Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh (HUB) năm 2025

Năm 2025, Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM dự kiến có 4 phương thức tuyển sinh chủ đạo. Cụ thể gồm:

Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Phương thức 2: Phương thức xét tuyển tổng hợp

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính V-SAT năm 2025

Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT năm 2025

Riêng chương trình do đối tác quốc tế cấp bằng, trường xét tuyển bằng học bạ kết hợp phỏng vấn. 

Trong đó, trường xét tuyển tổng hợp và điểm kỳ thi V-SAT trước khi có điểm thi tốt nghiệp THPT (xét tuyển sớm).

Trường Đại học Ngân hàng TP HCM dự kiến mở 4 ngành mới, gồm Kiểm toán, Luật, Thương mại điện tử và Trí tuệ nhân tạo trong năm 2025.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Điều kiện xét tuyển

Ngưỡng điểm đảm bảo đầu vào dự kiến: 18 (thang điểm 30)

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

+ Đối với ngành/nhóm ngành/chương trình không nhân hệ số:

Điểm xét tuyển (ĐXT) = (M1 + M2 + M3) + Điểm ưu tiên

Đối với ngành/nhóm ngành/chương trình có môn/bài thi nhân hệ số 2:

Điểm xét tuyển (ĐXT) = (M1 + M2 + M3x2) x 3 : 4 + Điểm ưu tiên

(Điểm xét tuyển được quy về tổng điểm 30, điểm số thập phân làm tròn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

Đối với các thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh có thể miễn thi môn Tiếng Anh và quy đổi điểm. Cụ thể :

2) Tổ chức xét tuyển

- Thực hiện theo kế hoạch và quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Thí sinh không thi môn tiếng Anh kỳ thi THPT sẽ nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định về Trường, Trường sẽ có thông báo cụ thể thời gian cho thí sinh.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Chương trình đại học chính quy chuẩn
17220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình Tiếng Anh thương mại - Chương trình Song ngữ Anh - TrungA00; A01; D14; D15
27310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D07
37340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D07
47340115MarketingA00; A01; D01; D07
57340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D07
67340122Thương mại điện tử (Mới)A00; A01; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin)
77340201Tài chính – Ngân hàng - Chương trình Tài chính - Chương trình Ngân hàng - Định hướng ngân hàng số và Chuỗi khối - Chương trình Tài chính định lượng cà Quản trị rủi ro - Chương trình Tài chính và Quản trị doanh nghiệpA00; A01; D01; D07
87340205Công nghệ tài chính (Fintech)A00; A01; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin)
97340301Kế toánA00; A01; D01; D07
107340302Kiểm toánA00; A01; D01; D07
117340405Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình Hệ thống thông tin kinh doanh và chuyển đổi sốA00; A01; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin)
127380101Luật (Mới)A00; A01; D14; D01; C00
137380107Luật kinh tếA00; A01; D14; D01; C00
147460108Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin)
157480107Tư pháp nhân tạo (Mới)A00; A01; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin)
167510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D07
2. Chương trình đại học chính quy Tiếng Anh bán phần (TABP)
177310106_TABPKinh tế quốc tế TABPA00; A01; D01; D07
187340101_TABPQuản trị kinh doanh TABP (Chương trình định hướng E.Business)A00; A01; D01; D07
197340201_TABPTài chính – Ngân hàng TABP (Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số)A00; A01; D01; D07
207340301_TABPKế toán TABP (Chương trình định hướng Digital Accounting)A00; A01; D01; D07
217340405_TABPHệ thống thông tin quản lý TABPA00; A01; D01; D07; K01 (Toán, Anh, Tin)
227380107_TABPLuật kinh tế TABP (Mới)A00; A01; D14; D01; C00
3. Chương trình đào tạo đặc biệt (theo tiêu chuẩn Anh ngữ chất lượng quốc tế)
237220201_DBNgôn ngữ Anh - Chương trình đào tạo đặc biệtA01; D01; D14; D15
4. Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng
247340101_QTSBQuản trị kinh doanh (Chương trình Quản trị kinh doanh; Marketing; Quản lý chuỗi cung ứng; Tài chính do ĐH Bolton (Anh Quốc) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân)A00; A01; D01; D07
257340201_QTSBTài chính – Ngân hàng (Chương trình Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm do ĐH Toulon (Pháp) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân)A00; A01; D01; D07

1. Chương trình đại học chính quy chuẩn

Ngôn ngữ Anh - Chương trình Tiếng Anh thương mại - Chương trình Song ngữ Anh - Trung

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A00; A01; D14; D15

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Thương mại điện tử (Mới)

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin)

Tài chính – Ngân hàng - Chương trình Tài chính - Chương trình Ngân hàng - Định hướng ngân hàng số và Chuỗi khối - Chương trình Tài chính định lượng cà Quản trị rủi ro - Chương trình Tài chính và Quản trị doanh nghiệp

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ tài chính (Fintech)

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin)

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình Hệ thống thông tin kinh doanh và chuyển đổi số

Mã ngành: 7340405

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin)

Luật (Mới)

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; D14; D01; C00

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; D14; D01; C00

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin)

Tư pháp nhân tạo (Mới)

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin)

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

2. Chương trình đại học chính quy Tiếng Anh bán phần (TABP)

Kinh tế quốc tế TABP

Mã ngành: 7310106_TABP

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị kinh doanh TABP (Chương trình định hướng E.Business)

Mã ngành: 7340101_TABP

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính – Ngân hàng TABP (Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số)

Mã ngành: 7340201_TABP

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán TABP (Chương trình định hướng Digital Accounting)

Mã ngành: 7340301_TABP

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Hệ thống thông tin quản lý TABP

Mã ngành: 7340405_TABP

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K01 (Toán, Anh, Tin)

Luật kinh tế TABP (Mới)

Mã ngành: 7380107_TABP

Tổ hợp: A00; A01; D14; D01; C00

3. Chương trình đào tạo đặc biệt (theo tiêu chuẩn Anh ngữ chất lượng quốc tế)

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đào tạo đặc biệt

Mã ngành: 7220201_DB

Tổ hợp: A01; D01; D14; D15

4. Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng

Quản trị kinh doanh (Chương trình Quản trị kinh doanh; Marketing; Quản lý chuỗi cung ứng; Tài chính do ĐH Bolton (Anh Quốc) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân)

Mã ngành: 7340101_QTSB

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính – Ngân hàng (Chương trình Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm do ĐH Toulon (Pháp) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân)

Mã ngành: 7340201_QTSB

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

2
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Thực hiện theo kế hoạch và quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Quy chế

Thực hiện theo kế hoạch và quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

3
Xét tuyển tổng hợp

Điều kiện xét tuyển

Phương thức xét tuyển tổng hợp của Trường Đại học Ngân hàng TP. HCM là phương thức xét tuyển kết quả học tậpthành tích bậc THPT

Thí sinh tốt nghiệp THPT váo các năm 2025, 2024 và thỏa mãn các điều kiện sau:

+ Thí sinh có điểm trung bình học tập học kì 2 lớp 11, học kì 1 Lớp 12, học kì 2 lớp 12 đạt từ 6,5 trở lên

+ Điểm quy đổi theo tổ hợp môn đăng ký HK2 - Lớp 11, HK1 - Lớp 12, HK2 - Lớp 12 đặt từ 72 trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên dối tượng, khu vực và điểm quy đổi theo tiêu chí khác)

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển = Điểm quy đổi theo tổ hợp môn + Điểm quy đổi theo tiêu chí khác (nếu có) + tổng điểm ưu tiên quy đổi (nếu có).

Điểm quy đổi theo tổ hợp môn = Điểm quy đổi (Điểm TB theo tổ hợp HK2 lớp 11) + Điểm quy đổi (Điểm TB theo tổ hợp HK1 lớp 12) + Điểm quy đổi (Điểm TB theo tổ hợp HK2 lớp 12.

Điểm quy đổi theo tiêu chí khác = Điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế + Điểm quy đổi kỳ thi chọn học sinh giỏi (HSG) + Điểm quy đổi Trường chuyên/Năng khiếu + Điểm quy đổi xếp loại HSG.

Điểm đối tượng ưu tiên, khu vực của Phương thức xét tuyển tổng hợp được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GDĐT hiện hành và được quy đổi điểm theo thang điểm 150.

Thí sinh có các chứng chỉ tiếng anh quốc tế được chấp nhận ở Bảng 2 được quy đổi sang điểm ở Bảng 1 để cộng vào điểm xét tuyển.

Bảng 1. Bảng điểm quy đổi các tiêu chí của Phương thức xét tuyển tổng hợp

Bảng 2. Bảng quy đổi chứng chỉ tiếng anh quốc tế theo IELTS được chấp nhận. Trường chỉ nhận các loại chứng chỉ được liệt kê trong Bảng sau:

Ghi chúChứng chỉ VSTEP do Trung tâm Đào tạo và đánh giá năng lực Ngoại ngữ - Công nghệ thông tin của trường Đại học Ngân hàng TP.HCM cấp.

2) Nguyên tác xét tuyển

- Thí sinh được đăng ký tối đa 07 nguyện vọng, các nguyện vọng được xét bình đẳng với nhau; trường hợp thí sinh đủ điểm trúng tuyển nhiều nguyện vọng thí sinh cũng chỉ được công nhận trúng tuyển 01 nguyện vọng có thứ tự ưu tiên cao nhất;

- Xét theo điểm sau khi đã quy đổi từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu;

- Trong trường hợp nhiều thí sinh cùng điểm xét tuyển ở cuối danh sách và vượt chỉ tiêu tuyển sinh, Trường áp dụng tiêu chí phụ là điểm trung bình học tập của học kỳ 1 năm lớp 12.

3) Hồ sơ xét tuyển

- Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân (hình chụp bản gốc);

- Chứng nhận đối tượng ưu tiên (hình chụp bản gốc) (nếu có);

- Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế (hình chụp bản gốc) (nếu có);

- Giấy chứng nhận đạt giải kỳ thi chọn học sinh giỏi, kỳ thi Olympic, Quốc gia, cấp tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương (hình chụp bản gốc) (nếu có);

- Giấy xác nhận điểm theo mẫu của Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM hoặc Giấy xác nhận điểm của trường Trung học phổ thông (theo cấu trúc mẫu giấy xác nhận điểm) hoặc học bạ cụ thể như sau:

+ Trường hợp thí sinh chưa tốt nghiệp THPT: (hình chụp bản gốc hoặc bản sao công chứng) giấy xác nhận điểm hoặc học bạ (6 học kỳ). Trường sẽ yêu cầu thí sinh nộp giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và học bạ đầy đủ 3 năm học THPT (bản photo chứng thực) và các hồ sơ khác theo quy định vào thời điểm trúng tuyển và làm thủ tục xác nhận nhập học.

+ Trường hợp thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2024 trở về trước: (hình chụp bản gốc) bằng tốt nghiệp THPT và học bạ đầy đủ 3 năm học THPT. 

Thời gian xét tuyển

Thời gian dự kiến đăng ký xét tuyển: 

- Mở cổng đăng ký thông tin xét tuyển: Đầu tháng 5/2025

- Mở cổng đăng ký và upload hồ sơ xét tuyển: 15/05/2025 – 15/06/2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
2. Chương trình đại học chính quy Tiếng Anh bán phần (TABP)
17310106_TABPKinh tế quốc tế TABPA00; A01; D01; D07
27340101_TABPQuản trị kinh doanh TABP (Chương trình định hướng E.Business)A00; A01; D01; D07
37340201_TABPTài chính – Ngân hàng TABP (Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số)A00; A01; D01; D07
47340301_TABPKế toán TABP (Chương trình định hướng Digital Accounting)A00; A01; D01; D07
57340405_TABPHệ thống thông tin quản lý TABPA00; A01; D01; D07
67380107_TABPLuật kinh tế TABP (Mới)A00; A01; D01; D07
3. Chương trình đào tạo đặc biệt (theo tiêu chuẩn Anh ngữ chất lượng quốc tế)
77220201_DBNgôn ngữ Anh - Chương trình đào tạo đặc biệtA01; D01; D14; D15
4. Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng
87340101_QTSBQuản trị kinh doanh (Chương trình Quản trị kinh doanh; Marketing; Quản lý chuỗi cung ứng; Tài chính do ĐH Bolton (Anh Quốc) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân)A00; A01; D01; D07
97340201_QTSBTài chính – Ngân hàng (Chương trình Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm do ĐH Toulon (Pháp) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân)A00; A01; D01; D07

2. Chương trình đại học chính quy Tiếng Anh bán phần (TABP)

Kinh tế quốc tế TABP

Mã ngành: 7310106_TABP

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị kinh doanh TABP (Chương trình định hướng E.Business)

Mã ngành: 7340101_TABP

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính – Ngân hàng TABP (Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số)

Mã ngành: 7340201_TABP

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán TABP (Chương trình định hướng Digital Accounting)

Mã ngành: 7340301_TABP

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Hệ thống thông tin quản lý TABP

Mã ngành: 7340405_TABP

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Luật kinh tế TABP (Mới)

Mã ngành: 7380107_TABP

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

3. Chương trình đào tạo đặc biệt (theo tiêu chuẩn Anh ngữ chất lượng quốc tế)

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đào tạo đặc biệt

Mã ngành: 7220201_DB

Tổ hợp: A01; D01; D14; D15

4. Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng

Quản trị kinh doanh (Chương trình Quản trị kinh doanh; Marketing; Quản lý chuỗi cung ứng; Tài chính do ĐH Bolton (Anh Quốc) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân)

Mã ngành: 7340101_QTSB

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính – Ngân hàng (Chương trình Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm do ĐH Toulon (Pháp) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân)

Mã ngành: 7340201_QTSB

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

4
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Đối tượng

Thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá đầu vào Đại học trên máy tính V-SAT năm 2025 và tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT

Điều kiện xét tuyển

Có điểm trung bình học tập HK2 - Lớp 11 và HK1, HK2 - Lớp 12 đặt từ 6,5 trở lên

Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào khi có phổ điểm kỳ thi V-SAT của trường ĐH Ngân hàng TPHCM tổ chức năm 2025

Quy chế

Xét kết quả kỳ thi V-SAT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Chương trình đại học chính quy chuẩn
17220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình Tiếng Anh thương mại - Chương trình Song ngữ Anh - TrungA01; D07; D09; D10
27310106Kinh tế quốc tếA01; D07; D09; D10
37340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A04; A05
47340115MarketingA00; A01; D09; D10
57340120Kinh doanh quốc tếA01; D07; D09; D10
67340122Thương mại điện tử (Mới)A00; A01; D09; D10
77340201Tài chính – Ngân hàng - Chương trình Tài chính - Chương trình Ngân hàng - Định hướng ngân hàng số và Chuỗi khối - Chương trình Tài chính định lượng cà Quản trị rủi ro - Chương trình Tài chính và Quản trị doanh nghiệpA00; A01; A04; A05
87340205Công nghệ tài chính (Fintech)A00; A01; A04; A05
97340301Kế toánA00; A01; A04; A05
107340302Kiểm toánA00; A01; A04; A05
117340405Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình Hệ thống thông tin kinh doanh và chuyển đổi sốA00; A01; A04; A05
127380101Luật (Mới)A01; A03; A07; D09
137380107Luật kinh tếA01; A03; A07; D09
147460108Khoa học dữ liệuA00; A01; A04; A05
157480107Trí tuệ nhân tạo (Mới)A00; A01; A04; A05
167510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; A04; A05
2. Chương trình đại học chính quy Tiếng Anh bán phần (TABP)
177310106_TABPKinh tế quốc tế TABPA01; D07; D09; D10
187340101_TABPQuản trị kinh doanh TABP (Chương trình định hướng E.Business)A00; A01; A04; A05
197340201_TABPTài chính – Ngân hàng TABP (Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số)A00; A01; A04; A05
207340301_TABPKế toán TABP (Chương trình định hướng Digital Accounting)A00; A01; A04; A05
217340405_TABPHệ thống thông tin quản lý TABPA00; A01; A04; A05
227380107_TABPLuật kinh tế TABP (Mới)A01; A03; A07; D09
3. Chương trình đào tạo đặc biệt (theo tiêu chuẩn Anh ngữ chất lượng quốc tế)
237220201_DBNgôn ngữ Anh - Chương trình đào tạo đặc biệtA01; D07; D09; D10

1. Chương trình đại học chính quy chuẩn

Ngôn ngữ Anh - Chương trình Tiếng Anh thương mại - Chương trình Song ngữ Anh - Trung

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D07; D09; D10

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: A01; D07; D09; D10

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A04; A05

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; D09; D10

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A01; D07; D09; D10

Thương mại điện tử (Mới)

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; D09; D10

Tài chính – Ngân hàng - Chương trình Tài chính - Chương trình Ngân hàng - Định hướng ngân hàng số và Chuỗi khối - Chương trình Tài chính định lượng cà Quản trị rủi ro - Chương trình Tài chính và Quản trị doanh nghiệp

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; A04; A05

Công nghệ tài chính (Fintech)

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; A04; A05

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; A04; A05

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A00; A01; A04; A05

Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình Hệ thống thông tin kinh doanh và chuyển đổi số

Mã ngành: 7340405

Tổ hợp: A00; A01; A04; A05

Luật (Mới)

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A01; A03; A07; D09

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A01; A03; A07; D09

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; A04; A05

Trí tuệ nhân tạo (Mới)

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; A04; A05

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; A04; A05

2. Chương trình đại học chính quy Tiếng Anh bán phần (TABP)

Kinh tế quốc tế TABP

Mã ngành: 7310106_TABP

Tổ hợp: A01; D07; D09; D10

Quản trị kinh doanh TABP (Chương trình định hướng E.Business)

Mã ngành: 7340101_TABP

Tổ hợp: A00; A01; A04; A05

Tài chính – Ngân hàng TABP (Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số)

Mã ngành: 7340201_TABP

Tổ hợp: A00; A01; A04; A05

Kế toán TABP (Chương trình định hướng Digital Accounting)

Mã ngành: 7340301_TABP

Tổ hợp: A00; A01; A04; A05

Hệ thống thông tin quản lý TABP

Mã ngành: 7340405_TABP

Tổ hợp: A00; A01; A04; A05

Luật kinh tế TABP (Mới)

Mã ngành: 7380107_TABP

Tổ hợp: A01; A03; A07; D09

3. Chương trình đào tạo đặc biệt (theo tiêu chuẩn Anh ngữ chất lượng quốc tế)

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đào tạo đặc biệt

Mã ngành: 7220201_DB

Tổ hợp: A01; D07; D09; D10

5
Xét tuyển học bạ THPT và phỏng vấn

Đối tượng

Áp dụng cho chương trình đại học chính quy do đối tác quốc tế cấp bằng

Quy chế

1) Nguyên tắc xét tuyển

- Xét điểm trung bình học tập học kì II lớp 11 và học kì I, học kì II lớp 12;

- Thí sinh tham gia phỏng vấn trực tiếp (bằng tiếng Anh và tiếng Việt) với Hội đồng tuyển sinh;

- Thí sinh được tuyển thẳng đặc cách vào học chuyên ngành (năm 2) khi đạt đủ các điều kiện sau: 

+ Có một trong các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn: IELTS từ 5.5 trở lên; bậc 4/6 theo Khung năng lực Ngoại ngữ tại Việt nam trở lên hoặc tương đương.

+  Đạt điểm trúng tuyển học bạ và phỏng vấn từ hội đồng tuyển sinh

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi riêng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
5. Chương trình đại học chính quy Quốc tế do Đối tác cấp bằng
17340101_CNQTQuản trị kinh doanh (Chương trình Quản trị kinh doanh; Quản lý Chuỗi cung ứng; Marketing; Tài chính do ĐH Bolton - Anh Quốc cấp bằng)
27340201_CNQTTài chính – Ngân hàng (Chương trình Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm do ĐH Toulon - Pháp cấp bằng)

5. Chương trình đại học chính quy Quốc tế do Đối tác cấp bằng

Quản trị kinh doanh (Chương trình Quản trị kinh doanh; Quản lý Chuỗi cung ứng; Marketing; Tài chính do ĐH Bolton - Anh Quốc cấp bằng)

Mã ngành: 7340101_CNQT

Tài chính – Ngân hàng (Chương trình Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm do ĐH Toulon - Pháp cấp bằng)

Mã ngành: 7340201_CNQT

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1. Chương trình đại học chính quy chuẩn
17220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình Tiếng Anh thương mại - Chương trình Song ngữ Anh - Trung160ĐT THPTA00; A01; D14; D15
V-SATA01; D07; D09; D10
27310106Kinh tế quốc tế160ĐT THPTA00; A01; D01; D07
V-SATA01; D07; D09; D10
37340101Quản trị kinh doanh60V-SATA00; A01; A04; A05
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
47340115Marketing120ĐT THPTA00; A01; D01; D07
V-SATA00; A01; D09; D10
57340120Kinh doanh quốc tế120ĐT THPTA00; A01; D01; D07
V-SATA01; D07; D09; D10
67340122Thương mại điện tử (Mới)60ĐT THPTA00; A01; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin)
V-SATA00; A01; D09; D10
77340201Tài chính – Ngân hàng - Chương trình Tài chính - Chương trình Ngân hàng - Định hướng ngân hàng số và Chuỗi khối - Chương trình Tài chính định lượng cà Quản trị rủi ro - Chương trình Tài chính và Quản trị doanh nghiệp400V-SATA00; A01; A04; A05
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
87340205Công nghệ tài chính (Fintech)120V-SATA00; A01; A04; A05
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin)
97340301Kế toán150V-SATA00; A01; A04; A05
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
107340302Kiểm toán60V-SATA00; A01; A04; A05
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
117340405Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình Hệ thống thông tin kinh doanh và chuyển đổi số210V-SATA00; A01; A04; A05
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin)
127380101Luật (Mới)60ĐT THPTA00; A01; D14; D01; C00
V-SATA01; A03; A07; D09
137380107Luật kinh tế110ĐT THPTA00; A01; D14; D01; C00
V-SATA01; A03; A07; D09
147460108Khoa học dữ liệu120V-SATA00; A01; A04; A05
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin)
157480107Trí tuệ nhân tạo (Mới)60V-SATA00; A01; A04; A05
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin)
167510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng120V-SATA00; A01; A04; A05
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
2. Chương trình đại học chính quy Tiếng Anh bán phần (TABP)
177310106_TABPKinh tế quốc tế TABP80Kết HợpĐT THPTA00; A01; D01; D07
V-SATA01; D07; D09; D10
187340101_TABPQuản trị kinh doanh TABP (Chương trình định hướng E.Business)400V-SATA00; A01; A04; A05
Kết HợpĐT THPTA00; A01; D01; D07
197340201_TABPTài chính – Ngân hàng TABP (Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số)1.200V-SATA00; A01; A04; A05
Kết HợpĐT THPTA00; A01; D01; D07
207340301_TABPKế toán TABP (Chương trình định hướng Digital Accounting)290V-SATA00; A01; A04; A05
Kết HợpĐT THPTA00; A01; D01; D07
217340405_TABPHệ thống thông tin quản lý TABP80V-SATA00; A01; A04; A05
Kết HợpA00; A01; D01; D07
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; K01 (Toán, Anh, Tin)
227380107_TABPLuật kinh tế TABP (Mới)80Kết HợpA00; A01; D01; D07
ĐT THPTA00; A01; D14; D01; C00
V-SATA01; A03; A07; D09
3. Chương trình đào tạo đặc biệt (theo tiêu chuẩn Anh ngữ chất lượng quốc tế)
237220201_DBNgôn ngữ Anh - Chương trình đào tạo đặc biệt80Kết HợpĐT THPTA01; D01; D14; D15
V-SATA01; D07; D09; D10
4. Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng
247340101_QTSBQuản trị kinh doanh (Chương trình Quản trị kinh doanh; Marketing; Quản lý chuỗi cung ứng; Tài chính do ĐH Bolton (Anh Quốc) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân)0ĐT THPTKết HợpA00; A01; D01; D07
257340201_QTSBTài chính – Ngân hàng (Chương trình Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm do ĐH Toulon (Pháp) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân)0ĐT THPTKết HợpA00; A01; D01; D07
5. Chương trình đại học chính quy Quốc tế do Đối tác cấp bằng
267340101_CNQTQuản trị kinh doanh (Chương trình Quản trị kinh doanh; Quản lý Chuỗi cung ứng; Marketing; Tài chính do ĐH Bolton - Anh Quốc cấp bằng)0Thi Riêng
277340201_CNQTTài chính – Ngân hàng (Chương trình Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm do ĐH Toulon - Pháp cấp bằng)0Thi Riêng

1. Chương trình đại học chính quy chuẩn

1. Ngôn ngữ Anh - Chương trình Tiếng Anh thương mại - Chương trình Song ngữ Anh - Trung

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; D14; D15; D07; D09; D10

2. Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D10

3. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A04; A05; D01; D07

4. Marketing

Mã ngành: 7340115

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D10

5. Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D10

6. Thương mại điện tử (Mới)

Mã ngành: 7340122

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin); D09; D10

7. Tài chính – Ngân hàng - Chương trình Tài chính - Chương trình Ngân hàng - Định hướng ngân hàng số và Chuỗi khối - Chương trình Tài chính định lượng cà Quản trị rủi ro - Chương trình Tài chính và Quản trị doanh nghiệp

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 400

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A04; A05; D01; D07

8. Công nghệ tài chính (Fintech)

Mã ngành: 7340205

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A04; A05; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin)

9. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A04; A05; D01; D07

10. Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A04; A05; D01; D07

11. Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình Hệ thống thông tin kinh doanh và chuyển đổi số

Mã ngành: 7340405

Chỉ tiêu: 210

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A04; A05; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin)

12. Luật (Mới)

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; D14; D01; C00; A03; A07; D09

13. Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; D14; D01; C00; A03; A07; D09

14. Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A04; A05; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin)

15. Trí tuệ nhân tạo (Mới)

Mã ngành: 7480107

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A04; A05; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin)

16. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A04; A05; D01; D07

2. Chương trình đại học chính quy Tiếng Anh bán phần (TABP)

1. Kinh tế quốc tế TABP

Mã ngành: 7310106_TABP

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D10

2. Quản trị kinh doanh TABP (Chương trình định hướng E.Business)

Mã ngành: 7340101_TABP

Chỉ tiêu: 400

• Phương thức xét tuyển: V-SATKết HợpĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A04; A05; D01; D07

3. Tài chính – Ngân hàng TABP (Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số)

Mã ngành: 7340201_TABP

Chỉ tiêu: 1.200

• Phương thức xét tuyển: V-SATKết HợpĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A04; A05; D01; D07

4. Kế toán TABP (Chương trình định hướng Digital Accounting)

Mã ngành: 7340301_TABP

Chỉ tiêu: 290

• Phương thức xét tuyển: V-SATKết HợpĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A04; A05; D01; D07

5. Hệ thống thông tin quản lý TABP

Mã ngành: 7340405_TABP

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: V-SATKết HợpĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A04; A05; D01; D07; K01 (Toán, Anh, Tin)

6. Luật kinh tế TABP (Mới)

Mã ngành: 7380107_TABP

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D14; C00; A03; A07; D09

3. Chương trình đào tạo đặc biệt (theo tiêu chuẩn Anh ngữ chất lượng quốc tế)

1. Ngôn ngữ Anh - Chương trình đào tạo đặc biệt

Mã ngành: 7220201_DB

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: A01; D01; D14; D15; D07; D09; D10

4. Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng

1. Quản trị kinh doanh (Chương trình Quản trị kinh doanh; Marketing; Quản lý chuỗi cung ứng; Tài chính do ĐH Bolton (Anh Quốc) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân)

Mã ngành: 7340101_QTSB

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

2. Tài chính – Ngân hàng (Chương trình Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm do ĐH Toulon (Pháp) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân)

Mã ngành: 7340201_QTSB

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

5. Chương trình đại học chính quy Quốc tế do Đối tác cấp bằng

1. Quản trị kinh doanh (Chương trình Quản trị kinh doanh; Quản lý Chuỗi cung ứng; Marketing; Tài chính do ĐH Bolton - Anh Quốc cấp bằng)

Mã ngành: 7340101_CNQT

• Phương thức xét tuyển: Thi Riêng

• Tổ hợp:

2. Tài chính – Ngân hàng (Chương trình Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm do ĐH Toulon - Pháp cấp bằng)

Mã ngành: 7340201_CNQT

• Phương thức xét tuyển: Thi Riêng

• Tổ hợp:

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh các năm Tại đây.

Học phí

Dự kiến năm học 2025 – 2026

- Học phí Chương trình ĐHCQ: 11.605.000đ / học kỳ.

- Học phí Chương trình ĐHCQ (tiếng Anh bán phần), chương trình đào tạo đặc biệt: 19.879.000đ / học kỳ.

- Học phí Chương trình ĐHCQ quốc tế cấp song bằng và chương trình cử nhân quốc tế (do đối tác cấp bằng):

+ Tổng học phí tối đa: 236.500.000 đồng/Toàn khóa học (Đã bao gồm học phí tiếng Anh, chương trình chính khóa, kỹ năng mềm, ...)

+ Sinh viên học 8 học kỳ: học phí trung bình khoảng 29.500.000 đ/học kỳ.

+ Học phí được tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trên mỗi học kỳ và ổn định trong toàn khóa học (4 năm).

- Học phí Chương trình chuẩn Pathway:

+ Giai đoạn 1 – Học tại SaigonISB: Tổng học phí khoảng 120 triệu đồng /2 năm

Lưu ý: Học phí trên chưa bao gồm chương trình tiếng Anh tăng cường và kỹ năng mềm

+ Giai đoạn 2 – Học tại trường Đại học đối tác: Học phí tùy theo từng năm và từng trường đối tác.

Lưu ý: Số môn học có thể nhiều hơn, tùy chuyên ngành đào tạo và kết quả học tập (GPA) Giai đoạn 1.

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM
  • Tên trường: Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh
  • Tên viết tắt: HUB
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh University of Banking
  • Mã trường: NHS
  • Địa chỉ:  36 Tôn Thất Đạm, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh
  • Website: https://hub.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhdaihocnganhang

Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh University of Banking - HUB) là trường đại học công lập trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam được thành lập từ ngày 16/12/1976. HUB có hơn 13.000 sinh viên đang theo học ở các bậc đào tạo từ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ với 7 ngành, hơn 40 chương trình đào tạo. Đội ngũ nhân sự của HUB với gần 500 cán bộ, giảng viên, nhân viên, trong đó có 18 Phó Giáo sư, 142 Tiến sĩ và 239 Thạc sĩ, vừa là các chuyên gia, nhà nghiên cứu, nhà quản lý giàu kinh nghiệm, vừa là những thầy cô tận tâm với sinh viên.

HUB có 03 cơ sở đào tạo với 02 cơ sở tại trung tâm Q1 TP. HCM và 01 cơ sở tại Thủ Đức có tổng diện tích lên đến hơn 11 hecta được đầu tư xây dựng khang trang, hiện đại. HUB thuộc nhóm 50 trường đại học và là 1 trong 2 trường thuộc khối kinh tế có công bố quốc tế tốt nhất Việt Nam (Dữ liệu Scopus, DTU Rerearch, 2019).

Trường đã được cấp các chứng nhận kiểm định trong và ngoài nước như: Chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục đại học theo tiêu chuẩn của Bộ GD&ĐT Việt Nam (MOET); 06 Chương trình đào tạo được cấp Chứng nhận kiểm định quốc tế theo bộ tiêu chuẩn của Hiệp hội các trường đại học Đông Nam Á (Asean University Network – Quality Assurance - AUN-QA); Chứng nhận Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 của Tổ chức Afnor Cộng hòa Pháp.