Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Ngoại Ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội 2024 chính xác

Điểm chuẩn trường ULIS - Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024

Năm 2024, trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN tuyển sinh theo các phương thức sau đây: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học; Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn; Xét tuyển kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức; Xét tuyển chứng chỉ quốc tế, chứng chỉ ngoại ngữ và Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Điểm chuẩn ULIS - Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN năm 2024 xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQGHN, ĐGNL của ĐHQG HCM, Xét chứng chỉ quốc tế, Xét tuyển kết quả học tập cấp THPT kết hợp phỏng vấn đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Sư phạm tiếng AnhD01; D78; D90; D1438.45
Sư phạm tiếng TrungD01; D78; D90; D0437.85
Sư phạm tiếng ĐứcD01; D78; D90; D0536.94
Sư phạm tiếng NhậtD01; D78; D90; D0637.21
Sư phạm tiếng Hàn QuốcD01; D78; D90; DD237.31
Ngôn ngữ AnhD01; D78; D90; D1436.99
Ngôn ngữ NgaD01; D78; D90; D0234.24
Ngôn ngữ PhápD01; D78; D90; D0334.53
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D78; D90; D0437
Ngôn ngữ ĐứcD01; D78; D90; D0535.82
Ngôn ngữ NhậtD01; D78; D90; D0635.4
Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D78; D90; DD236.38
Ngôn ngữ Ả RậpD01; D78; D90; D1433.42
Văn hóa và truyền thông xuyên quốc giaD01; D78; D90; D1436.5
Kinh tế - Tài chínhD01; A01; D78; D1426.75

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Ngoại Ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Sư phạm tiếng Anh120NV1
Sư phạm tiếng Trung120NV1
Sư phạm tiếng Đức120NV1
Sư phạm tiếng Nhật120NV1
Sư phạm tiếng Hàn Quốc120NV1
Ngôn ngữ Anh112.5NV1, NV2
Ngôn ngữ Nga90NV1, NV2
Ngôn ngữ Pháp90NV1, NV2
Ngôn ngữ Trung Quốc105NV1, NV2
Ngôn ngữ Đức90NV1, NV2
Ngôn ngữ Nhật90NV1, NV2
Ngôn ngữ Hàn Quốc90NV1, NV2
Ngôn ngữ Ả Rập90NV1, NV2
Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia90NV1, NV2

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Ngoại Ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Sư phạm tiếng Anh960NV1
Sư phạm tiếng Trung960NV1
Sư phạm tiếng Đức960NV1
Sư phạm tiếng Nhật960NV1
Sư phạm tiếng Hàn Quốc960NV1
Ngôn ngữ Anh900NV1, NV2
Ngôn ngữ Nga750NV1, NV2
Ngôn ngữ Pháp750NV1, NV2
Ngôn ngữ Trung Quốc900NV1, NV2
Ngôn ngữ Đức750NV1, NV2
Ngôn ngữ Nhật750NV1, NV2
Ngôn ngữ Hàn Quốc750NV1, NV2
Ngôn ngữ Ả Rập750NV1, NV2
Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia750NV1, NV2

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Ngoại Ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Sư phạm tiếng Anh10NV1, IELTS + học bạ THPT, ĐTBC 3 năm THPT của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 9.0
Sư phạm tiếng Anh9.4Điểm học bạ THPT và phỏng vấn
Sư phạm tiếng Anh10NV1, IELTS + kết quả thi tốt nghiệp THPT, ĐTBC 3 năm THPT ≥ 9.0
Sư phạm tiếng Trung9.5NV1, HSK + kết quả thi tốt nghiệp THPT
Sư phạm tiếng Trung10NV1, IELTS + học bạ THPT
Sư phạm tiếng Trung9.2Điểm học bạ THPT và phỏng vấn
Sư phạm tiếng Trung10NV1, IELTS + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
Sư phạm tiếng Trung9.5NV1, HSK + học bạ THPT
Sư phạm tiếng Đức9.5NV1, IELTS + học bạ THPT
Sư phạm tiếng Đức9.5NV1, DSD + kết quả thi tốt nghiệp THPT
Sư phạm tiếng Đức9.5NV1, DSD + học bạ THPT
Sư phạm tiếng Đức9.5NV1, IELTS + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
Sư phạm tiếng Đức9.1Điểm học bạ THPT và phỏng vấn
Sư phạm tiếng Nhật9.5NV1, IELTS + học bạ THPT
Sư phạm tiếng Nhật9Điểm học bạ THPT và phỏng vấn
Sư phạm tiếng Nhật8.6NV1, JLPT + kết quả thi tốt nghiệp THPT
Sư phạm tiếng Nhật8.6NV1, JLPT + học bạ THPT
Sư phạm tiếng Nhật9.5NV1, IELTS + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
Sư phạm tiếng Hàn Quốc9NV1, TOPIK + học bạ THPT
Sư phạm tiếng Hàn Quốc9.5NV1, IELTS + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
Sư phạm tiếng Hàn Quốc9NV1, TOPIK + kết quả thi tốt nghiệp THPT
Sư phạm tiếng Hàn Quốc9.1Điểm học bạ THPT và phỏng vấn
Sư phạm tiếng Hàn Quốc9.5NV1, IELTS + học bạ THPT
Ngôn ngữ Anh9.3NV1, 2 IELTS + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
Ngôn ngữ Anh8.5Điểm học bạ THPT và phỏng vấn
Ngôn ngữ Anh9.3NV1, 2; IELTS + học bạ THPT
Ngôn ngữ Nga8.5NV1, 2 IELTS + học bạ THPT
Ngôn ngữ Nga8.5NV1, 2 IELTS + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
Ngôn ngữ Nga8.5Điểm học bạ THPT và phỏng vấn
Ngôn ngữ Pháp8.7NV1, 2 VSTEP + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
Ngôn ngữ Pháp8.5NV1, 2 DELF + học bạ THPT
Ngôn ngữ Pháp8.5NV1, 2 IELTS + học bạ THPT
Ngôn ngữ Pháp8.5NV1, 2 DELF + kết quả thi tốt nghiệp THPT
Ngôn ngữ Pháp8.7NV1, 2 VSTEP + học bạ THPT
Ngôn ngữ Pháp8.5NV1, 2 IELTS + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
Ngôn ngữ Pháp8.5Điểm học bạ THPT và phỏng vấn
Ngôn ngữ Trung Quốc9NV1, 2 IELTS + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
Ngôn ngữ Trung Quốc9.3NV1, 2 VSTEP + học bạ THPT
Ngôn ngữ Trung Quốc8.5Điểm học bạ THPT và phỏng vấn
Ngôn ngữ Trung Quốc9.3NV1, 2 VSTEP + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
Ngôn ngữ Trung Quốc8.6NV1, 2 HSK + học bạ THPT
Ngôn ngữ Trung Quốc9NV1, 2 IELTS + học bạ THPT
Ngôn ngữ Trung Quốc8.6NV1, 2 HSK + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
Ngôn ngữ Đức8.5NV1, 2 IELTS + học bạ THPT
Ngôn ngữ Đức8.5NV1, 2 IELTS + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
Ngôn ngữ Đức9.5NV1, 2 DSD + học bạ THPT
Ngôn ngữ Đức9.5NV1, 2 DSD + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
Ngôn ngữ Đức8.5Điểm học bạ THPT và phỏng vấn
Ngôn ngữ Nhật8.5NV1, 2 IELTS + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
Ngôn ngữ Nhật8.5NV1, 2 JLPT + học bạ THPT
Ngôn ngữ Nhật8.5Điểm học bạ THPT và phỏng vấn
Ngôn ngữ Nhật8.5NV1, 2 JLPT + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
Ngôn ngữ Nhật8.5NV1, 2 IELTS + học bạ THPT
Ngôn ngữ Hàn Quốc8.5NV1, 2 IELTS + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
Ngôn ngữ Hàn Quốc9.5NV1, 2 VSTEP + học bạ THPT
Ngôn ngữ Hàn Quốc8.6NV1, 2 TOPIK + học bạ THPT
Ngôn ngữ Hàn Quốc9.5NV1, 2 VSTEP + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
Ngôn ngữ Hàn Quốc8.5NV1, 2 IELTS + học bạ THPT
Ngôn ngữ Hàn Quốc8.5Điểm học bạ THPT và phỏng vấn
Ngôn ngữ Hàn Quốc8.6NV1, 2 TOPIK + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
Ngôn ngữ Ả Rập8.5NV1, 2 IELTS + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
Ngôn ngữ Ả Rập8.5NV1, 2 IELTS + học bạ THPT
Văn hóa và Truyền thông xuyên quốc gia8.5Điểm học bạ THPT và phỏng vấn
Văn hóa và Truyền thông xuyên quốc gia9.3NV1, 2 IELTS + học bạ THPT
Văn hóa và Truyền thông xuyên quốc gia9.3NV1, 2 IELTS + kết quả thi tốt nghiệpTHPT

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Ngoại Ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Sư phạm tiếng Anh1408CCQT SAT, NV1
Sư phạm tiếng Trung1376CCQT SAT, NV1
Sư phạm tiếng Đức1408CCQT SAT, NV1
Sư phạm tiếng Nhật1376CCQT SAT, NV1
Sư phạm tiếng Hàn Quốc1408CCQT SAT, NV1
Ngôn ngữ Anh1376CCQT SAT; NV1,2
Ngôn ngữ Nga1100CCQT SAT; NV1,2
Ngôn ngữ Pháp1100CCQT SAT; NV1,2
Ngôn ngữ Trung Quốc1280CCQT SAT; NV1,2
Ngôn ngữ Đức1100CCQT SAT; NV1,2
Ngôn ngữ Nhật1280CCQT SAT; NV1,2
Ngôn ngữ Hàn Quốc1280CCQT SAT; NV1,2
Ngôn ngữ Ả Rập1100CCQT SAT; NV1,2
Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia1376CCQT SAT; NV1,2

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Ngoại Ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây