Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Ngoại Ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội 2025 chính xác

Điểm chuẩn trường ULIS - Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN tuyển sinh 2.400 chỉ tiêu dựa trên 4 phương thức. Trường mở mới chương trình cử nhân Giảng dạy tiếng Việt như một ngoại ngữ với học phí từ 16,9 triệu đồng một năm.

Điểm chuẩn ULIS - Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN năm 2025  Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT, Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp với kết quả thi tốt nghiệp THPT, Xét tuyển chứng chỉ kết hợp với kết quả học tập bậc THPT, Xét điểm thi HSA đã được công bố đến tất cả thí sinh ngày 22/08. Điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm thưởng, điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Sư phạm tiếng AnhA01; D01; D07; D08; D14; D1530
Sư phạm tiếng TrungA01; D01; D04; D07; D08; D14; D15; D25; D30; D35; D45; D6530
Sư phạm tiếng NhậtA01; D01; D06; D07; D08; D14; D15; D23; D28; D33; D43; D6328.1
Sư phạm tiếng Hàn QuốcA01; AH2; AH3; AH4; D01; D07; D08; D14; D15; DD2; DH1; DH527.81
Tiếng Việt và Văn hóa Việt NamA01; D01; D07; D08; D14; D1522.56
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D08; D14; D1526.85
Ngôn ngữ NgaA01; D01; D02; D07; D08; D14; D15; D22; D27; D32; D42; D6222.6
Ngôn ngữ PhápA01; D01; D03; D07; D08; D14; D15; D24; D29; D34; D44; D6423.47
Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D04; D07; D08; D14; D15; D25; D30; D35; D45; D6527.03
Ngôn ngữ ĐứcA01; D01; D05; D07; D08; D14; D15; D21; D26; D31; D41; D6124.56
Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D06; D07; D08; D14; D15; D23; D28; D33; D43; D6323.93
Ngôn ngữ Hàn QuốcA01; AH2; AH3; AH4; D01; D07; D08; D14; D15; DD2; DH1; DH524.69
Ngôn ngữ Ả RậpA01; D01; D07; D08; D14; D1521.88
Văn hóa và truyền thông xuyên quốc giaA01; D01; D07; D08; D14; D1524.58
Kinh tế - Tài chínhA01; D01; D07; D08; D14; D1515.06

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Ngoại Ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Sư phạm tiếng Anh30Điểm đã được quy đổi
Sư phạm tiếng Trung30Điểm đã được quy đổi
Sư phạm tiếng Nhật28.1Điểm đã được quy đổi
Sư phạm tiếng Hàn Quốc27.81Điểm đã được quy đổi
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam22.56Điểm đã được quy đổi
Ngôn ngữ Anh26.85Điểm đã được quy đổi
Ngôn ngữ Nga22.6Điểm đã được quy đổi
Ngôn ngữ Pháp23.47Điểm đã được quy đổi
Ngôn ngữ Trung Quốc27.03Điểm đã được quy đổi
Ngôn ngữ Đức24.56Điểm đã được quy đổi
Ngôn ngữ Nhật23.93Điểm đã được quy đổi
Ngôn ngữ Hàn Quốc24.69Điểm đã được quy đổi
Ngôn ngữ Ả Rập21.88Điểm đã được quy đổi
Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia24.58Điểm đã được quy đổi
Kinh tế - Tài chính15.06Điểm đã được quy đổi

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Ngoại Ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Sư phạm tiếng AnhA01; D01; D07; D08; D14; D1530Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với CCQT
Sư phạm tiếng AnhA01; D01; D07; D08; D14; D1530Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với CCNN hoặc phỏng vấn
Sư phạm tiếng TrungA01; D01; D04; D07; D08; D14; D15; D25; D30; D35; D45; D6530Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với CCNN hoặc phỏng vấn
Sư phạm tiếng TrungA01; D01; D04; D07; D08; D14; D15; D25; D30; D35; D45; D6530Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với CCQT
Sư phạm tiếng NhậtA01; D01; D06; D07; D08; D14; D15; D23; D28; D33; D43; D6328.1Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với CCQT
Sư phạm tiếng NhậtA01; D01; D06; D07; D08; D14; D15; D23; D28; D33; D43; D6328.1Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với CCNN hoặc phỏng vấn
Sư phạm tiếng Hàn QuốcA01; AH2; AH3; AH4; D01; D07; D08; D14; D15; DD2; DH1; DH527.81Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với CCQT
Sư phạm tiếng Hàn QuốcA01; AH2; AH3; AH4; D01; D07; D08; D14; D15; DD2; DH1; DH527.81Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với CCNN hoặc phỏng vấn
Tiếng Việt và Văn hóa Việt NamA01; D01; D07; D08; D14; D1522.56Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với CCQT
Tiếng Việt và Văn hóa Việt NamA01; D01; D07; D08; D14; D1522.56Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với CCNN hoặc phỏng vấn
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D08; D14; D1526.85Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với CCQT
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D08; D14; D1526.85Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với CCNN hoặc phỏng vấn
Ngôn ngữ NgaA01; D01; D02; D07; D08; D14; D15; D22; D27; D32; D42; D6222.6Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với CCNN hoặc phỏng vấn
Ngôn ngữ NgaA01; D01; D02; D07; D08; D14; D15; D22; D27; D32; D42; D6222.6Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với CCQT
Ngôn ngữ PhápA01; D01; D03; D07; D08; D14; D15; D24; D29; D34; D44; D6423.47Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với CCQT
Ngôn ngữ PhápA01; D01; D03; D07; D08; D14; D15; D24; D29; D34; D44; D6423.47Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với CCNN hoặc phỏng vấn
Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D04; D07; D08; D14; D15; D25; D30; D35; D45; D6527.03Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với CCQT
Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D04; D07; D08; D14; D15; D25; D30; D35; D45; D6527.03Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với CCNN hoặc phỏng vấn
Ngôn ngữ ĐứcA01; D01; D05; D07; D08; D14; D15; D21; D26; D31; D41; D6124.56Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với CCNN hoặc phỏng vấn
Ngôn ngữ ĐứcA01; D01; D05; D07; D08; D14; D15; D21; D26; D31; D41; D6124.56Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với CCQT
Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D06; D07; D08; D14; D15; D23; D28; D33; D43; D6323.93Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với CCQT
Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D06; D07; D08; D14; D15; D23; D28; D33; D43; D6323.93Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với CCNN hoặc phỏng vấn
Ngôn ngữ Hàn QuốcA01; AH2; AH3; AH4; D01; D07; D08; D14; D15; DD2; DH1; DH524.69Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với CCQT
Ngôn ngữ Hàn QuốcA01; AH2; AH3; AH4; D01; D07; D08; D14; D15; DD2; DH1; DH524.69Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với CCNN hoặc phỏng vấn
Ngôn ngữ Ả RậpA01; D01; D07; D08; D14; D1521.88Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với CCQT
Ngôn ngữ Ả RậpA01; D01; D07; D08; D14; D1521.88Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với CCNN hoặc phỏng vấn
Văn hóa và truyền thông xuyên quốc giaA01; D01; D07; D08; D14; D1524.58Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với CCQT
Văn hóa và truyền thông xuyên quốc giaA01; D01; D07; D08; D14; D1524.58Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với CCNN hoặc phỏng vấn

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Ngoại Ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây