Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Nam Cần Thơ 2025

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nam Cần Thơ (NCTU) năm 2025

Trường Đại học Nam Cần Thơ tuyển sinh năm 2025 theo 3 phương thức:

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2025

Phương thức 2: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
 
Tổng Điểm = Điểm Môn 1 + Điểm Môn 2 + Điểm Môn 3 + Điểm ƯT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D66
27310109Kinh tế sốA00; A01; C04; D01
37320104Truyền thông đa phương tiệnC00; D01; D14; D15
47320108Quan hệ công chúngC00; D01; D14; D15
57340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; D01
67340115MarketingA00; A01; C04; D01
77340116Bất động sảnA00; B00; C05; C08
87340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C04; D01
97340122Thương mại điện tửA00; A01; C04; D01
107340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C04; D01
117340301Kế toánA00; A01; C04; D01
127380101LuậtC00; D01; D14; D15
137380107Luật kinh tếC00; D01; D14; D15
147480101Khoa học máy tínhA00; A01; A02; D07
157480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; A02; D07
167480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; A02; D07
177480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; D07
187510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; D07
197510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A02; C01
207510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A02; B00; D07
217510601Quản lý công nghiệpA00; A01; D01; D07
227510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D07
237520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; A02; D07
247520212Kỹ thuật y sinhA00; A01; A02; B00
257540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; D07
267580101Kiến trúcA00; D01; V00; V01
277580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; D07
287720101Y khoaA02; B00; D07; D08
297720110Y học dự phòngA02; B00; D07; D08
307720201Dược họcA00; B00; D07; D08
317720301Điều dưỡngA00; B00; D07; D08
327720501Răng - Hàm - MặtA02; B00; D07; D08
337720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; D07; D08
347720602Kỹ thuật hình ảnh y họcA00; B00; D07; D08
357720802Quản lý bệnh việnB00; B03; C01; C02
367810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D01
377810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D01
387810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; C00; D01
397850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A02; B00; C08
407850103Quản lý đất đaiA00; A02; B00; C08

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00; B00; C05; C08

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; A02; D07

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00; A01; A02; D07

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; A02; D07

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A02; D07

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A02; D07

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Tổ hợp: A00; A01; A02; D07

Kỹ thuật y sinh

Mã ngành: 7520212

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: A00; D01; V00; V01

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; A02; D07

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A02; B00; D07; D08

Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

Tổ hợp: A02; B00; D07; D08

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: A02; B00; D07; D08

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Quản lý bệnh viện

Mã ngành: 7720802

Tổ hợp: B00; B03; C01; C02

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; A02; B00; C08

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A02; B00; C08

2
Điểm học bạ

Quy chế

Xét tuyển theo điểm tổ hợp 03 môn cả năm lớp 12:
 
ĐTBC = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3
 
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: ĐTBC từ 18.0 trở lên

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D66
27310109Kinh tế sốA00; A01; C04; D01
37320104Truyền thông đa phương tiệnC00; D01; D14; D15
47320108Quan hệ công chúngC00; D01; D14; D15
57340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; D01
67340115MarketingA00; A01; C04; D01
77340116Bất động sảnA00; B00; C05; C08
87340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C04; D01
97340122Thương mại điện tửA00; A01; C04; D01
107340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C04; D01
117340301Kế toánA00; A01; C04; D01
127380101LuậtC00; D01; D14; D15
137380107Luật kinh tếC00; D01; D14; D15
147480101Khoa học máy tínhA00; A01; A02; D07
157480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; A02; D07
167480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; A02; D07
177480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; D07
187510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; D07
197510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A02; C01
207510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A02; B00; D07
217510601Quản lý công nghiệpA00; A01; D01; D07
227510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D07
237520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; A02; D07
247520212Kỹ thuật y sinhA00; A01; A02; B00
257540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; D07
267580101Kiến trúcA00; D01; V00; V01
277580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; D07
287720101Y khoaA02; B00; D07; D08
297720110Y học dự phòngA02; B00; D07; D08
307720201Dược họcA00; B00; D07; D08
317720301Điều dưỡngA00; B00; D07; D08
327720501Răng - Hàm - MặtA02; B00; D07; D08
337720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; D07; D08
347720602Kỹ thuật hình ảnh y họcA00; B00; D07; D08
357720802Quản lý bệnh việnB00; B03; C01; C02
367810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D01
377810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D01
387810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; C00; D01
397850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A02; B00; C08
407850103Quản lý đất đaiA00; A02; B00; C08

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00; B00; C05; C08

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; A02; D07

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00; A01; A02; D07

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; A02; D07

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A02; D07

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A02; D07

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Tổ hợp: A00; A01; A02; D07

Kỹ thuật y sinh

Mã ngành: 7520212

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: A00; D01; V00; V01

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; A02; D07

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A02; B00; D07; D08

Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

Tổ hợp: A02; B00; D07; D08

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: A02; B00; D07; D08

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Quản lý bệnh viện

Mã ngành: 7720802

Tổ hợp: B00; B03; C01; C02

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; A02; B00; C08

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A02; B00; C08

3
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Điều kiện xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và phải tham gia kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia TP HCM (V-ACT)
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả của các kỳ thi đánh giá năng lực Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17720101Y khoa
27720110Y học dự phòng
37720201Dược học
47720301Điều dưỡng
57720501Răng - hàm - mặt
67720601Kỹ thuật xét nghiệm y học
77720602Kỹ thuật hình ảnh y học

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Răng - hàm - mặt

Mã ngành: 7720501

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

4
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Quy chế

Điều kiện xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và phải tham gia kỳ thi đánh giá đầu vào V-SAT
 
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả của các kỳ thi đánh giá năng lực Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh0ĐT THPTHọc BạD01; D14; D15; D66
27310109Kinh tế số0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; D01
37320104Truyền thông đa phương tiện0ĐT THPTHọc BạC00; D01; D14; D15
47320108Quan hệ công chúng0ĐT THPTHọc BạC00; D01; D14; D15
57340101Quản trị kinh doanh0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; D01
67340115Marketing0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; D01
77340116Bất động sản0ĐT THPTHọc BạA00; B00; C05; C08
87340120Kinh doanh quốc tế0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; D01
97340122Thương mại điện tử0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; D01
107340201Tài chính - Ngân hàng0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; D01
117340301Kế toán0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; D01
127380101Luật0ĐT THPTHọc BạC00; D01; D14; D15
137380107Luật kinh tế0ĐT THPTHọc BạC00; D01; D14; D15
147480101Khoa học máy tính0ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; D07
157480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu0ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; D07
167480103Kỹ thuật phần mềm0ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; D07
177480201Công nghệ thông tin0ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; D07
187510205Công nghệ kỹ thuật ô tô0ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; D07
197510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử0ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; C01
207510401Công nghệ kỹ thuật hóa học0ĐT THPTHọc BạA00; A02; B00; D07
217510601Quản lý công nghiệp0ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
227510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng0ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
237520116Kỹ thuật cơ khí động lực0ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; D07
247520212Kỹ thuật y sinh0ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; B00
257540101Công nghệ thực phẩm0ĐT THPTHọc BạA00; A02; B00; D07
267580101Kiến trúc0ĐT THPTHọc BạA00; D01; V00; V01
277580201Kỹ thuật xây dựng0ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; D07
287720101Y khoa0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA02; B00; D07; D08
297720110Y học dự phòng0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA02; B00; D07; D08
307720201Dược học0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; B00; D07; D08
317720301Điều dưỡng0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; B00; D07; D08
327720501Răng - hàm - mặt0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA02; B00; D07; D08
337720601Kỹ thuật xét nghiệm y học0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; B00; D07; D08
347720602Kỹ thuật hình ảnh y học0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; B00; D07; D08
357720802Quản lý bệnh viện0ĐT THPTHọc BạB00; B03; C01; C02
367810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
377810201Quản trị khách sạn0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
387810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
397850101Quản lý tài nguyên và môi trường0ĐT THPTHọc BạA00; A02; B00; C08
407850103Quản lý đất đai0ĐT THPTHọc BạA00; A02; B00; C08

1. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

2. Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01

3. Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

4. Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

5. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01

6. Marketing

Mã ngành: 7340115

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01

7. Bất động sản

Mã ngành: 7340116

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; C05; C08

8. Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01

9. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01

10. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01

11. Kế toán

Mã ngành: 7340301

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01

12. Luật

Mã ngành: 7380101

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

13. Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

14. Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; D07

15. Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; D07

16. Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; D07

17. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; D07

18. Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; D07

19. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

20. Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A02; B00; D07

21. Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

22. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

23. Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; D07

24. Kỹ thuật y sinh

Mã ngành: 7520212

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00

25. Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A02; B00; D07

26. Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; D01; V00; V01

27. Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; D07

28. Y khoa

Mã ngành: 7720101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A02; B00; D07; D08

29. Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A02; B00; D07; D08

30. Dược học

Mã ngành: 7720201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

31. Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

32. Răng - hàm - mặt

Mã ngành: 7720501

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A02; B00; D07; D08

33. Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

34. Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

35. Quản lý bệnh viện

Mã ngành: 7720802

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B00; B03; C01; C02

36. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

37. Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

38. Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

39. Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A02; B00; C08

40. Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A02; B00; C08

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Nam Cần Thơ các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại học Nam Cần Thơ
  • Tên trường: Trường Đại học Nam Cần Thơ
  • Mã trường: DNC
  • Tên tiếng Anh: Nam Can Tho University
  • Tên viết tắt: NCTU
  • Địa chỉ: Số 168, đường Nguyễn Văn Cừ nối dài, phường An Bình, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • Website: https://nctu.edu.vn/

Trường Đại học Nam Cần Thơ được thành lập theo Quyết định số 230/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ và được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép hoạt động đào tạo theo Quyết định số 1335/QĐ-BGDĐT ngày 12 tháng 4 năm 2013.