Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM (HUFLIT) 2025

Năm 2025, Trường ĐH Ngoại ngữ-Tin học TP.HCM sử dụng 4 phương thức xét tuyển bao gồm:

Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT

Phương thức 2: Xét kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM

Phương thức 3: Xét điểm học bạ THPT. Với phương thức xét học bạ, trường sẽ không xét tuyển theo điểm học bạ học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 như năm trước, mà sẽ sử dụng học bạ của 2 học kỳ lớp 12.

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

Đáng chú ý, năm nay bên cạnh các môn học xét tuyển như toán, lý, hóa, ngữ văn, ngoại ngữ, trường sẽ bổ sung thêm các môn học mới như tin học, công nghệ, giáo dục kinh tế và pháp luật, tiếng Pháp.

Các tổ hợp mới này gồm toán, tin học, tiếng Anh; toán, công nghệ, tiếng Anh; toán, lý, tin học; văn, giáo dục kinh tế pháp luật, tiếng Anh; văn, công nghệ, tiếng Anh; văn, tin học, tiếng Anh; toán, giáo dục kinh tế pháp luật, tiếng Anh.

Một số ngành sử dụng tới 8 tổ hợp xét tuyển như công nghệ thông tin, thương mại điện tử, trí tuệ nhân tạo, kỹ thuật phần mềm, ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung, luật, luật kinh tế, marketing...

Các ngành như truyền thông đa phương tiện, quan hệ quốc tế, quan hệ công chúng xét 7 tổ hợp. Các ngành còn lại dao động từ 4 tới 6 tổ hợp.

Trên đây là thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2025 của Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM. Các em học sinh tham khảo đề án tuyển sinh 2024 của trường được đăng tải bên dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

  • Thời gian, hình thức nhận hồ sơ ĐKXT theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D15
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D04; D14
37220209Ngôn ngữ Nhật BảnD01; D06; D14; D15
47220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D10; D14; D15
57310206Quan hệ quốc tếA01; D01; D14; D15
67310608Đông phương họcD01; D06; D14; D15
77320108Quan hệ công chúngA01; D01; D14; D15
87340101Quản trị kinh doanhA01; D01; D07; D11
97340120Kinh doanh quốc tếA01; D01; D07; D11
107340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D07
117340201Tài chính - Ngân hàngA01; D01; D07; D11
127340301Kế toánA01; D01; D07; D11
137340302Kiểm toánA01; D01; D07; D11
147380101LuậtA01; C00; D01; D66
157380107Luật kinh tếA01; D01; D15; D66
167480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D07
177480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07
187510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA01; D01; D07; D11
197810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; D01; D14; D15
207810201Quản trị khách sạnA01; D01; D14; D15

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D14; D15

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: A01; D01; D04; D14

Ngôn ngữ Nhật Bản

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D01; D06; D14; D15

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D01; D10; D14; D15

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: A01; D01; D14; D15

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: D01; D06; D14; D15

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: A01; D01; D14; D15

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A01; D01; D07; D11

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A01; D01; D07; D11

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A01; D01; D07; D11

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A01; D01; D07; D11

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A01; D01; D07; D11

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A01; C00; D01; D66

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A01; D01; D15; D66

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A01; D01; D07; D11

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A01; D01; D14; D15

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A01; D01; D14; D15

2
Điểm học bạ

Xét tuyển bằng kết quả học bạ

  • Thời gian xét tuyển:

– Đợt 1: Từ ngày 20/01/2024 đến 30/04/2024.
– Đợt 2: Từ ngày 01/05/2024 đến 30/06/2024.
– Đợt 3: Từ ngày 01/07/2024 đến 20/07/2024.
– Đợt 4: Từ ngày 21/07/2024 đến 10/08/2024.
– Đợt 5: Từ ngày 11/08/2024 đến 31/08/2024.
– Đợt 6: Từ ngày 01/09/2024 đến 20/09/2024.

Sau mỗi đợt tuyển sinh, nếu còn chỉ tiêu trường sẽ xem xét tuyển đợt tiếp theo.

  • Điều kiện xét tuyển:

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. 

Có điểm học bạ THPT của 3 môn xét tuyển từ 18.0 trở lên.

  • Hồ sơ xét tuyển:

Phiếu đăng ký xét tuyển;

Bản sao học bạ THPT có công chứng;

Các giấy tờ xác nhận ưu tiên (nếu có);

Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (chỉ dành cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2023 về trước);

Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ hồ sơ.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D15,A01; D01; D14; D15
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D04; D14,A01; D01; D04; D14
37220209Ngôn ngữ Nhật BảnD01; D06; D14; D15
47220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D10; D14; D15,A01; D01; D14; D15
57310206Quan hệ quốc tếA01; D01; D14; D15,A01; D01; D14; D15
67310608Đông phương họcD01; D06; D14; D15,A01; D01; D14; D15
77320108Quan hệ công chúngA01; D01; D14; D15,A01; D01; D14; D15
87340101Quản trị kinh doanhA01; D01; D07; D11,A01; D01; D07; D11
97340120Kinh doanh quốc tếA01; D01; D07; D11,A01; D01; D07; D11
107340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D07,A00; A01; D01; D07
117340201Tài chính - Ngân hàngA01; D01; D07; D11,A01; D01; D07; D11
127340301Kế toánA01; D01; D07; D11,A01; D01; D07; D11
137340302Kiểm toánA01; D01; D07; D11,A01; D01; D07; D11
147380101LuậtA01; C00; D01; D66,A01; C00; D01; D66
157380107Luật kinh tếA01; D01; D15; D66,A01; D01; D15; D66
167480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D07
177480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07,A00; A01; D01; D07
187510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA01; D01; D07; D11,A01; D01; D07; D11
197810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; D01; D14; D15,A01; D01; D14; D15
207810201Quản trị khách sạnA01; D01; D14; D15,A01; D01; D14; D15

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D14; D15,A01; D01; D14; D15

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: A01; D01; D04; D14,A01; D01; D04; D14

Ngôn ngữ Nhật Bản

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D01; D06; D14; D15

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D01; D10; D14; D15,A01; D01; D14; D15

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: A01; D01; D14; D15,A01; D01; D14; D15

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: D01; D06; D14; D15,A01; D01; D14; D15

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: A01; D01; D14; D15,A01; D01; D14; D15

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A01; D01; D07; D11,A01; D01; D07; D11

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A01; D01; D07; D11,A01; D01; D07; D11

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07,A00; A01; D01; D07

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A01; D01; D07; D11,A01; D01; D07; D11

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A01; D01; D07; D11,A01; D01; D07; D11

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A01; D01; D07; D11,A01; D01; D07; D11

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A01; C00; D01; D66,A01; C00; D01; D66

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A01; D01; D15; D66,A01; D01; D15; D66

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07,A00; A01; D01; D07

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A01; D01; D07; D11,A01; D01; D07; D11

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A01; D01; D14; D15,A01; D01; D14; D15

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A01; D01; D14; D15,A01; D01; D14; D15

3
Điểm ĐGNL HCM

Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG năm 2024:

  • Thời gian xét tuyển:

Đợt 1: Từ ngày đăng thông báo đến hết 15/5.

Đợt 2: Theo thời gian chung của Bộ GD&ĐT.

  • Điều kiện xét tuyển:

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2024 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Trường ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM quy định.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh
27220204Ngôn ngữ Trung Quốc
37220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
47310206Quan hệ quốc tế
57310608Đông phương học
67320108Quan hệ công chúng
77340101Quản trị kinh doanh
87340120Kinh doanh quốc tế
97340122Thương mại điện tử
107340201Tài chính - Ngân hàng
117340301Kế toán
127340302Kiểm toán
137380101Luật
147380107Luật kinh tế
157480201Công nghệ thông tin
167510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
177810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
187810201Quản trị khách sạn

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM
Preview
  • Tên trường: Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM
  • Tên viết tắt: HUFLIT
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Foreign Languages and Information Technology
  • Mã trường: DNT
  • Địa chỉ: 828 Sư Vạn Hạnh, Phường 13, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh
  • Website: https://huflit.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/huflit.edu.vn

Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM (HUFLIT) là một trong những trường đại học ngoài công lập uy tín tại Việt Nam, được thành lập vào ngày 26/10/1994. Trường mang sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đặc biệt trong các lĩnh vực ngoại ngữ, công nghệ thông tin, kinh tế, luật và khoa học xã hội.

HUFLIT tự hào về môi trường học tập hiện đại và quốc tế hóa, với trọng tâm giảng dạy bằng nhiều ngôn ngữ quốc tế như tiếng Anh, tiếng Nhật, tiếng Hàn, và tiếng Trung. Trường cũng nổi bật bởi đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và cơ sở vật chất tiên tiến, đáp ứng đầy đủ nhu cầu học tập và nghiên cứu của sinh viên.