Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng 2024

Đề án tuyển sinh Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng (UFL) năm 2024

Năm 2024, Trường Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng tuyển sinh với 5 phương thức.

1) Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2) Phương thức 2: Xét tuyển theo Đề án của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

3) Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ THPT

4) Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực của ĐHQG Tp. HCM năm 2024

5) Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 (Mã xét tuyển:
100)

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

+ Tổng điểm đạt được là tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp môn xét tuyển) và tính theo công thức sau:

Tổng điểm đạt được = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm Môn ngoại ngữ x 2) x 3/4

+ Tổng điểm đạt được được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17140231Sư phạm tiếng AnhD0127.24
27140233Sư phạm tiếng PhápD01; D03; D96; D7823.07
37140234Sư phạm tiếng Trung QuốcD01; D04; D96; D7826.09
47220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D96; D7823.58
57220201KTNgôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)D01; A01; D96; D7817.13
67220202Ngôn ngữ NgaD01; D02; D96; D7818.38
77220203Ngôn ngữ PhápD01; D03; D96; D7821.09
87220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D83; D7825.11
97220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0622.6
107220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; Đ2; D96; D7825.07
117220214Ngôn ngữ Thái LanD01; D15; D96; D7822.09
127310601Quốc tế họcD01; D09; D96; D7822.05
137310608Đông phương họcD01; D06; D96; D7820.88
147310614Hàn Quốc họcD01; A01; D96; D7822.38

Sư phạm tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 27.24

Sư phạm tiếng Pháp

Mã ngành: 7140233

Tổ hợp: D01; D03; D96; D78

Điểm chuẩn 2024: 23.07

Sư phạm tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 7140234

Tổ hợp: D01; D04; D96; D78

Điểm chuẩn 2024: 26.09

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; A01; D96; D78

Điểm chuẩn 2024: 23.58

Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)

Mã ngành: 7220201KT

Tổ hợp: D01; A01; D96; D78

Điểm chuẩn 2024: 17.13

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Tổ hợp: D01; D02; D96; D78

Điểm chuẩn 2024: 18.38

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Tổ hợp: D01; D03; D96; D78

Điểm chuẩn 2024: 21.09

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04; D83; D78

Điểm chuẩn 2024: 25.11

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D01; D06

Điểm chuẩn 2024: 22.6

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D01; Đ2; D96; D78

Điểm chuẩn 2024: 25.07

Ngôn ngữ Thái Lan

Mã ngành: 7220214

Tổ hợp: D01; D15; D96; D78

Điểm chuẩn 2024: 22.09

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: D01; D09; D96; D78

Điểm chuẩn 2024: 22.05

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: D01; D06; D96; D78

Điểm chuẩn 2024: 20.88

Hàn Quốc học

Mã ngành: 7310614

Tổ hợp: D01; A01; D96; D78

Điểm chuẩn 2024: 22.38

2
Điểm học bạ

Đối tượng

Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ (Mã xét tuyển: 200)

Điều kiện xét tuyển

+Đối với các ngành cử nhân (không phải ngành sư phạm): Tổng điểm 3 môn (không nhân hệ số) trong tổ hợp xét tuyển từ 18,00 điểm trở lên

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

+ Tổng điểm đạt được là tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp môn xét tuyển) và tính theo công thức sau:

Tổng điểm đạt được = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm Môn ngoại ngữ x 2) x 3/4

+ Tổng điểm đạt được được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

- Điểm xét tuyển dựa trên tổng điểm của tổ hợp ba môn xét tuyển (xem Mục 1.6) theo thang điểm 30 (môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2) cộng điểm ưu tiên (nếu có).

- Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển (xem Mục 1.6) là trung bình cộng của điểm trung bình môn học năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

Thời gian xét tuyển

- Phương thức 3: Từ ngày 15/4/2024 đến 31/5/2024

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17140231Sư phạm tiếng AnhD0128.74Tiếng Anh >= 9.70, HL lớp 12 giỏi
27140233Sư phạm tiếng PhápD01; D03; D10; D1526HL lớp 12 giỏi
37140234Sư phạm tiếng Trung QuốcD01; D03; D10; D1528.71HL giỏi
47220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D10; D1527.01Tiếng Anh >= 9.40
57220201KTNgôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)D01; A01; D10; D1525.55Tiếng Anh >= 8.27
67220202Ngôn ngữ NgaD01; A01; D10; D1524.56
77220203Ngôn ngữ PhápD01; D03; D10; D1525.6
87220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D45; D1527.62
97220209Ngôn ngữ NhậtD01; D06; D1026.8
107220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD2; D10; D1427.51
117220214Ngôn ngữ Thái LanD01; D15; D10; D1426.34Tiếng Anh >= 8.77
127310601Quốc tế họcD01; D09; D10; D1425.93Tiếng Anh >= 8.27
137310608Đông phương họcD01; D06; D09; D14; D1025.24
147310614Hàn Quốc họcD14; DH5; D01; D1525

Sư phạm tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 28.74

Ghi chú: Tiếng Anh >= 9.70, HL lớp 12 giỏi

Sư phạm tiếng Pháp

Mã ngành: 7140233

Tổ hợp: D01; D03; D10; D15

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: HL lớp 12 giỏi

Sư phạm tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 7140234

Tổ hợp: D01; D03; D10; D15

Điểm chuẩn 2024: 28.71

Ghi chú: HL giỏi

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; A01; D10; D15

Điểm chuẩn 2024: 27.01

Ghi chú: Tiếng Anh >= 9.40

Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)

Mã ngành: 7220201KT

Tổ hợp: D01; A01; D10; D15

Điểm chuẩn 2024: 25.55

Ghi chú: Tiếng Anh >= 8.27

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Tổ hợp: D01; A01; D10; D15

Điểm chuẩn 2024: 24.56

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Tổ hợp: D01; D03; D10; D15

Điểm chuẩn 2024: 25.6

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04; D45; D15

Điểm chuẩn 2024: 27.62

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D01; D06; D10

Điểm chuẩn 2024: 26.8

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D01; DD2; D10; D14

Điểm chuẩn 2024: 27.51

Ngôn ngữ Thái Lan

Mã ngành: 7220214

Tổ hợp: D01; D15; D10; D14

Điểm chuẩn 2024: 26.34

Ghi chú: Tiếng Anh >= 8.77

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: D01; D09; D10; D14

Điểm chuẩn 2024: 25.93

Ghi chú: Tiếng Anh >= 8.27

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: D01; D06; D09; D14; D10

Điểm chuẩn 2024: 25.24

Hàn Quốc học

Mã ngành: 7310614

Tổ hợp: D14; DH5; D01; D15

Điểm chuẩn 2024: 25

3
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực của ĐHQG
Tp. HCM năm 2024 (Mã xét tuyển: 402)

Điều kiện xét tuyển

- Xét tuyển từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu các thí sinh có tổng điểm bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp. HCM đạt từ 600 điểm trở lên và điểm trung bình cộng của điểm trung bình môn Ngoại ngữ năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 THPT đạt từ 6.5 trở lên. Điểm môn Ngoại ngữ lấy từ học bạ

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

+ Xét tuyển từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu.

+ Điểm xét tuyển = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên (nếu có).

+ Điểm xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ số thập phân

Thời gian xét tuyển

- Phương thức 4: Từ ngày 15/4/2024 đến 31/5/2024

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17220201Ngôn ngữ Anh775
27220201KTNgôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)695
37220202Ngôn ngữ Nga679
47220203Ngôn ngữ Pháp704
57220204Ngôn ngữ Trung Quốc823
67220209Ngôn ngữ Nhật780
77220210Ngôn ngữ Hàn Quốc805
87220214Ngôn ngữ Thái Lan780
97310601Quốc tế học736
107310608Đông phương học716
117310614Hàn Quốc học739

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn 2024: 775

Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)

Mã ngành: 7220201KT

Điểm chuẩn 2024: 695

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Điểm chuẩn 2024: 679

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Điểm chuẩn 2024: 704

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm chuẩn 2024: 823

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Điểm chuẩn 2024: 780

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Điểm chuẩn 2024: 805

Ngôn ngữ Thái Lan

Mã ngành: 7220214

Điểm chuẩn 2024: 780

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Điểm chuẩn 2024: 736

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Điểm chuẩn 2024: 716

Hàn Quốc học

Mã ngành: 7310614

Điểm chuẩn 2024: 739

4
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT (Mã xét tuyển: 301)

Phương thức 2: Xét tuyển theo đề án của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng (Mã xét tuyển: 303)

a. Nhóm 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT tham gia các vòng thi tuần trở lên trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên đài truyền hình Việt Nam (VTV) các năm 2022, 2023 và 2024.

b. Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi các môn văn hóa thuộc các năm 2022, 2023 và 2024 cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (chương trình dành cho học sinh lớp 12).

c. Nhóm 3: Thí sinh là người Việt Nam đã có bằng tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam và có điểm trung bình chung các học kỳ cấp THPT (trừ học kỳ cuối của năm học cuối cấp THPT) từ 7,5 trở lên quy đổi theo thang điểm 10. Trường hợp không có điểm trung bình các học kỳ, Hội đồng tuyển sinh Nhà trường sẽ xem xét, quyết định.

e. Nhóm 5 : Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt Học sinh giỏi liên tục các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

+ Điểm xét tuyển được tính là tổng của điểm Điểm qui đổi + Điểm ưu tiên (nếu có)

Phương thức 2: Xét tuyển theo đề án của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng (Mã xét tuyển: 303)

a. Nhóm 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT tham gia các vòng thi tuần trở lên trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên đài truyền hình Việt Nam (VTV) các năm 2022, 2023 và 2024.

NHÓM 1
Kết quả  Năm  Quý  Tháng  Tuần
Điểm quy đổi 300  272  244   216

b. Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi các môn văn hóa thuộc các năm 2022, 2023 và 2024 cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (chương trình dành cho học sinh lớp 12).

NHÓM 2
Kết quả  Nhất Nhì  Ba
Điểm quy đổi 300  272  244 

c. Nhóm 3: Thí sinh là người Việt Nam đã có bằng tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam và có điểm trung bình chung các học kỳ cấp THPT (trừ học kỳ cuối của năm học cuối cấp THPT) từ 7,5 trở lên quy đổi theo thang điểm 10. Trường hợp không có điểm trung bình các học kỳ, Hội đồng tuyển sinh Nhà trường sẽ xem xét, quyết định.

NHÓM 3
Kết quả  ≥ 8,5 8,0 - 8,49 7,5 - 7,99
Điểm quy đổi 300  272  244 

e. Nhóm 5 : Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt Học sinh giỏi liên tục các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12

NHÓM 5
Mức điểm TB ≥ 9,00 8,5 - 8,99 8,0 - 8,49
Điểm quy đổi 300  272  244 

Thời gian xét tuyển

- Phương thức 2: Từ ngày 15/4/2024 đến 31/5/2024

5
Chứng chỉ quốc tế

Đối tượng

Phương thức 2: Xét tuyển theo đề án của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng (Mã xét tuyển: 303)

d. Nhóm 4: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế thỏa mãn điều kiện sau đây:

Điều kiện xét tuyển

+ Điểm các môn (trừ môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp xét tuyển từ 6.00 điểm trở lên.

+ Các chứng chỉ năng lực ngoại ngữ có thời hạn 02 năm tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ. Nếu chứng chỉ không ghi ngày cấp thì thời hạn 02 năm kể từ ngày thi.

Ngành dự tuyển Điều kiện (có 1 trong các chứng chỉ)

Sư phạm tiếng Anh

Ngôn ngữ Anh

- VSTEP ≥ 7.0 điểm
- IELTS ≥ 6.0 điểm
- TOEFL iBT ≥ A160 điểm
- Cambridge test (FCE) ≥ 170 điểm

Sư phạm tiếng Pháp

Ngôn ngữ Pháp

- DELF ≥ B1
- TCF ≥ 300 điểm

Sư phạm tiếng Trung Quốc

Ngôn ngữ Trung Quốc

- HSK ≥ cấp độ 3
- TOCFL ≥ cấp độ 3
Ngôn ngữ Nhật - JLPT ≥ cấp độ N3

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Hàn Quốc học

- TOPIK ≥ cấp độ 3

Ngôn ngữ Nga

Ngôn ngữ Thái Lan

Quốc tế học

Đông Phương học

Hàn Quốc học

- VSTEP ≥ 6.0 điểm
- IELTS ≥ 5.5 điểm
- TOEFL iBT ≥ 46 điểm
- Cambridge test (FCE) ≥ 160 điểm

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển được tính là tổng của điểm Điểm qui đổi + Điểm ưu tiên (nếu có)

  IELTS (Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Nga, ngôn ngữ Thái Lan, Quốc tế học, Đông Phương học, Hàn Quốc học)
Kết quả Bậc 6
(8,0-9,0)
Bậc 5
(7,0-7,5)
Bậc 4
(5,5-6,5)
Bậc 3
Điểm quy đổi 300 272 244 /
  VSTEPS (Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Nga, ngôn ngữ Thái Lan, Quốc tế học, Đông Phương học, Hàn Quốc học)
Kết quả Bậc 6 Bậc 5
(8,5-10,0)
Bậc 4
(6,0-8,0)
Bậc 3
Điểm quy đổi / 272 244 /
  TOEFL iBT (Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Nga, ngôn ngữ Thái Lan, Quốc tế học, Đông Phương học, Hàn Quốc học)
Kết quả Bậc 6
(110-120)
Bậc 5
(94-109)
Bậc 4
(46-93)
Bậc 3
Điểm quy đổi 300 272 244 /
  Cambridge test (Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Nga, ngôn ngữ Thái Lan, Quốc tế học, Đông Phương học, Hàn Quốc học)
Kết quả Bậc 6
(200-230)
Bậc 5
(180-199)
Bậc 4
(160-179)
Bậc 3
Điểm quy đổi 300 272 244 /
  DELF (Ngôn ngữ Pháp, Sư phạm tiếng Pháp)
Kết quả Bậc 6
(C2)
Bậc 5
(C1)
Bậc 4
(B2)
Bậc 3
(B1)
Điểm quy đổi 300 272 244 216
  TCF (Ngôn ngữ Pháp, Sư phạm tiếng Pháp)
Kết quả Bậc 6
(600-699)
Bậc 5
(500-599)
Bậc 4
(400-499)
Bậc 3
(300-399)
Điểm quy đổi 300 272 244 216
  HSK (Ngôn ngữ Trung Quốc, Sư phạm tiếng Trung Quốc)
Kết quả Bậc 6
(Level 6)
Bậc 5
(Level 5)
Bậc 4
(Level 4)
Bậc 3
(Level 3)
Điểm quy đổi 300 272 244 216
  TOCFL (Ngôn ngữ Trung Quốc, Sư phạm tiếng Trung Quốc)
Kết quả Bậc 6
(Level 6)
Bậc 5
(Level 5)
Bậc 4
(Level 4)
Bậc 3
(Level 3)
Điểm quy đổi 300 272 244 216
  JLPT (Ngôn ngữ Nhật Bản)
Kết quả Bậc 6
(N1)
Bậc 5
(N2)
Bậc 4
(N3)
Bậc 3
Điểm quy đổi 300 272 244 /
  TOPIK (Ngôn ngữ Hàn Quốc, Hàn Quốc học)
Kết quả Bậc 6
(Cấp độ 6)
Bậc 5
(Cấp độ 5)
Bậc 4
(Cấp độ 4)
Bậc 3
(Cấp độ 3)
Điểm quy đổi 300 272 244 216

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhHọc phíChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng
Preview
  • Tên trường: Trường Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng
  • Mã trường: DDF
  • Tên tiếng Anh: University of Foreign Language Studies, the University of Da Nang
  • Tên viết tắt: UFL
  • Địa chỉ: 131 Lương Nhữ Hộc, TP Đà Nẵng
  • Website: https://ufl.udn.vn/vie/
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng tiền thân là Cơ sở Đại học Sư phạm Ngoại ngữ Đà Nẵng được thành lập theo Quyết định số 395B/QĐ ngày 14.4.1985 của Bộ Giáo Dục (cũ). Thực hiện việc tổ chức và sắp xếp lại một số trường đại học trọng điểm trong cả nước, ngày 04 tháng 4 năm 1994 Chính phủ ban hành Nghị định số 32/CP về việc thành lập Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN) với chức năng là một đại học vùng đa lĩnh vực, một trung tâm đào tạo và nghiên cứu khoa học lớn của Việt Nam. Sau 8 năm cùng gắn bó và thể hiện đầy đủ trách nhiệm của mình tại trường Đại học Sư phạm - ĐHĐN, ngày 26 tháng 8 năm 2002, Thủ tướng Chính phủ ra Quyết định số 709/QĐ-TTg về việc thành lập Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng.