Điểm chuẩn trường ULIS - Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025
Năm 2025, trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN tuyển sinh 2.400 chỉ tiêu dựa trên 4 phương thức. Trường mở mới chương trình cử nhân Giảng dạy tiếng Việt như một ngoại ngữ với học phí từ 16,9 triệu đồng một năm.
Điểm chuẩn ULIS - Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN năm 2025 Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT, Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp với kết quả thi tốt nghiệp THPT, Xét tuyển chứng chỉ kết hợp với kết quả học tập bậc THPT, Xét điểm thi HSA đã được công bố đến tất cả thí sinh ngày 22/08. Điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm thưởng, điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Sư phạm tiếng Anh | A01; D01; D07; D08; D14; D15 | 30 | |
Sư phạm tiếng Trung | A01; D01; D04; D07; D08; D14; D15; D25; D30; D35; D45; D65 | 30 | |
Sư phạm tiếng Nhật | A01; D01; D06; D07; D08; D14; D15; D23; D28; D33; D43; D63 | 28.1 | |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc | A01; AH2; AH3; AH4; D01; D07; D08; D14; D15; DD2; DH1; DH5 | 27.81 | |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | A01; D01; D07; D08; D14; D15 | 22.56 | |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08; D14; D15 | 26.85 | |
Ngôn ngữ Nga | A01; D01; D02; D07; D08; D14; D15; D22; D27; D32; D42; D62 | 22.6 | |
Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D03; D07; D08; D14; D15; D24; D29; D34; D44; D64 | 23.47 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D07; D08; D14; D15; D25; D30; D35; D45; D65 | 27.03 | |
Ngôn ngữ Đức | A01; D01; D05; D07; D08; D14; D15; D21; D26; D31; D41; D61 | 24.56 | |
Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D07; D08; D14; D15; D23; D28; D33; D43; D63 | 23.93 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; AH2; AH3; AH4; D01; D07; D08; D14; D15; DD2; DH1; DH5 | 24.69 | |
Ngôn ngữ Ả Rập | A01; D01; D07; D08; D14; D15 | 21.88 | |
Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia | A01; D01; D07; D08; D14; D15 | 24.58 | |
Kinh tế - Tài chính | A01; D01; D07; D08; D14; D15 | 15.06 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Ngoại Ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Sư phạm tiếng Anh | 30 | Điểm đã được quy đổi | |
Sư phạm tiếng Trung | 30 | Điểm đã được quy đổi | |
Sư phạm tiếng Nhật | 28.1 | Điểm đã được quy đổi | |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 27.81 | Điểm đã được quy đổi | |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 22.56 | Điểm đã được quy đổi | |
Ngôn ngữ Anh | 26.85 | Điểm đã được quy đổi | |
Ngôn ngữ Nga | 22.6 | Điểm đã được quy đổi | |
Ngôn ngữ Pháp | 23.47 | Điểm đã được quy đổi | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 27.03 | Điểm đã được quy đổi | |
Ngôn ngữ Đức | 24.56 | Điểm đã được quy đổi | |
Ngôn ngữ Nhật | 23.93 | Điểm đã được quy đổi | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 24.69 | Điểm đã được quy đổi | |
Ngôn ngữ Ả Rập | 21.88 | Điểm đã được quy đổi | |
Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia | 24.58 | Điểm đã được quy đổi | |
Kinh tế - Tài chính | 15.06 | Điểm đã được quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Ngoại Ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Sư phạm tiếng Anh | A01; D01; D07; D08; D14; D15 | 30 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với CCQT |
Sư phạm tiếng Anh | A01; D01; D07; D08; D14; D15 | 30 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với CCNN hoặc phỏng vấn |
Sư phạm tiếng Trung | A01; D01; D04; D07; D08; D14; D15; D25; D30; D35; D45; D65 | 30 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với CCNN hoặc phỏng vấn |
Sư phạm tiếng Trung | A01; D01; D04; D07; D08; D14; D15; D25; D30; D35; D45; D65 | 30 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với CCQT |
Sư phạm tiếng Nhật | A01; D01; D06; D07; D08; D14; D15; D23; D28; D33; D43; D63 | 28.1 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với CCQT |
Sư phạm tiếng Nhật | A01; D01; D06; D07; D08; D14; D15; D23; D28; D33; D43; D63 | 28.1 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với CCNN hoặc phỏng vấn |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc | A01; AH2; AH3; AH4; D01; D07; D08; D14; D15; DD2; DH1; DH5 | 27.81 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với CCQT |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc | A01; AH2; AH3; AH4; D01; D07; D08; D14; D15; DD2; DH1; DH5 | 27.81 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với CCNN hoặc phỏng vấn |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | A01; D01; D07; D08; D14; D15 | 22.56 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với CCQT |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | A01; D01; D07; D08; D14; D15 | 22.56 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với CCNN hoặc phỏng vấn |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08; D14; D15 | 26.85 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với CCQT |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08; D14; D15 | 26.85 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với CCNN hoặc phỏng vấn |
Ngôn ngữ Nga | A01; D01; D02; D07; D08; D14; D15; D22; D27; D32; D42; D62 | 22.6 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với CCNN hoặc phỏng vấn |
Ngôn ngữ Nga | A01; D01; D02; D07; D08; D14; D15; D22; D27; D32; D42; D62 | 22.6 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với CCQT |
Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D03; D07; D08; D14; D15; D24; D29; D34; D44; D64 | 23.47 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với CCQT |
Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D03; D07; D08; D14; D15; D24; D29; D34; D44; D64 | 23.47 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với CCNN hoặc phỏng vấn |
Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D07; D08; D14; D15; D25; D30; D35; D45; D65 | 27.03 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với CCQT |
Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D07; D08; D14; D15; D25; D30; D35; D45; D65 | 27.03 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với CCNN hoặc phỏng vấn |
Ngôn ngữ Đức | A01; D01; D05; D07; D08; D14; D15; D21; D26; D31; D41; D61 | 24.56 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với CCNN hoặc phỏng vấn |
Ngôn ngữ Đức | A01; D01; D05; D07; D08; D14; D15; D21; D26; D31; D41; D61 | 24.56 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với CCQT |
Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D07; D08; D14; D15; D23; D28; D33; D43; D63 | 23.93 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với CCQT |
Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D07; D08; D14; D15; D23; D28; D33; D43; D63 | 23.93 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với CCNN hoặc phỏng vấn |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; AH2; AH3; AH4; D01; D07; D08; D14; D15; DD2; DH1; DH5 | 24.69 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với CCQT |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; AH2; AH3; AH4; D01; D07; D08; D14; D15; DD2; DH1; DH5 | 24.69 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với CCNN hoặc phỏng vấn |
Ngôn ngữ Ả Rập | A01; D01; D07; D08; D14; D15 | 21.88 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với CCQT |
Ngôn ngữ Ả Rập | A01; D01; D07; D08; D14; D15 | 21.88 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với CCNN hoặc phỏng vấn |
Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia | A01; D01; D07; D08; D14; D15 | 24.58 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với CCQT |
Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia | A01; D01; D07; D08; D14; D15 | 24.58 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với CCNN hoặc phỏng vấn |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Ngoại Ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây