Điểm chuẩn vào trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2022
Trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2022 xét tuyển theo 3 phương thức, trong đó phương thức 3 là xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức.
Điểm chuẩn trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 17/9. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại học Nam Cần Thơ - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 22 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D07 | 20 | |
3 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; A02; D07 | 25 | |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 19 | |
5 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 22 | |
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 18 | |
8 | 7720101 | Y khoa | A02; B00; D07; D08 | 22 | |
9 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D07 | 19 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
12 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A02; B00; C08 | 16 | |
13 | 7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15 | 23 | |
14 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; D14; D15 | 21 | |
15 | 7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; V01 | 18 | |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
18 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
19 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; A02; D07 | 16 | |
20 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; D07 | 20 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | D01; D14; D15; D66 | 16 | |
22 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 21 | |
24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
25 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
26 | 7340116 | Bất động sản | A00; B00; C05; C08 | 16 | |
27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A02; D07 | 16 | |
29 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; C08 | 16 | |
30 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
31 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; B00; A01; A02 | 16 | |
32 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A02; B00; C08 | 16 | |
33 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03; C01; C02 | 16 | |
34 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; B00; C08 | 16 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 26 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D07 | 26 | |
3 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; A02; D07 | 25.5 | |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 25.5 | |
5 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 25 | |
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 24.5 | |
8 | 7720101 | Y khoa | A02; B00; D07; D08 | 24 | |
9 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08 | 24 | |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D07 | 24 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 24 | |
12 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A02; B00; C08 | 24 | |
13 | 7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15 | 23 | |
14 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; D14; D15 | 23 | |
15 | 7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; V01 | 23 | |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 22 | |
17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D07 | 21.5 | |
18 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
19 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; A02; D07 | 21 | |
20 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; D07 | 20 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | D01; D14; D15; D66 | 20 | |
22 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | |
23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
25 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
26 | 7340116 | Bất động sản | A00; B00; C05; C08 | 18 | |
27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
29 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; C08 | 18 | |
30 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
31 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; B00; A01; A02 | 18 | |
32 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A02; B00; C08 | 18 | |
33 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03; C01; C02 | 18 | |
34 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; B00; C08 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | 700 | ||
2 | 7720201 | Dược học | 650 | ||
3 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 620 | ||
4 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 620 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com