Điểm chuẩn trường HUFLIT - ĐH Ngoại ngữ tin học TPHCM năm 2024
Năm 2024, Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM xét tuyển theo 04 phương thức: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT (học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12); Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT lớp 12 và Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG năm 2024.
Điểm chuẩn trường HUFLIT - Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ và ĐGNL được cập nhật chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 20 | Tiếng Anh hệ số 2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 16 | |
Ngôn ngữ Nhật Bản | D01; D06; D14; D15 | 15 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D10; D14; D15 | 15 | |
Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 20 | Tiếng Anh hệ số 2 |
Đông phương học | D01; D06; D14; D15 | 15 | |
Quan hệ công chúng | A01; D01; D14; D15 | 20 | Tiếng Anh hệ số 2 |
Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D11 | 20 | Tiếng Anh hệ số 2 |
Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D11 | 20 | Tiếng Anh hệ số 2 |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07; D11 | 15 | |
Kế toán | A01; D01; D07; D11 | 15 | |
Kiểm toán | A01; D01; D07; D11 | 15 | |
Luật | A01; C00; D01; D66 | 15 | |
Luật kinh tế | A01; D01; D15; D66 | 15 | |
Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; D01; D07; D11 | 20 | Tiếng Anh hệ số 2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 20 | Tiếng Anh hệ số 2 |
Quản trị khách sạn | A01; D01; D14; D15 | 20 | Tiếng Anh hệ số 2 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 25 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 25.25 | Đợt 2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 19 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 19.25 | Đợt 2 |
Ngôn ngữ Nhật Bản | D01; D06; D14; D15 | 18.25 | Đợt 2 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D14; D15 | 18.75 | Đợt 2 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D10; D14; D15 | 18.5 | |
Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 24.75 | Đợt 2 |
Đông phương học | A01; D01; D14; D15 | 18.75 | Đợt 2 |
Đông phương học | D01; D06; D14; D15 | 18.5 | |
Quan hệ công chúng | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
Quan hệ công chúng | A01; D01; D14; D15 | 24.75 | Đợt 2 |
Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D11 | 24.5 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D11 | 24.75 | Đợt 2 |
Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D11 | 24.5 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D11 | 24.75 | Đợt 2 |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 18.75 | Đợt 2 |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07; D11 | 18 | |
Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07; D11 | 18.25 | Đợt 2 |
Kế toán | A01; D01; D07; D11 | 18 | |
Kế toán | A01; D01; D07; D11 | 18.25 | Đợt 2 |
Kiểm toán | A01; D01; D07; D11 | 18 | |
Kiểm toán | A01; D01; D07; D11 | 18.25 | Đợt 2 |
Luật | A01; C00; D01; D66 | 18 | |
Luật | A01; C00; D01; D66 | 18.25 | Đợt 2 |
Luật kinh tế | A01; D01; D15; D66 | 18 | |
Luật kinh tế | A01; D01; D15; D66 | 18.25 | Đợt 2 |
Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07 | 18.25 | Đợt 2 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 18.75 | Đợt 2 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; D01; D07; D11 | 24.5 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; D01; D07; D11 | 24.75 | Đợt 2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 24 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 24.25 | Đợt 2 |
Quản trị khách sạn | A01; D01; D14; D15 | 24 | Tiếng Anh nhân hệ số 4 |
Quản trị khách sạn | A01; D01; D14; D15 | 24.25 | Đợt 2 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 550 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 550 | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 550 | ||
Quan hệ quốc tế | 550 | ||
Đông phương học | 550 | ||
Quan hệ công chúng | 550 | ||
Quản trị kinh doanh | 550 | ||
Kinh doanh quốc tế | 550 | ||
Thương mại điện tử | 550 | ||
Tài chính - Ngân hàng | 550 | ||
Kế toán | 550 | ||
Kiểm toán | 550 | ||
Luật | 550 | ||
Luật kinh tế | 550 | ||
Công nghệ thông tin | 550 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 550 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 550 | ||
Quản trị khách sạn | 550 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây