Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM 2024 chính xác

Điểm chuẩn vào trường HUB - Đại học Ngân hàng TPHCM năm 2024

Trường Đại học Ngân hàng TPHCM năm 2024 tuyển sinh theo 5 phương thức cùng với 4.329 chỉ tiêu, trong đó trường dành tối đa 40% chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả điểm thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính.

Điểm chuẩn HUB - Đại học Ngân hàng TPHCM năm 2024 xét điểm thi TN THPT được công bố đến các thí sinh vào ngày 17/8.


</div></div></div><div class=

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1525.05
27220201_DBNgôn ngữ Anh (Đặc biệt)A01; D01; D14; D1524.05
37310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0725.5
47340002Quốc tế cấp song bằng ngành Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0724.5
57340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0724.8
67340101_TABPQuản trị kinh doanh (Tiếng Anh bán phần)A00; A01; D01; D0720.45
77340115MarketingA00; A01; D01; D0726.1
87340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0726.36
97340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D0725.47
107340201_TABPTài chính ngân hàng (Tiếng Anh bán phần)A00; A01; D01; D0724.1
117340205Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D0725.43
127340301Kế toánA00; A01; D01; D0725.29
137340301_TABPKế Toán (Tiếng Anh bán phần)A00; A01; D01; D0723.65
147340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0725.24
157340405_TABPHệ thống thông tin quản lý (Tiếng Anh bán phần)A00; A01; D01; D0724.55
167340405_TABPKinh tế quốc tế (Tiếng Anh bán phần)A00; A01; D01; D0725
177380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0124.35
18746108Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D0724.75
197510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0725.8

Lưu ý: Để làm hồ sơ chính xác, các em xem tên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2025 Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201_DBNgôn ngữ AnhA01; D01; D14; D15108Chương trình ĐHCQ CLC; Kết hợp học bạ với thành tích THPT
27310106_TABPKinh tế quốc tếA00; A01; D01; D07133.57Chương trình ĐHCQ CLC; Kết hợp học bạ với thành tích THPT
37340002Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0790Chương trình ĐHCQ Quốc tế cấp song bằng; Kết hợp học bạ với thành tích THPT
47340101_TABPQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0790Chương trình ĐHCQ CLC; Kết hợp học bạ với thành tích THPT
57340201_TABPTài chính ngân hàngA00; A01; D01; D0796.5Chương trình ĐHCQ CLC; Kết hợp học bạ với thành tích THPT
67340301_TABPKế toánA00; A01; D01; D0790Chương trình ĐHCQ CLC; Kết hợp học bạ với thành tích THPT
77340405_TABPHế thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0797.25Chương trình ĐHCQ CLC; Kết hợp học bạ với thành tích THPT

Lưu ý: Để làm hồ sơ chính xác, các em xem tên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2025 Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA01; D07; D09; D10229
27220201_DBNgôn ngữ AnhA01; D07; D09; D10261.75Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao
37310106Kinh tế quốc tếA01; D07; D09; D10243.75
47310106_TABPKinh tế quốc tếA01; D07; D09; D10234Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao
57340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D09; D10253.5
67340101_TABPQuản trị kinh doanhA00; A01; A04; A05300Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao
77340115MarketingA00; A01; D09; D10305.25
87340120Kinh doanh quốc tếA01; D07; D09; D10315.25
97340201Tài chính ngân hàngA00; A01; A04; A05229.5
107340201_TABPTài chính ngân hàngA00; A01; A04; A05237Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao
117340205Công nghệ tài chínhA00; A01; A04; A05229.5
127340301Kế toánA00; A01; A04; A05244.5
137340301_TABPKế toánA00; A01; A04; A05248.25Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao
147340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; A04; A05242.25
157340405_TABPHế thống thông tin quản lýA00; A01; A04; A05267.75Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao
167380107Luật kinh tếA01; A03; A07; D09240
17746108Khoa học dữ liệuA00; A01; A04; A05241.5
187510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; A04; A05273

Lưu ý: Để làm hồ sơ chính xác, các em xem tên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2025 Tại Đây