Điểm chuẩn vào trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2023
Trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2023 tuyển sinh đào tạo 41 ngành bậc ĐH cùng với 3 phương thức xét tuyển.
Điểm chuẩn trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh ngày 22/8. Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức: điểm thi tốt nghiệp THPT, ĐGNL ĐHQGHCM phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại học Nam Cần Thơ - 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
6 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
7 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
10 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
11 | 7340116 | Bất động sản | A00; B00; C05; C08 | 15 | |
12 | 7850103 | Quản lí đất đai | A00; A02; B00; C08 | 15 | |
13 | 7850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường | A00; A02; B00; C08 | 15 | |
14 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
15 | 7510601 | Quản lí công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
16 | 7720101 | Y khoa | A02; B00; D07; D08 | 22.5 | |
17 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
18 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
19 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; C08; D07 | 15 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 15 | |
22 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; B00; A01; A02 | 15 | |
23 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03; C01; C02 | 15 | |
24 | 7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; V01 | 15 | |
25 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 | |
26 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D07 | 15 | |
27 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D07 | 16 | |
28 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; D07 | 15 | |
29 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A02; D07 | 15 | |
30 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; A02; D07 | 15 | |
31 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; A02; D07 | 15 | |
32 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D07 | 19 | |
33 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
34 | 7380107 | Luật Kinh Tế | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
35 | 7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
36 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D14; D15 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
3 | 7720101 | Y khoa | A02; B00; D07; D08 | 24 | |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
5 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08 | 24 | |
6 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
7 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
9 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | |
10 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
12 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A02; B00; C08 | 18 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
14 | 7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; V01 | 18 | |
15 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 18 | |
16 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
17 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
18 | 7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | D01; D14; D15; D66 | 18 | |
20 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03; C01; C02 | 18 | |
21 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
22 | 7340116 | Bất động sản | A00; B00; C05; C08 | 18 | |
23 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
24 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; C08; D07 | 18 | |
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; B00; C08 | 18 | |
26 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A02; B00; C08 | 18 | |
27 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
29 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
30 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
31 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
32 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
33 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; B00; A01; A02 | 18 | |
34 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
35 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
36 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
37 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D07; A02 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | 750 | ||
2 | 7720201 | Dược học | 650 | ||
3 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 550 | ||
4 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 550 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com