Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại học Nam Cần Thơ 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường NCTU - Đại học Nam Cần Thơ năm 2025

Điểm chuẩn trường NCTU - Đại học Nam Cần Thơ năm 2025 đã công bố đến các thí sinh vào chiều ngày 22/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D15; X25; X26; X7815
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D15; X25; X26; X7815
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D15; X25; X26; X7815
Truyền thông đa phương tiệnC00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y0715
Truyền thông đa phương tiệnC00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y0715
Truyền thông đa phương tiệnC00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y0715
Quan hệ công chúng (PR)C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y0715
Quan hệ công chúng (PR)C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y0715
Quan hệ công chúng (PR)C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y0715
Quản trị kinh doanhA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0715
Quản trị kinh doanhA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0715
Quản trị kinh doanhA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0715
MarketingA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0715
MarketingA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0715
MarketingA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0715
Bất động sảnA00; B00; C03; C04; C05; C08; D01; X25; X2615
Bất động sảnA00; B00; C03; C04; C05; C08; D01; X25; X2615
Bất động sảnA00; B00; C03; C04; C05; C08; D01; X25; X2615
Kinh doanh quốc tếA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0715
Kinh doanh quốc tếA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0715
Kinh doanh quốc tếA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0715
Thương mại điện tửA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0715
Thương mại điện tửA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0715
Thương mại điện tửA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0715
Tài chính – ngân hàngA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0715
Tài chính – ngân hàngA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0715
Tài chính – ngân hàngA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0715
Kế toánA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0715
Kế toánA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0715
Kế toánA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0715
Kinh tế sốA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0715
Kinh tế sốA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0715
Kinh tế sốA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0715
LuậtC00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y0715
LuậtC00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y0715
LuậtC00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y0715
Luật Kinh tếC00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y0715
Luật Kinh tếC00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y0715
Luật Kinh tếC00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y0715
Khoa học máy tínhA00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X2615
Khoa học máy tínhA00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X2615
Khoa học máy tínhA00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X2615
Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X2615
Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X2615
Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X2615
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X2615
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X2615
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X2615
Kỹ thuật phần mềmA00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X2615
Kỹ thuật phần mềmA00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X2615
Kỹ thuật phần mềmA00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X2615
Trí tuệ nhân tạoA00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X2615
Công nghệ thông tinA00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X2615
Trí tuệ nhân tạoA00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X2615
Công nghệ thông tinA00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X2615
Trí tuệ nhân tạoA00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X2615
Công nghệ thông tinA00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X2615
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X0815
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X0815
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X0815
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X0815
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X0815
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X0815
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A02; C01; D01; X01; X06; X2615
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A02; C01; D01; X01; X06; X2615
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A02; C01; D01; X01; X06; X2615
Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; A02; B00; D01; D07; D08; X01; X1415
Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; A02; B00; D01; D07; D08; X01; X1415
Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; A02; B00; D01; D07; D08; X01; X1415
Quản lý công nghiệpA00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X5615
Quản lý công nghiệpA00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X5615
Quản lý công nghiệpA00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X5615
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X5615
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X5615
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X5615
Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X0815
Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X0815
Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X0815
Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)A00; A01; A02; B00; D01; X06; X0815
Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)A00; A01; A02; B00; D01; X06; X0815
Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)A00; A01; A02; B00; D01; X06; X0815
Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; D01; D07; D08; X01; X1415
Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; D01; D07; D08; X01; X1415
Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; D01; D07; D08; X01; X1415
Kiến trúcA00; C01; D01; V00; V01; X06; X5615
Kiến trúcA00; C01; D01; V00; V01; X06; X5615
Kiến trúcA00; C01; D01; V00; V01; X06; X5615
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X0615
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X0615
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X0615
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X0615
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X0615
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X0615
Quản lý xây dựngA00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X0615
Quản lý xây dựngA00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X0615
Quản lý xây dựngA00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X0615
Y khoaA00; A02; B00; B03; D07; D0820.5
Y khoaA00; A02; B00; B03; D07; D0820.5
Y khoaA00; A02; B00; B03; D07; D0820.5
Y học dự phòngA00; A02; B00; B03; D07; D0817
Y học dự phòngA00; A02; B00; B03; D07; D0817
Y học dự phòngA00; A02; B00; B03; D07; D0817
Dược họcA00; A02; B00; B03; D07; D0819
Dược họcA00; A02; B00; B03; D07; D0819
Dược họcA00; A02; B00; B03; D07; D0819
Điều dưỡngA00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X1017
Điều dưỡngA00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X1017
Điều dưỡngA00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X1017
Răng - Hàm - MặtA00; A02; B00; B03; D07; D0820.5
Răng - Hàm - MặtA00; A02; B00; B03; D07; D0820.5
Răng - Hàm - MặtA00; A02; B00; B03; D07; D0820.5
Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X1017
Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X1017
Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X1017
Kỹ thuật hình ảnh y họcA00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X1017
Kỹ thuật hình ảnh y họcA00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X1017
Kỹ thuật hình ảnh y họcA00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X1017
Quản lý bệnh việnB00; B03; C01; C02; D01; X06; X09; X1015
Quản lý bệnh việnB00; B03; C01; C02; D01; X06; X09; X1015
Quản lý bệnh việnB00; B03; C01; C02; D01; X06; X09; X1015
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y0715
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y0715
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y0715
Quản trị khách sạnA00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y0715
Quản trị khách sạnA00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y0715
Quản trị khách sạnA00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y0715
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y0715
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y0715
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y0715
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; X05; X7815
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; X05; X7815
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; X05; X7815
Quản lý đất đaiA00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; X05; X7815
Quản lý đất đaiA00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; X05; X7815
Quản lý đất đaiA00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; X05; X7815

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Nam Cần Thơ sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D15; X25; X26; X7818
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D15; X25; X26; X7818
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D15; X25; X26; X7818
Truyền thông đa phương tiệnC00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y0718
Truyền thông đa phương tiệnC00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y0718
Truyền thông đa phương tiệnC00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y0718
Quan hệ công chúng (PR)C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y0718
Quan hệ công chúng (PR)C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y0718
Quan hệ công chúng (PR)C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y0718
Quản trị kinh doanhA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0718
Quản trị kinh doanhA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0718
Quản trị kinh doanhA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0718
MarketingA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0718
MarketingA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0718
MarketingA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0718
Bất động sảnA00; B00; C03; C04; C05; C08; D01; X25; X2618
Bất động sảnA00; B00; C03; C04; C05; C08; D01; X25; X2618
Bất động sảnA00; B00; C03; C04; C05; C08; D01; X25; X2618
Kinh doanh quốc tếA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0718
Kinh doanh quốc tếA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0718
Kinh doanh quốc tếA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0718
Thương mại điện tửA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0718
Thương mại điện tửA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0718
Thương mại điện tửA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0718
Tài chính – ngân hàngA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0718
Tài chính – ngân hàngA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0718
Tài chính – ngân hàngA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0718
Kế toánA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0718
Kế toánA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0718
Kế toánA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0718
Kinh tế sốA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0718
Kinh tế sốA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0718
Kinh tế sốA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0718
LuậtC00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y0718
LuậtC00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y0718
LuậtC00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y0718
Luật Kinh tếC00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y0718
Luật Kinh tếC00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y0718
Luật Kinh tếC00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y0718
Khoa học máy tínhA00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X2618
Khoa học máy tínhA00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X2618
Khoa học máy tínhA00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X2618
Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X2618
Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X2618
Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X2618
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X2618
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X2618
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X2618
Kỹ thuật phần mềmA00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X2618
Kỹ thuật phần mềmA00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X2618
Kỹ thuật phần mềmA00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X2618
Trí tuệ nhân tạoA00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X2618
Trí tuệ nhân tạoA00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X2618
Trí tuệ nhân tạoA00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X2618
Công nghệ thông tinA00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X2618
Công nghệ thông tinA00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X2618
Công nghệ thông tinA00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X2618
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X0818
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X0818
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X0818
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X0818
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X0818
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X0818
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A02; C01; D01; X01; X06; X2618
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A02; C01; D01; X01; X06; X2618
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A02; C01; D01; X01; X06; X2618
Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; A02; B00; D01; D07; D08; X01; X1418
Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; A02; B00; D01; D07; D08; X01; X1418
Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; A02; B00; D01; D07; D08; X01; X1418
Quản lý công nghiệpA00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X5618
Quản lý công nghiệpA00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X5618
Quản lý công nghiệpA00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X5618
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X5618
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X5618
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X5618
Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X0818
Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X0818
Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X0818
Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)A00; A01; A02; B00; D01; X06; X0818
Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)A00; A01; A02; B00; D01; X06; X0818
Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)A00; A01; A02; B00; D01; X06; X0818
Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; D01; D07; D08; X01; X1418
Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; D01; D07; D08; X01; X1418
Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; D01; D07; D08; X01; X1418
Kiến trúcA00; C01; D01; V00; V01; X06; X5618
Kiến trúcA00; C01; D01; V00; V01; X06; X5618
Kiến trúcA00; C01; D01; V00; V01; X06; X5618
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X0618
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X0618
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X0618
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X0618
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X0618
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X0618
Quản lý xây dựngA00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X0618
Quản lý xây dựngA00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X0618
Quản lý xây dựngA00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X0618
Y khoaA00; A02; B00; B03; D07; D0824
Y khoaA00; A02; B00; B03; D07; D0824
Y khoaA00; A02; B00; B03; D07; D0824
Y học dự phòngA00; A02; B00; B03; D07; D0820.5
Y học dự phòngA00; A02; B00; B03; D07; D0820.5
Y học dự phòngA00; A02; B00; B03; D07; D0820.5
Dược họcA00; A02; B00; B03; D07; D0822.5
Dược họcA00; A02; B00; B03; D07; D0822.5
Dược họcA00; A02; B00; B03; D07; D0822.5
Điều dưỡngA00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X1020.5
Điều dưỡngA00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X1020.5
Điều dưỡngA00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X1020.5
Răng - Hàm - MặtA00; A02; B00; B03; D07; D0824
Răng - Hàm - MặtA00; A02; B00; B03; D07; D0824
Răng - Hàm - MặtA00; A02; B00; B03; D07; D0824
Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X1020.5
Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X1020.5
Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X1020.5
Kỹ thuật hình ảnh y họcA00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X1020.5
Kỹ thuật hình ảnh y họcA00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X1020.5
Kỹ thuật hình ảnh y họcA00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X1020.5
Quản lý bệnh việnB00; B03; C01; C02; D01; X06; X09; X1018
Quản lý bệnh việnB00; B03; C01; C02; D01; X06; X09; X1018
Quản lý bệnh việnB00; B03; C01; C02; D01; X06; X09; X1018
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y0718
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y0718
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y0718
Quản trị khách sạnA00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y0718
Quản trị khách sạnA00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y0718
Quản trị khách sạnA00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y0718
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y0718
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y0718
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y0718
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; X05; X7818
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; X05; X7818
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; X05; X7818
Quản lý đất đaiA00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; X05; X7818
Quản lý đất đaiA00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; X05; X7818
Quản lý đất đaiA00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; X05; X7818

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Nam Cần Thơ sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ Anh500
Ngôn ngữ Anh500
Ngôn ngữ Anh500
Truyền thông đa phương tiện500
Truyền thông đa phương tiện500
Truyền thông đa phương tiện500
Quan hệ công chúng (PR)500
Quan hệ công chúng (PR)500
Quan hệ công chúng (PR)500
Quản trị kinh doanh500
Quản trị kinh doanh500
Quản trị kinh doanh500
Marketing500
Marketing500
Marketing500
Bất động sản500
Bất động sản500
Bất động sản500
Kinh doanh quốc tế500
Kinh doanh quốc tế500
Kinh doanh quốc tế500
Thương mại điện tử500
Thương mại điện tử500
Thương mại điện tử500
Tài chính – ngân hàng500
Tài chính – ngân hàng500
Tài chính – ngân hàng500
Kế toán500
Kế toán500
Kế toán500
Kinh tế số500
Kinh tế số500
Kinh tế số500
Luật500
Luật500
Luật500
Luật Kinh tế500
Luật Kinh tế500
Luật Kinh tế500
Khoa học máy tính500
Khoa học máy tính500
Khoa học máy tính500
Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)500
Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)500
Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)500
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu500
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu500
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu500
Kỹ thuật phần mềm500
Kỹ thuật phần mềm500
Kỹ thuật phần mềm500
Trí tuệ nhân tạo500
Công nghệ thông tin500
Công nghệ thông tin500
Công nghệ thông tin500
Trí tuệ nhân tạo500
Trí tuệ nhân tạo500
Công nghệ kỹ thuật ô tô500
Công nghệ kỹ thuật ô tô500
Công nghệ kỹ thuật ô tô500
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)500
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)500
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)500
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử500
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử500
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử500
Công nghệ kỹ thuật hoá học500
Công nghệ kỹ thuật hoá học500
Công nghệ kỹ thuật hoá học500
Quản lý công nghiệp500
Quản lý công nghiệp500
Quản lý công nghiệp500
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng500
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng500
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng500
Kỹ thuật cơ khí động lực500
Kỹ thuật cơ khí động lực500
Kỹ thuật cơ khí động lực500
Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)500
Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)500
Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)500
Công nghệ thực phẩm500
Công nghệ thực phẩm500
Công nghệ thực phẩm500
Kiến trúc500
Kiến trúc500
Kiến trúc500
Kỹ thuật xây dựng500
Kỹ thuật xây dựng500
Kỹ thuật xây dựng500
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông500
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông500
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông500
Quản lý xây dựng500
Quản lý xây dựng500
Quản lý xây dựng500
Y khoa650
Y khoa650
Y khoa650
Y học dự phòng550
Y học dự phòng550
Y học dự phòng550
Dược học600
Dược học600
Dược học600
Điều dưỡng550
Điều dưỡng550
Điều dưỡng550
Răng - Hàm - Mặt650
Răng - Hàm - Mặt650
Răng - Hàm - Mặt650
Kỹ thuật xét nghiệm y học550
Kỹ thuật xét nghiệm y học550
Kỹ thuật xét nghiệm y học550
Kỹ thuật hình ảnh y học550
Kỹ thuật hình ảnh y học550
Kỹ thuật hình ảnh y học550
Quản lý bệnh viện500
Quản lý bệnh viện500
Quản lý bệnh viện500
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành500
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành500
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành500
Quản trị khách sạn500
Quản trị khách sạn500
Quản trị khách sạn500
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống500
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống500
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống500
Quản lý tài nguyên và môi trường500
Quản lý tài nguyên và môi trường500
Quản lý tài nguyên và môi trường500
Quản lý đất đai500
Quản lý đất đai500
Quản lý đất đai500

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Nam Cần Thơ sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ Anh225
Ngôn ngữ Anh225
Ngôn ngữ Anh225
Truyền thông đa phương tiện225
Truyền thông đa phương tiện225
Truyền thông đa phương tiện225
Quan hệ công chúng (PR)225
Quan hệ công chúng (PR)225
Quan hệ công chúng (PR)225
Quản trị kinh doanh225
Quản trị kinh doanh225
Quản trị kinh doanh225
Marketing225
Marketing225
Marketing225
Bất động sản225
Bất động sản225
Bất động sản225
Kinh doanh quốc tế225
Kinh doanh quốc tế225
Kinh doanh quốc tế225
Thương mại điện tử225
Thương mại điện tử225
Thương mại điện tử225
Tài chính – ngân hàng225
Tài chính – ngân hàng225
Tài chính – ngân hàng225
Kế toán225
Kế toán225
Kế toán225
Kinh tế số225
Kinh tế số225
Kinh tế số225
Luật225
Luật225
Luật225
Luật Kinh tế225
Luật Kinh tế225
Luật Kinh tế225
Khoa học máy tính225
Khoa học máy tính225
Khoa học máy tính225
Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)225
Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)225
Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)225
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu225
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu225
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu225
Kỹ thuật phần mềm225
Kỹ thuật phần mềm225
Kỹ thuật phần mềm225
Công nghệ thông tin225
Công nghệ thông tin225
Công nghệ thông tin225
Trí tuệ nhân tạo225
Trí tuệ nhân tạo225
Trí tuệ nhân tạo225
Công nghệ kỹ thuật ô tô225
Công nghệ kỹ thuật ô tô225
Công nghệ kỹ thuật ô tô225
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)225
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)225
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)225
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử225
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử225
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử225
Công nghệ kỹ thuật hoá học225
Công nghệ kỹ thuật hoá học225
Công nghệ kỹ thuật hoá học225
Quản lý công nghiệp225
Quản lý công nghiệp225
Quản lý công nghiệp225
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng225
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng225
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng225
Kỹ thuật cơ khí động lực225
Kỹ thuật cơ khí động lực225
Kỹ thuật cơ khí động lực225
Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)225
Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)225
Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)225
Công nghệ thực phẩm225
Công nghệ thực phẩm225
Công nghệ thực phẩm225
Kiến trúc225
Kiến trúc225
Kiến trúc225
Kỹ thuật xây dựng225
Kỹ thuật xây dựng225
Kỹ thuật xây dựng225
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông225
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông225
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông225
Quản lý xây dựng225
Quản lý xây dựng225
Quản lý xây dựng225
Y khoa290
Y khoa290
Y khoa290
Y học dự phòng225
Y học dự phòng225
Y học dự phòng225
Dược học270
Dược học270
Dược học270
Điều dưỡng225
Điều dưỡng225
Điều dưỡng225
Răng - Hàm - Mặt290
Răng - Hàm - Mặt290
Răng - Hàm - Mặt290
Kỹ thuật xét nghiệm y học225
Kỹ thuật xét nghiệm y học225
Kỹ thuật xét nghiệm y học225
Kỹ thuật hình ảnh y học225
Kỹ thuật hình ảnh y học225
Kỹ thuật hình ảnh y học225
Quản lý bệnh viện225
Quản lý bệnh viện225
Quản lý bệnh viện225
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành225
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành225
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành225
Quản trị khách sạn225
Quản trị khách sạn225
Quản trị khách sạn225
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống225
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống225
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống225
Quản lý tài nguyên và môi trường225
Quản lý tài nguyên và môi trường225
Quản lý tài nguyên và môi trường225
Quản lý đất đai225
Quản lý đất đai225
Quản lý đất đai225

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Nam Cần Thơ sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây