STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn 2024 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Chương trình đại học chính quy (tiếng Anh bán phần) và Chương trình đào tạo đặc biệt (theo tiêu chuẩn Anh ngữ chất lượng quốc tế) | |||||
1 | 7340101_TABP | Quản trị kinh doanh (tiếng Anh bán phần) (Chương trình định hướng E. Business) | A00; A01; D01; D07 | 20.45 | |
2 | 7340201_TABP | Tài chính-Ngân hàng (tiếng Anh bán phần) (Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số) | A00; A01; D01; D07 | 24.1 | |
3 | 7340301_TABP | Kế toán (tiếng Anh bán phần) (Chương trình định hướng Digital Accounting) | A00; A01; D01; D07 | 23.65 | |
Chương trình Đại học chính quy chuẩn | |||||
4 | 7220201_DB | Ngôn ngữ Anh - Chương trình Tiếng Anh thương mại - Chương trình Song ngữ Anh - Trung | A01; D01; D14 | 24.05 | |
5 | 7220201_DB | Ngôn ngữ Anh - Chương trình Tiếng Anh thương mại - Chương trình Song ngữ Anh - Trung | D15 (Tiếng Anh nhân hệ số 2) (*) | ||
6 | 7310106_TABP | Kinh tế quốc tế - Chương trình Kinh tế quốc tế - Chương trình kinh tế và kinh doanh số | A00; A01; D01; D07 | ||
7 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.36 | |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử (mới) | A00; A01; D01; D07 | ||
10 | 7340201_QTSB | Tài chính – Ngân hàng - Chương trình Tài chính - Chương trình Ngân hàng - Chương trình Tài chính định lượng và Quản trị rủi ro - Chương trình Tài chính và Quản trị doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | ||
11 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | A00; A01; D01; D07 | 25.43 | |
12 | 7340302 | Kiểm toán (mới) | A00; A01; D01; D07 | ||
13 | 7340405_TABP | Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình Hệ thống thông tin kinh doanh và chuyển đổi số | A00; A01; D01; D07 | 24.55 | |
14 | 7340405_TABP | Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình Hệ thống thông tin kinh doanh và chuyển đổi số | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
15 | 7380107_TABP | Luật kinh tế | A00; A01; D14; D01 | ||
16 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
Chương trình Đại học chính quy Quốc tế cấp song bằng | |||||
17 | 7340101_QTSB | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh, Marketing, Quản lý chuỗi cung ứng, Tài chính).(do ĐH Bolton (Anh Quốc) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân) | A00; A01; D01; D07 |
Chương trình đại học chính quy (tiếng Anh bán phần) và Chương trình đào tạo đặc biệt (theo tiêu chuẩn Anh ngữ chất lượng quốc tế)
Quản trị kinh doanh (tiếng Anh bán phần) (Chương trình định hướng E. Business)
Mã ngành: 7340101_TABP
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Điểm chuẩn 2024: 20.45
Tài chính-Ngân hàng (tiếng Anh bán phần) (Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số)
Mã ngành: 7340201_TABP
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Điểm chuẩn 2024: 24.1
Kế toán (tiếng Anh bán phần) (Chương trình định hướng Digital Accounting)
Mã ngành: 7340301_TABP
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Điểm chuẩn 2024: 23.65
Chương trình Đại học chính quy chuẩn
Ngôn ngữ Anh - Chương trình Tiếng Anh thương mại - Chương trình Song ngữ Anh - Trung
Mã ngành: 7220201_DB
Tổ hợp: A01; D01; D14
Điểm chuẩn 2024: 24.05
Ngôn ngữ Anh - Chương trình Tiếng Anh thương mại - Chương trình Song ngữ Anh - Trung
Mã ngành: 7220201_DB
Tổ hợp: D15 (Tiếng Anh nhân hệ số 2) (*)
Điểm chuẩn 2024:
Kinh tế quốc tế - Chương trình Kinh tế quốc tế - Chương trình kinh tế và kinh doanh số
Mã ngành: 7310106_TABP
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Điểm chuẩn 2024:
Marketing
Mã ngành: 7340115
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Điểm chuẩn 2024: 26.1
Kinh doanh quốc tế
Mã ngành: 7340120
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Điểm chuẩn 2024: 26.36
Thương mại điện tử (mới)
Mã ngành: 7340122
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Điểm chuẩn 2024:
Tài chính – Ngân hàng - Chương trình Tài chính - Chương trình Ngân hàng - Chương trình Tài chính định lượng và Quản trị rủi ro - Chương trình Tài chính và Quản trị doanh nghiệp
Mã ngành: 7340201_QTSB
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Điểm chuẩn 2024:
Công nghệ tài chính (Fintech)
Mã ngành: 7340205
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Điểm chuẩn 2024: 25.43
Kiểm toán (mới)
Mã ngành: 7340302
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Điểm chuẩn 2024:
Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình Hệ thống thông tin kinh doanh và chuyển đổi số
Mã ngành: 7340405_TABP
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Điểm chuẩn 2024: 24.55
Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình Hệ thống thông tin kinh doanh và chuyển đổi số
Mã ngành: 7340405_TABP
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Điểm chuẩn 2024: 25
Luật kinh tế
Mã ngành: 7380107_TABP
Tổ hợp: A00; A01; D14; D01
Điểm chuẩn 2024:
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành: 7510605
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Điểm chuẩn 2024: 25.8
Chương trình Đại học chính quy Quốc tế cấp song bằng
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh, Marketing, Quản lý chuỗi cung ứng, Tài chính).(do ĐH Bolton (Anh Quốc) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân)
Mã ngành: 7340101_QTSB
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Điểm chuẩn 2024: