Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Nam Cần Thơ 2025

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nam Cần Thơ (NCTU) năm 2025

Trường Đại học Nam Cần Thơ tuyển sinh năm 2025 theo 9 phương thức:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng - (Mã 301)

Phương thức 2: Xét điểm kỳ thi THPT năm 2025 – (Mã 100)

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) – (Mã 200)

Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT 2025 với kết quả học tập THPT (học bạ) – (Mã 407)

Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT với chứng chỉ quốc tế – (Mã 409)

Phương thức 6: Xét tuyển học bạ kết hợp với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển – (Mã 410)

Phương thức 7: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của các trường ĐH – (Mã 402)
Áp dụng kết quả từ: Đại học Quốc gia TP.HCM, Đại học Cần Thơ và các trường đại học khác tổ chức

Phương thức 8: Sử dụng kết quả kỳ thi V-SAT do đơn vị khác tổ chức – (Mã 417)

Phương thức 9: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài– (Mã 411)

Mỗi tổ hợp môn được lựa chọn nhằm đảm bảo đầu vào chất lượng và định hướng nghề nghiệp phù hợp. Việc đa dạng tổ hợp môn giúp thí sinh có thể lựa chọn theo thế mạnh, tăng khả năng trúng tuyển và tối ưu hóa chiến lược xét tuyển.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Điều kiện xét tuyển

Đối với các ngành (trừ nhóm ngành sức khỏe): Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2025 do Trường Đại học Nam Cần Thơ xác định (thông báo chi tiết tại website của Trường).
 
Đối với các ngành khoa học sức khỏe:

Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào từ điểm thi tốt nghiệp THPT được Hội đồng tuyển sinh nhà trường xác định sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

Đối với các phương thức tuyển sinh không sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT, thí sinh đạt các tiêu chí:

Các ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Tốt/Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

Các ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Y học dự phòng, Điều dưỡng thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

Trường hợp đối với thí sinh đã tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng thực hiện theo điểm b khoản 5 Điều 9 của Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT
Thí sinh dự tuyển vào các ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học: ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:

Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 8,0 trở lên

Tốt nghiệp THPT loại giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;

Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại giỏi trở lên;

Tốt nghiệp trình độ trung cấp, hoặc trình độ cao đẳng hoặc trình độ đại học đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;

Thí sinh dự tuyển vào đại học các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:

Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 8,0 trở lên;

Tốt nghiệp THPT loại giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;

Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại giỏi trở lên;

Tốt nghiệp trình độ trung cấp, hoặc trình độ cao đẳng hoặc trình độ đại học đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;

Quy chế

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
 
Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ
 
 
Tổng Điểm = Điểm Môn 1 + Điểm Môn 2 + Điểm Môn 3 + Điểm ƯT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D15; X78; X25; X26
27310109Kinh tế sốA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07
37320104Truyền thông đa phương tiệnC00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07
47320108Quan hệ công chúng (PR)C00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07
57340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07
67340115MarketingA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07
77340116Bất động sảnA00; B00; C03; C04; C05; C08; D01; D84; X26
87340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07
97340122Thương mại điện tửA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07
107340201Tài chính - ngân hàngA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07
117340301Kế toánA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07
127380101LuậtC00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07
137380107Luật Kinh tếC00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07
147480101Khoa học máy tínhA00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26
157480101Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26
167480102Mạng máy tính & truyền thông dữ liệuA00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26
177480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26
187480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26
197480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26
207510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; A10; D01; D07; X02; X06; X08
217510205Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)A00; A01; A02; A10; D01; D07; X02; X06; X08
227510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A02; C01; D01; X06; X01; X26
237510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A02; B00; B08; D01; D07; X01; X14
247510601Quản lý công nghiệpA00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56
257510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56
267520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; A02; A10; D01; D07; X02; X06; X08
277520212Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)A00; A01; A02; B00; D01; X06; X08
287540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; B08; D01; D07; X01; X14
297580101Kiến trúcA00; C01; D01; V00; V01; X06; X56
307580101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; D66; X05
317580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06
327580302Quản lý xây dựngA00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06
337720101Y khoaB00; A00; A02; B03; D07; D08
347720110Y học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng)B00; A00; A02; B03; D07; D08
357720201Dược họcB00; A00; A02; B03; D07; D08
367720301Điều dưỡngB00; A00; A11; B03; D01; D07; D08; X10
377720501Răng - Hàm - Mặt (Bác sĩ Nha khoa)B00; A00; A02; B03; D07; D08
387720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcB00; A00; A11; B03; D01; D07; D08; X10
397720602Kỹ thuật hình ảnh y họcB00; A00; A11; B03; D01; D07; D08; X10
407720802Quản lý bệnh việnB00; B03; C01; C02; D01; X10; A11; X06
417810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; C03; D01; D14; D5; X25; Y07
427810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; C03; D01; D14; D5; X25; Y07
437810202QT nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; C00; C03; D01; D14; D5; X25; Y07
447850103Quản lý đất đaiA00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; D66; X05
457850205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D14; D15; X78; X25; X26

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: C00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07

Quan hệ công chúng (PR)

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: C00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00; B00; C03; C04; C05; C08; D01; D84; X26

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07

Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26

Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26

Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A02; A10; D01; D07; X02; X06; X08

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A02; A10; D01; D07; X02; X06; X08

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; D01; X06; X01; X26

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; A02; B00; B08; D01; D07; X01; X14

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Tổ hợp: A00; A01; A02; A10; D01; D07; X02; X06; X08

Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)

Mã ngành: 7520212

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D01; X06; X08

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A02; B00; B08; D01; D07; X01; X14

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: A00; C01; D01; V00; V01; X06; X56

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: A00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; D66; X05

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: B00; A00; A02; B03; D07; D08

Y học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng)

Mã ngành: 7720110

Tổ hợp: B00; A00; A02; B03; D07; D08

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: B00; A00; A02; B03; D07; D08

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00; A00; A11; B03; D01; D07; D08; X10

Răng - Hàm - Mặt (Bác sĩ Nha khoa)

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: B00; A00; A02; B03; D07; D08

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: B00; A00; A11; B03; D01; D07; D08; X10

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Tổ hợp: B00; A00; A11; B03; D01; D07; D08; X10

Quản lý bệnh viện

Mã ngành: 7720802

Tổ hợp: B00; B03; C01; C02; D01; X10; A11; X06

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; C00; C03; D01; D14; D5; X25; Y07

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; C00; C03; D01; D14; D5; X25; Y07

QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: A00; A01; C00; C03; D01; D14; D5; X25; Y07

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; D66; X05

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7850205

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Đối với các ngành (trừ nhóm ngành sức khỏe): Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2025 do Trường Đại học Nam Cần Thơ xác định (thông báo chi tiết tại website của Trường).
 
Đối với các ngành khoa học sức khỏe:

Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào từ điểm thi tốt nghiệp THPT được Hội đồng tuyển sinh nhà trường xác định sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

Đối với các phương thức tuyển sinh không sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT, thí sinh đạt các tiêu chí:

Các ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Tốt/Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

Các ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Y học dự phòng, Điều dưỡng thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

Trường hợp đối với thí sinh đã tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng thực hiện theo điểm b khoản 5 Điều 9 của Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT
Thí sinh dự tuyển vào các ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học: ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:

Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 8,0 trở lên

Tốt nghiệp THPT loại giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;

Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại giỏi trở lên;

Tốt nghiệp trình độ trung cấp, hoặc trình độ cao đẳng hoặc trình độ đại học đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;

Thí sinh dự tuyển vào đại học các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:

Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 8,0 trở lên;

Tốt nghiệp THPT loại giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;

Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại giỏi trở lên;

Tốt nghiệp trình độ trung cấp, hoặc trình độ cao đẳng hoặc trình độ đại học đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;

Quy chế

Xét tuyển theo điểm tổ hợp 03 môn cả năm lớp 12:
 
ĐTBC = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3
 
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: ĐTBC từ 18.0 trở lên
 
Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ
 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D15; X78; X25; X26
27310109Kinh tế sốA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07
37320104Truyền thông đa phương tiệnC00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07
47320108Quan hệ công chúng (PR)C00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07
57340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07
67340115MarketingA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07
77340116Bất động sảnA00; B00; C03; C04; C05; C08; D01; D84; X26
87340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07
97340122Thương mại điện tửA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07
107340201Tài chính - ngân hàngA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07
117340301Kế toánA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07
127380101LuậtC00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07
137380107Luật Kinh tếC00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07
147480101Khoa học máy tínhA00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26
157480101Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26
167480102Mạng máy tính & truyền thông dữ liệuA00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26
177480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26
187480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26
197480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26
207510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; A10; D01; D07; X02; X06; X08
217510205Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)A00; A01; A02; A10; D01; D07; X02; X06; X08
227510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A02; C01; D01; X06; X01; X26
237510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A02; B00; B08; D01; D07; X01; X14
247510601Quản lý công nghiệpA00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56
257510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56
267520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; A02; A10; D01; D07; X02; X06; X08
277520212Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)A00; A01; A02; B00; D01; X06; X08
287540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; B08; D01; D07; X01; X14
297580101Kiến trúcA00; C01; D01; V00; V01; X06; X56
307580101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; D66; X05
317580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06
327580302Quản lý xây dựngA00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06
337720101Y khoaB00; A00; A02; B03; D07; D08
347720110Y học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng)B00; A00; A02; B03; D07; D08
357720201Dược họcB00; A00; A02; B03; D07; D08
367720301Điều dưỡngB00; A00; A11; B03; D01; D07; D08; X10
377720501Răng - Hàm - Mặt (Bác sĩ Nha khoa)B00; A00; A02; B03; D07; D08
387720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcB00; A00; A11; B03; D01; D07; D08; X10
397720602Kỹ thuật hình ảnh y họcB00; A00; A11; B03; D01; D07; D08; X10
407720802Quản lý bệnh việnB00; B03; C01; C02; D01; X10; A11; X06
417810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; C03; D01; D14; D5; X25; Y07
427810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; C03; D01; D14; D5; X25; Y07
437810202QT nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; C00; C03; D01; D14; D5; X25; Y07
447850103Quản lý đất đaiA00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; D66; X05
457850205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D14; D15; X78; X25; X26

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: C00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07

Quan hệ công chúng (PR)

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: C00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00; B00; C03; C04; C05; C08; D01; D84; X26

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07

Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26

Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26

Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A02; A10; D01; D07; X02; X06; X08

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A02; A10; D01; D07; X02; X06; X08

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; D01; X06; X01; X26

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; A02; B00; B08; D01; D07; X01; X14

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Tổ hợp: A00; A01; A02; A10; D01; D07; X02; X06; X08

Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)

Mã ngành: 7520212

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D01; X06; X08

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A02; B00; B08; D01; D07; X01; X14

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: A00; C01; D01; V00; V01; X06; X56

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: A00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; D66; X05

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: B00; A00; A02; B03; D07; D08

Y học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng)

Mã ngành: 7720110

Tổ hợp: B00; A00; A02; B03; D07; D08

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: B00; A00; A02; B03; D07; D08

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00; A00; A11; B03; D01; D07; D08; X10

Răng - Hàm - Mặt (Bác sĩ Nha khoa)

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: B00; A00; A02; B03; D07; D08

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: B00; A00; A11; B03; D01; D07; D08; X10

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Tổ hợp: B00; A00; A11; B03; D01; D07; D08; X10

Quản lý bệnh viện

Mã ngành: 7720802

Tổ hợp: B00; B03; C01; C02; D01; X10; A11; X06

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; C00; C03; D01; D14; D5; X25; Y07

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; C00; C03; D01; D14; D5; X25; Y07

QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: A00; A01; C00; C03; D01; D14; D5; X25; Y07

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; D66; X05

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7850205

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06

3
Điểm ĐGNL HCM

Điều kiện xét tuyển

Đối với các ngành (trừ nhóm ngành sức khỏe): Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2025 do Trường Đại học Nam Cần Thơ xác định (thông báo chi tiết tại website của Trường).
 
Đối với các ngành khoa học sức khỏe:

Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào từ điểm thi tốt nghiệp THPT được Hội đồng tuyển sinh nhà trường xác định sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

Đối với các phương thức tuyển sinh không sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT, thí sinh đạt các tiêu chí:

Các ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Tốt/Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

Các ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Y học dự phòng, Điều dưỡng thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

Trường hợp đối với thí sinh đã tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng thực hiện theo điểm b khoản 5 Điều 9 của Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT
Thí sinh dự tuyển vào các ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học: ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:

Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 8,0 trở lên

Tốt nghiệp THPT loại giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;

Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại giỏi trở lên;

Tốt nghiệp trình độ trung cấp, hoặc trình độ cao đẳng hoặc trình độ đại học đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;

Thí sinh dự tuyển vào đại học các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:

Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 8,0 trở lên;

Tốt nghiệp THPT loại giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;

Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại giỏi trở lên;

Tốt nghiệp trình độ trung cấp, hoặc trình độ cao đẳng hoặc trình độ đại học đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;

Quy chế

Điều kiện xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và phải tham gia kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia TP HCM (V-ACT)
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả của các kỳ thi đánh giá năng lực Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh
27310109Kinh tế số
37320104Truyền thông đa phương tiện
47320108Quan hệ công chúng (PR)
57340101Quản trị kinh doanh
67340115Marketing
77340116Bất động sản
87340120Kinh doanh quốc tế
97340122Thương mại điện tử
107340201Tài chính - ngân hàng
117340301Kế toán
127380101Luật
137380107Luật Kinh tế
147480101Khoa học máy tính
157480101Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)
167480102Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu
177480103Kỹ thuật phần mềm
187480107Trí tuệ nhân tạo
197480201Công nghệ thông tin
207510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
217510205Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)
227510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
237510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
247510601Quản lý công nghiệp
257510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
267520116Kỹ thuật cơ khí động lực
277520212Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)
287540101Công nghệ thực phẩm
297580101Kiến trúc
307580101Quản lý tài nguyên và môi trường
317580201Kỹ thuật xây dựng
327580302Quản lý xây dựng
337720101Y khoa
347720110Y học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng)
357720201Dược học
367720301Điều dưỡng
377720501Răng - Hàm - Mặt (Bác sĩ Nha khoa)
387720601Kỹ thuật xét nghiệm y học
397720602Kỹ thuật hình ảnh y học
407720802Quản lý bệnh viện
417810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
427810201Quản trị khách sạn
437810202QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống
447850103Quản lý đất đai
457850205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Quan hệ công chúng (PR)

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)

Mã ngành: 7480101

Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)

Mã ngành: 7510205

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)

Mã ngành: 7520212

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7580101

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Y học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng)

Mã ngành: 7720110

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Răng - Hàm - Mặt (Bác sĩ Nha khoa)

Mã ngành: 7720501

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Quản lý bệnh viện

Mã ngành: 7720802

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7850205

4
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Điều kiện xét tuyển

Đối với các ngành (trừ nhóm ngành sức khỏe): Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2025 do Trường Đại học Nam Cần Thơ xác định (thông báo chi tiết tại website của Trường).
 
Đối với các ngành khoa học sức khỏe:

Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào từ điểm thi tốt nghiệp THPT được Hội đồng tuyển sinh nhà trường xác định sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

Đối với các phương thức tuyển sinh không sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT, thí sinh đạt các tiêu chí:

Các ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Tốt/Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

Các ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Y học dự phòng, Điều dưỡng thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

Trường hợp đối với thí sinh đã tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng thực hiện theo điểm b khoản 5 Điều 9 của Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT
Thí sinh dự tuyển vào các ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học: ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:

Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 8,0 trở lên

Tốt nghiệp THPT loại giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;

Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại giỏi trở lên;

Tốt nghiệp trình độ trung cấp, hoặc trình độ cao đẳng hoặc trình độ đại học đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;

Thí sinh dự tuyển vào đại học các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:

Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 8,0 trở lên;

Tốt nghiệp THPT loại giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;

Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại giỏi trở lên;

Tốt nghiệp trình độ trung cấp, hoặc trình độ cao đẳng hoặc trình độ đại học đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;

Quy chế

Điều kiện xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và phải tham gia kỳ thi đánh giá đầu vào V-SAT
 
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả của các kỳ thi đánh giá năng lực Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh
27310109Kinh tế số
37320104Truyền thông đa phương tiện
47320108Quan hệ công chúng (PR)
57340101Quản trị kinh doanh
67340115Marketing
77340116Bất động sản
87340120Kinh doanh quốc tế
97340122Thương mại điện tử
107340201Tài chính - ngân hàng
117340301Kế toán
127380101Luật
137380107Luật Kinh tế
147480101Khoa học máy tính
157480101Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)
167480102Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu
177480103Kỹ thuật phần mềm
187480107Trí tuệ nhân tạo
197480201Công nghệ thông tin
207510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
217510205Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)
227510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
237510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
247510601Quản lý công nghiệp
257510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
267520116Kỹ thuật cơ khí động lực
277520212Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)
287540101Công nghệ thực phẩm
297580101Kiến trúc
307580101Quản lý tài nguyên và môi trường
317580201Kỹ thuật xây dựng
327580302Quản lý xây dựng
337720101Y khoa
347720110Y học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng)
357720201Dược học
367720301Điều dưỡng
377720501Răng - Hàm - Mặt (Bác sĩ Nha khoa)
387720601Kỹ thuật xét nghiệm y học
397720602Kỹ thuật hình ảnh y học
407720802Quản lý bệnh viện
417810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
427810201Quản trị khách sạn
437810202QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống
447850103Quản lý đất đai
457850205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Quan hệ công chúng (PR)

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)

Mã ngành: 7480101

Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)

Mã ngành: 7510205

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)

Mã ngành: 7520212

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7580101

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Y học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng)

Mã ngành: 7720110

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Răng - Hàm - Mặt (Bác sĩ Nha khoa)

Mã ngành: 7720501

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Quản lý bệnh viện

Mã ngành: 7720802

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7850205

5
Điểm xét tuyển kết hợp

Điều kiện xét tuyển

Đối với các ngành (trừ nhóm ngành sức khỏe): Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2025 do Trường Đại học Nam Cần Thơ xác định (thông báo chi tiết tại website của Trường).
 
Đối với các ngành khoa học sức khỏe:

Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào từ điểm thi tốt nghiệp THPT được Hội đồng tuyển sinh nhà trường xác định sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

Đối với các phương thức tuyển sinh không sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT, thí sinh đạt các tiêu chí:

Các ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Tốt/Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

Các ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Y học dự phòng, Điều dưỡng thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

Trường hợp đối với thí sinh đã tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng thực hiện theo điểm b khoản 5 Điều 9 của Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT
Thí sinh dự tuyển vào các ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học: ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:

Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 8,0 trở lên

Tốt nghiệp THPT loại giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;

Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại giỏi trở lên;

Tốt nghiệp trình độ trung cấp, hoặc trình độ cao đẳng hoặc trình độ đại học đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;

Thí sinh dự tuyển vào đại học các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:

Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 8,0 trở lên;

Tốt nghiệp THPT loại giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;

Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại giỏi trở lên;

Tốt nghiệp trình độ trung cấp, hoặc trình độ cao đẳng hoặc trình độ đại học đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;

Quy chế

Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT 2025 với kết quả học tập THPT (học bạ) – (Mã 407)

ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên

Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT với chứng chỉ quốc tế – (Mã 409)

ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên

Phương thức 6: Xét tuyển học bạ kết hợp với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển – (Mã 410)

ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D15; X78; X25; X26
27310109Kinh tế sốA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07
37320104Truyền thông đa phương tiệnC00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07
47320108Quan hệ công chúng (PR)C00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07
57340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07
67340115MarketingA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07
77340116Bất động sảnA00; B00; C03; C04; C05; C08; D01; D84; X26
87340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07
97340122Thương mại điện tửA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07
107340201Tài chính - ngân hàngA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07
117340301Kế toánA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07
127380101LuậtC00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07
137380107Luật Kinh tếC00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07
147480101Khoa học máy tínhA00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26
157480101Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26
167480102Mạng máy tính & truyền thông dữ liệuA00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26
177480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26
187480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26
197480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26
207510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; A10; D01; D07; X02; X06; X08
217510205Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)A00; A01; A02; A10; D01; D07; X02; X06; X08
227510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A02; C01; D01; X06; X01; X26
237510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A02; B00; B08; D01; D07; X01; X14
247510601Quản lý công nghiệpA00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56
257510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56
267520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; A02; A10; D01; D07; X02; X06; X08
277520212Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)A00; A01; A02; B00; D01; X06; X08
287540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; B08; D01; D07; X01; X14
297580101Kiến trúcA00; C01; D01; V00; V01; X06; X56
307580101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; D66; X05
317580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06
327580302Quản lý xây dựngA00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06
337720101Y khoaB00; A00; A02; B03; D07; D08
347720110Y học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng)B00; A00; A02; B03; D07; D08
357720201Dược họcB00; A00; A02; B03; D07; D08
367720301Điều dưỡngB00; A00; A11; B03; D01; D07; D08; X10
377720501Răng - Hàm - Mặt (Bác sĩ Nha khoa)B00; A00; A02; B03; D07; D08
387720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcB00; A00; A11; B03; D01; D07; D08; X10
397720602Kỹ thuật hình ảnh y họcB00; A00; A11; B03; D01; D07; D08; X10
407720802Quản lý bệnh việnB00; B03; C01; C02; D01; X10; A11; X06
417810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; C03; D01; D14; D5; X25; Y07
427810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; C03; D01; D14; D5; X25; Y07
437810202QT nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; C00; C03; D01; D14; D5; X25; Y07
447850103Quản lý đất đaiA00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; D66; X05
457850205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D14; D15; X78; X25; X26

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: C00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07

Quan hệ công chúng (PR)

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: C00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00; B00; C03; C04; C05; C08; D01; D84; X26

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07

Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26

Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26

Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A02; A10; D01; D07; X02; X06; X08

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A02; A10; D01; D07; X02; X06; X08

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; D01; X06; X01; X26

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; A02; B00; B08; D01; D07; X01; X14

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Tổ hợp: A00; A01; A02; A10; D01; D07; X02; X06; X08

Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)

Mã ngành: 7520212

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D01; X06; X08

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A02; B00; B08; D01; D07; X01; X14

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: A00; C01; D01; V00; V01; X06; X56

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: A00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; D66; X05

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: B00; A00; A02; B03; D07; D08

Y học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng)

Mã ngành: 7720110

Tổ hợp: B00; A00; A02; B03; D07; D08

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: B00; A00; A02; B03; D07; D08

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00; A00; A11; B03; D01; D07; D08; X10

Răng - Hàm - Mặt (Bác sĩ Nha khoa)

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: B00; A00; A02; B03; D07; D08

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: B00; A00; A11; B03; D01; D07; D08; X10

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Tổ hợp: B00; A00; A11; B03; D01; D07; D08; X10

Quản lý bệnh viện

Mã ngành: 7720802

Tổ hợp: B00; B03; C01; C02; D01; X10; A11; X06

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; C00; C03; D01; D14; D5; X25; Y07

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; C00; C03; D01; D14; D5; X25; Y07

QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: A00; A01; C00; C03; D01; D14; D5; X25; Y07

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; D66; X05

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7850205

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06

6
Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp nước ngoài

Đối tượng

Phương thức 9: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài– (Mã 411)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi riêng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh
27310109Kinh tế số
37320104Truyền thông đa phương tiện
47320108Quan hệ công chúng (PR)
57340101Quản trị kinh doanh
67340115Marketing
77340116Bất động sản
87340120Kinh doanh quốc tế
97340122Thương mại điện tử
107340201Tài chính - ngân hàng
117340301Kế toán
127380101Luật
137380107Luật Kinh tế
147480101Khoa học máy tính
157480101Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)
167480102Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu
177480103Kỹ thuật phần mềm
187480107Trí tuệ nhân tạo
197480201Công nghệ thông tin
207510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
217510205Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)
227510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
237510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
247510601Quản lý công nghiệp
257510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
267520116Kỹ thuật cơ khí động lực
277520212Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)
287540101Công nghệ thực phẩm
297580101Kiến trúc
307580101Quản lý tài nguyên và môi trường
317580201Kỹ thuật xây dựng
327580302Quản lý xây dựng
337720101Y khoa
347720110Y học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng)
357720201Dược học
367720301Điều dưỡng
377720501Răng - Hàm - Mặt (Bác sĩ Nha khoa)
387720601Kỹ thuật xét nghiệm y học
397720602Kỹ thuật hình ảnh y học
407720802Quản lý bệnh viện
417810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
427810201Quản trị khách sạn
437810202QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống
447850103Quản lý đất đai
457850205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Quan hệ công chúng (PR)

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)

Mã ngành: 7480101

Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)

Mã ngành: 7510205

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)

Mã ngành: 7520212

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7580101

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Y học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng)

Mã ngành: 7720110

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Răng - Hàm - Mặt (Bác sĩ Nha khoa)

Mã ngành: 7720501

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Quản lý bệnh viện

Mã ngành: 7720802

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7850205

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh0Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạKết HợpA01; D01; D14; D15; X78; X25; X26
27310109Kinh tế số0Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07
37320104Truyền thông đa phương tiện0Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạKết HợpC00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07
47320108Quan hệ công chúng (PR)0Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạKết HợpC00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07
57340101Quản trị kinh doanh0Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07
67340115Marketing0Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07
77340116Bất động sản0Thi RiêngƯu TiênV-SATĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; B00; C03; C04; C05; C08; D01; D84; X26
87340120Kinh doanh quốc tế0Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07
97340122Thương mại điện tử0Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07
107340201Tài chính - ngân hàng0Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07
117340301Kế toán0Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07
127380101Luật0Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạKết HợpC00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07
137380107Luật Kinh tế0Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạKết HợpC00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07
147480101Khoa học máy tính0Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26
157480101Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)0Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26
167480102Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu0Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26
177480103Kỹ thuật phần mềm0Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26
187480107Trí tuệ nhân tạo0Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26
197480201Công nghệ thông tin0Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26
207510205Công nghệ kỹ thuật ô tô0Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; A02; A10; D01; D07; X02; X06; X08
217510205Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)0Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; A02; A10; D01; D07; X02; X06; X08
227510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử0Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; A02; C01; D01; X06; X01; X26
237510401Công nghệ kỹ thuật hóa học0Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A02; B00; B08; D01; D07; X01; X14
247510601Quản lý công nghiệp0Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56
257510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng0Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56
267520116Kỹ thuật cơ khí động lực0Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; A02; A10; D01; D07; X02; X06; X08
277520212Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)0Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; A02; B00; D01; X06; X08
287540101Công nghệ thực phẩm0Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A02; B00; B08; D01; D07; X01; X14
297580101Kiến trúc0Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; C01; D01; V00; V01; X06; X56
307580101Quản lý tài nguyên và môi trường0Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; D66; X05
317580201Kỹ thuật xây dựng0Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06
327580302Quản lý xây dựng0Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06
337720101Y khoa0Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạKết HợpB00; A00; A02; B03; D07; D08
347720110Y học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng)0Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạKết HợpB00; A00; A02; B03; D07; D08
357720201Dược học0Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạKết HợpB00; A00; A02; B03; D07; D08
367720301Điều dưỡng0Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạKết HợpB00; A00; A11; B03; D01; D07; D08; X10
377720501Răng - Hàm - Mặt (Bác sĩ Nha khoa)0Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạKết HợpB00; A00; A02; B03; D07; D08
387720601Kỹ thuật xét nghiệm y học0Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạKết HợpB00; A00; A11; B03; D01; D07; D08; X10
397720602Kỹ thuật hình ảnh y học0Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạKết HợpB00; A00; A11; B03; D01; D07; D08; X10
407720802Quản lý bệnh viện0Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạKết HợpB00; B03; C01; C02; D01; X10; A11; X06
417810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành0Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; C00; C03; D01; D14; D5; X25; Y07
427810201Quản trị khách sạn0Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; C00; C03; D01; D14; D5; X25; Y07
437810202QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống0Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; C00; C03; D01; D14; D5; X25; Y07
447850103Quản lý đất đai0Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; D66; X05
457850205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông0Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06

1. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A01; D01; D14; D15; X78; X25; X26

2. Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07

3. Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: C00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07

4. Quan hệ công chúng (PR)

Mã ngành: 7320108

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: C00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07

5. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07

6. Marketing

Mã ngành: 7340115

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07

7. Bất động sản

Mã ngành: 7340116

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênV-SATĐGNL HCMĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; B00; C03; C04; C05; C08; D01; D84; X26

8. Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07

9. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07

10. Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: 7340201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07

11. Kế toán

Mã ngành: 7340301

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07

12. Luật

Mã ngành: 7380101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: C00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07

13. Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: C00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07

14. Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26

15. Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26

16. Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26

17. Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26

18. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26

19. Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A10; D01; D07; X02; X06; X08

20. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; D01; X06; X01; X26

21. Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A02; B00; B08; D01; D07; X01; X14

22. Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56

23. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56

24. Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A10; D01; D07; X02; X06; X08

25. Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)

Mã ngành: 7520212

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D01; X06; X08

26. Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A02; B00; B08; D01; D07; X01; X14

27. Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; C01; D01; V00; V01; X06; X56

28. Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06

29. Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06

30. Y khoa

Mã ngành: 7720101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: B00; A00; A02; B03; D07; D08

31. Y học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng)

Mã ngành: 7720110

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: B00; A00; A02; B03; D07; D08

32. Dược học

Mã ngành: 7720201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: B00; A00; A02; B03; D07; D08

33. Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: B00; A00; A11; B03; D01; D07; D08; X10

34. Răng - Hàm - Mặt (Bác sĩ Nha khoa)

Mã ngành: 7720501

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: B00; A00; A02; B03; D07; D08

35. Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: B00; A00; A11; B03; D01; D07; D08; X10

36. Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: B00; A00; A11; B03; D01; D07; D08; X10

37. Quản lý bệnh viện

Mã ngành: 7720802

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: B00; B03; C01; C02; D01; X10; A11; X06

38. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C03; D01; D14; D5; X25; Y07

39. Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C03; D01; D14; D5; X25; Y07

40. QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C03; D01; D14; D5; X25; Y07

41. Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; D66; X05

42. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7850205

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06

43. Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)

Mã ngành: 7480101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26

44. Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)

Mã ngành: 7510205

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A10; D01; D07; X02; X06; X08

45. Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7580101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; D66; X05

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Nam Cần Thơ các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại học Nam Cần Thơ
  • Tên trường: Trường Đại học Nam Cần Thơ
  • Mã trường: DNC
  • Tên tiếng Anh: Nam Can Tho University
  • Tên viết tắt: NCTU
  • Địa chỉ: Số 168, đường Nguyễn Văn Cừ nối dài, phường An Bình, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • Website: https://nctu.edu.vn/

Trường Đại học Nam Cần Thơ được thành lập theo Quyết định số 230/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ và được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép hoạt động đào tạo theo Quyết định số 1335/QĐ-BGDĐT ngày 12 tháng 4 năm 2013.