Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Ngoại Ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN (ULIS) 2025

Năm 2025, trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN tuyển sinh 2.400 chỉ tiêu dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 3: Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 20

Phương thức 4: Xét tuyển bằng kết quả bài thi Đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức

Phương thức 5: Xét tuyển chứng chỉ kết hợp với kết quả học tập bậc THPT

>> Các em xem thông tin điểm quy đổi IELTS, TOEFL iBT và các Chứng chỉ Quốc tế năm 2025 của ĐHQGHN TẠI ĐÂY

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển ULIS năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Thí sinh sử dụng các tổ hợp xét tuyển của Nhà trường để đăng ký xét tuyển không giới hạn số lượng nguyện vọng vào Trường. Danh sách các tổ hợp xét tuyển xem chi tiết tại bảng kèm theo.

Thang điểm xét tuyển: điểm ngoại ngữ tính hệ số 2, sau đó quy về thang điểm 30 và cộng điểm ưu tiên theo quy định.

Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Ngoại ngữ x 2))/4 x 3] + điểm thưởng + điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm thưởng: Các em xem TẠI ĐÂY

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được đã bao gồm điểm thưởng)/7,5] × Mức điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

Thí sinh phải đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT, ĐHQGHN và Trường ĐH Ngoại ngữ quy định.

Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ sang thang điểm 10 sử dụng trong tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 của Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN

Tiếng Anh

STT

IELTS (Academic)

TOEFL iBT

VSTEP 3-5

Quy đổi điểm chứng chỉ theo thang điểm 10

1

5.5

72-78

7.0

8.5

2

6.0

79-87

7.5

9.0

3

6.5

88-95

8.0

9.5

4

7.0-9.0

96-120

8.5-10

10

Tiếng Nga

STT

TRKI

Quy đổi điểm chứng chỉ theo thang điểm 10

1

TRKI-2 (436-480)

8.5

2

TRKI-2 (481-527)

9.0

3

TRKI-2 (528-573)

9.5

4

TRKI-2 (574-660) TRKI-3 (≥429)

10

Tiếng Pháp

STT

TCF

DELF

Quy đổi điểm chứng chỉ theo thang điểm 10

1

400-420

DELF B2 (50-60)

8.5

2

421-440

DELF B2 (61-70)

9.0

3

441-450

DELF B2 (71-75)

9.5

4

≥451-470

DELF B2 (≥76) DALF C1 (≥50)

10

Tiếng Trung

STT

HSK

HSKK

Quy đổi điểm chứng chỉ theo thang điểm 10

1

Cấp 5 (180 – 210)

Cao cấp, điểm tối thiểu cần đạt 60

8.5

2

Cấp 5 (211 – 240)

9.0

3

Cấp 5 (241 – 300)

9.5

4

Cấp 6 (≥180)

10

Tiếng Đức

Tiếng Nhật

STT

JLPT

Quy đổi điểm chứng chỉ theo thang điểm 10

1

N3(95-120)

8.5

2

N3(121-140)

9.0

3

N3(141-160)

9.5

4

N3(161-180) N2, N1

10

Tiếng Hàn

STT

TOPIK (thang 300)

Quy đổi điểm chứng chỉ theo thang điểm 10

1

Cấp 4 (150-157)

8.5

2

Cấp 4 (158-165)

9.0

3

Cấp 4 (166-173)

9.5

4

Cấp 4 (≥174)

10

Ghi chú:

Chứng chỉ ngoại ngữ phải đủ 4 kỹ năng (không có kỹ năng nào dưới 5 trên thang điểm 10), trừ các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác tiếng Anh có 3 kỹ năng được công nhận là TOPIK (Tiếng Hàn), JLPT (Tiếng Nhật), TCF (Tiếng Pháp).

Chứng chỉ phải còn thời hạn sử dụng là 02 năm kể từ ngày dự thi đến ngày đăng ký xét tuyển.

Trường ĐHNN, ĐHQGHN không chấp nhận các chứng chỉ ngoại ngữ thi online.

 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140231Sư phạm tiếng AnhD15; D14; D07; D01; D08; A01
27140234Sư phạm tiếng Trung QuốcD15; D14; D07; D01; D08; A01; D45; D65; D25; D04; D35; D30
37140236Sư phạm tiếng NhậtD15; D14; D07; D01; D08; A01; D43; D63; D23; D06; D33; D28
47140237Sư phạm tiếng Hàn QuốcD15; D14; D07; D01; D08; A01; (Văn, Lí, Tiếng Hàn); (Văn, Sử, Tiếng Hàn); AH2; ĐD2; (Toán, sinh, Tiếng Hàn); AH3
57220101Tiếng Việt và Văn hóa Việt NamD15; D14; D07; D01; D08; A01
67220201Ngôn ngữ AnhD15; D14; D07; D01; D08; A01
77220202Ngôn ngữ NgaD15; D14; D07; D01; D08; A01; D42; D62; D22; D02; D32; D27
87220203Ngôn ngữ PhápD15; D14; D07; D01; D08; A01; D44; D64; D24; D03; D34; D29
97220204Ngôn ngữ Trung QuốcD15; D14; D07; D01; D08; A01
107220205Ngôn ngữ ĐứcD15; D14; D07; D01; D08; A01; D41; D61; D21; D05; D31; D26
117220209Ngôn ngữ NhậtD15; D14; D07; D01; D08; A01; D43; D63; D23; D06; D33; D28
127220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD15; D14; D07; D01; D08; A01; (Văn, Lí, Tiếng Hàn); (Văn, Sử, Tiếng Hàn); AH2; ĐD2; (Toán, sinh, Tiếng Hàn); AH3
137220211Ngôn ngữ Ả RậpD15; D14; D07; D01; D08; A01
147220212Văn hóa truyền thông xuyên quốc giaD15; D14; D07; D01; D08; A01

Sư phạm tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01

Sư phạm tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 7140234

Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01; D45; D65; D25; D04; D35; D30

Sư phạm tiếng Nhật

Mã ngành: 7140236

Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01; D43; D63; D23; D06; D33; D28

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

Mã ngành: 7140237

Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01; (Văn, Lí, Tiếng Hàn); (Văn, Sử, Tiếng Hàn); AH2; ĐD2; (Toán, sinh, Tiếng Hàn); AH3

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

Mã ngành: 7220101

Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01; D42; D62; D22; D02; D32; D27

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01; D44; D64; D24; D03; D34; D29

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01

Ngôn ngữ Đức

Mã ngành: 7220205

Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01; D41; D61; D21; D05; D31; D26

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01; D43; D63; D23; D06; D33; D28

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01; (Văn, Lí, Tiếng Hàn); (Văn, Sử, Tiếng Hàn); AH2; ĐD2; (Toán, sinh, Tiếng Hàn); AH3

Ngôn ngữ Ả Rập

Mã ngành: 7220211

Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01

Văn hóa truyền thông xuyên quốc gia

Mã ngành: 7220212

Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01

2
Kết hợp điểm thi THPT và CCNN

Quy chế

Thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quy đổi sang thang điểm 10 kết hợp với 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển của Nhà trường để đăng ký xét tuyển không giới hạn số lượng nguyện vọng vào Trường. Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ và danh sách tổ hợp xét tuyển xem tại bảng kèm theo.

Thang điểm xét tuyển: điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ tính hệ số 2, sau đó quy về thang điểm 30 và cộng điểm ưu tiên theo quy định.

Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm quy đổi chứng chỉ sang thang điểm 10 x 2))/4 x 3] + điểm thưởng + điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm thưởng: Các em xem TẠI ĐÂY

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được đã bao gồm điểm thưởng)/7,5] × Mức điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

Thí sinh phải đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT, ĐHQGHN và Trường ĐH Ngoại ngữ quy định.

Thí sinh sử dụng các tổ hợp xét tuyển của Nhà trường để đăng ký xét tuyển không giới hạn số lượng nguyện vọng vào Trường. Danh sách các tổ hợp xét tuyển xem chi tiết tại bảng kèm theo.

Thang điểm xét tuyển: điểm ngoại ngữ tính hệ số 2, sau đó quy về thang điểm 30 và cộng điểm ưu tiên theo quy định.

Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Ngoại ngữ x 2))/4 x 3] + điểm thưởng + điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm thưởng

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được đã bao gồm điểm thưởng)/7,5] × Mức điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

Thí sinh phải đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT, ĐHQGHN và Trường ĐH Ngoại ngữ quy định.

Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ sang thang điểm 10 sử dụng trong tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 của Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN

Tiếng Anh

STT

IELTS (Academic)

TOEFL iBT

VSTEP 3-5

Quy đổi điểm chứng chỉ theo thang điểm 10

1

5.5

72-78

7.0

8.5

2

6.0

79-87

7.5

9.0

3

6.5

88-95

8.0

9.5

4

7.0-9.0

96-120

8.5-10

10

Tiếng Nga

STT

TRKI

Quy đổi điểm chứng chỉ theo thang điểm 10

1

TRKI-2 (436-480)

8.5

2

TRKI-2 (481-527)

9.0

3

TRKI-2 (528-573)

9.5

4

TRKI-2 (574-660) TRKI-3 (≥429)

10

Tiếng Pháp

STT

TCF

DELF

Quy đổi điểm chứng chỉ theo thang điểm 10

1

400-420

DELF B2 (50-60)

8.5

2

421-440

DELF B2 (61-70)

9.0

3

441-450

DELF B2 (71-75)

9.5

4

≥451-470

DELF B2 (≥76) DALF C1 (≥50)

10

Tiếng Trung

STT

HSK

HSKK

Quy đổi điểm chứng chỉ theo thang điểm 10

1

Cấp 5 (180 – 210)

Cao cấp, điểm tối thiểu cần đạt 60

8.5

2

Cấp 5 (211 – 240)

9.0

3

Cấp 5 (241 – 300)

9.5

4

Cấp 6 (≥180)

10

Tiếng Đức

Tiếng Nhật

STT

JLPT

Quy đổi điểm chứng chỉ theo thang điểm 10

1

N3(95-120)

8.5

2

N3(121-140)

9.0

3

N3(141-160)

9.5

4

N3(161-180) N2, N1

10

Tiếng Hàn

STT

TOPIK (thang 300)

Quy đổi điểm chứng chỉ theo thang điểm 10

1

Cấp 4 (150-157)

8.5

2

Cấp 4 (158-165)

9.0

3

Cấp 4 (166-173)

9.5

4

Cấp 4 (≥174)

10

Ghi chú:

Chứng chỉ ngoại ngữ phải đủ 4 kỹ năng (không có kỹ năng nào dưới 5 trên thang điểm 10), trừ các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác tiếng Anh có 3 kỹ năng được công nhận là TOPIK (Tiếng Hàn), JLPT (Tiếng Nhật), TCF (Tiếng Pháp).

Chứng chỉ phải còn thời hạn sử dụng là 02 năm kể từ ngày dự thi đến ngày đăng ký xét tuyển.

Trường ĐHNN, ĐHQGHN không chấp nhận các chứng chỉ ngoại ngữ thi online.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140231Sư phạm tiếng AnhD15; D14; D07; D01; D08; A01
27140234Sư phạm tiếng Trung QuốcD15; D14; D07; D01; D08; A01; D45; D65; D25; D04; D35; D30
37140236Sư phạm tiếng NhậtD15; D14; D07; D01; D08; A01; D43; D63; D23; D06; D33; D28
47140237Sư phạm tiếng Hàn QuốcD15; D14; D07; D01; D08; A01; (Văn, Lí, Tiếng Hàn); (Văn, Sử, Tiếng Hàn); AH2; ĐD2; (Toán, sinh, Tiếng Hàn); AH3
57220101Tiếng Việt và Văn hóa Việt NamD15; D14; D07; D01; D08; A01
67220201Ngôn ngữ AnhD15; D14; D07; D01; D08; A01
77220202Ngôn ngữ NgaD15; D14; D07; D01; D08; A01; D42; D62; D22; D02; D32; D27
87220203Ngôn ngữ PhápD15; D14; D07; D01; D08; A01; D44; D64; D24; D03; D34; D29
97220204Ngôn ngữ Trung QuốcD15; D14; D07; D01; D08; A01
107220205Ngôn ngữ ĐứcD15; D14; D07; D01; D08; A01; D41; D61; D21; D05; D31; D26
117220209Ngôn ngữ NhậtD15; D14; D07; D01; D08; A01; D43; D63; D23; D06; D33; D28
127220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD15; D14; D07; D01; D08; A01; (Văn, Lí, Tiếng Hàn); (Văn, Sử, Tiếng Hàn); AH2; ĐD2; (Toán, sinh, Tiếng Hàn); AH3
137220211Ngôn ngữ Ả RậpD15; D14; D07; D01; D08; A01
147220212Văn hóa truyền thông xuyên quốc giaD15; D14; D07; D01; D08; A01

Sư phạm tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01

Sư phạm tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 7140234

Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01; D45; D65; D25; D04; D35; D30

Sư phạm tiếng Nhật

Mã ngành: 7140236

Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01; D43; D63; D23; D06; D33; D28

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

Mã ngành: 7140237

Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01; (Văn, Lí, Tiếng Hàn); (Văn, Sử, Tiếng Hàn); AH2; ĐD2; (Toán, sinh, Tiếng Hàn); AH3

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

Mã ngành: 7220101

Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01; D42; D62; D22; D02; D32; D27

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01; D44; D64; D24; D03; D34; D29

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01

Ngôn ngữ Đức

Mã ngành: 7220205

Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01; D41; D61; D21; D05; D31; D26

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01; D43; D63; D23; D06; D33; D28

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01; (Văn, Lí, Tiếng Hàn); (Văn, Sử, Tiếng Hàn); AH2; ĐD2; (Toán, sinh, Tiếng Hàn); AH3

Ngôn ngữ Ả Rập

Mã ngành: 7220211

Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01

Văn hóa truyền thông xuyên quốc gia

Mã ngành: 7220212

Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01

3
Điểm ĐGNL HN

Quy chế

Thí sinh sử dụng kết quả bài thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức, trong đó điểm hợp phần Tiếng Anh đạt tối thiểu 30/50 điểm.

Thang điểm xét tuyển: Xét tuyển theo thang điểm 150, sau đó quy về thang 30 theo công thức quy đổi chuẩn của ĐHQGHN và cộng điểm ưu tiên theo quy định.

Thí sinh phải đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN quy định.

Điểm thưởng: Các em xem TẠI ĐÂY

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140231Sư phạm tiếng Anh
27140234Sư phạm tiếng Trung Quốc
37140236Sư phạm tiếng Nhật
47140237Sư phạm tiếng Hàn Quốc
57220101Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
67220201Ngôn ngữ Anh
77220202Ngôn ngữ Nga
87220203Ngôn ngữ Pháp
97220204Ngôn ngữ Trung Quốc
107220205Ngôn ngữ Đức
117220209Ngôn ngữ Nhật
127220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
137220211Ngôn ngữ Ả Rập
147220212Văn hóa truyền thông xuyên quốc gia

Sư phạm tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Sư phạm tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 7140234

Sư phạm tiếng Nhật

Mã ngành: 7140236

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

Mã ngành: 7140237

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

Mã ngành: 7220101

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Ngôn ngữ Đức

Mã ngành: 7220205

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Ngôn ngữ Ả Rập

Mã ngành: 7220211

Văn hóa truyền thông xuyên quốc gia

Mã ngành: 7220212

4
Học bạ THPT kết hợp CCQT

Đối tượng

Thí sinh là học sinh THPT thuộc ĐHQGHN hoặc học sinh hệ chuyên/lớp chuyên của các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có kết quả học tập cả 3 năm cấp THPT được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại giỏi trở lên).

Chỉ tiêu

Thí sinh sử dụng chứng chỉ quy đổi sang thang điểm 10 tính hệ số 2 kết hợp với kết quả học tập 6 học kỳ bậc THPT của 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển, sau đó quy về thang 30 và cộng điểm ưu tiên theo quy định.

Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm quy đổi chứng chỉ sang thang điểm 10 x 2))/4 x 3] + điểm thưởng + điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm thưởng: Các em xem TẠI ĐÂY

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được đã bao gồm điểm thưởng)/7,5] × Mức điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

Điều kiện bổ sung: Thí sinh phải đạt tối thiểu 8 điểm môn Toán hoặc điểm 2 môn (Toán, Ngữ văn) đạt tối thiểu 15 điểm trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ sang thang điểm 10 sử dụng trong tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 của Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN

Tiếng Anh

STT

IELTS (Academic)

TOEFL iBT

VSTEP 3-5

Quy đổi điểm chứng chỉ theo thang điểm 10

1

5.5

72-78

7.0

8.5

2

6.0

79-87

7.5

9.0

3

6.5

88-95

8.0

9.5

4

7.0-9.0

96-120

8.5-10

10

Tiếng Nga

STT

TRKI

Quy đổi điểm chứng chỉ theo thang điểm 10

1

TRKI-2 (436-480)

8.5

2

TRKI-2 (481-527)

9.0

3

TRKI-2 (528-573)

9.5

4

TRKI-2 (574-660) TRKI-3 (≥429)

10

Tiếng Pháp

STT

TCF

DELF

Quy đổi điểm chứng chỉ theo thang điểm 10

1

400-420

DELF B2 (50-60)

8.5

2

421-440

DELF B2 (61-70)

9.0

3

441-450

DELF B2 (71-75)

9.5

4

≥451-470

DELF B2 (≥76) DALF C1 (≥50)

10

Tiếng Trung

STT

HSK

HSKK

Quy đổi điểm chứng chỉ theo thang điểm 10

1

Cấp 5 (180 – 210)

Cao cấp, điểm tối thiểu cần đạt 60

8.5

2

Cấp 5 (211 – 240)

9.0

3

Cấp 5 (241 – 300)

9.5

4

Cấp 6 (≥180)

10

Tiếng Đức

Tiếng Nhật

STT

JLPT

Quy đổi điểm chứng chỉ theo thang điểm 10

1

N3(95-120)

8.5

2

N3(121-140)

9.0

3

N3(141-160)

9.5

4

N3(161-180) N2, N1

10

Tiếng Hàn

STT

TOPIK (thang 300)

Quy đổi điểm chứng chỉ theo thang điểm 10

1

Cấp 4 (150-157)

8.5

2

Cấp 4 (158-165)

9.0

3

Cấp 4 (166-173)

9.5

4

Cấp 4 (≥174)

10

Ghi chú:

Chứng chỉ ngoại ngữ phải đủ 4 kỹ năng (không có kỹ năng nào dưới 5 trên thang điểm 10), trừ các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác tiếng Anh có 3 kỹ năng được công nhận là TOPIK (Tiếng Hàn), JLPT (Tiếng Nhật), TCF (Tiếng Pháp).

Chứng chỉ phải còn thời hạn sử dụng là 02 năm kể từ ngày dự thi đến ngày đăng ký xét tuyển.

Trường ĐHNN, ĐHQGHN không chấp nhận các chứng chỉ ngoại ngữ thi online.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140231Sư phạm tiếng AnhD15; D14; D07; D01; D08; A01
27140234Sư phạm tiếng Trung QuốcD15; D14; D07; D01; D08; A01; D45; D65; D25; D04; D35; D30
37140236Sư phạm tiếng NhậtD15; D14; D07; D01; D08; A01; D43; D63; D23; D06; D33; D28
47140237Sư phạm tiếng Hàn QuốcD15; D14; D07; D01; D08; A01; (Văn, Lí, Tiếng Hàn); (Văn, Sử, Tiếng Hàn); AH2; ĐD2; (Toán, sinh, Tiếng Hàn); AH3
57220101Tiếng Việt và Văn hóa Việt NamD15; D14; D07; D01; D08; A01
67220201Ngôn ngữ AnhD15; D14; D07; D01; D08; A01
77220202Ngôn ngữ NgaD15; D14; D07; D01; D08; A01; D42; D62; D22; D02; D32; D27
87220203Ngôn ngữ PhápD15; D14; D07; D01; D08; A01; D44; D64; D24; D03; D34; D29
97220204Ngôn ngữ Trung QuốcD15; D14; D07; D01; D08; A01
107220205Ngôn ngữ ĐứcD15; D14; D07; D01; D08; A01; D41; D61; D21; D05; D31; D26
117220209Ngôn ngữ NhậtD15; D14; D07; D01; D08; A01; D43; D63; D23; D06; D33; D28
127220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD15; D14; D07; D01; D08; A01; (Văn, Lí, Tiếng Hàn); (Văn, Sử, Tiếng Hàn); AH2; ĐD2; (Toán, sinh, Tiếng Hàn); AH3
137220211Ngôn ngữ Ả RậpD15; D14; D07; D01; D08; A01
147220212Văn hóa truyền thông xuyên quốc giaD15; D14; D07; D01; D08; A01

Sư phạm tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01

Sư phạm tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 7140234

Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01; D45; D65; D25; D04; D35; D30

Sư phạm tiếng Nhật

Mã ngành: 7140236

Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01; D43; D63; D23; D06; D33; D28

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

Mã ngành: 7140237

Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01; (Văn, Lí, Tiếng Hàn); (Văn, Sử, Tiếng Hàn); AH2; ĐD2; (Toán, sinh, Tiếng Hàn); AH3

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

Mã ngành: 7220101

Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01; D42; D62; D22; D02; D32; D27

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01; D44; D64; D24; D03; D34; D29

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01

Ngôn ngữ Đức

Mã ngành: 7220205

Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01; D41; D61; D21; D05; D31; D26

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01; D43; D63; D23; D06; D33; D28

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01; (Văn, Lí, Tiếng Hàn); (Văn, Sử, Tiếng Hàn); AH2; ĐD2; (Toán, sinh, Tiếng Hàn); AH3

Ngôn ngữ Ả Rập

Mã ngành: 7220211

Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01

Văn hóa truyền thông xuyên quốc gia

Mã ngành: 7220212

Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01

5
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn ngoại ngữ được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp với môn thi

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140231Sư phạm tiếng Anh
27140234Sư phạm tiếng Trung Quốc
37140236Sư phạm tiếng Nhật
47140237Sư phạm tiếng Hàn Quốc
57220101Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
67220201Ngôn ngữ Anh
77220202Ngôn ngữ Nga
87220203Ngôn ngữ Pháp
97220204Ngôn ngữ Trung Quốc
107220205Ngôn ngữ Đức
117220209Ngôn ngữ Nhật
127220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
137220211Ngôn ngữ Ả Rập
147220212Văn hóa truyền thông xuyên quốc gia

Sư phạm tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Sư phạm tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 7140234

Sư phạm tiếng Nhật

Mã ngành: 7140236

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

Mã ngành: 7140237

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

Mã ngành: 7220101

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Ngôn ngữ Đức

Mã ngành: 7220205

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Ngôn ngữ Ả Rập

Mã ngành: 7220211

Văn hóa truyền thông xuyên quốc gia

Mã ngành: 7220212

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17140231Sư phạm tiếng Anh150Ưu TiênĐGNL HN
Học BạĐT THPTKết HợpD15; D14; D07; D01; D08; A01
27140234Sư phạm tiếng Trung Quốc25Ưu TiênĐGNL HN
Học BạĐT THPTKết HợpD15; D14; D07; D01; D08; A01; D45; D65; D25; D04; D35; D30
37140236Sư phạm tiếng Nhật25Ưu TiênĐGNL HN
Học BạĐT THPTKết HợpD15; D14; D07; D01; D08; A01; D43; D63; D23; D06; D33; D28
47140237Sư phạm tiếng Hàn Quốc25Ưu TiênĐGNL HN
Học BạĐT THPTKết HợpD15; D14; D07; D01; D08; A01; (Văn, Lí, Tiếng Hàn); (Văn, Sử, Tiếng Hàn); AH2; ĐD2; (Toán, sinh, Tiếng Hàn); AH3
57220101Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam50Ưu TiênĐGNL HN
Học BạĐT THPTKết HợpD15; D14; D07; D01; D08; A01
67220201Ngôn ngữ Anh795Ưu TiênĐGNL HN
Học BạĐT THPTKết HợpD15; D14; D07; D01; D08; A01
77220202Ngôn ngữ Nga70Ưu TiênĐGNL HN
Học BạĐT THPTKết HợpD15; D14; D07; D01; D08; A01; D42; D62; D22; D02; D32; D27
87220203Ngôn ngữ Pháp150Ưu TiênĐGNL HN
Học BạĐT THPTKết HợpD15; D14; D07; D01; D08; A01; D44; D64; D24; D03; D34; D29
97220204Ngôn ngữ Trung Quốc300Ưu TiênĐGNL HN
Học BạĐT THPTKết HợpD15; D14; D07; D01; D08; A01
107220205Ngôn ngữ Đức120Ưu TiênĐGNL HN
Học BạĐT THPTKết HợpD15; D14; D07; D01; D08; A01; D41; D61; D21; D05; D31; D26
117220209Ngôn ngữ Nhật300Ưu TiênĐGNL HN
Học BạĐT THPTKết HợpD15; D14; D07; D01; D08; A01; D43; D63; D23; D06; D33; D28
127220210Ngôn ngữ Hàn Quốc280Ưu TiênĐGNL HN
Học BạĐT THPTKết HợpD15; D14; D07; D01; D08; A01; (Văn, Lí, Tiếng Hàn); (Văn, Sử, Tiếng Hàn); AH2; ĐD2; (Toán, sinh, Tiếng Hàn); AH3
137220211Ngôn ngữ Ả Rập60Ưu TiênĐGNL HN
Học BạĐT THPTKết HợpD15; D14; D07; D01; D08; A01
147220212Văn hóa truyền thông xuyên quốc gia50Ưu TiênĐGNL HN
Học BạĐT THPTKết HợpD15; D14; D07; D01; D08; A01

1. Sư phạm tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNHọc BạĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01

2. Sư phạm tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 7140234

Chỉ tiêu: 25

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNHọc BạĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01; D45; D65; D25; D04; D35; D30

3. Sư phạm tiếng Nhật

Mã ngành: 7140236

Chỉ tiêu: 25

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNHọc BạĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01; D43; D63; D23; D06; D33; D28

4. Sư phạm tiếng Hàn Quốc

Mã ngành: 7140237

Chỉ tiêu: 25

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNHọc BạĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01; (Văn, Lí, Tiếng Hàn); (Văn, Sử, Tiếng Hàn); AH2; ĐD2; (Toán, sinh, Tiếng Hàn); AH3

5. Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

Mã ngành: 7220101

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNHọc BạĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01

6. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 795

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNHọc BạĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01

7. Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNHọc BạĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01; D42; D62; D22; D02; D32; D27

8. Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNHọc BạĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01; D44; D64; D24; D03; D34; D29

9. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu: 300

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNHọc BạĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01

10. Ngôn ngữ Đức

Mã ngành: 7220205

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNHọc BạĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01; D41; D61; D21; D05; D31; D26

11. Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Chỉ tiêu: 300

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNHọc BạĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01; D43; D63; D23; D06; D33; D28

12. Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Chỉ tiêu: 280

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNHọc BạĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01; (Văn, Lí, Tiếng Hàn); (Văn, Sử, Tiếng Hàn); AH2; ĐD2; (Toán, sinh, Tiếng Hàn); AH3

13. Ngôn ngữ Ả Rập

Mã ngành: 7220211

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNHọc BạĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01

14. Văn hóa truyền thông xuyên quốc gia

Mã ngành: 7220212

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNHọc BạĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: D15; D14; D07; D01; D08; A01

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển ULIS

Các mốc thời gian căn cứ theo lịch trình của Bộ GD

STT Nội dung Thời gian
1. Thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 Từ ngày 21/4/2025 đến 17h00 ngày 28/4/2025
2. Bộ GD&ĐT tổ chức thi tốt nghiệp THPT năm 2025 Từ ngày 25/6/2025 đến ngày 28/6/2025
3. Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT Trước 17h00 ngày 30/6/2025
4. Các cơ sở đào tạo công bố kết quả xét tuyển thẳng Trước 17h00 ngày 15/7/2025
5. Bộ GD&ĐT công bố kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 Ngày 16/7/2025
6. Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin của Bộ Từ ngày 16/7/2025 đến 17h00 ngày 28/7/2025
7. Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành đào tạo giáo viên và ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe Trước 17h00 ngày 23/7/2025
8. Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển Từ ngày 29/7/2025 đến 17h00 ngày 05/8/2025
9. Các cơ sở đào tạo tổ chức xét tuyển đợt 1 Từ ngày 13/8/2025 đến 17h00 ngày 20/8/2025
10. Thí sinh xác nhận nhập học Trước 17h30 ngày 30/8/2025

 

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Ngoại Ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội
  • Tên trường: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên viết tắt: ULIS
  • Tên tiếng Anh: University of Languages and International Studies – Vietnam National University,Hanoi
  • Địa chỉ: Số 2 đường Phạm Văn Đồng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
  • Website: https://ulis.vnu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/vnu.ulis

Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN tiền thân là Trường Ngoại ngữ thành lập năm 1955 tại Việt Nam Học xá (nay thuộc phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội). Trải qua hơn 65 năm xây dựng và phát triển, Trường trở thành trung tâm đào tạo giáo viên và cán bộ ngoại ngữ lớn nhất, có vị trí trường đầu ngành ngoại ngữ của cả nước.

Trường có nhiệm vụ đào tạo giáo viên và cán bộ ngoại ngữ khởi thủy ban đầu với 2 ngành học là tiếng Nga và tiếng Hoa (Trung Quốc).

Năm 1958, Trường Ngoại ngữ được sáp nhập, trở thành Khoa Ngoại ngữ của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.

Năm 1964, từ các phân khoa ngoại ngữ, Bộ Giáo dục ra quyết định thành lập 4 khoa : Khoa Nga văn, Khoa Trung văn, Khoa Anh văn và Khoa Pháp văn.

Năm 1967, Thủ tướng Chính phủ Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa Phạm Văn Đồng đã ký Quyết định số 128/CP ngày 14/8/1967 chia Trường Đại học Sư phạm Hà Nội thành 3 trường đại học Sư phạm thuộc Bộ Giáo dục : Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 1, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, Trường Đại học Sư phạm Ngoại ngữ Hà Nội.

Việc thành lập Trường Đại học Sư phạm Ngoại ngữ Hà Nội trên cơ sở 4 khoa ngoại ngữ của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội là bước phát triển vượt bậc của ngành ngoại ngữ nước nhà, đáp ứng nhu cầu cấp bách đào tạo giáo viên và cán bộ ngoại ngữ cho sự nghiệp giáo dục và cho công cuộc xây dựng , bảo vệ Tổ quốc.

Năm 1993, trước yêu cầu đổi mới hệ thống giáo dục đại học, Chính phủ đã quyết định thành lập Đại học Quốc gia Hà Nội trên cơ sở sáp nhập 3 trường đại học lớn của cả nước ở Thủ đô Hà Nội là Trường Đại học Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội, trường đại học Sư phạm Ngoại ngữ Hà Nội và Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 1.

Là một trong 3 trường thành viên đầu tiên của ĐHQGHN, Trường Đại học Sư phạm Ngoại ngữ Hà Nội đổi tên thành Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN.

Những thông tin cần biết

Danh sách các chứng chỉ ngoại ngữ sử dụng trong tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 của Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN

Môn
Ngoại ngữ

Chứng chỉ đạt yêu cầu
tối thiểu (*)

Đơn vị cấp chứng chỉ

 

Tiếng Anh

IELTS Academic 5.5 điểm

– British Council (BC)

 

– International Development Program (IDP)

 

TOEFL iBT 72 điểm

Educational Testing Service (ETS)

 

VSTEP 3-5 (bài thi trên máy tính)

Theo Thông báo số 1098/TB-QLCL ngày 07/7/2023 của Cục Quản lý chất lượng, Bộ GD&ĐT

 

Tiếng Nga

TRKI-2

– Các trường Đại học ở LB Nga

 

– Viện tiếng Nga Quốc gia (A.X. Pushkin)

 

Tiếng Pháp

– TCF 400 điểm

Cơ quan Giáo dục Quốc tế Pháp – France Education International

 

– DELF B2

 

Tiếng Trung Quốc

HSK5 và HSKK cao cấp

Văn phòng Hán ngữ đối ngoại Trung Quốc (Hanban); Ủy ban Khảo thí trình độ Hán ngữ quốc gia (The National Committee for the Test of Proficiency in Chinese); Tổng bộ Viện Khổng tử (Trung Quốc); Trung tâm hợp tác giao lưu ngôn ngữ giữa Trung Quốc và nước ngoài (Center for Language Education and Cooperation)

 
 

Tiếng Đức

– DSH 1

– Các trường đại học Đức

 

– TestDaF 3

– Viện TestDaF

 

– Goethe-Zertifikat B2

– Viện Goethe (Goethe-Institut)

 

– DSD B2

– KMK (Hội đồng Bộ trưởng văn hóa, giáo dục của Liên bang và các bang CHLB Đức)

 

– TELC B2

– TELC B2 (TELC GmbH)

 

– ÖSD Zertifikat B2

– Hiệp hội ÖSD (Cộng hòa Áo)

 

Tiếng Nhật

JLPT cấp độ N3

Quỹ Giao lưu Quốc tế Nhật Bản (Japan Foundation)

 

Tiếng Hàn

TOPIK II cấp độ 4

Viện Giáo dục Quốc tế Quốc gia (NIIED)