Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng 2025

Thông tin tuyển sinh Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng (UFL) năm 2025

Năm 2025, Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng (UFL) dự kiến tuyển sinh 2.260 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển:

- Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

- Phương thức 2: Xét tuyển theo đề án tuyển sinh của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực của ĐHQG Tp. HCM năm 2025

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025

Xét tuyển chuyên ngành: Sau khi có kết quả trúng tuyển vào trường, Nhà trường sẽ thực hiện xét tuyển chuyên ngành đối với một số ngành theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu chuyên ngành. Thông báo chi tiết sẽ được đăng tải tại địa chỉ: http://tuyensinh.ufl.udn.vn

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140231Sư phạm tiếng Anh
D01; A01; D09; D14
27140233Sư phạm tiếng Pháp
D01; D03; D09; D14; D10; D15
37140234Sư phạm tiếng Trung Quốc
D01; D04; D09; D14; D10; D15
47220201Ngôn ngữ Anh
D01; A01; D09; D14; D07; D10
57220201KTNgôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)
D01; A01; D09; D14; D10
67220202Ngôn ngữ Nga
D01; D02; D09; D14; D10; D15
77220203Ngôn ngữ Pháp
D01; D03; D09; D14; D10; D15
87220204Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; D04; D14; D65; D15; D45
97220209Ngôn ngữ Nhật
D01; D06
107220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
D01; DD2; D09; D14; D10; D15
117220214Ngôn ngữ Thái Lan
D01; D09; D14; D10; D15
127310206Quan hệ quốc tế
D01; D09; D14; D10; D15
137310601Quốc tế học
D01; D09; D14; D10; D15
147310608Đông phương học
D01; D06; D09; D14; D10; D15
157310613Nhật Bản học
D01; D09; D14; D10; D15
167310614Hàn Quốc học
D01; D06; D09; D14; D10; D15

Sư phạm tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; A01; D09; D14

Sư phạm tiếng Pháp

Mã ngành: 7140233

Tổ hợp: D01; D03; D09; D14; D10; D15

Sư phạm tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 7140234

Tổ hợp: D01; D04; D09; D14; D10; D15

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; A01; D09; D14; D07; D10

Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)

Mã ngành: 7220201KT

Tổ hợp: D01; A01; D09; D14; D10

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Tổ hợp: D01; D02; D09; D14; D10; D15

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Tổ hợp: D01; D03; D09; D14; D10; D15

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04; D14; D65; D15; D45

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D01; D06

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D01; DD2; D09; D14; D10; D15

Ngôn ngữ Thái Lan

Mã ngành: 7220214

Tổ hợp: D01; D09; D14; D10; D15

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: D01; D09; D14; D10; D15

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: D01; D09; D14; D10; D15

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: D01; D06; D09; D14; D10; D15

Nhật Bản học

Mã ngành: 7310613

Tổ hợp: D01; D09; D14; D10; D15

Hàn Quốc học

Mã ngành: 7310614

Tổ hợp: D01; D06; D09; D14; D10; D15

2
Điểm học bạ

Quy chế

Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ

Xét tuyển chuyên ngành: Sau khi có kết quả trúng tuyển vào trường, Nhà trường sẽ thực hiện xét tuyển chuyên ngành đối với một số ngành theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu chuyên ngành. Thông báo chi tiết sẽ được đăng tải tại địa chỉ: http://tuyensinh.ufl.udn.vn

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140231Sư phạm tiếng Anh
D01; A01; D09; D14
27140233Sư phạm tiếng Pháp
D01; D03; D09; D14; D10; D15
37140234Sư phạm tiếng Trung Quốc
D01; D04; D09; D14; D10; D15
47220201Ngôn ngữ Anh
D01; A01; D09; D14; D07; D10
57220201KTNgôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)
D01; A01; D09; D14; D10
67220202Ngôn ngữ Nga
D01; D02; D09; D14; D10; D15
77220203Ngôn ngữ Pháp
D01; D03; D09; D14; D10; D15
87220204Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; D04; D14; D65; D15; D45
97220209Ngôn ngữ Nhật
D01; D06
107220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
D01; DD2; D09; D14; D10; D15
117220214Ngôn ngữ Thái Lan
D01; D09; D14; D10; D15
127310206Quan hệ quốc tế
D01; D09; D14; D10; D15
137310601Quốc tế học
D01; D09; D14; D10; D15
147310608Đông phương học
D01; D06; D09; D14; D10; D15
157310613Nhật Bản học
D01; D09; D14; D10; D15
167310614Hàn Quốc học
D01; D06; D09; D14; D10; D15

Sư phạm tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; A01; D09; D14

Sư phạm tiếng Pháp

Mã ngành: 7140233

Tổ hợp: D01; D03; D09; D14; D10; D15

Sư phạm tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 7140234

Tổ hợp: D01; D04; D09; D14; D10; D15

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; A01; D09; D14; D07; D10

Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)

Mã ngành: 7220201KT

Tổ hợp: D01; A01; D09; D14; D10

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Tổ hợp: D01; D02; D09; D14; D10; D15

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Tổ hợp: D01; D03; D09; D14; D10; D15

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04; D14; D65; D15; D45

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D01; D06

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D01; DD2; D09; D14; D10; D15

Ngôn ngữ Thái Lan

Mã ngành: 7220214

Tổ hợp: D01; D09; D14; D10; D15

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: D01; D09; D14; D10; D15

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: D01; D09; D14; D10; D15

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: D01; D06; D09; D14; D10; D15

Nhật Bản học

Mã ngành: 7310613

Tổ hợp: D01; D09; D14; D10; D15

Hàn Quốc học

Mã ngành: 7310614

Tổ hợp: D01; D06; D09; D14; D10; D15

3
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực của ĐHQG Tp. HCM năm 2025

Xét tuyển chuyên ngành: Sau khi có kết quả trúng tuyển vào trường, Nhà trường sẽ thực hiện xét tuyển chuyên ngành đối với một số ngành theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu chuyên ngành. Thông báo chi tiết sẽ được đăng tải tại địa chỉ: http://tuyensinh.ufl.udn.vn

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140231Sư phạm tiếng Anh
27140233Sư phạm tiếng Pháp
37140234Sư phạm tiếng Trung Quốc
47220201Ngôn ngữ Anh
57220201KTNgôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)
67220202Ngôn ngữ Nga
77220203Ngôn ngữ Pháp
87220204Ngôn ngữ Trung Quốc
97220209Ngôn ngữ Nhật
107220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
117220214Ngôn ngữ Thái Lan
127310206Quan hệ quốc tế
137310601Quốc tế học
147310608Đông phương học
157310613Nhật Bản học
167310614Hàn Quốc học

Sư phạm tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Sư phạm tiếng Pháp

Mã ngành: 7140233

Sư phạm tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 7140234

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)

Mã ngành: 7220201KT

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Ngôn ngữ Thái Lan

Mã ngành: 7220214

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Nhật Bản học

Mã ngành: 7310613

Hàn Quốc học

Mã ngành: 7310614

4
ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

Phương thức 2: Xét tuyển theo đề án tuyển sinh của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng 

Xét tuyển chuyên ngành: Sau khi có kết quả trúng tuyển vào trường, Nhà trường sẽ thực hiện xét tuyển chuyên ngành đối với một số ngành theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu chuyên ngành. Thông báo chi tiết sẽ được đăng tải tại địa chỉ: http://tuyensinh.ufl.udn.vn

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140231Sư phạm tiếng Anh
27140233Sư phạm tiếng Pháp
37140234Sư phạm tiếng Trung Quốc
47220201Ngôn ngữ Anh
57220201KTNgôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)
67220202Ngôn ngữ Nga
77220203Ngôn ngữ Pháp
87220204Ngôn ngữ Trung Quốc
97220209Ngôn ngữ Nhật
107220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
117220214Ngôn ngữ Thái Lan
127310206Quan hệ quốc tế
137310601Quốc tế học
147310608Đông phương học
157310613Nhật Bản học
167310614Hàn Quốc học

Sư phạm tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Sư phạm tiếng Pháp

Mã ngành: 7140233

Sư phạm tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 7140234

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)

Mã ngành: 7220201KT

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Ngôn ngữ Thái Lan

Mã ngành: 7220214

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Nhật Bản học

Mã ngành: 7310613

Hàn Quốc học

Mã ngành: 7310614

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng
Preview
  • Tên trường: Trường Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng
  • Mã trường: DDF
  • Tên tiếng Anh: University of Foreign Language Studies, the University of Da Nang
  • Tên viết tắt: UFL
  • Địa chỉ: 131 Lương Nhữ Hộc, TP Đà Nẵng
  • Website: https://ufl.udn.vn/vie/
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng tiền thân là Cơ sở Đại học Sư phạm Ngoại ngữ Đà Nẵng được thành lập theo Quyết định số 395B/QĐ ngày 14.4.1985 của Bộ Giáo Dục (cũ). Thực hiện việc tổ chức và sắp xếp lại một số trường đại học trọng điểm trong cả nước, ngày 04 tháng 4 năm 1994 Chính phủ ban hành Nghị định số 32/CP về việc thành lập Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN) với chức năng là một đại học vùng đa lĩnh vực, một trung tâm đào tạo và nghiên cứu khoa học lớn của Việt Nam. Sau 8 năm cùng gắn bó và thể hiện đầy đủ trách nhiệm của mình tại trường Đại học Sư phạm - ĐHĐN, ngày 26 tháng 8 năm 2002, Thủ tướng Chính phủ ra Quyết định số 709/QĐ-TTg về việc thành lập Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng.