Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang (BAFU) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang tuyển sinh dựa trên 3 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1 (mã 100): Xét tuyển kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức 2 (mã 200): Xét tuyển theo kết quả học tập cả năm lớp 12 bậc THPT.

Phương thức 3 (mã 200): Xét tuyển theo kết quả học tập 3 năm học THPT.

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển BAFU năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.

Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

Điều kiện dự tuyển

Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định;

Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định;

Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, trường thực hiện các biện pháp cần thiết và tạo điều kiện tốt nhất cho thí sinh có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển và theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.

Điều kiện xét tuyển

Tốt nghiệp THPT

Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (bao gồm cả điểm ưu tiên) của tổ hợp môn xét tuyển dự kiến đạt từ 15,0 điểm trở lên (sẽ có thông báo chính thức ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển trên cổng thông tin tuyền sinh của Trường);

Cụ thể các môn xét tuyển theo tổ hợp như sau: A00 (Toán, Vật lí, Hóa học); A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh); B00 (Toán, Hóa học, Sinh học); C04 (Toán, Ngữ văn, Địa Lí); D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh); D04 (Toán, Vãn, Tiếng Trung); D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh); D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh); DI5 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh).

Quy chế

Xét tuyển dựa trên tổng điểm thi 3 môn tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp bao gồm cả điểm ưu tiên.

Cách tính điểm xét tuyển:

ĐXT =ĐM1 + ĐM2 + ĐM3 + ĐƯT

Trong đó:

ĐXT: Điểm xét tuyển

ĐM1, ĐM2, ĐM3: điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 tương ứng theo các tổ hợp

ĐƯT: Điểm ưu tiên

Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 điểm trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30 điểm) được xác định theo công thức sau

ĐƯT = [(30 - tổng điểm đạt được)/7,5] x mức điểm ưu tiên

Ngưỡng đầu vào

Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của tổ hợp môn xét tuyển (bao gồm cả điểm ưu tiên) dự kiến từ 15,0 điểm trở lên.

Tiêu chí phụ: Trường hợp có nhiều thi sinh có cùng điểm xét ở cuối danh sách, nhà trường sẽ sử dụng tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo để xét chọn những thí sinh có nguyện vọng cao hơn.

Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tiếng Anh, tiếng Trung Quốc sang thang điểm 10 để xét tuyển theo phương thức 1 như sau:

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh A01; D10; D09; X25; X78; D11; D14; X70; C00; D30; D20; D40; X37; X90; D55; D65
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D10; D09; X25; X78; D11; D14; X70; C00; D30; D20; D40; X37; X90; D55; D65
37310101Kinh tếA00; A01; A07; C03,C04; D01; X02; X01; X25; D30; D04; X37
47310110Quản lý kinh tếA00; A01; A07; C03,C04; D01; X02; X01; X25; D30; D04; X37
57340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A07; C03,C04. D01; X02; X01; X25; D30; D04. X37
67340122Thương mại điện tửA00; A01; A07; C03,C04; D01; X02; X01; X25; D30; D04; X37
77340301Kế toánA00; A01; A07; C03,C04; D01; X02; X01; X25; D30; D04; X37
87480201Công nghệ thông tinA00; A01; X07; X08; Х06; C01; D01; C03; C04; X25; D30; D04; X37
97510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; X07; X08; Х06; C01; D01; C04; C03; X25; D30; D04; X37
107520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; X07; X08; Х06; C01; D01; C04; C03; Х25; D30; D04; X37
117520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; X07; X08; Х06; C01; D01; C04; C03; X25; D30; D04; X37
127540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; A07; B00; C03; D01; D07; X01; X11; X12; D30. D25; D04
137620101Nông nghiệpA00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35
147620105Chăn nuôiA00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35
157620110Khoa học cây trồngA00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35
167620112Bảo vệ thực vậtA00; A01; A07; B00; C03. D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35
177620211Quản lý tài nguyên rừngA00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35
187640101Thú yA00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35
197850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; D01; C03; С04; X01; D07; X11; X12; A07; D30; D04; D25
207850103Quản lý đất đaiA00; A01; D01; C03; С04; X01; D07; X11; X12; A07; D30; D04; D25

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D10; D09; X25; X78; D11; D14; X70; C00; D30; D20; D40; X37; X90; D55; D65

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: A01; D10; D09; X25; X78; D11; D14; X70; C00; D30; D20; D40; X37; X90; D55; D65

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; A07; C03,C04; D01; X02; X01; X25; D30; D04; X37

Quản lý kinh tế

Mã ngành: 7310110

Tổ hợp: A00; A01; A07; C03,C04; D01; X02; X01; X25; D30; D04; X37

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A07; C03,C04. D01; X02; X01; X25; D30; D04. X37

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; A07; C03,C04; D01; X02; X01; X25; D30; D04; X37

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; A07; C03,C04; D01; X02; X01; X25; D30; D04; X37

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; X07; X08; Х06; C01; D01; C03; C04; X25; D30; D04; X37

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; X07; X08; Х06; C01; D01; C04; C03; X25; D30; D04; X37

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01; X07; X08; Х06; C01; D01; C04; C03; Х25; D30; D04; X37

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; X07; X08; Х06; C01; D01; C04; C03; X25; D30; D04; X37

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A01; A07; B00; C03; D01; D07; X01; X11; X12; D30. D25; D04

Nông nghiệp

Mã ngành: 7620101

Tổ hợp: A00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: A00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: A00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A00; A01; A07; B00; C03. D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35

Quản lý tài nguyên rừng

Mã ngành: 7620211

Tổ hợp: A00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; С04; X01; D07; X11; X12; A07; D30; D04; D25

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; С04; X01; D07; X11; X12; A07; D30; D04; D25

2
Điểm học bạ

Quy chế

Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập cả năm lớp 12 bậc THPT theo tổ hợp.

Xét tuyển căn cứ vào điểm học tập trung bình cả năm lớp 12 các môn theo tổ hợp.

Cách tính điểm

ĐXT =ĐM1 + ĐM2 + ĐM3 + ĐƯT

Trong đó:

ĐXT: Điểm xét tuyển

ĐM1, ĐM2, ĐM3: điểm trung bình cả năm lớp 12 các môn tương ứng theo các tổ hợp.

ĐƯT: Điểm ưu tiên

Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 điểm trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30 điểm) được xác định theo công thức sau:

ĐƯT = [(30 - tổng điểm đạt được)/7,5] x mức điểm uu tiên

Ngưỡng đầu vào

Tổng điểm xét tuyển theo điểm trung bình học tập cả năm lớp 12 bậc THPT các môntheo tổ hợp đạt từ 18 điểm trở lên.

Tiêu chí phụ: Trường hợp có nhiều thi sinh có cùng điểm xét ở cuối danh sách, nhà trường sẽ sử dụng tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo để xét chọn những thí sinh có nguyện vọng cao hơn

Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm học bậc THPT

Xét tuyển theo điểm trung bình học tập 3 năm học THPT các môn theo tổ hợp xét tuyển.

Cách tính điểm xét tuyển

Trong đó:

ĐXT: Điểm xét tuyển

ĐM110, ĐM111, ĐM112: Điểm trung bình cả năm lớp 10, 11, 12 của môn 1 thuộc tổ hợp xét tuyển tương ứng

ĐM210, ĐM211, ĐM212 : Điểm trung bình cả năm lớp 10, 11, 12 của môn 2 thuộc tổ hợp xét tuyển tương ứng

ĐM310, ĐM311, ĐM312 : Điểm trung bình cả năm lớp 10, 11, 12 của môn 3 thuộc tổ hợp xét tuyển tương ứng

ĐƯT: Điểm ưu tiên

Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 điểm trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30 điểm) được xác định theo công thức sau:

ĐƯT = [(30 - tổng điểm đạt được)/7,5] x mức điểm uu tiên

Ngưỡng đầu vào

Tổng điểm xét tuyển điểm trung bình học tập 3 năm học THPT các môn theo tổ hợp đạt từ 18 điểm trở lên.

Tiêu chí phụ: Trường hợp có nhiều thi sinh có cùng điểm xét ở cuổi danh sách, nhà trường sẽ sử dụng tiêu chíphụ là thứ tự nguyện vọng trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo để xét chọn những thí sinh có nguyện vọng cao hơn.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh A01; D10; D09; X25; X78; D11; D14; X70; C00; D30; D20; D40; X37; X90; D55; D65
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D10; D09; X25; X78; D11; D14; X70; C00; D30; D20; D40; X37; X90; D55; D65
37310101Kinh tếA00; A01; A07; C03,C04; D01; X02; X01; X25; D30; D04; X37
47310110Quản lý kinh tếA00; A01; A07; C03,C04; D01; X02; X01; X25; D30; D04; X37
57340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A07; C03,C04. D01; X02; X01; X25; D30; D04. X37
67340122Thương mại điện tửA00; A01; A07; C03,C04; D01; X02; X01; X25; D30; D04; X37
77340301Kế toánA00; A01; A07; C03,C04; D01; X02; X01; X25; D30; D04; X37
87480201Công nghệ thông tinA00; A01; X07; X08; Х06; C01; D01; C03; C04; X25; D30; D04; X37
97510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; X07; X08; Х06; C01; D01; C04; C03; X25; D30; D04; X37
107520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; X07; X08; Х06; C01; D01; C04; C03; Х25; D30; D04; X37
117520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; X07; X08; Х06; C01; D01; C04; C03; X25; D30; D04; X37
127540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; A07; B00; C03; D01; D07; X01; X11; X12; D30. D25; D04
137620101Nông nghiệpA00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35
147620105Chăn nuôiA00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35
157620110Khoa học cây trồngA00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35
167620112Bảo vệ thực vậtA00; A01; A07; B00; C03. D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35
177620211Quản lý tài nguyên rừngA00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35
187640101Thú yA00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35
197850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; D01; C03; С04; X01; D07; X11; X12; A07; D30; D04; D25
207850103Quản lý đất đaiA00; A01; D01; C03; С04; X01; D07; X11; X12; A07; D30; D04; D25

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D10; D09; X25; X78; D11; D14; X70; C00; D30; D20; D40; X37; X90; D55; D65

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: A01; D10; D09; X25; X78; D11; D14; X70; C00; D30; D20; D40; X37; X90; D55; D65

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; A07; C03,C04; D01; X02; X01; X25; D30; D04; X37

Quản lý kinh tế

Mã ngành: 7310110

Tổ hợp: A00; A01; A07; C03,C04; D01; X02; X01; X25; D30; D04; X37

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A07; C03,C04. D01; X02; X01; X25; D30; D04. X37

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; A07; C03,C04; D01; X02; X01; X25; D30; D04; X37

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; A07; C03,C04; D01; X02; X01; X25; D30; D04; X37

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; X07; X08; Х06; C01; D01; C03; C04; X25; D30; D04; X37

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; X07; X08; Х06; C01; D01; C04; C03; X25; D30; D04; X37

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01; X07; X08; Х06; C01; D01; C04; C03; Х25; D30; D04; X37

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; X07; X08; Х06; C01; D01; C04; C03; X25; D30; D04; X37

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A01; A07; B00; C03; D01; D07; X01; X11; X12; D30. D25; D04

Nông nghiệp

Mã ngành: 7620101

Tổ hợp: A00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: A00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: A00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A00; A01; A07; B00; C03. D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35

Quản lý tài nguyên rừng

Mã ngành: 7620211

Tổ hợp: A00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; С04; X01; D07; X11; X12; A07; D30; D04; D25

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; С04; X01; D07; X11; X12; A07; D30; D04; D25

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh 60ĐT THPTHọc BạA01; D10; D09; X25; X78; D11; D14; X70; C00; D30; D20; D40; X37; X90; D55; D65
27220204Ngôn ngữ Trung Quốc200ĐT THPTHọc BạA01; D10; D09; X25; X78; D11; D14; X70; C00; D30; D20; D40; X37; X90; D55; D65
37310101Kinh tế30ĐT THPTHọc BạA00; A01; A07; C03,C04; D01; X02; X01; X25; D30; D04; X37
47310110Quản lý kinh tế50ĐT THPTHọc BạA00; A01; A07; C03,C04; D01; X02; X01; X25; D30; D04; X37
57340101Quản trị kinh doanh50ĐT THPTHọc BạA00; A01; A07; C03,C04. D01; X02; X01; X25; D30; D04. X37
67340122Thương mại điện tử50ĐT THPTHọc BạA00; A01; A07; C03,C04; D01; X02; X01; X25; D30; D04; X37
77340301Kế toán100ĐT THPTHọc BạA00; A01; A07; C03,C04; D01; X02; X01; X25; D30; D04; X37
87480201Công nghệ thông tin110ĐT THPTHọc BạA00; A01; X07; X08; Х06; C01; D01; C03; C04; X25; D30; D04; X37
97510205Công nghệ kỹ thuật ô tô70ĐT THPTHọc BạA00; A01; X07; X08; Х06; C01; D01; C04; C03; X25; D30; D04; X37
107520114Kỹ thuật cơ điện tử70ĐT THPTHọc BạA00; A01; X07; X08; Х06; C01; D01; C04; C03; Х25; D30; D04; X37
117520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa50ĐT THPTHọc BạA00; A01; X07; X08; Х06; C01; D01; C04; C03; X25; D30; D04; X37
127540101Công nghệ thực phẩm50ĐT THPTHọc BạA00; A01; A07; B00; C03; D01; D07; X01; X11; X12; D30. D25; D04
137620101Nông nghiệp30ĐT THPTHọc BạA00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35
147620105Chăn nuôi30ĐT THPTHọc BạA00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35
157620110Khoa học cây trồng30ĐT THPTHọc BạA00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35
167620112Bảo vệ thực vật30ĐT THPTHọc BạA00; A01; A07; B00; C03. D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35
177620211Quản lý tài nguyên rừng30ĐT THPTHọc BạA00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35
187640101Thú y50ĐT THPTHọc BạA00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35
197850101Quản lý tài nguyên và môi trường30ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C03; С04; X01; D07; X11; X12; A07; D30; D04; D25
207850103Quản lý đất đai50ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C03; С04; X01; D07; X11; X12; A07; D30; D04; D25

1. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D10; D09; X25; X78; D11; D14; X70; C00; D30; D20; D40; X37; X90; D55; D65

2. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D10; D09; X25; X78; D11; D14; X70; C00; D30; D20; D40; X37; X90; D55; D65

3. Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A07; C03,C04; D01; X02; X01; X25; D30; D04; X37

4. Quản lý kinh tế

Mã ngành: 7310110

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A07; C03,C04; D01; X02; X01; X25; D30; D04; X37

5. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A07; C03,C04. D01; X02; X01; X25; D30; D04. X37

6. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A07; C03,C04; D01; X02; X01; X25; D30; D04; X37

7. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A07; C03,C04; D01; X02; X01; X25; D30; D04; X37

8. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; X07; X08; Х06; C01; D01; C03; C04; X25; D30; D04; X37

9. Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; X07; X08; Х06; C01; D01; C04; C03; X25; D30; D04; X37

10. Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; X07; X08; Х06; C01; D01; C04; C03; Х25; D30; D04; X37

11. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; X07; X08; Х06; C01; D01; C04; C03; X25; D30; D04; X37

12. Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A07; B00; C03; D01; D07; X01; X11; X12; D30. D25; D04

13. Nông nghiệp

Mã ngành: 7620101

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35

14. Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35

15. Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35

16. Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A07; B00; C03. D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35

17. Quản lý tài nguyên rừng

Mã ngành: 7620211

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35

18. Thú y

Mã ngành: 7640101

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35

19. Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; С04; X01; D07; X11; X12; A07; D30; D04; D25

20. Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; С04; X01; D07; X11; X12; A07; D30; D04; D25

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển BAFU

Thời gian đăng ký xét tuyển đợt 1: Theo kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Hình thức đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thời gian công bố kết quả tuyển sinh: theo kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thời gian xét tuyển các đợt bổ sung nếu có: Từ ngày 01/09/2025.

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 Tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 Tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang
  • Tên trường: Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang
  • Mã trường: DBG
  • Tên tiếng Anh: Bac Giang Agriculture and Forestry University
  • Tên viết tắt: BAFU
  • Địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang, TT. Bích Động, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
  • Website: http://bafu.edu.vn/tuyensinh/

Là cơ sở giáo dục đại học đào tạo nguồn nhân lực, ứng dụng chuyển giao khoa học công nghệ chất lượng cao trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp; là trung tâm đổi mới sáng tạo, hỗ trợ khởi nghiệp của vùng Đông Bắc. Cung cấp cho xã hội các sản phẩm đào tạo, nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển giao công nghệ có chất lượng cao; tham mưu đề xuất các giải pháp, sáng kiến đối với Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn để giải quyết các tồn tại, khó khăn thách thức của ngành liên quan đến nông nghiệp và phát triển bền vững nông thôn, góp phần quan trọng vào sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước trong bối cảnh hội nhập kinh tế thế giới.