Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành 2025

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU) năm 2025

Thạc sĩ Trương Quang Trị, Phó trưởng phòng Công tác sinh viên Trường ĐH Nguyễn Tất Thành cho biết đến thời điểm này trường cũng có phương án dự kiến các phương thức xét tuyển cho năm 2025. Cụ thể gồm:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kỳ thi tốt nghiệp THPT

Phương thức 2: Xét học bạ

Phương thức 3: Xét điểm các kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM, ĐH Quốc gia Hà Nội và kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt Trường ĐH Sư phạm TP.HCM

Phương thức 4:  Xét tuyển thẳng.

Trường đã dự kiến phương án này và sẽ công bố khi Bộ GD-ĐT ban hành quy chế tuyển sinh chính thức. Riêng về định hướng xây dựng tổ hợp môn xét tuyển, thạc sĩ Trị chia sẻ: "Trường sẽ cân đối tổ hợp môn xét tuyển để TS có sự lựa chọn tốt nhất, nhưng cơ bản giữ ổn định so với năm trước".

Đề án tuyển sinh năm 2025 chi tiết của ĐH Nguyễn Tất Thành sẽ được công bố sau. Các em tham khảo chi tiết đề án năm 2024 của ĐH Nguyễn Tất Thành phía dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2024 theo tổ hợp môn.

  • Thời gian xét tuyển: Theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Hồ sơ gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển

> Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:

Trong thời hạn quy định mỗi đợt, thí sinh nộp Phiếu đăng ký xét tuyển và phí dự tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (30,000đ/nguyện vọng) qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên hoặc có thể nộp trực tiếp tại Trung tâm tư vấn tuyển sinh của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành.

* Lưu ý: Thí sinh khi xác nhận nhập học nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi (có chữ ký của Chủ tịch Hội đồng thi và đóng dấu đỏ của Trường chủ trì cụm thi) cho Trường Đại học Nguyễn Tất Thành trong thời hạn quy định của mỗi đợt xét.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17140103Công nghệ giáo dụcA00; A01; D0115
27210205Thanh NhạcN0015
37210208PianoN0015
47210234Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hìnhN0515
57210403Thiết kế đồ họaD01; V01; H00; H0115
67210404Thiết kế thời trangA00; A01; D01; D1415
77220201Ngôn ngữ AnhC00; D01; D14; D1515
87220204Ngôn ngữ Trung QuốcC00; D01; D14; D1515
97310206Quan hệ quốc tếA01; D01; D14; D1515
107310401Tâm lý họcB00; C00; D01; D1415
117310608Đông Phương họcC00; D01; D14; D1515
127310630Việt Nam họcC00; D01; D14; D1515
137320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D1515
147320108Quan hệ công chúngA01; C00; D01; D1415
157340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0715
167340101_DNCNQuản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ)A00; A01; C00; D0115
177340101_KDSTQuản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo)A00; A01; C00; D0115
187340101_KDTPQuản trị kinh doanh thực phẩmA00; A01; D01; D0715
197340115MarketingA00; A01; D01; D0715
207340115_DMMarketing (Marketing số và truyền thông xã hội)A00; A01; C00; D0115
217340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0715
227340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0715
237340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D0715
247340301Kế toánA00; A01; D01; D0715
257340404Quản trị Nhân lựcA00; A01; D01; D0715
267380101LuậtA00; A01; C00; D0115
277380107Luật Kinh tếA00; A01; C00; D0115
287420201Công nghệ sinh họcA00; B00; D07; D0815
297440122Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano)A00; A01; B00; D0715
307460108Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D0715
317480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D01; D0715
327480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D0715
337480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D0715
347480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0715
357480201_CNSTCông nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo)A00; A01; D01; D0715
367480201_DLMTCông nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trườngA00; B00; D07; D9015
377510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D0715
387510205Công nghệ kỹ thuật Ô tôA00; A01; D01; D0715
397510301Kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D0715
407510401Công nghệ kỹ thuật Hóa họcA00; B00; D07; D9015
417510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0715
427520212Kỹ thuật Y sinhA00; A01; A02; B0015
437520403Vật lý y khoaA00; A01; A02; B0015
447540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D9015
457580101Kiến trúcD01; V01; H00; H0115
467580108Thiết kế Nội thấtD01; V01; H00; H0115
477580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D0715
487580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D01; D0715
497640101Thú yA00; B00; D07; D0815
507720101Y khoaB0023
517720110Y học dự phòngB0019
527720115Y học cổ truyềnA00; A01; B00; D0721
537720201Dược họcA00; A01; B00; D0721
547720203Hóa DượcA00; A01; B00; D0715
557720301Diều dưỡngA00; A01; B00; D0719
567720501Răng - Hàm - MặtA00; A01; B00; D0722.5
577720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; D07; D0819
587720603Kỹ thuật phục hồi chức năngA00; A01; B00; D0719
597720802Quản lý bệnh việnB00; B03; C00; D0115
607810101Du lịchC00; D01; D14; D1515
617810201Quản trị khách sạnC00; D01; D14; D1515
627810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngC00; D01; D14; D1515
637850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; D07; D9015

Công nghệ giáo dục

Mã ngành: 7140103

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Thanh Nhạc

Mã ngành: 7210205

Tổ hợp: N00

Điểm chuẩn 2024: 15

Piano

Mã ngành: 7210208

Tổ hợp: N00

Điểm chuẩn 2024: 15

Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình

Mã ngành: 7210234

Tổ hợp: N05

Điểm chuẩn 2024: 15

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: D01; V01; H00; H01

Điểm chuẩn 2024: 15

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: A00; A01; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 15

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 15

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 15

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: A01; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 15

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: B00; C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 15

Đông Phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 15

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 15

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A01; C00; D01; D15

Điểm chuẩn 2024: 15

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 15

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 15

Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ)

Mã ngành: 7340101_DNCN

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo)

Mã ngành: 7340101_KDST

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Quản trị kinh doanh thực phẩm

Mã ngành: 7340101_KDTP

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 15

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 15

Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội)

Mã ngành: 7340115_DM

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 15

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 15

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 15

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 15

Quản trị Nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 15

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Điểm chuẩn 2024: 15

Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano)

Mã ngành: 7440122

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 15

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 15

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 15

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 15

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 15

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 15

Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo)

Mã ngành: 7480201_CNST

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 15

Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường

Mã ngành: 7480201_DLMT

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 15

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 15

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 15

Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 15

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 15

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 15

Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: 7520212

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00

Điểm chuẩn 2024: 15

Vật lý y khoa

Mã ngành: 7520403

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00

Điểm chuẩn 2024: 15

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 15

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: D01; V01; H00; H01

Điểm chuẩn 2024: 15

Thiết kế Nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: D01; V01; H00; H01

Điểm chuẩn 2024: 15

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 15

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 15

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Điểm chuẩn 2024: 15

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: B00

Điểm chuẩn 2024: 23

Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

Tổ hợp: B00

Điểm chuẩn 2024: 19

Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Hóa Dược

Mã ngành: 7720203

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 15

Diều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 19

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Điểm chuẩn 2024: 19

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 19

Quản lý bệnh viện

Mã ngành: 7720802

Tổ hợp: B00; B03; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 15

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 15

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 15

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 15

2
Điểm học bạ

Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí (riêng các ngành sức khỏe áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGD&ĐT):

> Thời gian xét tuyển: Dự kiến chia làm 10 đợt:

> Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:

Trong thời hạn quy định của mỗi đợt xét tuyển, thí sinh nộp đăng ký xét tuyển online tại website: tuyensinh.ntt.edu.vn => Đăng ký trực tuyến => ĐK xét tuyển hoặc qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên hoặc có thể nộp trực tiếp và lệ phí xét tuyển 30.000Đ/1 nguyện vọng tại Trung tâm tư vấn tuyển sinh của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành.

> Hồ sơ gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển;
  • Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời (bản sao);
  • Học bạ THPT (bản sao);
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

> Tiêu chí và điều kiện xét: xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:

  • Tổng ĐTB 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở lên (được chọn điểm cao nhất trong 2 HK của mỗi năm học)
  • Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.
  • Điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.

Riêng các ngành sức khỏe cần thêm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGD&ĐT:

  • Ngành Y khoa, Răng - Hàm - Măt, Dược học, Giáo dục mầm non: học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
  • Ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: học lực lớp 12 xếp loại từ Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

> Cách tính điểm ưu tiên:

  • Điểm XT = (ĐTB 1 + ĐTB 2 + ĐTB 3 + Điểm ƯT (nếu có)) /3 hoặc Điểm XT = Điểm tổng kết cuối năm + Điểm ƯT (nếu có)/3 Trong đó: ĐTB 1, ĐTB 2, ĐTB 3: ĐTB xét theo tiêu chí.
  • Điểm ƯT: theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Ngoài ra Trường quy định thêm điều kiện thí sinh phải đạt hạnh kiểm lớp 12 từ loại khá trở lên.

Đối với các ngành năng khiếu, Trường sẽ kết hợp xét kết quả học bạ THPT và tổ chức thi kiểm tra các môn năng khiếu hoặc xét kết quả thi môn năng khiếu từ Trường Đại học khác có tổ chức thi năng khiếu để xét tuyển

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17140103Công nghệ giáo dục6Điểm TB học bạ
27210205Thanh Nhạc6Điểm TB học bạ
37210208Piano6Điểm TB học bạ
47210234Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình6Điểm TB học bạ
57210403Thiết kế đồ họa6Điểm TB học bạ
67210404Thiết kế thời trang6Điểm TB học bạ
77220201Ngôn ngữ Anh6Điểm TB học bạ
87220204Ngôn ngữ Trung Quốc6Điểm TB học bạ
97310206Quan hệ quốc tế6Điểm TB học bạ
107310401Tâm lý học6Điểm TB học bạ
117310608Đông Phương học6Điểm TB học bạ
127310630Việt Nam học6Điểm TB học bạ
137320104Truyền thông đa phương tiện6Điểm TB học bạ
147320108Quan hệ công chúng6Điểm TB học bạ
157340101Quản trị kinh doanh6Điểm TB học bạ
167340101_DNCNQuản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ)6Điểm TB học bạ
177340101_KDSTQuản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo)6Điểm TB học bạ
187340101_KDTPQuản trị kinh doanh thực phẩm6Điểm TB học bạ
197340115Marketing6Điểm TB học bạ
207340115_DMMarketing (Marketing số và truyền thông xã hội)6Điểm TB học bạ
217340120Kinh doanh quốc tế6Điểm TB học bạ
227340122Thương mại điện tử6Điểm TB học bạ
237340201Tài chính ngân hàng6Điểm TB học bạ
247340301Kế toán6Điểm TB học bạ
257340404Quản trị Nhân lực6Điểm TB học bạ
267380101Luật6.5Điểm TB học bạ
277380107Luật Kinh tế6Điểm TB học bạ
287420201Công nghệ sinh học6Điểm TB học bạ
297440122Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano)6Điểm TB học bạ
307460108Khoa học dữ liệu6Điểm TB học bạ
317480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu6Điểm TB học bạ
327480103Kỹ thuật phần mềm6Điểm TB học bạ
337480107Trí tuệ nhân tạo6Điểm TB học bạ
347480201Công nghệ thông tin6Điểm TB học bạ
357480201_CNSTCông nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo)6Điểm TB học bạ
367480201_DLMTCông nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường6Điểm TB học bạ
377510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử6Điểm TB học bạ
387510205Công nghệ kỹ thuật Ô tô6Điểm TB học bạ
397510301Kỹ thuật điện, điện tử6Điểm TB học bạ
407510401Công nghệ kỹ thuật Hóa học6Điểm TB học bạ
417510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứng6Điểm TB học bạ
427520212Kỹ thuật Y sinh6Điểm TB học bạ
437520403Vật lý y khoa6Điểm TB học bạ
447540101Công nghệ thực phẩm6Điểm TB học bạ
457580101Kiến trúc6Điểm TB học bạ
467580108Thiết kế Nội thất6Điểm TB học bạ
477580201Kỹ thuật xây dựng6Điểm TB học bạ
487580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông6Điểm TB học bạ
497640101Thú y6Điểm TB học bạ
507720101Y khoa8.3Điểm TB học bạ; HL12 Giỏi
517720110Y học dự phòng6.5Điểm TB học bạ; HL12 Khá
527720115Y học cổ truyền8Điểm TB học bạ; HL12 Giỏi
537720201Dược học8Điểm TB học bạ; HL12 Giỏi
547720203Hóa Dược6Điểm TB học bạ
557720301Diều dưỡng6.5Điểm TB học bạ; HL12 Khá
567720501Răng - Hàm - Mặt8Điểm TB học bạ; HL12 Giỏi
577720601Kỹ thuật xét nghiệm y học6.5Điểm TB học bạ; HL12 Khá
587720603Kỹ thuật phục hồi chức năng6.5Điểm TB học bạ; HL12 Khá
597720802Quản lý bệnh viện6Điểm TB học bạ
607810101Du lịch6Điểm TB học bạ
617810201Quản trị khách sạn6Điểm TB học bạ
627810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống6Điểm TB học bạ
637850101Quản lý tài nguyên và môi trường6Điểm TB học bạ

Công nghệ giáo dục

Mã ngành: 7140103

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Thanh Nhạc

Mã ngành: 7210205

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Piano

Mã ngành: 7210208

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình

Mã ngành: 7210234

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Đông Phương học

Mã ngành: 7310608

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ)

Mã ngành: 7340101_DNCN

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo)

Mã ngành: 7340101_KDST

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Quản trị kinh doanh thực phẩm

Mã ngành: 7340101_KDTP

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội)

Mã ngành: 7340115_DM

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Quản trị Nhân lực

Mã ngành: 7340404

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm chuẩn 2024: 6.5

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano)

Mã ngành: 7440122

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo)

Mã ngành: 7480201_CNST

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường

Mã ngành: 7480201_DLMT

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

Mã ngành: 7510401

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: 7520212

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Vật lý y khoa

Mã ngành: 7520403

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Thiết kế Nội thất

Mã ngành: 7580108

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Thú y

Mã ngành: 7640101

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Điểm chuẩn 2024: 8.3

Ghi chú: Điểm TB học bạ; HL12 Giỏi

Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

Điểm chuẩn 2024: 6.5

Ghi chú: Điểm TB học bạ; HL12 Khá

Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Điểm chuẩn 2024: 8

Ghi chú: Điểm TB học bạ; HL12 Giỏi

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điểm chuẩn 2024: 8

Ghi chú: Điểm TB học bạ; HL12 Giỏi

Hóa Dược

Mã ngành: 7720203

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Diều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Điểm chuẩn 2024: 6.5

Ghi chú: Điểm TB học bạ; HL12 Khá

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Điểm chuẩn 2024: 8

Ghi chú: Điểm TB học bạ; HL12 Giỏi

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Điểm chuẩn 2024: 6.5

Ghi chú: Điểm TB học bạ; HL12 Khá

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Điểm chuẩn 2024: 6.5

Ghi chú: Điểm TB học bạ; HL12 Khá

Quản lý bệnh viện

Mã ngành: 7720802

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Điểm TB học bạ

3
Điểm ĐGNL HCM

Xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM & Đại học Quốc gia Hà Nội.

Thời gian xét tuyển: Dự kiến 03 đợt

> Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:

Trong thời hạn quy định, thí sinh đăng ký xét tuyển online tại website: tuyensinh.ntt.edu.vn => Đăng ký trực tuyến => ĐK xét tuyển hoặc qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên hoặc có thể nộp trực tiếp và lệ phí xét tuyển 30.000Đ/1 nguyện vọng tại Trung tâm tư vấn tuyển sinh của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành.

Hồ sơ gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển;
  • Bản chính phiếu kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của ĐHQG-HCM
  • Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời (bản sao);
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

> Tiêu chí và điều kiện xét:

Điểm bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM đạt từ 550 điểm /ĐHQG-HN đạt từ 70 điểm trở lên và đạt mức điểm chuẩn đầu vào theo từng ngành do trường ĐH Nguyễn Tất Thành xác định sau khi có kết quả.

Riêng các ngành sức khỏe cần thêm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGD&ĐT:

  • Ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học, Giáo dục mầm non: học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
  • Ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: học lực lớp 12 xếp loại từ Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17140103Công nghệ giáo dục550
27210205Thanh Nhạc550
37210208Piano550
47210234Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình550
57210403Thiết kế đồ họa550
67210404Thiết kế thời trang550
77220201Ngôn ngữ Anh550
87220204Ngôn ngữ Trung Quốc550
97310206Quan hệ quốc tế550
107310401Tâm lý học550
117310608Đông Phương học550
127310630Việt Nam học550
137320104Truyền thông đa phương tiện550
147320108Quan hệ công chúng550
157340101Quản trị kinh doanh550
167340101_DNCNQuản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ)550
177340101_KDSTQuản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo)550
187340101_KDTPQuản trị kinh doanh thực phẩm550
197340115Marketing550
207340115_DMMarketing (Marketing số và truyền thông xã hội)550
217340120Kinh doanh quốc tế550
227340122Thương mại điện tử550
237340201Tài chính ngân hàng550
247340301Kế toán550
257340404Quản trị Nhân lực550
267380101Luật550
277380107Luật Kinh tế550
287420201Công nghệ sinh học550
297440122Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano)550
307460108Khoa học dữ liệu550
317480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu550
327480103Kỹ thuật phần mềm550
337480107Trí tuệ nhân tạo550
347480201Công nghệ thông tin550
357480201_CNSTCông nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo)550
367480201_DLMTCông nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường550
377510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử550
387510205Công nghệ kỹ thuật Ô tô550
397510301Kỹ thuật điện, điện tử550
407510401Công nghệ kỹ thuật Hóa học550
417510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứng550
427520212Kỹ thuật Y sinh550
437520403Vật lý y khoa550
447540101Công nghệ thực phẩm550
457580101Kiến trúc550
467580108Thiết kế Nội thất550
477580201Kỹ thuật xây dựng550
487580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông550
497640101Thú y550
507720101Y khoa650HL12 Giỏi
517720110Y học dự phòng550HL12 Khá
527720115Y học cổ truyền570HL12 Giỏi
537720201Dược học570HL12 Giỏi
547720203Hóa Dược550
557720301Diều dưỡng550HL12 Khá
567720501Răng - Hàm - Mặt600HL12 Giỏi
577720601Kỹ thuật xét nghiệm y học550HL12 Khá
587720603Kỹ thuật phục hồi chức năng550HL12 Khá
597720802Quản lý bệnh viện550
607810101Du lịch550
617810201Quản trị khách sạn550
627810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống550
637850101Quản lý tài nguyên và môi trường550

Công nghệ giáo dục

Mã ngành: 7140103

Điểm chuẩn 2024: 550

Thanh Nhạc

Mã ngành: 7210205

Điểm chuẩn 2024: 550

Piano

Mã ngành: 7210208

Điểm chuẩn 2024: 550

Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình

Mã ngành: 7210234

Điểm chuẩn 2024: 550

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Điểm chuẩn 2024: 550

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Điểm chuẩn 2024: 550

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn 2024: 550

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm chuẩn 2024: 550

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Điểm chuẩn 2024: 550

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Điểm chuẩn 2024: 550

Đông Phương học

Mã ngành: 7310608

Điểm chuẩn 2024: 550

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm chuẩn 2024: 550

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Điểm chuẩn 2024: 550

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Điểm chuẩn 2024: 550

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn 2024: 550

Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ)

Mã ngành: 7340101_DNCN

Điểm chuẩn 2024: 550

Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo)

Mã ngành: 7340101_KDST

Điểm chuẩn 2024: 550

Quản trị kinh doanh thực phẩm

Mã ngành: 7340101_KDTP

Điểm chuẩn 2024: 550

Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm chuẩn 2024: 550

Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội)

Mã ngành: 7340115_DM

Điểm chuẩn 2024: 550

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Điểm chuẩn 2024: 550

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Điểm chuẩn 2024: 550

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn 2024: 550

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn 2024: 550

Quản trị Nhân lực

Mã ngành: 7340404

Điểm chuẩn 2024: 550

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm chuẩn 2024: 550

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm chuẩn 2024: 550

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Điểm chuẩn 2024: 550

Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano)

Mã ngành: 7440122

Điểm chuẩn 2024: 550

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Điểm chuẩn 2024: 550

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Điểm chuẩn 2024: 550

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Điểm chuẩn 2024: 550

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Điểm chuẩn 2024: 550

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn 2024: 550

Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo)

Mã ngành: 7480201_CNST

Điểm chuẩn 2024: 550

Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường

Mã ngành: 7480201_DLMT

Điểm chuẩn 2024: 550

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Điểm chuẩn 2024: 550

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205

Điểm chuẩn 2024: 550

Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Điểm chuẩn 2024: 550

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

Mã ngành: 7510401

Điểm chuẩn 2024: 550

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Điểm chuẩn 2024: 550

Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: 7520212

Điểm chuẩn 2024: 550

Vật lý y khoa

Mã ngành: 7520403

Điểm chuẩn 2024: 550

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Điểm chuẩn 2024: 550

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Điểm chuẩn 2024: 550

Thiết kế Nội thất

Mã ngành: 7580108

Điểm chuẩn 2024: 550

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Điểm chuẩn 2024: 550

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Điểm chuẩn 2024: 550

Thú y

Mã ngành: 7640101

Điểm chuẩn 2024: 550

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Điểm chuẩn 2024: 650

Ghi chú: HL12 Giỏi

Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

Điểm chuẩn 2024: 550

Ghi chú: HL12 Khá

Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Điểm chuẩn 2024: 570

Ghi chú: HL12 Giỏi

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điểm chuẩn 2024: 570

Ghi chú: HL12 Giỏi

Hóa Dược

Mã ngành: 7720203

Điểm chuẩn 2024: 550

Diều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Điểm chuẩn 2024: 550

Ghi chú: HL12 Khá

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Điểm chuẩn 2024: 600

Ghi chú: HL12 Giỏi

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Điểm chuẩn 2024: 550

Ghi chú: HL12 Khá

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Điểm chuẩn 2024: 550

Ghi chú: HL12 Khá

Quản lý bệnh viện

Mã ngành: 7720802

Điểm chuẩn 2024: 550

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Điểm chuẩn 2024: 550

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Điểm chuẩn 2024: 550

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Điểm chuẩn 2024: 550

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm chuẩn 2024: 550

4
Điểm ĐGNL HN

Xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM & Đại học Quốc gia Hà Nội.

Thời gian xét tuyển: Dự kiến 03 đợt

> Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:

Trong thời hạn quy định, thí sinh đăng ký xét tuyển online tại website: tuyensinh.ntt.edu.vn => Đăng ký trực tuyến => ĐK xét tuyển hoặc qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên hoặc có thể nộp trực tiếp và lệ phí xét tuyển 30.000Đ/1 nguyện vọng tại Trung tâm tư vấn tuyển sinh của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành.

Hồ sơ gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển;
  • Bản chính phiếu kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của ĐHQG-HCM
  • Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời (bản sao);
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

> Tiêu chí và điều kiện xét:

Điểm bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM đạt từ 550 điểm /ĐHQG-HN đạt từ 70 điểm trở lên và đạt mức điểm chuẩn đầu vào theo từng ngành do trường ĐH Nguyễn Tất Thành xác định sau khi có kết quả.

Riêng các ngành sức khỏe cần thêm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGD&ĐT:

  • Ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học, Giáo dục mầm non: học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
  • Ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: học lực lớp 12 xếp loại từ Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17140103Công nghệ giáo dục70
27210205Thanh Nhạc70
37210208Piano70
47210234Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình70
57210403Thiết kế đồ họa70
67210404Thiết kế thời trang70
77220201Ngôn ngữ Anh70
87220204Ngôn ngữ Trung Quốc70
97310206Quan hệ quốc tế70
107310401Tâm lý học70
117310608Đông Phương học70
127310630Việt Nam học70
137320104Truyền thông đa phương tiện70
147320108Quan hệ công chúng70
157340101Quản trị kinh doanh70
167340101_DNCNQuản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ)70
177340101_KDSTQuản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo)70
187340101_KDTPQuản trị kinh doanh thực phẩm70
197340115Marketing70
207340115_DMMarketing (Marketing số và truyền thông xã hội)70
217340120Kinh doanh quốc tế70
227340122Thương mại điện tử70
237340201Tài chính ngân hàng70
247340301Kế toán70
257340404Quản trị Nhân lực70
267380101Luật70
277380107Luật Kinh tế70
287420201Công nghệ sinh học70
297440122Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano)70
307460108Khoa học dữ liệu70
317480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu70
327480103Kỹ thuật phần mềm70
337480107Trí tuệ nhân tạo70
347480201Công nghệ thông tin70
357480201_CNSTCông nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo)70
367480201_DLMTCông nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường70
377510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử70
387510205Công nghệ kỹ thuật Ô tô70
397510301Kỹ thuật điện, điện tử70
407510401Công nghệ kỹ thuật Hóa học70
417510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứng70
427520212Kỹ thuật Y sinh70
437520403Vật lý y khoa70
447540101Công nghệ thực phẩm70
457580101Kiến trúc70
467580108Thiết kế Nội thất70
477580201Kỹ thuật xây dựng70
487580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông70
497640101Thú y70
507720101Y khoa85HL12 Giỏi
517720110Y học dự phòng70HL12 Khá
527720115Y học cổ truyền70HL12 Giỏi
537720201Dược học70HL12 Giỏi
547720203Hóa Dược70
557720301Diều dưỡng70HL12 Khá
567720501Răng - Hàm - Mặt75HL12 Giỏi
577720601Kỹ thuật xét nghiệm y học70HL12 Khá
587720603Kỹ thuật phục hồi chức năng70HL12 Khá
597720802Quản lý bệnh viện70
607810101Du lịch70
617810201Quản trị khách sạn70
627810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống70
637850101Quản lý tài nguyên và môi trường70

Công nghệ giáo dục

Mã ngành: 7140103

Điểm chuẩn 2024: 70

Thanh Nhạc

Mã ngành: 7210205

Điểm chuẩn 2024: 70

Piano

Mã ngành: 7210208

Điểm chuẩn 2024: 70

Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình

Mã ngành: 7210234

Điểm chuẩn 2024: 70

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Điểm chuẩn 2024: 70

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Điểm chuẩn 2024: 70

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn 2024: 70

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm chuẩn 2024: 70

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Điểm chuẩn 2024: 70

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Điểm chuẩn 2024: 70

Đông Phương học

Mã ngành: 7310608

Điểm chuẩn 2024: 70

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm chuẩn 2024: 70

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Điểm chuẩn 2024: 70

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Điểm chuẩn 2024: 70

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn 2024: 70

Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ)

Mã ngành: 7340101_DNCN

Điểm chuẩn 2024: 70

Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo)

Mã ngành: 7340101_KDST

Điểm chuẩn 2024: 70

Quản trị kinh doanh thực phẩm

Mã ngành: 7340101_KDTP

Điểm chuẩn 2024: 70

Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm chuẩn 2024: 70

Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội)

Mã ngành: 7340115_DM

Điểm chuẩn 2024: 70

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Điểm chuẩn 2024: 70

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Điểm chuẩn 2024: 70

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn 2024: 70

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn 2024: 70

Quản trị Nhân lực

Mã ngành: 7340404

Điểm chuẩn 2024: 70

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm chuẩn 2024: 70

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm chuẩn 2024: 70

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Điểm chuẩn 2024: 70

Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano)

Mã ngành: 7440122

Điểm chuẩn 2024: 70

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Điểm chuẩn 2024: 70

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Điểm chuẩn 2024: 70

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Điểm chuẩn 2024: 70

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Điểm chuẩn 2024: 70

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn 2024: 70

Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo)

Mã ngành: 7480201_CNST

Điểm chuẩn 2024: 70

Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường

Mã ngành: 7480201_DLMT

Điểm chuẩn 2024: 70

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Điểm chuẩn 2024: 70

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205

Điểm chuẩn 2024: 70

Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Điểm chuẩn 2024: 70

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

Mã ngành: 7510401

Điểm chuẩn 2024: 70

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Điểm chuẩn 2024: 70

Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: 7520212

Điểm chuẩn 2024: 70

Vật lý y khoa

Mã ngành: 7520403

Điểm chuẩn 2024: 70

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Điểm chuẩn 2024: 70

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Điểm chuẩn 2024: 70

Thiết kế Nội thất

Mã ngành: 7580108

Điểm chuẩn 2024: 70

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Điểm chuẩn 2024: 70

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Điểm chuẩn 2024: 70

Thú y

Mã ngành: 7640101

Điểm chuẩn 2024: 70

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Điểm chuẩn 2024: 85

Ghi chú: HL12 Giỏi

Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

Điểm chuẩn 2024: 70

Ghi chú: HL12 Khá

Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Điểm chuẩn 2024: 70

Ghi chú: HL12 Giỏi

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điểm chuẩn 2024: 70

Ghi chú: HL12 Giỏi

Hóa Dược

Mã ngành: 7720203

Điểm chuẩn 2024: 70

Diều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Điểm chuẩn 2024: 70

Ghi chú: HL12 Khá

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Điểm chuẩn 2024: 75

Ghi chú: HL12 Giỏi

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Điểm chuẩn 2024: 70

Ghi chú: HL12 Khá

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Điểm chuẩn 2024: 70

Ghi chú: HL12 Khá

Quản lý bệnh viện

Mã ngành: 7720802

Điểm chuẩn 2024: 70

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Điểm chuẩn 2024: 70

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Điểm chuẩn 2024: 70

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Điểm chuẩn 2024: 70

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm chuẩn 2024: 70

5
ƯTXT, XT thẳng

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, cử tuyển:

Điều kiện được xét tuyển thẳng:

  • Theo quy định tuyển sinh của BGDĐT.
  • Tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 ứng với tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký đạt 21 điểm trở lên đã cộng điểm ưu tiên.
  • Tổng điểm trung bình cuối năm của 3 môn học bạ lớp 12 ứng với tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký đạt 21 điểm trở lên đã cộng điểm ưu tiên.
  • Ngành Ngôn ngữ Anh: có chứng chỉ IELTS từ 6.0/9.0 hoặc TOEIC (L&R) 700/990 hoặc TOEIC (Bridge) 85/100 hoặc TOEFL iBT từ 70/120 hoặc TOEFL ITP từ 500/677 hoặc Cambridge từ 165/230.
  • Đã tốt nghiệp đại học.

Riêng các ngành sức khỏe cần thêm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGD&ĐT

Điều kiện được xét ưu tiên:

Thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 4.5/9.0 hoặc TOEIC (L&R) 550/990 hoặc TOEIC (Bridge) 76/100 hoặc TOEFL iBT từ 30/120 hoặc TOEFL ITP từ 450/677 hoặc Cambridge từ 140/230 được ưu tiên xét tuyển vào các ngành có môn Tiếng Anh với mức điểm thay thế tương đương điểm 8 theo thang điểm 10.

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Nguyễn Tất Thành các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành
Preview
  • Tên trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
  • Tên viết tắt: NTTU
  • Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University
  • Mã trường: NTT
  • Địa chỉ: 298-300A Nguyễn Tất Thành, p13, Q4, TP.HCM
  • Website: ww.ntt.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh/

Trường ĐH Nguyễn Tất Thành có quy mô đào tạo hơn 30.000 sinh viên, học viên, nghiên cứu sinh với 20 khoa, 58 chương trình đào tạo bậc đại học, 13 ngành trình độ thạc sĩ, 4 ngành trình độ tiến sĩ, 01 CTĐT liên kết quốc tế tập trung vào 18 lĩnh vực mũi nhọn như Sức khỏe, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Máy tính và Công nghệ thông tin, Sản xuất và Chế biến, Kinh doanh và Quản lý, Nghệ thuật, Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, Báo chí và thông tin, Pháp luật, Khoa học sự sống, Kiến trúc và xây dựng, Du lịch, Môi trường và Bảo vệ môi trường, Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên, Thú y, Khoa học tự nhiên.

Một trong những nhân tố quyết định đến chất lượng đào tạo, làm nên thương hiệu của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành phải kế đến vai trò của tập thể nhân sự Nhà trường trong suốt 25 năm phát triển, đó là đủ về số lượng – vững về chất lượng.

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành hiện có 1.179 giảng viên cơ hữu, trong đó có 792 thạc sỹ và 320 tiến sỹ. Song song với việc nâng cao trình độ chuyên môn của đội ngũ sư phạm, Nhà trường cũng thay đổi phương pháp đào tạo nhằm đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của doanh nghiệp. Tất cả các chương trình đào tạo của trường đều được xây dựng trên cơ sở nhu cầu thực tiễn của doanh nghiệp kết hợp tham khảo các chương trình tiên tiến quốc tế. Nhà trường cũng áp dụng đa dạng Bộ Tiêu chuẩn cả trong và ngoài nước gồm Thông tư 12/2017, Thông tư 04/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, AUN-QA, QS Stars, UPM đo lường chất lượng tổng thể các chương trình đào tạo theo định hướng phát triển, hội nhập với giáo dục quốc tế.