07; D84

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; A02; X06; X26; X56; X07; D84

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; A02; X06; X26; X56; X07; D84

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A02; X06; X26; X56; X07; D84

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; B00; C05; C08; C04; X26; D84

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A02; D07; X06; X07; A10; X11; X15

Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

Mã ngành: 7510205-01

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; B00; C05; C08; C04; X26; D84

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; B08; X15; X14

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X54; X56

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X54; X56

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Tổ hợp: A00; A01; A02; D07; X06; X07; A10; X11; X15

Kỹ thuật y sinh

Mã ngành: 7520212

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; X06; X07; X11; X15

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; B08; X15; X14

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: A00; D01; V00; V01; C01; X56; X06

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; A02; D07; X06; X07; X56; X05; D07 X06

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; A02; D07; X06; X07; X56; X05

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: A00; A01; A02; D07; X06; X07; X56; X05

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A02; B00; D07; D08; A00; X14; X10

Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

Tổ hợp: A02; B00; D07; D08; A00; X14; X10

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A02; B00; D07; D08; A00; X14; X10

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08; X10; X07; X15; X11

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: A02; B00; D07; D08; A00; X14; X10

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08; X10; X07; X15; X11

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08; X10; X07; X15; X11

Quản lý bệnh viện

Mã ngành: 7720802

Tổ hợp: B00; B03; C01; C02; X10; A11; X11; X15; X06

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; D14; D15; X56; Y07; C03

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; D14; D15; X56; Y07; C03

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; D14; D15; X56; Y07; C03

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; A02; B00; C08; D07; D66; X56; X05; C04

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A02; B00; C08; D07; D66; X56; X05; C04

2
Điểm học bạ

2.1 Đối tượng

Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) – (Mã 200)

2.2 Điều kiện xét tuyển

* Đối với ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi/Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên; ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Y học dự phòng, Điều dưỡng thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

* Đối với thí sinh xét tuyển nhóm ngành Sức khỏe bằng điểm thi Tốt nghiệp THPT, Nhà trường sẽ căn cứ theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

2.3 Quy chế

Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh

2.4 Thời gian xét tuyển

Thời gian xét tuyển (dự kiến)

Đợt
xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ Phương thức xét tuyển
Đợt 1 Đợt 1 Kết quả học tập cấp THPT; Kết quả kì thi đánh giá năng lực; Xét tuyển thẳng theo Đề án của DNC
Các đợt sau Thông báo chi tiết tại website của trường: tuyensinh.nctu.edu.vn

 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đào tạo chuẩn
17210403Thiết kế đồ họa (dự kiến)C00; D01; D14; D15; D66; X71; X75; Y07; C03
27220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D66; A01; D84; TH9
37310109Kinh tế sốA00; A01; C04; D01; D10; X56; X54; Y07; C03
47320104Truyền thông đa phương tiệnC00; D01; D14; D15; D66; X71; X75; Y07; C03
57320108Quan hệ công chúngC00; D01; D14; D15; D66; X71; X75; Y07; C03
67340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; D01; D10; X56; X54; Y07; C03
77340115MarketingA00; A01; C04; D01; D10; X56; X54; Y07; C03
87340116Bất động sảnA00; B00; C05; C08; C04; X26; D84
97340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C04; D01; D10; X56; X54; Y07; C03
107340122Thương mại điện tửA00; A01; C04; D01; D10; X56; X54; Y07; C03
117340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C04; D01; D10; X56; X54; Y07; C03
127340301Kế toánA00; A01; C04; D01; D10; X56; X54; Y07; C03
137380101LuậtC00; D01; D14; D15; D66; X71; X75; Y07; C03
147380107Luật kinh tếC00; D01; D14; D15; D66; X71; X75; Y07; C03
157480101Khoa học máy tínhA00; A01; A02; X06; X26; X56; X07; D84
167480101-01Thiết kế vi mạch bán dẫnA00; A01; A02; X06; X26; X56; X07; D84
177480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; A02; X06; X26; X56; X07; D84
187480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; A02; X06; X26; X56; X07; D84
197480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; A02; X06; X26; X56; X07; D84
207480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; X06; X26; X56; X07; D84
217510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; B00; C05; C08; C04; X26; D84
227510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; D07; X06; X07; A10; X11; X15
237510205-01Công nghệ kỹ thuật ô tô điện
247510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tửA00; B00; C05; C08; C04; X26; D84
257510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A02; B00; D07; B08; X15; X14
267510601Quản lý công nghiệpA00; A01; D01; D07; X26; X54; X56
277510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D07; X26; X54; X56
287520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; A02; D07; X06; X07; A10; X11; X15
297520212Kỹ thuật y sinhA00; A01; A02; B00; X06; X07; X11; X15
307540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; D07; B08; X15; X14
317580101Kiến trúcA00; D01; V00; V01; C01; X56; X06
327580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; D07; X06; X07; X56; X05; D07 X06
337580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; A02; D07; X06; X07; X56; X05
347580302Quản lý xây dựngA00; A01; A02; D07; X06; X07; X56; X05
357720101Y khoaA02; B00; D07; D08; A00; X14; X10
367720110Y học dự phòngA02; B00; D07; D08; A00; X14; X10
377720201Dược họcA02; B00; D07; D08; A00; X14; X10
387720301Điều dưỡngA00; B00; D07; D08; X10; X07; X15; X11
397720501Răng - Hàm - MặtA02; B00; D07; D08; A00; X14; X10
407720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; D07; D08; X10; X07; X15; X11
417720602Kỹ thuật hình ảnh y họcA00; B00; D07; D08; X10; X07; X15; X11
427720802Quản lý bệnh việnB00; B03; C01; C02; X10; A11; X11; X15; X06
437810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D01; D14; D15; X56; Y07; C03
447810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D01; D14; D15; X56; Y07; C03
457810202Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uốngA00; A01; C00; D01; D14; D15; X56; Y07; C03
467850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A02; B00; C08; D07; D66; X56; X05; C04
477850103Quản lý đất đaiA00; A02; B00; C08; D07; D66; X56; X05; C04

1. Chương trình đào tạo chuẩn

Thiết kế đồ họa (dự kiến)

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; D66; X71; X75; Y07; C03

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; A01; D84; TH9

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D10; X56; X54; Y07; C03

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; D66; X71; X75; Y07; C03

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; D66; X71; X75; Y07; C03

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D10; X56; X54; Y07; C03

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D10; X56; X54; Y07; C03

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00; B00; C05; C08; C04; X26; D84

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D10; X56; X54; Y07; C03

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D10; X56; X54; Y07; C03

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D10; X56; X54; Y07; C03

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D10; X56; X54; Y07; C03

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; D66; X71; X75; Y07; C03

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; D66; X71; X75; Y07; C03

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; A02; X06; X26; X56; X07; D84

Thiết kế vi mạch bán dẫn

Mã ngành: 7480101-01

Tổ hợp: A00; A01; A02; X06; X26; X56; X07; D84

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00; A01; A02; X06; X26; X56; X07; D84

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; A02; X06; X26; X56; X07; D84

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; A02; X06; X26; X56; X07; D84

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A02; X06; X26; X56; X07; D84

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; B00; C05; C08; C04; X26; D84

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A02; D07; X06; X07; A10; X11; X15

Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

Mã ngành: 7510205-01

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; B00; C05; C08; C04; X26; D84

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; B08; X15; X14

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X54; X56

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X54; X56

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Tổ hợp: A00; A01; A02; D07; X06; X07; A10; X11; X15

Kỹ thuật y sinh

Mã ngành: 7520212

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; X06; X07; X11; X15

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; B08; X15; X14

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: A00; D01; V00; V01; C01; X56; X06

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; A02; D07; X06; X07; X56; X05; D07 X06

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; A02; D07; X06; X07; X56; X05

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: A00; A01; A02; D07; X06; X07; X56; X05

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A02; B00; D07; D08; A00; X14; X10

Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

Tổ hợp: A02; B00; D07; D08; A00; X14; X10

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A02; B00; D07; D08; A00; X14; X10

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08; X10; X07; X15; X11

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: A02; B00; D07; D08; A00; X14; X10

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08; X10; X07; X15; X11

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08; X10; X07; X15; X11

Quản lý bệnh viện

Mã ngành: 7720802

Tổ hợp: B00; B03; C01; C02; X10; A11; X11; X15; X06

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; D14; D15; X56; Y07; C03

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; D14; D15; X56; Y07; C03

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; D14; D15; X56; Y07; C03

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; A02; B00; C08; D07; D66; X56; X05; C04

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A02; B00; C08; D07; D66; X56; X05; C04

3
ƯTXT, XT thẳng

3.1 Đối tượng

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT - (Mã 301)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đào tạo chuẩn
17210403Thiết kế đồ họa (dự kiến)
27220201Ngôn ngữ Anh
37310109Kinh tế số
47320104Truyền thông đa phương tiện
57320108Quan hệ công chúng
67340101Quản trị kinh doanh
77340115Marketing
87340116Bất động sản
97340120Kinh doanh quốc tế
107340122Thương mại điện tử
117340201Tài chính - Ngân hàng
127340301Kế toán
137380101Luật
147380107Luật kinh tế
157480101Khoa học máy tính
167480101-01Thiết kế vi mạch bán dẫn
177480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
187480103Kỹ thuật phần mềm
197480107Trí tuệ nhân tạo
207480201Công nghệ thông tin
217510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
227510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
237510205-01Công nghệ kỹ thuật ô tô điện
247510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử
257510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
267510601Quản lý công nghiệp
277510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
287520116Kỹ thuật cơ khí động lực
297520212Kỹ thuật y sinh
307540101Công nghệ thực phẩm
317580101Kiến trúc
327580201Kỹ thuật xây dựng
337580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
347580302Quản lý xây dựng
357720101Y khoa
367720110Y học dự phòng
377720201Dược học
387720301Điều dưỡng
397720501Răng - Hàm - Mặt
407720601Kỹ thuật xét nghiệm y học
417720602Kỹ thuật hình ảnh y học
427720802Quản lý bệnh viện
437810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
447810201Quản trị khách sạn
457810202Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống
467850101Quản lý tài nguyên và môi trường
477850103Quản lý đất đai

1. Chương trình đào tạo chuẩn

Thiết kế đồ họa (dự kiến)

Mã ngành: 7210403

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Thiết kế vi mạch bán dẫn

Mã ngành: 7480101-01

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

Mã ngành: 7510205-01

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử

Mã ngành: 7510301

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Kỹ thuật y sinh

Mã ngành: 7520212

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Quản lý bệnh viện

Mã ngành: 7720802

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

4
Điểm thi riêng

4.1 Đối tượng

Phương thức 4: Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do CSĐT tự tổ chức để xét tuyển (mã 401)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi riêng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đào tạo chuẩn
17210403Thiết kế đồ họa (dự kiến)
27220201Ngôn ngữ Anh
37310109Kinh tế số
47320104Truyền thông đa phương tiện
57320108Quan hệ công chúng
67340101Quản trị kinh doanh
77340115Marketing
87340116Bất động sản
97340120Kinh doanh quốc tế
107340122Thương mại điện tử
117340201Tài chính - Ngân hàng
127340301Kế toán
137380101Luật
147380107Luật kinh tế
157480101Khoa học máy tính
167480101-01Thiết kế vi mạch bán dẫn
177480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
187480103Kỹ thuật phần mềm
197480107Trí tuệ nhân tạo
207480201Công nghệ thông tin
217510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
227510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
237510205-01Công nghệ kỹ thuật ô tô điện
247510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử
257510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
267510601Quản lý công nghiệp
277510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
287520116Kỹ thuật cơ khí động lực
297520212Kỹ thuật y sinh
307540101Công nghệ thực phẩm
317580101Kiến trúc
327580201Kỹ thuật xây dựng
337580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
347580302Quản lý xây dựng
357720101Y khoa
367720110Y học dự phòng
377720201Dược học
387720301Điều dưỡng
397720501Răng - Hàm - Mặt
407720601Kỹ thuật xét nghiệm y học
417720602Kỹ thuật hình ảnh y học
427720802Quản lý bệnh viện
437810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
447810201Quản trị khách sạn
457810202Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống
467850101Quản lý tài nguyên và môi trường
477850103Quản lý đất đai

1. Chương trình đào tạo chuẩn

Thiết kế đồ họa (dự kiến)

Mã ngành: 7210403

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Thiết kế vi mạch bán dẫn

Mã ngành: 7480101-01

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

Mã ngành: 7510205-01

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử

Mã ngành: 7510301

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Kỹ thuật y sinh

Mã ngành: 7520212

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Quản lý bệnh viện

Mã ngành: 7720802

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

5
Điểm ĐGNL HCM

5.1 Đối tượng

Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển - (Mã 402)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đào tạo chuẩn
17210403Thiết kế đồ họa (dự kiến)
27220201Ngôn ngữ Anh
37310109Kinh tế số
47320104Truyền thông đa phương tiện
57320108Quan hệ công chúng
67340101Quản trị kinh doanh
77340115Marketing
87340116Bất động sản
97340120Kinh doanh quốc tế
107340122Thương mại điện tử
117340201Tài chính - Ngân hàng
127340301Kế toán
137380101Luật
147380107Luật kinh tế
157480101Khoa học máy tính
167480101-01Thiết kế vi mạch bán dẫn
177480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
187480103Kỹ thuật phần mềm
197480107Trí tuệ nhân tạo
207480201Công nghệ thông tin
217510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
227510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
237510205-01Công nghệ kỹ thuật ô tô điện
247510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử
257510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
267510601Quản lý công nghiệp
277510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
287520116Kỹ thuật cơ khí động lực
297520212Kỹ thuật y sinh
307540101Công nghệ thực phẩm
317580101Kiến trúc
327580201Kỹ thuật xây dựng
337580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
347580302Quản lý xây dựng
357720101Y khoa
367720110Y học dự phòng
377720201Dược học
387720301Điều dưỡng
397720501Răng - Hàm - Mặt
407720601Kỹ thuật xét nghiệm y học
417720602Kỹ thuật hình ảnh y học
427720802Quản lý bệnh viện
437810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
447810201Quản trị khách sạn
457810202Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống
467850101Quản lý tài nguyên và môi trường
477850103Quản lý đất đai

1. Chương trình đào tạo chuẩn

Thiết kế đồ họa (dự kiến)

Mã ngành: 7210403

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Thiết kế vi mạch bán dẫn

Mã ngành: 7480101-01

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

Mã ngành: 7510205-01

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử

Mã ngành: 7510301

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Kỹ thuật y sinh

Mã ngành: 7520212

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Quản lý bệnh viện

Mã ngành: 7720802

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

6
Điểm Đánh giá Tư duy

6.1 Đối tượng

Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển - (Mã 402)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đào tạo chuẩn
17210403Thiết kế đồ họa (dự kiến)K00
27220201Ngôn ngữ AnhK00
37310109Kinh tế sốK00
47320104Truyền thông đa phương tiệnK00
57320108Quan hệ công chúngK00
67340101Quản trị kinh doanhK00
77340115MarketingK00
87340116Bất động sảnK00
97340120Kinh doanh quốc tếK00
107340122Thương mại điện tửK00
117340201Tài chính - Ngân hàngK00
127340301Kế toánK00
137380101LuậtK00
147380107Luật kinh tếK00
157480101Khoa học máy tínhK00
167480101-01Thiết kế vi mạch bán dẫnK00
177480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuK00
187480103Kỹ thuật phần mềmK00
197480107Trí tuệ nhân tạoK00
207480201Công nghệ thông tinK00
217510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửK00
227510205Công nghệ kỹ thuật ô tôK00
237510205-01Công nghệ kỹ thuật ô tô điệnK00
247510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tửK00
257510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcK00
267510601Quản lý công nghiệpK00
277510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngK00
287520116Kỹ thuật cơ khí động lựcK00
297520212Kỹ thuật y sinhK00
307540101Công nghệ thực phẩmK00
317580101Kiến trúcK00
327580201Kỹ thuật xây dựngK00
337580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngK00
347580302Quản lý xây dựngK00
357720101Y khoaK00
367720110Y học dự phòngK00
377720201Dược họcK00
387720301Điều dưỡngK00
397720501Răng - Hàm - MặtK00
407720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcK00
417720602Kỹ thuật hình ảnh y họcK00
427720802Quản lý bệnh việnK00
437810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhK00
447810201Quản trị khách sạnK00
457810202Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uốngK00
467850101Quản lý tài nguyên và môi trườngK00
477850103Quản lý đất đaiK00

1. Chương trình đào tạo chuẩn

Thiết kế đồ họa (dự kiến)

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: K00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: K00

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: K00

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: K00

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: K00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: K00

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: K00

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: K00

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: K00

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: K00

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: K00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: K00

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: K00

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: K00

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: K00

Thiết kế vi mạch bán dẫn

Mã ngành: 7480101-01

Tổ hợp: K00

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: K00

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

Mã ngành: 7510205-01

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: K00

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Tổ hợp: K00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật y sinh

Mã ngành: 7520212

Tổ hợp: K00

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: K00

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: K00

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: K00

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: K00

Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

Tổ hợp: K00

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: K00

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: K00

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Tổ hợp: K00

Quản lý bệnh viện

Mã ngành: 7720802

Tổ hợp: K00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: K00

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: K00

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: K00

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: K00

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: K00

7
Điểm xét tuyển kết hợp

7.1 Đối tượng

Phương thức 6: Kết hợp kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT với kết quả học tập cấp THPT để xét tuyển - (Mã 407)

Phương thức 7: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển - (Mã 409)

Phương thức 8: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển - (Mã 410)

Phương thức 10: Kết hợp chứng chỉ quốc tế với tiêu chí khác để xét tuyển - (Mã 415): Ưu tiên xét tuyển thẳng theo đề án riêng của DNC bao gồm thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT ưu tiên xét tuyển vào chương trình Đại học bằng tiếng Anh, liên kết đào tạo quốc tế. Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2023 và còn giá trị đến ngày 01/10/2026) xét vào chương trình Đại học bằng tiếng Anh, liên kết đào tạo quốc tế.

7.2 Điều kiện xét tuyển

* Đối với ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi/Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên; ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Y học dự phòng, Điều dưỡng thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

* Đối với thí sinh xét tuyển nhóm ngành Sức khỏe bằng điểm thi Tốt nghiệp THPT, Nhà trường sẽ căn cứ theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

7.3 Quy chế

Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đào tạo chuẩn
17210403Thiết kế đồ họa (dự kiến)
27220201Ngôn ngữ Anh
37310109Kinh tế số
47320104Truyền thông đa phương tiện
57320108Quan hệ công chúng
67340101Quản trị kinh doanh
77340115Marketing
87340116Bất động sản
97340120Kinh doanh quốc tế
107340122Thương mại điện tử
117340201Tài chính - Ngân hàng
127340301Kế toán
137380101Luật
147380107Luật kinh tế
157480101Khoa học máy tính
167480101-01Thiết kế vi mạch bán dẫn
177480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
187480103Kỹ thuật phần mềm
197480107Trí tuệ nhân tạo
207480201Công nghệ thông tin
217510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
227510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
237510205-01Công nghệ kỹ thuật ô tô điện
247510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử
257510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
267510601Quản lý công nghiệp
277510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
287520116Kỹ thuật cơ khí động lực
297520212Kỹ thuật y sinh
307540101Công nghệ thực phẩm
317580101Kiến trúc
327580201Kỹ thuật xây dựng
337580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
347580302Quản lý xây dựng
357720101Y khoa
367720110Y học dự phòng
377720201Dược học
387720301Điều dưỡng
397720501Răng - Hàm - Mặt
407720601Kỹ thuật xét nghiệm y học
417720602Kỹ thuật hình ảnh y học
427720802Quản lý bệnh viện
437810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
447810201Quản trị khách sạn
457810202Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống
467850101Quản lý tài nguyên và môi trường
477850103Quản lý đất đai

1. Chương trình đào tạo chuẩn

Thiết kế đồ họa (dự kiến)

Mã ngành: 7210403

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Thiết kế vi mạch bán dẫn

Mã ngành: 7480101-01

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

Mã ngành: 7510205-01

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử

Mã ngành: 7510301

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Kỹ thuật y sinh

Mã ngành: 7520212

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Quản lý bệnh viện

Mã ngành: 7720802

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1. Chương trình đào tạo chuẩn
17210403Thiết kế đồ họa (dự kiến)0Kết HợpThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạC00; D01; D14; D15; D66; X71; X75; Y07; C03
ĐGTD BKĐGNL HNK00
27220201Ngôn ngữ Anh0Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết Hợp
ĐT THPTHọc BạD01; D14; D15; D66; A01; D84; TH9
ĐGTD BKĐGNL HNK00
37310109Kinh tế số0Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; D01; D10; X56; X54; Y07; C03
ĐGTD BKĐGNL HNK00
47320104Truyền thông đa phương tiện0Kết HợpThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạC00; D01; D14; D15; D66; X71; X75; Y07; C03
ĐGTD BKĐGNL HNK00
57320108Quan hệ công chúng0Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết Hợp
ĐT THPTHọc BạC00; D01; D14; D15; D66; X71; X75; Y07; C03
ĐGTD BKĐGNL HNK00
67340101Quản trị kinh doanh0Kết HợpThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; D01; D10; X56; X54; Y07; C03
ĐGTD BKĐGNL HNK00
77340115Marketing0Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; D01; D10; X56; X54; Y07; C03
ĐGTD BKĐGNL HNK00
87340116Bất động sản0Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; B00; C05; C08; C04; X26; D84
ĐGTD BKĐGNL HNK00
97340120Kinh doanh quốc tế0Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; D01; D10; X56; X54; Y07; C03
ĐGTD BKĐGNL HNK00
107340122Thương mại điện tử0Kết HợpThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; D01; D10; X56; X54; Y07; C03
ĐGTD BKĐGNL HNK00
117340201Tài chính - Ngân hàng0Kết HợpThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; D01; D10; X56; X54; Y07; C03
ĐGTD BKĐGNL HNK00
127340301Kế toán0Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; D01; D10; X56; X54; Y07; C03
ĐGTD BKĐGNL HNK00
137380101Luật0Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết Hợp
ĐT THPTHọc BạC00; D01; D14; D15; D66; X71; X75; Y07; C03
ĐGTD BKĐGNL HNK00
147380107Luật kinh tế0Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết Hợp
ĐT THPTHọc BạC00; D01; D14; D15; D66; X71; X75; Y07; C03
ĐGTD BKĐGNL HNK00
157480101Khoa học máy tính0Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; X06; X26; X56; X07; D84
ĐGTD BKĐGNL HNK00
167480101-01Thiết kế vi mạch bán dẫn0Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; X06; X26; X56; X07; D84
ĐGTD BKĐGNL HNK00
177480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu0Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; X06; X26; X56; X07; D84
ĐGTD BKĐGNL HNK00
187480103Kỹ thuật phần mềm0Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; X06; X26; X56; X07; D84
ĐGTD BKĐGNL HNK00
197480107Trí tuệ nhân tạo0Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; X06; X26; X56; X07; D84
ĐGTD BKĐGNL HNK00
207480201Công nghệ thông tin0Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; X06; X26; X56; X07; D84
ĐGTD BKĐGNL HNK00
217510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử0Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; B00; C05; C08; C04; X26; D84
ĐGTD BKĐGNL HNK00
227510205Công nghệ kỹ thuật ô tô0Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; D07; X06; X07; A10; X11; X15
ĐGTD BKĐGNL HNK00
237510205-01Công nghệ kỹ thuật ô tô điện0Thi RiêngĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCMKết Hợp
ĐGTD BKĐGNL HNK00
247510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử0Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; B00; C05; C08; C04; X26; D84
ĐGTD BKĐGNL HNK00
257510401Công nghệ kỹ thuật hóa học0Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A02; B00; D07; B08; X15; X14
ĐGTD BKĐGNL HNK00
267510601Quản lý công nghiệp0Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; X26; X54; X56
ĐGTD BKĐGNL HNK00
277510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng0Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; X26; X54; X56
ĐGTD BKĐGNL HNK00
287520116Kỹ thuật cơ khí động lực0Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; D07; X06; X07; A10; X11; X15
ĐGTD BKĐGNL HNK00
297520212Kỹ thuật y sinh0Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; B00; X06; X07; X11; X15
ĐGTD BKĐGNL HNK00
307540101Công nghệ thực phẩm0Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A02; B00; D07; B08; X15; X14
ĐGTD BKĐGNL HNK00
317580101Kiến trúc0Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; D01; V00; V01; C01; X56; X06
ĐGTD BKĐGNL HNK00
327580201Kỹ thuật xây dựng0Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; D07; X06; X07; X56; X05; D07 X06
ĐGTD BKĐGNL HNK00
337580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông0Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; D07; X06; X07; X56; X05
ĐGTD BKĐGNL HNK00
347580302Quản lý xây dựng0Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; D07; X06; X07; X56; X05
ĐGTD BKĐGNL HNK00
357720101Y khoa0Kết HợpThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA02; B00; D07; D08; A00; X14; X10
ĐGTD BKĐGNL HNK00
367720110Y học dự phòng0Kết HợpThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA02; B00; D07; D08; A00; X14; X10
ĐGTD BKĐGNL HNK00
377720201Dược học0Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA02; B00; D07; D08; A00; X14; X10
ĐGTD BKĐGNL HNK00
387720301Điều dưỡng0Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; B00; D07; D08; X10; X07; X15; X11
ĐGTD BKĐGNL HNK00
397720501Răng - Hàm - Mặt0Kết HợpThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA02; B00; D07; D08; A00; X14; X10
ĐGTD BKĐGNL HNK00
407720601Kỹ thuật xét nghiệm y học0Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; B00; D07; D08; X10; X07; X15; X11
ĐGTD BKĐGNL HNK00
417720602Kỹ thuật hình ảnh y học0Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; B00; D07; D08; X10; X07; X15; X11
ĐGTD BKĐGNL HNK00
427720802Quản lý bệnh viện0Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết Hợp
ĐT THPTHọc BạB00; B03; C01; C02; X10; A11; X11; X15; X06
ĐGTD BKĐGNL HNK00
437810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành0Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01; D14; D15; X56; Y07; C03
ĐGTD BKĐGNL HNK00
447810201Quản trị khách sạn0Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01; D14; D15; X56; Y07; C03
ĐGTD BKĐGNL HNK00
457810202Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống0Kết HợpThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01; D14; D15; X56; Y07; C03
ĐGTD BKĐGNL HNK00
467850101Quản lý tài nguyên và môi trường0Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A02; B00; C08; D07; D66; X56; X05; C04
ĐGTD BKĐGNL HNK00
477850103Quản lý đất đai0Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A02; B00; C08; D07; D66; X56; X05; C04
ĐGTD BKĐGNL HNK00

1. Chương trình đào tạo chuẩn

1. Thiết kế đồ họa (dự kiến)

Mã ngành: 7210403

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpThi RiêngƯu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; D66; X71; X75; Y07; C03; K00

2. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết HợpĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; A01; D84; TH9; K00

3. Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết HợpĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D10; X56; X54; Y07; C03; K00

4. Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpThi RiêngƯu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; D66; X71; X75; Y07; C03; K00

5. Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết HợpĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; D66; X71; X75; Y07; C03; K00

6. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpThi RiêngƯu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D10; X56; X54; Y07; C03; K00

7. Marketing

Mã ngành: 7340115

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết HợpĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D10; X56; X54; Y07; C03; K00

8. Bất động sản

Mã ngành: 7340116

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết HợpĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; B00; C05; C08; C04; X26; D84; K00

9. Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết HợpĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D10; X56; X54; Y07; C03; K00

10. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpThi RiêngƯu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D10; X56; X54; Y07; C03; K00

11. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpThi RiêngƯu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D10; X56; X54; Y07; C03; K00

12. Kế toán

Mã ngành: 7340301

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết HợpĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D10; X56; X54; Y07; C03; K00

13. Luật

Mã ngành: 7380101

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết HợpĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; D66; X71; X75; Y07; C03; K00

14. Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết HợpĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; D66; X71; X75; Y07; C03; K00

15. Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết HợpĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; X06; X26; X56; X07; D84; K00

16. Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết HợpĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; X06; X26; X56; X07; D84; K00

17. Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết HợpĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; X06; X26; X56; X07; D84; K00

18. Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết HợpĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; X06; X26; X56; X07; D84; K00

19. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết HợpĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; X06; X26; X56; X07; D84; K00

20. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết HợpĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; B00; C05; C08; C04; X26; D84; K00

21. Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết HợpĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; D07; X06; X07; A10; X11; X15; K00

22. Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử

Mã ngành: 7510301

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết HợpĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; B00; C05; C08; C04; X26; D84; K00

23. Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết HợpĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; B08; X15; X14; K00

24. Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết HợpĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X54; X56; K00

25. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết HợpĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X54; X56; K00

26. Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết HợpĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; D07; X06; X07; A10; X11; X15; K00

27. Kỹ thuật y sinh

Mã ngành: 7520212

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết HợpĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; X06; X07; X11; X15; K00

28. Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết HợpĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; B08; X15; X14; K00

29. Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết HợpĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; D01; V00; V01; C01; X56; X06; K00

30. Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết HợpĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; D07; X06; X07; X56; X05; D07 X06; K00

31. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết HợpĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; D07; X06; X07; X56; X05; K00

32. Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết HợpĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; D07; X06; X07; X56; X05; K00

33. Y khoa

Mã ngành: 7720101

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpThi RiêngƯu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A02; B00; D07; D08; A00; X14; X10; K00

34. Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpThi RiêngƯu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A02; B00; D07; D08; A00; X14; X10; K00

35. Dược học

Mã ngành: 7720201

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết HợpĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A02; B00; D07; D08; A00; X14; X10; K00

36. Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết HợpĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; B00; D07; D08; X10; X07; X15; X11; K00

37. Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpThi RiêngƯu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A02; B00; D07; D08; A00; X14; X10; K00

38. Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết HợpĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; B00; D07; D08; X10; X07; X15; X11; K00

39. Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết HợpĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; B00; D07; D08; X10; X07; X15; X11; K00

40. Quản lý bệnh viện

Mã ngành: 7720802

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết HợpĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: B00; B03; C01; C02; X10; A11; X11; X15; X06; K00

41. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết HợpĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; D14; D15; X56; Y07; C03; K00

42. Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết HợpĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; D14; D15; X56; Y07; C03; K00

43. Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpThi RiêngƯu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; D14; D15; X56; Y07; C03; K00

44. Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết HợpĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A02; B00; C08; D07; D66; X56; X05; C04; K00

45. Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết HợpĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A02; B00; C08; D07; D66; X56; X05; C04; K00

46. Thiết kế vi mạch bán dẫn

Mã ngành: 7480101-01

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐGNL HCMKết HợpĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; X06; X26; X56; X07; D84; K00

47. Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

Mã ngành: 7510205-01

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCMKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: K00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Nam Cần Thơ các năm Tại đây

Quy đổi điểm

 Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh

Theo hướng dẫn thống nhất của Bộ GDĐT; bảo đảm tuyển chọn được các thí sinh đáp ứng tốt nhất yêu cầu đầu vào của chương trình, ngành, nhóm ngành đào tạo;

Nguyên tắc xây dựng quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào của trường:

  • Sử dụng điểm thi THPT quốc gia làm tham chiếu chính: Đây là kỳ thi quốc gia có tính chuẩn hóa cao nhất hiện tại và được nhiều trường sử dụng.
  • Dựa trên phân vị (percentile): Xác định vị trí tương đối của thí sinh trong từng phương thức xét tuyển so với tổng thể thí sinh tham gia phương thức đó. Những thí sinh có cùng phân vị được xem là có năng lực tương đương.
  • Tính đến độ khó và độ phân hóa của từng phương thức: Cần có sự điều chỉnh để phản ánh sự khác biệt về độ khó giữa các kỳ thi.
  • Thực hiện quy đổi theo từng tổ hợp môn (nếu có): Đối với xét điểm thi THPT quốc gia, cần xem xét quy đổi tương đương cho từng tổ hợp môn truyền thống.

Việc hướng dẫn quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh sẽ được trường cập nhật trên website chính thức sau khi có văn bản chỉ đạo từ Bộ GDĐT.

Thời gian và hồ sơ xét tuyển NCTU

Thời gian xét tuyển (dự kiến)

Đợt
xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ Phương thức xét tuyển
Đợt 1 Đợt 1 Kết quả học tập cấp THPT; Kết quả kì thi đánh giá năng lực; Xét tuyển thẳng theo Đề án của DNC
Các đợt sau Thông báo chi tiết tại website của trường: tuyensinh.nctu.edu.vn

Hồ sơ xét tuyển và hồ sơ nhập học:

Hồ sơ xét tuyển Hồ sơ nhập học
- Phiếu đăng ký xét tuyển - Lý lịch sinh viên
- Căn cước công dân (photo) - Căn cước công dân (photo)
- Học bạ THPT (photo công chứng) - Học bạ THPT (photo công chứng)
- Giấy Chứng nhận TN tạm thời/Bằng tốt nghiệp THPT (photo công chứng) - Giấy Chứng nhận TN tạm thời/Bằng tốt nghiệp THPT (photo công chứng)
- Bản chính giấy chứng nhận kết quả Thi THPT - Giấy khai sinh (bản sao), 1 ảnh 3x4 hoặc 4x6

Hình thức đăng ký xét tuyển:

  • Đăng ký trực tuyến: tại website dkxettuyen.nctu.edu.vn
  • Gửi qua đường bưu điện: thí sinh gửi hồ sơ về địa chỉ của Trường ĐH Nam Cần Thơ.
  • Nộp trực tiếp: Thí sinh chuẩn bị hồ sơ xét tuyển nộp tại bộ phận tuyển sinh của Trường.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại học Nam Cần Thơ
  • Tên trường: Trường Đại học Nam Cần Thơ
  • Mã trường: DNC
  • Tên tiếng Anh: Nam Can Tho University
  • Tên viết tắt: NCTU
  • Địa chỉ: Số 168, đường Nguyễn Văn Cừ nối dài, phường An Bình, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • Website: https://nctu.edu.vn/

Trường Đại học Nam Cần Thơ được thành lập theo Quyết định số 230/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ và được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép hoạt động đào tạo theo Quyết định số 1335/QĐ-BGDĐT ngày 12 tháng 4 năm 2013.