Đề án tuyển sinh Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng (UFL) năm 2024
Năm 2024, Trường Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng tuyển sinh với 5 phương thức.
1) Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2) Phương thức 2: Xét tuyển theo Đề án của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
3) Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ THPT
4) Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực của ĐHQG Tp. HCM năm 2024
5) Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024
Đối tượng
Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 (Mã xét tuyển:
100)
Quy chế
1) Điểm xét tuyển
+ Tổng điểm đạt được là tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp môn xét tuyển) và tính theo công thức sau:
Tổng điểm đạt được = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm Môn ngoại ngữ x 2) x 3/4
+ Tổng điểm đạt được được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn 2024 |
---|---|---|---|
No data |
Đối tượng
Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ (Mã xét tuyển: 200)
Điều kiện xét tuyển
+Đối với các ngành cử nhân (không phải ngành sư phạm): Tổng điểm 3 môn (không nhân hệ số) trong tổ hợp xét tuyển từ 18,00 điểm trở lên
Quy chế
1) Điểm xét tuyển
+ Tổng điểm đạt được là tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp môn xét tuyển) và tính theo công thức sau:
Tổng điểm đạt được = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm Môn ngoại ngữ x 2) x 3/4
+ Tổng điểm đạt được được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
- Điểm xét tuyển dựa trên tổng điểm của tổ hợp ba môn xét tuyển (xem Mục 1.6) theo thang điểm 30 (môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2) cộng điểm ưu tiên (nếu có).
- Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển (xem Mục 1.6) là trung bình cộng của điểm trung bình môn học năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
Thời gian xét tuyển
- Phương thức 3: Từ ngày 15/4/2024 đến 31/5/2024
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn 2024 |
---|---|---|---|
No data |
Đối tượng
Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực của ĐHQG
Tp. HCM năm 2024 (Mã xét tuyển: 402)
Điều kiện xét tuyển
- Xét tuyển từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu các thí sinh có tổng điểm bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp. HCM đạt từ 600 điểm trở lên và điểm trung bình cộng của điểm trung bình môn Ngoại ngữ năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 THPT đạt từ 6.5 trở lên. Điểm môn Ngoại ngữ lấy từ học bạ
Quy chế
1) Điểm xét tuyển
+ Xét tuyển từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu.
+ Điểm xét tuyển = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên (nếu có).
+ Điểm xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ số thập phân
Thời gian xét tuyển
- Phương thức 4: Từ ngày 15/4/2024 đến 31/5/2024
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn 2024 |
---|---|---|---|
No data |
Đối tượng
Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT (Mã xét tuyển: 301)
Phương thức 2: Xét tuyển theo đề án của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng (Mã xét tuyển: 303)
a. Nhóm 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT tham gia các vòng thi tuần trở lên trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên đài truyền hình Việt Nam (VTV) các năm 2022, 2023 và 2024.
b. Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi các môn văn hóa thuộc các năm 2022, 2023 và 2024 cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (chương trình dành cho học sinh lớp 12).
c. Nhóm 3: Thí sinh là người Việt Nam đã có bằng tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam và có điểm trung bình chung các học kỳ cấp THPT (trừ học kỳ cuối của năm học cuối cấp THPT) từ 7,5 trở lên quy đổi theo thang điểm 10. Trường hợp không có điểm trung bình các học kỳ, Hội đồng tuyển sinh Nhà trường sẽ xem xét, quyết định.
e. Nhóm 5 : Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt Học sinh giỏi liên tục các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
Quy chế
1) Điểm xét tuyển
+ Điểm xét tuyển được tính là tổng của điểm Điểm qui đổi + Điểm ưu tiên (nếu có)
Phương thức 2: Xét tuyển theo đề án của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng (Mã xét tuyển: 303)
a. Nhóm 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT tham gia các vòng thi tuần trở lên trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên đài truyền hình Việt Nam (VTV) các năm 2022, 2023 và 2024.
NHÓM 1 | ||||
Kết quả | Năm | Quý | Tháng | Tuần |
Điểm quy đổi | 300 | 272 | 244 | 216 |
b. Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi các môn văn hóa thuộc các năm 2022, 2023 và 2024 cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (chương trình dành cho học sinh lớp 12).
NHÓM 2 | |||
Kết quả | Nhất | Nhì | Ba |
Điểm quy đổi | 300 | 272 | 244 |
c. Nhóm 3: Thí sinh là người Việt Nam đã có bằng tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam và có điểm trung bình chung các học kỳ cấp THPT (trừ học kỳ cuối của năm học cuối cấp THPT) từ 7,5 trở lên quy đổi theo thang điểm 10. Trường hợp không có điểm trung bình các học kỳ, Hội đồng tuyển sinh Nhà trường sẽ xem xét, quyết định.
NHÓM 3 | |||
Kết quả | ≥ 8,5 | 8,0 - 8,49 | 7,5 - 7,99 |
Điểm quy đổi | 300 | 272 | 244 |
e. Nhóm 5 : Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt Học sinh giỏi liên tục các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
NHÓM 5 | |||
Mức điểm TB | ≥ 9,00 | 8,5 - 8,99 | 8,0 - 8,49 |
Điểm quy đổi | 300 | 272 | 244 |
Thời gian xét tuyển
- Phương thức 2: Từ ngày 15/4/2024 đến 31/5/2024
Đối tượng
Phương thức 2: Xét tuyển theo đề án của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng (Mã xét tuyển: 303)
d. Nhóm 4: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế thỏa mãn điều kiện sau đây:
Điều kiện xét tuyển
+ Điểm các môn (trừ môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp xét tuyển từ 6.00 điểm trở lên.
+ Các chứng chỉ năng lực ngoại ngữ có thời hạn 02 năm tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ. Nếu chứng chỉ không ghi ngày cấp thì thời hạn 02 năm kể từ ngày thi.
Ngành dự tuyển | Điều kiện (có 1 trong các chứng chỉ) |
Sư phạm tiếng Anh Ngôn ngữ Anh |
- VSTEP ≥ 7.0 điểm - IELTS ≥ 6.0 điểm - TOEFL iBT ≥ A160 điểm - Cambridge test (FCE) ≥ 170 điểm |
Sư phạm tiếng Pháp Ngôn ngữ Pháp |
- DELF ≥ B1 - TCF ≥ 300 điểm |
Sư phạm tiếng Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc |
- HSK ≥ cấp độ 3 - TOCFL ≥ cấp độ 3 |
Ngôn ngữ Nhật | - JLPT ≥ cấp độ N3 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc Hàn Quốc học |
- TOPIK ≥ cấp độ 3 |
Ngôn ngữ Nga Ngôn ngữ Thái Lan Quốc tế học Đông Phương học Hàn Quốc học |
- VSTEP ≥ 6.0 điểm - IELTS ≥ 5.5 điểm - TOEFL iBT ≥ 46 điểm - Cambridge test (FCE) ≥ 160 điểm |
Quy chế
1) Điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển được tính là tổng của điểm Điểm qui đổi + Điểm ưu tiên (nếu có)
IELTS (Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Nga, ngôn ngữ Thái Lan, Quốc tế học, Đông Phương học, Hàn Quốc học) | ||||
Kết quả | Bậc 6 (8,0-9,0) |
Bậc 5 (7,0-7,5) |
Bậc 4 (5,5-6,5) |
Bậc 3 |
Điểm quy đổi | 300 | 272 | 244 | / |
VSTEPS (Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Nga, ngôn ngữ Thái Lan, Quốc tế học, Đông Phương học, Hàn Quốc học) | ||||
Kết quả | Bậc 6 | Bậc 5 (8,5-10,0) |
Bậc 4 (6,0-8,0) |
Bậc 3 |
Điểm quy đổi | / | 272 | 244 | / |
TOEFL iBT (Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Nga, ngôn ngữ Thái Lan, Quốc tế học, Đông Phương học, Hàn Quốc học) | ||||
Kết quả | Bậc 6 (110-120) |
Bậc 5 (94-109) |
Bậc 4 (46-93) |
Bậc 3 |
Điểm quy đổi | 300 | 272 | 244 | / |
Cambridge test (Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Nga, ngôn ngữ Thái Lan, Quốc tế học, Đông Phương học, Hàn Quốc học) | ||||
Kết quả | Bậc 6 (200-230) |
Bậc 5 (180-199) |
Bậc 4 (160-179) |
Bậc 3 |
Điểm quy đổi | 300 | 272 | 244 | / |
DELF (Ngôn ngữ Pháp, Sư phạm tiếng Pháp) | ||||
Kết quả | Bậc 6 (C2) |
Bậc 5 (C1) |
Bậc 4 (B2) |
Bậc 3 (B1) |
Điểm quy đổi | 300 | 272 | 244 | 216 |
TCF (Ngôn ngữ Pháp, Sư phạm tiếng Pháp) | ||||
Kết quả | Bậc 6 (600-699) |
Bậc 5 (500-599) |
Bậc 4 (400-499) |
Bậc 3 (300-399) |
Điểm quy đổi | 300 | 272 | 244 | 216 |
HSK (Ngôn ngữ Trung Quốc, Sư phạm tiếng Trung Quốc) | ||||
Kết quả | Bậc 6 (Level 6) |
Bậc 5 (Level 5) |
Bậc 4 (Level 4) |
Bậc 3 (Level 3) |
Điểm quy đổi | 300 | 272 | 244 | 216 |
TOCFL (Ngôn ngữ Trung Quốc, Sư phạm tiếng Trung Quốc) | ||||
Kết quả | Bậc 6 (Level 6) |
Bậc 5 (Level 5) |
Bậc 4 (Level 4) |
Bậc 3 (Level 3) |
Điểm quy đổi | 300 | 272 | 244 | 216 |
JLPT (Ngôn ngữ Nhật Bản) | ||||
Kết quả | Bậc 6 (N1) |
Bậc 5 (N2) |
Bậc 4 (N3) |
Bậc 3 |
Điểm quy đổi | 300 | 272 | 244 | / |
TOPIK (Ngôn ngữ Hàn Quốc, Hàn Quốc học) | ||||
Kết quả | Bậc 6 (Cấp độ 6) |
Bậc 5 (Cấp độ 5) |
Bậc 4 (Cấp độ 4) |
Bậc 3 (Cấp độ 3) |
Điểm quy đổi | 300 | 272 | 244 | 216 |
Tên ngành | Học phí | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | Điểm chuẩn 2024 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
No data |
Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng các năm Tại đây