Điểm chuẩn trường ĐH Ngoại ngữ tin học TPHCM năm 2022
Năm 2022, Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM xét tuyển theo 4 phương thức, trong đó trường dùng kết quả thi ĐGNL của ĐH Quốc gia TPHCM để xét tuyển.
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM năm 2022 theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT của 13 ngành học của HUFLIT dao động từ 15 đến 26. Theo đó, ngành nổi bật của HUFLIT – Ngôn ngữ Anh có mức điểm chuẩn cao nhất là 26 điểm, kế tiếp là ngành Kinh doanh quốc tế có điểm chuẩn là 23 điểm; tiếp đến là Quản trị kinh doanh và Quan hệ quốc tế điểm chuẩn là 22 điểm. Điểm chuẩn xét tuyển theo 3 phương thức xem chi tiết phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 26 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 20 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D11 | 22 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D11 | 23 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 22 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07; D11 | 19.5 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A01; D01; D07; D11 | 19.5 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 20 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14; D15 | 20 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; D01; D15; D66 | 15 | |
12 | 7310608 | Đông phương học | D01; D06; D14; D15 | 16 | |
13 | 7380101 | Luật | A01; C00; D01; D66 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 19.5 | Đợt 1 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 28 | Đợt 1 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 22 | Đợt 1 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D11 | 26 | Đợt 1 - Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D11 | 26 | Đợt 1 - Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 26 | Đợt 1 - Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07; D11 | 18.5 | Đợt 1 |
8 | 7340301 | Kế toán | A01; D01; D07; D11 | 18.5 | Đợt 1 |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 25 | Đợt 1 - Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14; D15 | 25 | Đợt 1 - Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; D01; D15; D66 | 18.5 | Đợt 1 |
12 | 7310608 | Đông phương học | D01; D06; D14; D15 | 19.5 | Đợt 1 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 600 | ||
6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 600 | ||
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
8 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | ||
11 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
12 | 7310608 | Đông phương học | 600 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com