Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Ngoại thương 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Ngoại Thương (FTU) năm 2025

Năm 2025, Đại học Ngoại Thương - FTU tuyển sinh 4150 chỉ tiêu qua 4 phương thức xét tuyển

1) Phương thức xét tuyển có sử dụng kết quả học tập THPT khi đáp ứng các điều kiện đảm bảo chất lượng của nhà trường

+ Nhóm đối tượng thí sinh là học sinh tham gia/đạt giải trong Kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc Cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức thuộc lĩnh vực phù hợp với tổ hợp môn xét tuyển của trường (bao gồm các môn Toán, Tin học, Vật lý, Hoá học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nga, Tiếng Nhật

+ Nhóm đối tượng học sinh hệ chuyên các môn Toán, Toán - Tin, Tin học, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nga, Tiếng Nhật của trường THPT trọng điểm quốc gia/THPT chuyên 

2) Phương thức xét tuyển có sử dụng kết quả thi tốt nghiệp năm 2025

+ Nhóm đối tượng thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

+ Nhóm đối tượng thí sinh sử dụng kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

3) Phương thức xét tuyển có sử dụng chứng chỉ đánh giá năng lực trong nước và quốc tế

+ Nhóm đối tượng thí sinh có chứng chỉ đánh giá năng lực trong nước

+ Nhóm đối tượng thí sinh có chứng chỉ năng lực quốc tế

4) Phương thức xét tuyển thẳng theo quy chế

Năm 2025, Đại học Ngoại thương giữ ổn định các phương thức xét tuyển như năm 2024. Trong trường hợp Quy chế tuyển sinh đại học năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo có sự điều chỉnh, nhà trường sẽ điều chỉnh các tổ hợp môn xét tuyển phù hợp với quy định của Quy chế tuyển sinh đại học năm 2025.

Hiện nay, đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường ĐH Ngoại thương sẽ được cụ thể hóa sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế tuyển sinh đại học năm 2025

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

1. Nhóm đối tượng thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Quy chế

Nhóm 1:

Tiêu chí xét tuyển:

Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp năm 2025 theo các tổ hợp môn xét tuyển của Nhà trường.

Chương trình áp dụng

Các chương trình tiêu chuẩn.

Điều kiện nộp hồ sơ

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Có tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 trong tổ hợp môn xét tuyển của trường và điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng của nhà trường. Trường dự kiến công bố ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025;

- Kết quả học tập và rèn luyện THPT 6 học kỳ (bao gồm cả HK2 lớp 12) ở mức Khá trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
Chương trình chất lượng cao
1KDQH2.1Chương trình CLC Kinh doanh quốc tếA01; D01; D06; D0727.6
2KDQH2.1Chương trình CLC Kinh doanh quốc tếA0028.1
3KTEH2.1Chương trình CLC Kinh tế đối ngoạiA01; D01; D02; D03; D04; D06; D0727.5
4KTEH2.1Chương trình CLC Kinh tế đối ngoạiA0028
5KTQH2.1Chương trình CLC Kinh tế quốc tếA01; D01; D03; D0727.5
6KTQH2.1Chương trình CLC Kinh tế quốc tếA0028
7NNAH2.1Chương trình CLC Tiếng Anh Thương mạiD0127
8NNNH2.1Chương trình CLC ngành Tiếng Nhật thương mạiD0625.25
9NNNH2.1Chương trình CLC ngành Tiếng Nhật thương mạiD0126
10NNPH2.1Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mạiD0325.25
11NNPH2.1Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mạiD0126
12NNTH2.1Chương trình CLC Tiếng Trung Thương mạiD0427.75
13NNTH2.1Chương trình CLC Tiếng Trung Thương mạiD0128.5
14QTKH2.1Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tếA01; D01; D0727.6
15TCHH2.1Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tếA01; D01; D0727.3
Chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế
16KDQH2.2Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA01; D01; D0727.6
17KDQH2.2Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA0028.1
18KDQH2.3Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật BảnA01; D01; D06; D0727.6
19KDQH2.3Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật BảnA0028.1
20KDQH2.4Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh sốA01; D01; D0727.6
21KDQH2.4Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh sốA0028.1
22KHMH2.1Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanhA00; A01; D0727.2
23KHMH2.1Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanhD01
24KTKH2.1Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCAA01; D01; D0727.3
25KTKH2.1Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCAA0027.8
26LAWH2.1Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệpA01; D01; D0727
27LAWH2.1Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệpA0027.5
28MKTH2.1Chương trình ĐHNNQT Marketing sốA01; D01; D0727.6
29MKTH2.1Chương trình ĐHNNQT Marketing sốA0028.1
30QKSH2.1Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạnA01; D01; D0727.6
31QKSH2.1Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạnA0028.1
Chương trình định hướng phát triển quốc tế
32KTCH2.1Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tếA01; D01; D0726.7
33KTCH2.1Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tếA0027.2
Chương trình tiên tiến
34KDQH4.1Chương trình tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanhA01; D01; D0727.6
35KTEH4.1Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoạiA01; D01; D02; D03; D04; D06; D0727.5
36KTEH4.1Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoạiA0028
37QTKH4.1Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tếA01; D01; D0727.6
38TCHH4.1Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàngA01; D01; D0727.3
Chương trình tiêu chuẩn
39KDQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tếA01; D01; D0727.6
40KDQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tếA0028.1
41KTEH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoạiA01; D01; D02; D03; D04; D06; D0727.5
42KTEH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoạiA0028
43KTEH1.2Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tếA01; D01; D02; D03; D04; D06; D0727.5
44KTEH1.2Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tếA0028
45KTKH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toánA01; D01; D0727.3
46KTKH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toánA0027.8
47KTQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tếA01; D01; D03; D0727.5
48KTQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tếA0028
49KTQH1.2Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tếA01; D01; D03; D0727.5
50KTQH1.2Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tếA0028
51LAWH1.1Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tếA01; D01; D0727
52LAWH1.1Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tếA0027.5
53NNAH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mạiD0127
54NNNH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mạiD0625.25
55NNNH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mạiD0126
56NNPH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mạiD0325.25
57NNPH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mạiD0126
58NNTH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mạiD0427.75
59NNTH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mạiD0128.5
60QTKH1.1Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tếA01; D01; D0727.6
61TCHH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tếA01; D01; D0727.3
62TCHH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tếA0027.8
63TCHH1.2Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàngA01; D01; D0727.3
64TCHH1.2Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàngA0027.8
65TCHH1.3Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chínhA01; D01; D0727.3
66TCHH1.3Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chínhA0027.8

Chương trình chất lượng cao

Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: KDQH2.1

Tổ hợp: A01; D01; D06; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.6

Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: KDQH2.1

Tổ hợp: A00

Điểm chuẩn 2024: 28.1

Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại

Mã ngành: KTEH2.1

Tổ hợp: A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.5

Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại

Mã ngành: KTEH2.1

Tổ hợp: A00

Điểm chuẩn 2024: 28

Chương trình CLC Kinh tế quốc tế

Mã ngành: KTQH2.1

Tổ hợp: A01; D01; D03; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.5

Chương trình CLC Kinh tế quốc tế

Mã ngành: KTQH2.1

Tổ hợp: A00

Điểm chuẩn 2024: 28

Chương trình CLC Tiếng Anh Thương mại

Mã ngành: NNAH2.1

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 27

Chương trình CLC ngành Tiếng Nhật thương mại

Mã ngành: NNNH2.1

Tổ hợp: D06

Điểm chuẩn 2024: 25.25

Chương trình CLC ngành Tiếng Nhật thương mại

Mã ngành: NNNH2.1

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 26

Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mại

Mã ngành: NNPH2.1

Tổ hợp: D03

Điểm chuẩn 2024: 25.25

Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mại

Mã ngành: NNPH2.1

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 26

Chương trình CLC Tiếng Trung Thương mại

Mã ngành: NNTH2.1

Tổ hợp: D04

Điểm chuẩn 2024: 27.75

Chương trình CLC Tiếng Trung Thương mại

Mã ngành: NNTH2.1

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 28.5

Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế

Mã ngành: QTKH2.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.6

Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế

Mã ngành: TCHH2.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.3

Chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế

Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: KDQH2.2

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.6

Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: KDQH2.2

Tổ hợp: A00

Điểm chuẩn 2024: 28.1

Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản

Mã ngành: KDQH2.3

Tổ hợp: A01; D01; D06; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.6

Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản

Mã ngành: KDQH2.3

Tổ hợp: A00

Điểm chuẩn 2024: 28.1

Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh số

Mã ngành: KDQH2.4

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.6

Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh số

Mã ngành: KDQH2.4

Tổ hợp: A00

Điểm chuẩn 2024: 28.1

Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh

Mã ngành: KHMH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.2

Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh

Mã ngành: KHMH2.1

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024:

Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA

Mã ngành: KTKH2.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.3

Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA

Mã ngành: KTKH2.1

Tổ hợp: A00

Điểm chuẩn 2024: 27.8

Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp

Mã ngành: LAWH2.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27

Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp

Mã ngành: LAWH2.1

Tổ hợp: A00

Điểm chuẩn 2024: 27.5

Chương trình ĐHNNQT Marketing số

Mã ngành: MKTH2.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.6

Chương trình ĐHNNQT Marketing số

Mã ngành: MKTH2.1

Tổ hợp: A00

Điểm chuẩn 2024: 28.1

Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạn

Mã ngành: QKSH2.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.6

Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạn

Mã ngành: QKSH2.1

Tổ hợp: A00

Điểm chuẩn 2024: 28.1

Chương trình định hướng phát triển quốc tế

Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tế

Mã ngành: KTCH2.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.7

Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tế

Mã ngành: KTCH2.1

Tổ hợp: A00

Điểm chuẩn 2024: 27.2

Chương trình tiên tiến

Chương trình tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh

Mã ngành: KDQH4.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.6

Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại

Mã ngành: KTEH4.1

Tổ hợp: A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.5

Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại

Mã ngành: KTEH4.1

Tổ hợp: A00

Điểm chuẩn 2024: 28

Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế

Mã ngành: QTKH4.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.6

Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: TCHH4.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.3

Chương trình tiêu chuẩn

Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: KDQH1.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.6

Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: KDQH1.1

Tổ hợp: A00

Điểm chuẩn 2024: 28.1

Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại

Mã ngành: KTEH1.1

Tổ hợp: A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.5

Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại

Mã ngành: KTEH1.1

Tổ hợp: A00

Điểm chuẩn 2024: 28

Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tế

Mã ngành: KTEH1.2

Tổ hợp: A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.5

Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tế

Mã ngành: KTEH1.2

Tổ hợp: A00

Điểm chuẩn 2024: 28

Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán

Mã ngành: KTKH1.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.3

Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán

Mã ngành: KTKH1.1

Tổ hợp: A00

Điểm chuẩn 2024: 27.8

Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế

Mã ngành: KTQH1.1

Tổ hợp: A01; D01; D03; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.5

Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế

Mã ngành: KTQH1.1

Tổ hợp: A00

Điểm chuẩn 2024: 28

Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tế

Mã ngành: KTQH1.2

Tổ hợp: A01; D01; D03; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.5

Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tế

Mã ngành: KTQH1.2

Tổ hợp: A00

Điểm chuẩn 2024: 28

Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế

Mã ngành: LAWH1.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27

Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế

Mã ngành: LAWH1.1

Tổ hợp: A00

Điểm chuẩn 2024: 27.5

Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại

Mã ngành: NNAH1.1

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 27

Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mại

Mã ngành: NNNH1.1

Tổ hợp: D06

Điểm chuẩn 2024: 25.25

Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mại

Mã ngành: NNNH1.1

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 26

Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mại

Mã ngành: NNPH1.1

Tổ hợp: D03

Điểm chuẩn 2024: 25.25

Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mại

Mã ngành: NNPH1.1

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 26

Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại

Mã ngành: NNTH1.1

Tổ hợp: D04

Điểm chuẩn 2024: 27.75

Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại

Mã ngành: NNTH1.1

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 28.5

Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế

Mã ngành: QTKH1.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.6

Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế

Mã ngành: TCHH1.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.3

Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế

Mã ngành: TCHH1.1

Tổ hợp: A00

Điểm chuẩn 2024: 27.8

Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng

Mã ngành: TCHH1.2

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.3

Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng

Mã ngành: TCHH1.2

Tổ hợp: A00

Điểm chuẩn 2024: 27.8

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính

Mã ngành: TCHH1.3

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.3

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính

Mã ngành: TCHH1.3

Tổ hợp: A00

Điểm chuẩn 2024: 27.8

2
Điểm học bạ

Đối tượng

1. Nhóm đối tượng thí sinh là học sinh tham gia/đạt giải trong Kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc Cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức thuộc lĩnh vực phù hợp với tổ hợp môn xét tuyển của trường (bao gồm các môn Toán, Tin học, Vật lý, Hoá học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nga, Tiếng Nhật

2. Nhóm đối tượng thí sinh là học sinh hệ chuyên các môn Toán, Toán-Tin, Tin học, Vật lý, Hoá học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nga, Tiếng Nhật của trường THPT trọng điểm quốc gia/THPT chuyên (theo Thông tư 06/2012/TT-BGDĐT ngày 15/02/2012 về ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của trường THPT chuyên và Thông tư 12/2014/TT-BGDĐT ngày 18/04/2014 về sửa đổi bổ sung một số điều trong Quy chế tổ chức hoạt động của trường THPT chuyên)

3. Nhóm đối tượng thí sinh là học sinh hệ không chuyên đạt giải (nhất, nhì, ba) trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố lớp 11 hoặc lớp 12 (bao gồm các môn Toán, Tin học, Vật lý, Hoá học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nga, Tiếng Nhật).

Quy chế

Nhóm 1:

a. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT theo các tổ hợp môn xét tuyển của Nhà trường.

Chương trình áp dụng:

Các chương trình tiêu chuẩn.

Điều kiện nộp hồ sơ:

Tốt nghiệp THPT năm 2025;

Tham dự/đạt giải trong Kỳ thi Học sinh giỏi cấp Quốc gia các môn trong tổ hợp môn xét tuyển của trường hoặc trong cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức mà nội dung đề tài được Hội đồng tuyển sinh đánh giá là phù hợp với môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường (bao gồm các môn Toán, Tin học, Vật lý, Hoá học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nga, Tiếng Nhật);Kết quả học tập và rèn luyện THPT 06 học kỳ (bao gồm cả HK2 lớp 12) ở mức Khá trở lên.

b. Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập THPT theo các tổ hợp môn xét tuyển của Nhà trường.

Tốt nghiệp THPT năm 2025;

Tham dự/đạt giải trong Kỳ thi Học sinh giỏi cấp Quốc gia các môn trong tổ hợp xét tuyển của trường thuộc tổ hợp xét tuyển của trường (bao gồm các môn Toán, Tin học, Vật lý, Hoá học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nga, Tiếng Nhật);

Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời hạn, tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển:

+ Đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế
giảng dạy bằng tiếng Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) đạt IELTS (Academic) từ 6.5 trở lên, hoặc
TOEFL iBT từ 79 trở lên (Không chấp nhận TOEFL iBT Home Edition), hoặc có chứng chỉ Cambridge của Hội đồng Khảo thí tiếng Anh Đại học Cambridge
(Cambridge English Qualifications) đạt từ 180 điểm
trở lên;

Đối với các chương trình chất lượng cao tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Pháp thương mại: Có các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế HSK 4 từ mức điểm 280/300 điểm trở lên, JLPT N3 với mức điểm từ 130/180 điểm trở lên bằng DELF B2 trở lên tương ứng, Kết quả học tập và rèn luyện THPT (6 học kì bao gồm hk2 lớp 12) ở mức Khá trở lên

Chương trình áp dụng

Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế giảng dạy bằng tiếng Anh;

Các chương trình chất lượng cao ngôn ngữ thương mại.

Nhóm 2

a. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT theo các tổ hợp môn xét tuyển của Nhà trường

Chương trình áp dụng:

Các chương trình tiêu chuẩn

Điều kiện nộp hồ sơ

Tốt nghiệp THPT năm 2025;

Có điểm trung bình chung học tập 06 học kỳ (bao gồm cả HK2 lớp 12) của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường (trong đó có môn Toán) đạt từ 9,0 điểm trở lên (tính trung bình chung của cả 3 môn, làm tròn đến một chữ số thập phân);

Có tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của ít nhất một trong các tổ hợp môn xét tuyển của trường (bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng) đạt từ 24,0 điểm trở lên (ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng của trường có thể điều chỉnh trên cơ sở phổ điểm thi tốt nghiệp THPT thực tế năm 2025);

Kết quả học tập THPT 06 học kỳ (bao gồm cả HK2 lớp 12) ở mức Tốt và rèn luyện ở mức Khá trở lên.

b. Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập THPT theo các tổ hợp môn xét tuyển của Nhà trường.

Chương trình áp dụng: 

Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế giảng dạy bằng tiếng Anh;

Các chương trình chất lượng cao ngôn ngữ thương mại.

Điều kiện nộp hồ sơ

- Tốt nghiệp THPT năm 2025;

- Có điểm trung bình chung học tập của 06 học kỳ (bao gồm cả HK2 lớp 12) của hai môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường như sau:

+ Đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế giảng dạy bằng tiếng Anh: điểm trung bình chung học tập 06 học kỳ (bao gồm cả HK2 lớp 12) của hai môn Toán+Lý hoặc Toán+Hoá hoặc Toán+Văn đạt từ 8,5 trở lên;

+ Đối với các chương trình chất lượng cao Ngôn ngữ thương mại: điểm trung bình chung học tập 06 học kỳ (bao gồm cả HK2 lớp 12) của hai môn Toán+Văn đạt từ 8,0 trở lên;

- Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời hạn, tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển:

+ Đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế giảng dạy bằng tiếng Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) đạt IELTS (Academic) từ 6.5 trở lên, hoặc TOEFL iBT từ 79 trở lên (Không chấp nhận TOEFL iBT Home Edition), hoặc có chứng chỉ Cambridge của Hội đồng Khảo thí tiếng Anh Đại học Cambridge (Cambridge English Qualifications) đạt từ 180 điểm trở lên;

+ Đối với các chương trình chất lượng cao tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Pháp thương mại: Có các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế HSK 4 từ mức điểm 280/300 điểm trở lên, JLPT N3 với mức điểm từ 130/180 điểm trở lên, bằng DELF B2 trở lên tương ứng;

- Có tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của ít nhất một trong các tổ hợp môn xét tuyển của trường (bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng) đạt từ 24,0 điểm trở lên (ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng của trường có thể điều chỉnh trên cơ sở phổ điểm thi tốt nghiệp THPT thực tế năm 2025);

- Kết quả học tập THPT 6 học kỳ (bao gồm cả HK2 lớp 12) ở mức Tốt và rèn luyện ở mức Khá trở lên.

Nhóm 3

a. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT theo các tổ hợp môn xét tuyển của Nhà trường.

Chương trình áp dụng:

Các chương trình tiêu chuẩn.

Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển

- Tốt nghiệp THPT năm 2025;

- Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố lớp 11 hoặc lớp 12 (bao gồm cả thí sinh thi vượt cấp) một trong các môn riêng biệt thuộc tổ hợp môn xét tuyển của trường (bao gồm các môn Toán, Tin học, Vật lý, Hoá học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nga, Tiếng Nhật). Nhà trường không chấp nhận giải học sinh giỏi ngoại ngữ bằng hình thức quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế;

- Có điểm trung bình chung học tập 06 học kỳ (bao gồm cả HK2 lớp 12) của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường (trong đó có môn Toán) đạt từ 9,0 điểm trở lên (tính trung bình chung của cả 3 môn, làm tròn đến một chữ số thập phân);

- Có tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của ít nhất một trong các tổ hợp môn xét tuyển của trường (bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng) đạt từ 24,0 điểm trở lên (ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng của trường có thể điều chỉnh trên cơ sở phổ điểm thi tốt nghiệp THPT thực tế năm 2025);

- Kết quả học tập THPT (06 học kỳ, bao gồm cả HK2 lớp 12) ở mức Tốt và rèn luyện ở mức Khá trở lên.

b. Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập THPT theo các tổ hợp môn xét tuyển của Nhà trường.

Chương trình áp dụng:

- Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế giảng dạy bằng tiếng Anh;

- Các chương trình chất lượng cao ngôn ngữ thương mại.

Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển

- Tốt nghiệp THPT năm 2025;

- Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố lớp 11 hoặc lớp 12 (bao gồm cả thí sinh thi vượt cấp) một trong các môn riêng biệt thuộc tổ hợp môn xét tuyển của trường (bao gồm các môn Toán, Tin học, Vật lý, Hoá học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nga, Tiếng Nhật);

- Có điểm trung bình chung học tập của 06 học kỳ (bao gồm cả HK2 lớp 12) của hai môn thuộc tổ hợp xét tuyển như sau:

+ Đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế giảng dạy bằng tiếng Anh: điểm trung bình chung học tập 06 học kỳ (bao gồm cả HK2 lớp 12) của hai môn Toán+Lý hoặc Toán+Hoá hoặc Toán+Văn đạt từ 8,5 trở lên;

+ Đối với các chương trình chất lượng cao Ngôn ngữ thương mại: điểm trung bình chung học tập 06 học kỳ (bao gồm cả HK2 lớp 12) của hai môn Toán+Văn đạt từ 8,0 trở lên;

- Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời hạn, tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển:

+ Đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế giảng dạy bằng tiếng Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) đạt IELTS (Academic) từ 6.5 trở lên, hoặc TOEFL iBT từ 79 trở lên (Không chấp nhận TOEFL iBT Home Edition), hoặc có chứng chỉ Cambridge của Hội đồng Khảo thí tiếng Anh Đại học Cambridge (Cambridge English Qualifications) đạt từ 180 điểm trở lên;

+ Đối với các chương trình chất lượng cao tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Pháp thương mại: Có các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế HSK 4 từ mức điểm 280/300 điểm trở lên, JLPT N3 với mức điểm từ 130/180 điểm trở lên, bằng DELF B2 trở lên tương ứng;

- Có tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của ít nhất một trong các tổ hợp môn xét tuyển của trường (bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng) đạt từ 24,0 điểm trở lên (ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng của trường có thể điều chỉnh trên cơ sở phổ điểm thi tốt nghiệp THPT thực tế năm 2025);

- Kết quả học tập THPT (6 học kỳ, bao gồm cả HK2 lớp 12) ở mức Tốt và rèn luyện ở mức Khá trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
Chương trình định hướng nghề nghiệp
1KDQH2.2Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0729Giải HSG Quốc gia
2KDQH2.2Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0730.4Giải HSG Tỉnh
3KDQH2.2Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0728.7Hệ chuyên
4KDQH2.3Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật BảnA00; A01; D01; D0728Giải HSG Quốc gia
5KDQH2.3Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật BảnA00; A01; D01; D0729.5Giải HSG Tỉnh
6KDQH2.3Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật BảnA00; A01; D01; D0728.1Hệ chuyên
7KDQH2.4Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh sốA00; A01; D01; D0727Giải HSG Quốc gia
8KDQH2.4Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh sốA00; A01; D01; D0730Giải HSG Tỉnh
9KDQH2.4Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh sốA00; A01; D01; D0728.2Hệ chuyên
10KHMH2.1Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanhA00; A01; D01; D0728.5Giải HSG Quốc gia
11KHMH2.1Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanhA00; A01; D01; D0730.3Giải HSG Tỉnh
12KHMH2.1Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanhA00; A01; D01; D0728.7Hệ chuyên
Chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế
13KTKH2.1Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCAA00; A01; D01; D0727.6Giải HSG Quốc gia
14KTKH2.1Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCAA00; A01; D01; D0730Giải HSG Tỉnh
15KTKH2.1Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCAA00; A01; D01; D0728.2Hệ chuyên
16LAWH2.1Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệpA00; A01; D01; D0728.2Giải HSG Quốc gia
17LAWH2.1Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệpA00; A01; D01; D0729Giải HSG Tỉnh
18LAWH2.1Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệpA00; A01; D01; D0728Hệ chuyên
19MKTH2.1Chương trình ĐHNNQT Marketing sốA00; A01; D01; D0730Giải HSG Quốc gia
20MKTH2.1Chương trình ĐHNNQT Marketing sốA00; A01; D01; D0730.3Giải HSG Tỉnh
21MKTH2.1Chương trình ĐHNNQT Marketing sốA00; A01; D01; D0728.6Hệ chuyên
22QKSH2.1Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D0727Giải HSG Quốc gia
23QKSH2.1Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D0729Giải HSG Tỉnh
24QKSH2.1Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D0728Hệ chuyên
Chương trình định hướng phát triển quốc tế
25KTCH2.1Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tếA00; A01; D01; D0729.5Giải HSG Quốc gia
26KTCH2.1Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tếA00; A01; D01; D0729.5Giải HSG Tỉnh
27KTCH2.1Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tếA00; A01; D01; D0728Hệ chuyên
Chương trình tiêu chuẩn
28KDQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0729.3Giải HSG Quốc gia
29KDQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0730.3Giải HSG Tỉnh
30KDQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0728.4Hệ chuyên
31KDQQ1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0727CS Quảng Ninh
32KDQQ1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0726.5CS Quảng Ninh
33KDQQ1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0727CS Quảng Ninh
34KTEH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoạiA00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D0728.9Giải HSG Quốc gia
35KTEH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoạiA00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D0730.3Giải HSG Tỉnh
36KTEH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoạiA00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D0728.5Hệ chuyên
37KTEH1.2Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tếA00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D0728.9Giải HSG Quốc gia
38KTEH1.2Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tếA00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D0730.3Giải HSG Tỉnh
39KTEH1.2Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tếA00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D0728.5Hệ chuyên
40KTKH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toánA00; A01; D01; D0727Giải HSG Quốc gia
41KTKH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toánA00; A01; D01; D0730Giải HSG Tỉnh
42KTKH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toánA00; A01; D01; D0728.2Hệ chuyên
43KTKQ1.1Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toánA00; A01; D01; D0727CS Quảng Ninh
44KTKQ1.1Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toánA00; A01; D01; D0726.5CS Quảng Ninh
45KTKQ1.1Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toánA00; A01; D01; D0727CS Quảng Ninh
46KTQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D03; D0728.2Giải HSG Quốc gia
47KTQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D03; D0730.2Giải HSG Tỉnh
48KTQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D03; D0728.2Hệ chuyên
49KTQH1.2Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tếA00; A01; D01; D03; D0728.2Giải HSG Quốc gia
50KTQH1.2Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tếA00; A01; D01; D03; D0730.2Giải HSG Tỉnh
51KTQH1.2Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tếA00; A01; D01; D03; D0728.2Hệ chuyên
52LAWH1.1Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tếA00; A01; D01; D0727Giải HSG Quốc gia
53LAWH1.1Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tếA00; A01; D01; D0729Giải HSG Tỉnh
54LAWH1.1Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tếA00; A01; D01; D0728Hệ chuyên
55NNAH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mạiD0129Giải HSG Tỉnh
56NNAH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mạiD0127Hệ chuyên
57NNNH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mạiD01; D0626.8Giải HSG Quốc gia
58NNNH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mạiD01; D0628Giải HSG Tỉnh
59NNNH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mạiD01; D0626Hệ chuyên
60NNPH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mạiD01; D0327.5Giải HSG Quốc gia
61NNPH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mạiD01; D0328Giải HSG Tỉnh
62NNPH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mạiD01; D0326.8Hệ chuyên
63NNTH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mạiD01; D0427.5Giải HSG Quốc gia
64NNTH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mạiD01; D0429Giải HSG Tỉnh
65NNTH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mạiD01; D0427Hệ chuyên
66QTKH1.1Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tếA01; D01; D0727.1Giải HSG Quốc gia
67QTKH1.1Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tếA01; D01; D0729.5Giải HSG Tỉnh
68QTKH1.1Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tếA01; D01; D0728.1Hệ chuyên
69TCHH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tếA00; A01; D01; D0727Giải HSG Quốc gia
70TCHH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tếA00; A01; D01; D0729.5Giải HSG Tỉnh
71TCHH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tếA00; A01; D01; D0728.3Hệ chuyên
72TCHH1.2Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàngA00; A01; D01; D0727Giải HSG Quốc gia
73TCHH1.2Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàngA00; A01; D01; D0729.5Giải HSG Tỉnh
74TCHH1.2Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàngA00; A01; D01; D0728.3Hệ chuyên
75TCHH1.3Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chínhA00; A01; D01; D0727Giải HSG Quốc gia
76TCHH1.3Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chínhA00; A01; D01; D0729.5Giải HSG Tỉnh
77TCHH1.3Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chínhA00; A01; D01; D0728.3Hệ chuyên

Chương trình định hướng nghề nghiệp

Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: KDQH2.2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 29

Ghi chú: Giải HSG Quốc gia

Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: KDQH2.2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 30.4

Ghi chú: Giải HSG Tỉnh

Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: KDQH2.2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.7

Ghi chú: Hệ chuyên

Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản

Mã ngành: KDQH2.3

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: Giải HSG Quốc gia

Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản

Mã ngành: KDQH2.3

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 29.5

Ghi chú: Giải HSG Tỉnh

Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản

Mã ngành: KDQH2.3

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.1

Ghi chú: Hệ chuyên

Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh số

Mã ngành: KDQH2.4

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: Giải HSG Quốc gia

Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh số

Mã ngành: KDQH2.4

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 30

Ghi chú: Giải HSG Tỉnh

Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh số

Mã ngành: KDQH2.4

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.2

Ghi chú: Hệ chuyên

Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh

Mã ngành: KHMH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.5

Ghi chú: Giải HSG Quốc gia

Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh

Mã ngành: KHMH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 30.3

Ghi chú: Giải HSG Tỉnh

Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh

Mã ngành: KHMH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.7

Ghi chú: Hệ chuyên

Chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế

Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA

Mã ngành: KTKH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.6

Ghi chú: Giải HSG Quốc gia

Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA

Mã ngành: KTKH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 30

Ghi chú: Giải HSG Tỉnh

Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA

Mã ngành: KTKH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.2

Ghi chú: Hệ chuyên

Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp

Mã ngành: LAWH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.2

Ghi chú: Giải HSG Quốc gia

Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp

Mã ngành: LAWH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 29

Ghi chú: Giải HSG Tỉnh

Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp

Mã ngành: LAWH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: Hệ chuyên

Chương trình ĐHNNQT Marketing số

Mã ngành: MKTH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 30

Ghi chú: Giải HSG Quốc gia

Chương trình ĐHNNQT Marketing số

Mã ngành: MKTH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 30.3

Ghi chú: Giải HSG Tỉnh

Chương trình ĐHNNQT Marketing số

Mã ngành: MKTH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.6

Ghi chú: Hệ chuyên

Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạn

Mã ngành: QKSH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: Giải HSG Quốc gia

Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạn

Mã ngành: QKSH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 29

Ghi chú: Giải HSG Tỉnh

Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạn

Mã ngành: QKSH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: Hệ chuyên

Chương trình định hướng phát triển quốc tế

Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tế

Mã ngành: KTCH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 29.5

Ghi chú: Giải HSG Quốc gia

Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tế

Mã ngành: KTCH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 29.5

Ghi chú: Giải HSG Tỉnh

Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tế

Mã ngành: KTCH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: Hệ chuyên

Chương trình tiêu chuẩn

Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: KDQH1.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 29.3

Ghi chú: Giải HSG Quốc gia

Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: KDQH1.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 30.3

Ghi chú: Giải HSG Tỉnh

Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: KDQH1.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.4

Ghi chú: Hệ chuyên

Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: KDQQ1.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: CS Quảng Ninh

Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: KDQQ1.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Ghi chú: CS Quảng Ninh

Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: KDQQ1.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: CS Quảng Ninh

Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại

Mã ngành: KTEH1.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.9

Ghi chú: Giải HSG Quốc gia

Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại

Mã ngành: KTEH1.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07

Điểm chuẩn 2024: 30.3

Ghi chú: Giải HSG Tỉnh

Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại

Mã ngành: KTEH1.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.5

Ghi chú: Hệ chuyên

Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tế

Mã ngành: KTEH1.2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.9

Ghi chú: Giải HSG Quốc gia

Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tế

Mã ngành: KTEH1.2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07

Điểm chuẩn 2024: 30.3

Ghi chú: Giải HSG Tỉnh

Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tế

Mã ngành: KTEH1.2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.5

Ghi chú: Hệ chuyên

Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán

Mã ngành: KTKH1.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: Giải HSG Quốc gia

Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán

Mã ngành: KTKH1.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 30

Ghi chú: Giải HSG Tỉnh

Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán

Mã ngành: KTKH1.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.2

Ghi chú: Hệ chuyên

Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán

Mã ngành: KTKQ1.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: CS Quảng Ninh

Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán

Mã ngành: KTKQ1.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Ghi chú: CS Quảng Ninh

Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán

Mã ngành: KTKQ1.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: CS Quảng Ninh

Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế

Mã ngành: KTQH1.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.2

Ghi chú: Giải HSG Quốc gia

Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế

Mã ngành: KTQH1.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07

Điểm chuẩn 2024: 30.2

Ghi chú: Giải HSG Tỉnh

Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế

Mã ngành: KTQH1.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.2

Ghi chú: Hệ chuyên

Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tế

Mã ngành: KTQH1.2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.2

Ghi chú: Giải HSG Quốc gia

Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tế

Mã ngành: KTQH1.2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07

Điểm chuẩn 2024: 30.2

Ghi chú: Giải HSG Tỉnh

Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tế

Mã ngành: KTQH1.2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.2

Ghi chú: Hệ chuyên

Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế

Mã ngành: LAWH1.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: Giải HSG Quốc gia

Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế

Mã ngành: LAWH1.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 29

Ghi chú: Giải HSG Tỉnh

Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế

Mã ngành: LAWH1.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: Hệ chuyên

Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại

Mã ngành: NNAH1.1

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 29

Ghi chú: Giải HSG Tỉnh

Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại

Mã ngành: NNAH1.1

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: Hệ chuyên

Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mại

Mã ngành: NNNH1.1

Tổ hợp: D01; D06

Điểm chuẩn 2024: 26.8

Ghi chú: Giải HSG Quốc gia

Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mại

Mã ngành: NNNH1.1

Tổ hợp: D01; D06

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: Giải HSG Tỉnh

Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mại

Mã ngành: NNNH1.1

Tổ hợp: D01; D06

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: Hệ chuyên

Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mại

Mã ngành: NNPH1.1

Tổ hợp: D01; D03

Điểm chuẩn 2024: 27.5

Ghi chú: Giải HSG Quốc gia

Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mại

Mã ngành: NNPH1.1

Tổ hợp: D01; D03

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: Giải HSG Tỉnh

Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mại

Mã ngành: NNPH1.1

Tổ hợp: D01; D03

Điểm chuẩn 2024: 26.8

Ghi chú: Hệ chuyên

Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại

Mã ngành: NNTH1.1

Tổ hợp: D01; D04

Điểm chuẩn 2024: 27.5

Ghi chú: Giải HSG Quốc gia

Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại

Mã ngành: NNTH1.1

Tổ hợp: D01; D04

Điểm chuẩn 2024: 29

Ghi chú: Giải HSG Tỉnh

Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại

Mã ngành: NNTH1.1

Tổ hợp: D01; D04

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: Hệ chuyên

Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế

Mã ngành: QTKH1.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.1

Ghi chú: Giải HSG Quốc gia

Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế

Mã ngành: QTKH1.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 29.5

Ghi chú: Giải HSG Tỉnh

Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế

Mã ngành: QTKH1.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.1

Ghi chú: Hệ chuyên

Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế

Mã ngành: TCHH1.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: Giải HSG Quốc gia

Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế

Mã ngành: TCHH1.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 29.5

Ghi chú: Giải HSG Tỉnh

Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế

Mã ngành: TCHH1.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.3

Ghi chú: Hệ chuyên

Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng

Mã ngành: TCHH1.2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: Giải HSG Quốc gia

Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng

Mã ngành: TCHH1.2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 29.5

Ghi chú: Giải HSG Tỉnh

Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng

Mã ngành: TCHH1.2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.3

Ghi chú: Hệ chuyên

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính

Mã ngành: TCHH1.3

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: Giải HSG Quốc gia

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính

Mã ngành: TCHH1.3

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 29.5

Ghi chú: Giải HSG Tỉnh

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính

Mã ngành: TCHH1.3

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.3

Ghi chú: Hệ chuyên

3
Kết hợp điểm thi THPT và chứng chỉ quốc tế

Đối tượng

2. Nhóm đối tượng thí sinh sử dụng kết hợp giữa kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

Điều kiện xét tuyển

- Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển:

+ Đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế giảng dạy bằng tiếng Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) đạt IELTS (Academic) từ 6.5 trở lên, hoặc TOEFL iBT từ 79 trở lên (Không chấp nhận TOEFL iBT Home Edition), hoặc có chứng chỉ Cambridge của Hội đồng Khảo thí tiếng Anh Đại học Cambridge (Cambridge English Qualifications) đạt từ 180 điểm trở lên;

+ Đối với các chương trình chất lượng cao tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Pháp thương mại: Có các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế HSK 4 từ mức điểm 280/300 điểm trở lên, JLPT N3 với mức điểm từ 130/180 điểm trở lên, bằng DELF B2 trở lên tương ứng;

- Kết quả học tập và rèn luyện THPT (6 học kỳ, bao gồm cả HK2 lớp 12) ở mức Khá trở lên.

Quy chế

Tiêu chí xét tuyển

Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo các tổ hợp môn xét tuyển của Nhà trường.

Chương trình áp dụng

Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế giảng dạy bằng tiếng Anh;

Các chương trình chất lượng cao ngôn ngữ thương mại.

Điều kiện nộp hồ sơ

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Tổng điểm 02 môn/bài thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (không bao gồm điểm ưu tiên xét tuyển trong tuyển sinh) trong tổ hợp môn xét tuyển của trường: Toán - Lý hoặc Toán - Hoá hoặc Toán - Văn đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng của trường. Riêng đối với các chương trình Chất lượng cao Ngôn ngữ thương mại chỉ xét tổ hợp có 2 môn Toán và Văn. (Trường dự kiến công bố ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng ngay sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025);

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
Chương trình chất lượng cao
1KDQH2.1Chương trình CLC Kinh doanh quốc tếA01; D01; D0727.6CCQT và hệ chuyên
2KDQH2.1Chương trình CLC Kinh doanh quốc tếA01; D01; D0728.5CCQT và Hệ không chuyên
3KDQH2.1Chương trình CLC Kinh doanh quốc tếA01; D01; D0729CCQT và SAT, SCT
4KDQH2.1Chương trình CLC Kinh doanh quốc tếA01; D01; D0728.1CCQT và điểm thi tốt nghiệp
5KTEH2.1Chương trình CLC Kinh tế đối ngoạiA01; D01; D0727.6CCQT và hệ chuyên
6KTEH2.1Chương trình CLC Kinh tế đối ngoạiA01; D01; D0728.6CCQT và Hệ không chuyên
7KTEH2.1Chương trình CLC Kinh tế đối ngoạiA01; D01; D0729CCQT và SAT, SCT
8KTEH2.1Chương trình CLC Kinh tế đối ngoạiA01; D01; D0728.1CCQT và điểm thi tốt nghiệp
9KTQH2.1Chương trình CLC Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0727.5CCQT và hệ chuyên
10KTQH2.1Chương trình CLC Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0728.4CCQT và Hệ không chuyên
11KTQH2.1Chương trình CLC Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0728.5CCQT và SAT, SCT
12KTQH2.1Chương trình CLC Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0727CCQT và điểm thi tốt nghiệp
13NNAH2.1Chương trình CLC Tiếng Anh Thương mạiD0126.6CCQT và hệ chuyên
14NNAH2.1Chương trình CLC Tiếng Anh Thương mạiD0127.9CCQT và Hệ không chuyên
15NNAH2.1Chương trình CLC Tiếng Anh Thương mạiD0128CCQT và SAT, SCT
16NNAH2.1Chương trình CLC Tiếng Anh Thương mạiD0126.3CCQT và điểm thi tốt nghiệp
17NNNH2.1Chương trình CLC ngành Tiếng Nhật thương mạiD0625.5CCQT và hệ chuyên
18NNNH2.1Chương trình CLC ngành Tiếng Nhật thương mạiD0626CCQT và Hệ không chuyên
19NNNH2.1Chương trình CLC ngành Tiếng Nhật thương mạiD0628CCQT và SAT, SCT
20NNNH2.1Chương trình CLC ngành Tiếng Nhật thương mạiD0626CCQT và điểm thi tốt nghiệp
21NNPH2.1Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mạiD01; D0325.5CCQT và hệ chuyên
22NNPH2.1Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mạiD0326CCQT và Hệ không chuyên
23NNPH2.1Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mạiD0328CCQT và SAT, SCT
24NNPH2.1Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mạiD0326CCQT và điểm thi tốt nghiệp
25NNTH2.1Chương trình CLC Tiếng Trung Thương mạiD01; D0427CCQT và hệ chuyên
26NNTH2.1Chương trình CLC Tiếng Trung Thương mạiD0427.5CCQT và Hệ không chuyên
27NNTH2.1Chương trình CLC Tiếng Trung Thương mạiD0428CCQT và SAT, SCT
28NNTH2.1Chương trình CLC Tiếng Trung Thương mạiD0427.3CCQT và điểm thi tốt nghiệp
29QTKH2.1Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tếA01; D01; D0726.6CCQT và hệ chuyên
30QTKH2.1Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tếA01; D01; D0728.1CCQT và Hệ không chuyên
31QTKH2.1Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tếA01; D01; D0728CCQT và SAT, SCT
32QTKH2.1Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tếA01; D01; D0726.8CCQT và điểm thi tốt nghiệp
33TCHH2.1Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tếA01; D01; D0726.6CCQT và hệ chuyên
34TCHH2.1Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tếA01; D01; D0728.1CCQT và Hệ không chuyên
35TCHH2.1Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tếA01; D01; D0728CCQT và SAT, SCT
36TCHH2.1Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tếA01; D01; D0727CCQT và điểm thi tốt nghiệp
Chương trình định hướng nghề nghiệp
37KDQH2.2Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0728CCQT và hệ chuyên
38KDQH2.2Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0728.7CCQT và Hệ không chuyên
39KDQH2.2Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0729.5CCQT và SAT, SCT
40KDQH2.2Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0727.3CCQT và điểm thi tốt nghiệp
41KDQH2.3Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật BảnA00; A01; D01; D0727CCQT và hệ chuyên
42KDQH2.3Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật BảnA00; A01; D01; D0728.2CCQT và Hệ không chuyên
43KDQH2.3Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật BảnA00; A01; D01; D0728.5CCQT và SAT, SCT
44KDQH2.3Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật BảnA00; A01; D01; D0727CCQT và điểm thi tốt nghiệp
45KDQH2.4Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh sốA00; A01; D01; D0727.1CCQT và hệ chuyên
46KDQH2.4Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh sốA00; A01; D01; D0728.2CCQT và Hệ không chuyên
47KDQH2.4Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh sốA00; A01; D01; D0728.5CCQT và SAT, SCT
48KDQH2.4Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh sốA00; A01; D01; D0727CCQT và điểm thi tốt nghiệp
49KHMH2.1Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanhA00; A01; D01; D0727.8CCQT và hệ chuyên
50KHMH2.1Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanhA00; A01; D01; D0728.5CCQT và Hệ không chuyên
51KHMH2.1Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanhA00; A01; D01; D0729.5CCQT và SAT, SCT
52KHMH2.1Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanhA00; A01; D01; D0726.33CCQT và điểm thi tốt nghiệp
Chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế
53KTKH2.1Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCAA00; A01; D01; D0727CCQT và hệ chuyên
54KTKH2.1Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCAA00; A01; D01; D0728.1CCQT và Hệ không chuyên
55KTKH2.1Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCAA00; A01; D01; D0728.5CCQT và SAT, SCT
56KTKH2.1Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCAA00; A01; D01; D0726.8CCQT và điểm thi tốt nghiệp
57LAWH2.1Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệpA00; A01; D01; D0726.6CCQT và hệ chuyên
58LAWH2.1Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệpA00; A01; D01; D0728CCQT và Hệ không chuyên
59LAWH2.1Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệpA00; A01; D01; D0728CCQT và SAT, SCT
60LAWH2.1Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệpA00; A01; D01; D0726.3CCQT và điểm thi tốt nghiệp
61MKTH2.1Chương trình ĐHNNQT Marketing sốA00; A01; D01; D0728CCQT và hệ chuyên
62MKTH2.1Chương trình ĐHNNQT Marketing sốA00; A01; D01; D0728.6CCQT và Hệ không chuyên
63MKTH2.1Chương trình ĐHNNQT Marketing sốA00; A01; D01; D0729CCQT và SAT, SCT
64MKTH2.1Chương trình ĐHNNQT Marketing sốA00; A01; D01; D0727.2CCQT và điểm thi tốt nghiệp
65QKSH2.1Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D0726.5CCQT và hệ chuyên
66QKSH2.1Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D0728CCQT và Hệ không chuyên
67QKSH2.1Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D0728CCQT và SAT, SCT
68QKSH2.1Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D0726CCQT và điểm thi tốt nghiệp
Chương trình định hướng phát triển quốc tế
69KTCH2.1Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tếA00; A01; D01; D0727CCQT và hệ chuyên
70KTCH2.1Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tếA00; A01; D01; D0728CCQT và Hệ không chuyên
71KTCH2.1Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tếA00; A01; D01; D0728CCQT và SAT, SCT
72KTCH2.1Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tếA00; A01; D01; D0726.6CCQT và điểm thi tốt nghiệp
Chương trình tiên tiến
73KDQH4.1Chương trình tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanhA01; D01; D0727.6CCQT và hệ chuyên
74KDQH4.1Chương trình tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanhA01; D01; D0728.3CCQT và Hệ không chuyên
75KDQH4.1Chương trình tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanhA01; D01; D0729CCQT và SAT, SCT
76KDQH4.1Chương trình tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanhA01; D01; D0727CCQT và điểm thi tốt nghiệp
77KTEH4.1Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoạiA01; D01; D0728.3CCQT và hệ chuyên
78KTEH4.1Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoạiA01; D01; D0728.8CCQT và Hệ không chuyên
79KTEH4.1Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoạiA01; D01; D0729.5CCQT và SAT, SCT
80KTEH4.1Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoạiA01; D01; D0728.25CCQT và điểm thi tốt nghiệp
81QTKH4.1Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tếA01; D01; D0726.7CCQT và hệ chuyên
82QTKH4.1Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tếA01; D01; D0728CCQT và Hệ không chuyên
83QTKH4.1Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tếA01; D01; D0728CCQT và SAT, SCT
84QTKH4.1Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tếA01; D01; D0726.7CCQT và điểm thi tốt nghiệp
85TCHH4.1Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàngA01; D01; D0727.1CCQT và hệ chuyên
86TCHH4.1Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàngA01; D01; D0728.2CCQT và Hệ không chuyên
87TCHH4.1Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàngA01; D01; D0729CCQT và SAT, SCT
88TCHH4.1Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàngA01; D01; D0727CCQT và điểm thi tốt nghiệp

Chương trình chất lượng cao

Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: KDQH2.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.6

Ghi chú: CCQT và hệ chuyên

Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: KDQH2.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.5

Ghi chú: CCQT và Hệ không chuyên

Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: KDQH2.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 29

Ghi chú: CCQT và SAT, SCT

Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: KDQH2.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.1

Ghi chú: CCQT và điểm thi tốt nghiệp

Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại

Mã ngành: KTEH2.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.6

Ghi chú: CCQT và hệ chuyên

Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại

Mã ngành: KTEH2.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.6

Ghi chú: CCQT và Hệ không chuyên

Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại

Mã ngành: KTEH2.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 29

Ghi chú: CCQT và SAT, SCT

Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại

Mã ngành: KTEH2.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.1

Ghi chú: CCQT và điểm thi tốt nghiệp

Chương trình CLC Kinh tế quốc tế

Mã ngành: KTQH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.5

Ghi chú: CCQT và hệ chuyên

Chương trình CLC Kinh tế quốc tế

Mã ngành: KTQH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.4

Ghi chú: CCQT và Hệ không chuyên

Chương trình CLC Kinh tế quốc tế

Mã ngành: KTQH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.5

Ghi chú: CCQT và SAT, SCT

Chương trình CLC Kinh tế quốc tế

Mã ngành: KTQH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: CCQT và điểm thi tốt nghiệp

Chương trình CLC Tiếng Anh Thương mại

Mã ngành: NNAH2.1

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 26.6

Ghi chú: CCQT và hệ chuyên

Chương trình CLC Tiếng Anh Thương mại

Mã ngành: NNAH2.1

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 27.9

Ghi chú: CCQT và Hệ không chuyên

Chương trình CLC Tiếng Anh Thương mại

Mã ngành: NNAH2.1

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: CCQT và SAT, SCT

Chương trình CLC Tiếng Anh Thương mại

Mã ngành: NNAH2.1

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 26.3

Ghi chú: CCQT và điểm thi tốt nghiệp

Chương trình CLC ngành Tiếng Nhật thương mại

Mã ngành: NNNH2.1

Tổ hợp: D06

Điểm chuẩn 2024: 25.5

Ghi chú: CCQT và hệ chuyên

Chương trình CLC ngành Tiếng Nhật thương mại

Mã ngành: NNNH2.1

Tổ hợp: D06

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: CCQT và Hệ không chuyên

Chương trình CLC ngành Tiếng Nhật thương mại

Mã ngành: NNNH2.1

Tổ hợp: D06

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: CCQT và SAT, SCT

Chương trình CLC ngành Tiếng Nhật thương mại

Mã ngành: NNNH2.1

Tổ hợp: D06

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: CCQT và điểm thi tốt nghiệp

Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mại

Mã ngành: NNPH2.1

Tổ hợp: D01; D03

Điểm chuẩn 2024: 25.5

Ghi chú: CCQT và hệ chuyên

Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mại

Mã ngành: NNPH2.1

Tổ hợp: D03

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: CCQT và Hệ không chuyên

Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mại

Mã ngành: NNPH2.1

Tổ hợp: D03

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: CCQT và SAT, SCT

Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mại

Mã ngành: NNPH2.1

Tổ hợp: D03

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: CCQT và điểm thi tốt nghiệp

Chương trình CLC Tiếng Trung Thương mại

Mã ngành: NNTH2.1

Tổ hợp: D01; D04

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: CCQT và hệ chuyên

Chương trình CLC Tiếng Trung Thương mại

Mã ngành: NNTH2.1

Tổ hợp: D04

Điểm chuẩn 2024: 27.5

Ghi chú: CCQT và Hệ không chuyên

Chương trình CLC Tiếng Trung Thương mại

Mã ngành: NNTH2.1

Tổ hợp: D04

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: CCQT và SAT, SCT

Chương trình CLC Tiếng Trung Thương mại

Mã ngành: NNTH2.1

Tổ hợp: D04

Điểm chuẩn 2024: 27.3

Ghi chú: CCQT và điểm thi tốt nghiệp

Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế

Mã ngành: QTKH2.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.6

Ghi chú: CCQT và hệ chuyên

Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế

Mã ngành: QTKH2.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.1

Ghi chú: CCQT và Hệ không chuyên

Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế

Mã ngành: QTKH2.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: CCQT và SAT, SCT

Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế

Mã ngành: QTKH2.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.8

Ghi chú: CCQT và điểm thi tốt nghiệp

Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế

Mã ngành: TCHH2.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.6

Ghi chú: CCQT và hệ chuyên

Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế

Mã ngành: TCHH2.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.1

Ghi chú: CCQT và Hệ không chuyên

Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế

Mã ngành: TCHH2.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: CCQT và SAT, SCT

Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế

Mã ngành: TCHH2.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: CCQT và điểm thi tốt nghiệp

Chương trình định hướng nghề nghiệp

Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: KDQH2.2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: CCQT và hệ chuyên

Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: KDQH2.2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.7

Ghi chú: CCQT và Hệ không chuyên

Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: KDQH2.2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 29.5

Ghi chú: CCQT và SAT, SCT

Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: KDQH2.2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.3

Ghi chú: CCQT và điểm thi tốt nghiệp

Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản

Mã ngành: KDQH2.3

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: CCQT và hệ chuyên

Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản

Mã ngành: KDQH2.3

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.2

Ghi chú: CCQT và Hệ không chuyên

Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản

Mã ngành: KDQH2.3

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.5

Ghi chú: CCQT và SAT, SCT

Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản

Mã ngành: KDQH2.3

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: CCQT và điểm thi tốt nghiệp

Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh số

Mã ngành: KDQH2.4

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.1

Ghi chú: CCQT và hệ chuyên

Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh số

Mã ngành: KDQH2.4

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.2

Ghi chú: CCQT và Hệ không chuyên

Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh số

Mã ngành: KDQH2.4

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.5

Ghi chú: CCQT và SAT, SCT

Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh số

Mã ngành: KDQH2.4

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: CCQT và điểm thi tốt nghiệp

Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh

Mã ngành: KHMH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.8

Ghi chú: CCQT và hệ chuyên

Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh

Mã ngành: KHMH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.5

Ghi chú: CCQT và Hệ không chuyên

Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh

Mã ngành: KHMH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 29.5

Ghi chú: CCQT và SAT, SCT

Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh

Mã ngành: KHMH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.33

Ghi chú: CCQT và điểm thi tốt nghiệp

Chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế

Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA

Mã ngành: KTKH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: CCQT và hệ chuyên

Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA

Mã ngành: KTKH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.1

Ghi chú: CCQT và Hệ không chuyên

Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA

Mã ngành: KTKH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.5

Ghi chú: CCQT và SAT, SCT

Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA

Mã ngành: KTKH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.8

Ghi chú: CCQT và điểm thi tốt nghiệp

Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp

Mã ngành: LAWH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.6

Ghi chú: CCQT và hệ chuyên

Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp

Mã ngành: LAWH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: CCQT và Hệ không chuyên

Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp

Mã ngành: LAWH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: CCQT và SAT, SCT

Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp

Mã ngành: LAWH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.3

Ghi chú: CCQT và điểm thi tốt nghiệp

Chương trình ĐHNNQT Marketing số

Mã ngành: MKTH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: CCQT và hệ chuyên

Chương trình ĐHNNQT Marketing số

Mã ngành: MKTH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.6

Ghi chú: CCQT và Hệ không chuyên

Chương trình ĐHNNQT Marketing số

Mã ngành: MKTH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 29

Ghi chú: CCQT và SAT, SCT

Chương trình ĐHNNQT Marketing số

Mã ngành: MKTH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.2

Ghi chú: CCQT và điểm thi tốt nghiệp

Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạn

Mã ngành: QKSH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Ghi chú: CCQT và hệ chuyên

Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạn

Mã ngành: QKSH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: CCQT và Hệ không chuyên

Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạn

Mã ngành: QKSH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: CCQT và SAT, SCT

Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạn

Mã ngành: QKSH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: CCQT và điểm thi tốt nghiệp

Chương trình định hướng phát triển quốc tế

Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tế

Mã ngành: KTCH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: CCQT và hệ chuyên

Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tế

Mã ngành: KTCH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: CCQT và Hệ không chuyên

Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tế

Mã ngành: KTCH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: CCQT và SAT, SCT

Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tế

Mã ngành: KTCH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.6

Ghi chú: CCQT và điểm thi tốt nghiệp

Chương trình tiên tiến

Chương trình tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh

Mã ngành: KDQH4.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.6

Ghi chú: CCQT và hệ chuyên

Chương trình tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh

Mã ngành: KDQH4.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.3

Ghi chú: CCQT và Hệ không chuyên

Chương trình tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh

Mã ngành: KDQH4.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 29

Ghi chú: CCQT và SAT, SCT

Chương trình tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh

Mã ngành: KDQH4.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: CCQT và điểm thi tốt nghiệp

Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại

Mã ngành: KTEH4.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.3

Ghi chú: CCQT và hệ chuyên

Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại

Mã ngành: KTEH4.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.8

Ghi chú: CCQT và Hệ không chuyên

Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại

Mã ngành: KTEH4.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 29.5

Ghi chú: CCQT và SAT, SCT

Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại

Mã ngành: KTEH4.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.25

Ghi chú: CCQT và điểm thi tốt nghiệp

Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế

Mã ngành: QTKH4.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.7

Ghi chú: CCQT và hệ chuyên

Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế

Mã ngành: QTKH4.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: CCQT và Hệ không chuyên

Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế

Mã ngành: QTKH4.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: CCQT và SAT, SCT

Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế

Mã ngành: QTKH4.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.7

Ghi chú: CCQT và điểm thi tốt nghiệp

Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: TCHH4.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.1

Ghi chú: CCQT và hệ chuyên

Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: TCHH4.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.2

Ghi chú: CCQT và Hệ không chuyên

Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: TCHH4.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 29

Ghi chú: CCQT và SAT, SCT

Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: TCHH4.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: CCQT và điểm thi tốt nghiệp

4
Điểm ĐGNL HN

Điều kiện xét tuyển

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Có kết quả bài thi ĐGNL của ĐHQG Hà Nội năm 2025 đạt từ 100/150 điểm trở lên

- Thí sinh chọn:

+ Phần 3 - Khoa học: thí sinh bắt buộc chọn 02 lĩnh vực Vật lý và Hóa học để xét tuyển vào các chương trình tiêu chuẩn trừ các chương trình tiêu chuẩn ngôn ngữ thương mại;

+ Phần 3 - Tiếng Anh: Thí sinh được xét tuyển vào các chương trình tiêu chuẩn bao gồm tất cả các chương trình tiêu chuẩn Ngôn ngữ thương mại

- Kết quả học tập và rèn luyện THPT 6 học kỳ (bao gồm cả HK2 lớp 12) của học sinh ở mức Khá trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
Chương trình tiêu chuẩn
1KDQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế28
2KTEH1.1Chương trình tiên chuẩn Kinh tế đối ngoại27.8
3KTEH1.2Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tế27.8
4KTKH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán27.6
5KTQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế27.6
6KTQH1.2Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tế27.6
7LAWH1.1Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế27.5
8QTKH1.1Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế27.3
9TCHH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế27.5
10TCHH1.2Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng27.5
11TCHH1.3Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính27.5

Chương trình tiêu chuẩn

Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: KDQH1.1

Điểm chuẩn 2024: 28

Chương trình tiên chuẩn Kinh tế đối ngoại

Mã ngành: KTEH1.1

Điểm chuẩn 2024: 27.8

Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tế

Mã ngành: KTEH1.2

Điểm chuẩn 2024: 27.8

Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán

Mã ngành: KTKH1.1

Điểm chuẩn 2024: 27.6

Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế

Mã ngành: KTQH1.1

Điểm chuẩn 2024: 27.6

Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tế

Mã ngành: KTQH1.2

Điểm chuẩn 2024: 27.6

Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế

Mã ngành: LAWH1.1

Điểm chuẩn 2024: 27.5

Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế

Mã ngành: QTKH1.1

Điểm chuẩn 2024: 27.3

Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế

Mã ngành: TCHH1.1

Điểm chuẩn 2024: 27.5

Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng

Mã ngành: TCHH1.2

Điểm chuẩn 2024: 27.5

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính

Mã ngành: TCHH1.3

Điểm chuẩn 2024: 27.5

5
Điểm ĐGNL HCM

Điều kiện xét tuyển

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Có kết quả bài thi ĐGNL của ĐHQG TP. HCM năm 2025 đạt từ 850/1200 điểm trở lên;

- Kết quả học tập và rèn luyện THPT 6 học kỳ (bao gồm cả HK2 lớp 12) của học sinh ở mức Khá trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
Chương trình tiêu chuẩn
1KDQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế28
2KTEH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại27.8
3KTEH1.2Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tế27.8
4KTKH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán27.6
5KTQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế27.6
6KTQH1.2Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tế27.6
7LAWH1.1Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế27.5
8QTKH1.1Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế27.3
9TCHH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế27.5
10TCHH1.2Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng27.5
11TCHH1.3Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính27.5

Chương trình tiêu chuẩn

Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: KDQH1.1

Điểm chuẩn 2024: 28

Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại

Mã ngành: KTEH1.1

Điểm chuẩn 2024: 27.8

Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tế

Mã ngành: KTEH1.2

Điểm chuẩn 2024: 27.8

Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán

Mã ngành: KTKH1.1

Điểm chuẩn 2024: 27.6

Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế

Mã ngành: KTQH1.1

Điểm chuẩn 2024: 27.6

Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tế

Mã ngành: KTQH1.2

Điểm chuẩn 2024: 27.6

Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế

Mã ngành: LAWH1.1

Điểm chuẩn 2024: 27.5

Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế

Mã ngành: QTKH1.1

Điểm chuẩn 2024: 27.3

Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế

Mã ngành: TCHH1.1

Điểm chuẩn 2024: 27.5

Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng

Mã ngành: TCHH1.2

Điểm chuẩn 2024: 27.5

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính

Mã ngành: TCHH1.3

Điểm chuẩn 2024: 27.5

6
Chứng chỉ quốc tế

Đối tượng

- Thí sinh đăng kí chương trình tiên tiến, chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế giảng dạy bằng tiếng Anh

- Thí sinh đăng kí chương trình chất lượng cao ngôn ngữ thương mại

Điều kiện xét tuyển

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Có chứng chỉ SAT từ 1380 điểm trở lên, hoặc chứng chỉ ACT từ 30 điểm trở lên, hoặc chứng chỉ A- Level với điểm môn Toán (Mathematics) đạt từ điểm A trở lên;

- (Các chứng chỉ được cấp trong thời gian 03 năm tính từ ngày dự thi đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển)

- Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển:

+ Đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế giảng dạy bằng tiếng Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) đạt IELTS (Academic) từ 6.5 trở lên, hoặc TOEFL iBT từ 79 trở lên (Không chấp nhận TOEFL iBT Home Edition), hoặc có chứng chỉ Cambridge của Hội đồng Khảo thi tiếng Anh Đại học Cambridge (Cambridge English Qualifications) đạt từ 180 điểm trở lên;

+ Đối với các chương trình chất lượng cao tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Pháp thương mại: Có các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế HSK 4 từ mức điểm 280/300 điểm và HSKK trung cấp từ mức 70 điểm trở lên, JLPT N3 với mức điểm từ 130/180 điểm trở lên, bằng DELF B2 trở lên tương ứng.

Quy chế

Xét tuyển theo chứng chỉ năng lực quốc tế SAT/ACT/A-Level kết hợp với chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế

7
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Theo Quy chế tuyển sinh đại học năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo 

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại Thương các năm Tại đây

Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy

Thực hiện theo quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo ban hành theo Nghị định 81/2021/NĐ- CP ngày 27 tháng 08 năm 2021 của Chính phủ, học phí dự kiến năm học 2024-2025 đối với chương trình như sau:

Các chương trình
Học phí dự kiến Ghi chú
Chương trình tiêu chuẩn 22 - 25 triệu đồng/năm  
Chương trình chất lượng cao 45 - 48 triệu đồng/năm  
Chương trình tiên tiến 68 - 70 triệu đồng/năm Ngoại trừ Chương trình tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh
Chương trình định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế Nhóm A 45 - 48 triệu đồng/năm Chương trình Logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế, Chương trình Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản, Chương trình Kế toán - Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA, Chương trình CLC Luật kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp
Nhóm B 60 - 65 triệu đồng/năm Chương trình Quản trị khách sạn, Marketing số, Kinh doanh số, Truyền thông Marketing tích hợp

Ghi chú:

- Đối với học phí của 02 chương trình mới năm 2024, dự kiến như sau:

+ Đối với Chương trình tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh dự kiến khoảng 120 triệu đồng/năm. Nhà trường hỗ trợ cấp học bổng cho tất cả thi sinh theo học chương trình tương đương khoảng 30% học phi trực tiếp phải nộp cho 3 khóa tuyển sinh đầu tiên (khoá tuyển sinh năm 2024, 2025 và 2026). Mức học phí dự kiến sau khi hỗ trợ cấp học bổng dự kiến là: 85 triệu đồng/năm.

+ Đối với Chương trình Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh dự kiến khoảng 65 triệu đồng/năm. Nhà trường hỗ trợ cấp học bổng cho tất cả thí sinh theo học chương trình tương đương khoảng 30% học phí trực tiếp phải nộp cho 3 khóa tuyển sinh đầu tiên (năm 2024, 2025 và 2026). Mức học phi dự kiến sau khi hỗ trợ cấp học bổng dự kiến là: 45 triệu đồng/ năm. Đặc biệt, chương trình có học bổng toàn phần cho 10% thí sinh có điểm đầu vào cao nhất. - Dự kiến học phí của các chương trình được điều chỉnh hàng năm không quả 10%/năm;

- Lộ trình tăng học phí trong các năm của một khóa học điều chỉnh không quá 10%

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 Tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại học Ngoại thương
Preview
  • Tên trường: Trường Đại học Ngoại Thương Hà Nội
  • Tên tiếng anh: Foreign Trade University
  • Tên viết tắt: FTU
  • Địa chỉ: 91 đường Chùa Láng, P.Láng Thượng, Đống đa, Hà Nội
  • Website: http://www.ftu.edu.vn
  • Facebook: https://www.facebook.com/TuyensinhFTU/

1. SỨ MẠNG
Phụng sự xã hội bằng sự xuất sắc trong giáo dục, sáng tạo và chuyển giao tri thức.

2. TẦM NHÌN
Trở thành đại học đổi mới sáng tạo, nằm trong nhóm các đại học hàng đầu Châu Á.

3. GIÁ TRỊ CỐT LÕI
Sáng tạo – Xuất sắc – Trách nhiệm - Bản lĩnh – Đa dạng – Hòa hợp

4. PHƯƠNG CHÂM HÀNH ĐỘNG
Khác biệt để dẫn đầu

5. TRIẾT LÝ GIÁO DỤC
Giáo dục hướng tới khai phóng, gắn với thực tiễn; nuôi dưỡng tính trung thực, tinh thần trách nhiệm và năng lực sáng tạo.

- Đào tạo và nghiên cứu: từ các ngành truyền thống và có thế mạnh về kinh tế, kinh doanh thuộc các lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi (ngành Kinh tế, ngành Kinh tế quốc tế), Kinh doanh và quản lý (ngành Quản trị kinh doanh, ngành Kế toán, ngành Tài chính - Ngân hàng, ngành Kinh doanh quốc tế), Nhân văn (ngành Ngôn ngữ Anh, ngành Ngôn ngữ Nhật, ngành Ngôn ngữ Trung, ngành Ngôn ngữ Pháp), Pháp luật (ngành Luật), Du lịch và Khách sạn (Quản trị khách sạn), Nhà trường tiếp tục phát triển thêm các ngành mới thuộc các lĩnh vực trên và các ngành sang các lĩnh vực mới, như lĩnh vực Máy tính và Công nghệ thông tin; Báo chí và thông tin; Nghệ thuật và một số lĩnh vực khác.
- Cung cấp dịch vụ, tư vấn và chuyển giao tri thức cho các doanh nghiệp, cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức và cá nhân.
- Cung cấp cho người học các chương trình đào tạo có tính căn bản - mở - linh hoạt, gắn kết với thực tiễn cùng với môi trường học tập và rèn luyện năng động, giúp cho người học phát triển tối đa năng lực cá nhân, năng lực thích ứng và đổi mới sáng tạo.
- Cung cấp cho các doanh nghiệp, cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức và cá nhân các dịch vụ tư vấn, chuyển giao tri thức cập nhật có tính ứng dụng cao.
- Triển khai các hoạt động xã hội thiết thực phục vụ cộng đồng.