Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang 2026

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang (BAFU) năm 2026

Năm 2026, trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang tuyển sinh dựa trên 3 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Thực hiện theo quy định tại Điều 8, Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang.

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2026

Tổng điểm các bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển, cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 15 điểm trở lên.

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (học bạ)

Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển, cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18 điểm trở lên.

Phương thức xét tuyển năm 2026

1
ƯTXT, XT thẳng

1.1 Đối tượng

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Thực hiện theo quy định tại Điều 8, Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh
27220204Ngôn ngữ Trung Quốc
37310101Kinh tế
47310110Quản lý kinh tế
57340101Quản trị kinh doanh
67340122Thương mại điện tử
77340301Kế toán
87480201Công nghệ thông tin
97510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
107520114Kỹ thuật cơ điện tử
117520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
127540101Công nghệ thực phẩm
137620101Nông nghiệp
147620105Chăn nuôi
157620110Khoa học cây trồng
167620112Bảo vệ thực vật
177620211Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
187640101Thú y (Bác sĩ Thú y)
197850101Quản lý tài nguyên và môi trường
207850103Quản lý đất đai

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Quản lý kinh tế

Mã ngành: 7310110

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Nông nghiệp

Mã ngành: 7620101

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

Mã ngành: 7620211

Thú y (Bác sĩ Thú y)

Mã ngành: 7640101

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

2
Điểm thi THPT

2.1 Đối tượng

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2026

Tổng điểm các bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển, cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 15 điểm trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01, D02, D03, D04, D05, D06, C03; X01; C04; A07
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D02, D03, D04, D05, D06, C03; X01; C04; A07
37310101Kinh tếA00, A01, D01; X02; X01; C03; C04; A07
47310110Quản lý kinh tếA00, A01, D01; X02; X01; C03; C04; A07
57340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01; X02; X01; C03; C04; A07
67340122Thương mại điện tửA00, A01, D01; X02; X01; C03; C04; A07
77340301Kế toánA00, A01, D01; X02; X01; C03; C04; A07
87480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01; D06, X06; C01; X07; X08; C04; C03; X25; X45; X33; D89
97510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, D01; D06, C01; X07; X08; D01; C04; C03; X25; X45; X33; D89
107520114Kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, D01; D06, C01; X07; X08; D01; C04; C03; X25; X45; X33; D89
117520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, D01; D06, C01; X07; X08; D01; C04; C03; X25; X45; X33; D89
127540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D07; X11; X12; D01; C03; X01; A07
137620101Nông nghiệpA00, A01; B00; D07; B08; X15; X16; C03; C04
147620105Chăn nuôiA00, A01; B00; D07; B08; X15; X16; C03; C04
157620110Khoa học cây trồngA00, A01; B00; D07; B08; X15; X16; C03; C04
167620112Bảo vệ thực vậtA00, A01; B00; D07; B08; X15; X16; C03; C04
177620211Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)A00, A01; B00; D07; B08; X15; X16; C03; C04
187640101Thú y (Bác sĩ Thú y)A00, A01; B00; D07; B08; X15; X16; C03; C04
197850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01,D01; C03; C04; X01; D07; X11; X12; A07
207850103Quản lý đất đaiA00, A01,D01; C03; C04; X01; D07; X11; X12; A07

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01, D02, D03, D04, D05, D06, C03; X01; C04; A07

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01, D02, D03, D04, D05, D06, C03; X01; C04; A07

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00, A01, D01; X02; X01; C03; C04; A07

Quản lý kinh tế

Mã ngành: 7310110

Tổ hợp: A00, A01, D01; X02; X01; C03; C04; A07

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00, A01, D01; X02; X01; C03; C04; A07

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00, A01, D01; X02; X01; C03; C04; A07

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00, A01, D01; X02; X01; C03; C04; A07

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00, A01, D01; D06, X06; C01; X07; X08; C04; C03; X25; X45; X33; D89

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00, A01, D01; D06, C01; X07; X08; D01; C04; C03; X25; X45; X33; D89

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00, A01, D01; D06, C01; X07; X08; D01; C04; C03; X25; X45; X33; D89

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00, A01, D01; D06, C01; X07; X08; D01; C04; C03; X25; X45; X33; D89

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; X11; X12; D01; C03; X01; A07

Nông nghiệp

Mã ngành: 7620101

Tổ hợp: A00, A01; B00; D07; B08; X15; X16; C03; C04

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: A00, A01; B00; D07; B08; X15; X16; C03; C04

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: A00, A01; B00; D07; B08; X15; X16; C03; C04

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A00, A01; B00; D07; B08; X15; X16; C03; C04

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

Mã ngành: 7620211

Tổ hợp: A00, A01; B00; D07; B08; X15; X16; C03; C04

Thú y (Bác sĩ Thú y)

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00, A01; B00; D07; B08; X15; X16; C03; C04

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00, A01,D01; C03; C04; X01; D07; X11; X12; A07

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00, A01,D01; C03; C04; X01; D07; X11; X12; A07

3
Điểm học bạ

3.1 Đối tượng

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (học bạ)

Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển, cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18 điểm trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01, D02, D03, D04, D05, D06, C03; X01; C04; A07
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D02, D03, D04, D05, D06, C03; X01; C04; A07
37310101Kinh tếA00, A01, D01; X02; X01; C03; C04; A07
47310110Quản lý kinh tếA00, A01, D01; X02; X01; C03; C04; A07
57340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01; X02; X01; C03; C04; A07
67340122Thương mại điện tửA00, A01, D01; X02; X01; C03; C04; A07
77340301Kế toánA00, A01, D01; X02; X01; C03; C04; A07
87480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01; D06, X06; C01; X07; X08; C04; C03; X25; X45; X33; D89
97510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, D01; D06, C01; X07; X08; D01; C04; C03; X25; X45; X33; D89
107520114Kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, D01; D06, C01; X07; X08; D01; C04; C03; X25; X45; X33; D89
117520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, D01; D06, C01; X07; X08; D01; C04; C03; X25; X45; X33; D89
127540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D07; X11; X12; D01; C03; X01; A07
137620101Nông nghiệpA00, A01; B00; D07; B08; X15; X16; C03; C04
147620105Chăn nuôiA00, A01; B00; D07; B08; X15; X16; C03; C04
157620110Khoa học cây trồngA00, A01; B00; D07; B08; X15; X16; C03; C04
167620112Bảo vệ thực vậtA00, A01; B00; D07; B08; X15; X16; C03; C04
177620211Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)A00, A01; B00; D07; B08; X15; X16; C03; C04
187640101Thú y (Bác sĩ Thú y)A00, A01; B00; D07; B08; X15; X16; C03; C04
197850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01,D01; C03; C04; X01; D07; X11; X12; A07
207850103Quản lý đất đaiA00, A01,D01; C03; C04; X01; D07; X11; X12; A07

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01, D02, D03, D04, D05, D06, C03; X01; C04; A07

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01, D02, D03, D04, D05, D06, C03; X01; C04; A07

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00, A01, D01; X02; X01; C03; C04; A07

Quản lý kinh tế

Mã ngành: 7310110

Tổ hợp: A00, A01, D01; X02; X01; C03; C04; A07

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00, A01, D01; X02; X01; C03; C04; A07

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00, A01, D01; X02; X01; C03; C04; A07

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00, A01, D01; X02; X01; C03; C04; A07

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00, A01, D01; D06, X06; C01; X07; X08; C04; C03; X25; X45; X33; D89

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00, A01, D01; D06, C01; X07; X08; D01; C04; C03; X25; X45; X33; D89

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00, A01, D01; D06, C01; X07; X08; D01; C04; C03; X25; X45; X33; D89

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00, A01, D01; D06, C01; X07; X08; D01; C04; C03; X25; X45; X33; D89

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; X11; X12; D01; C03; X01; A07

Nông nghiệp

Mã ngành: 7620101

Tổ hợp: A00, A01; B00; D07; B08; X15; X16; C03; C04

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: A00, A01; B00; D07; B08; X15; X16; C03; C04

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: A00, A01; B00; D07; B08; X15; X16; C03; C04

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A00, A01; B00; D07; B08; X15; X16; C03; C04

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

Mã ngành: 7620211

Tổ hợp: A00, A01; B00; D07; B08; X15; X16; C03; C04

Thú y (Bác sĩ Thú y)

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00, A01; B00; D07; B08; X15; X16; C03; C04

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00, A01,D01; C03; C04; X01; D07; X11; X12; A07

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00, A01,D01; C03; C04; X01; D07; X11; X12; A07

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh70Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạD01, D02, D03, D04, D05, D06, C03; X01; C04; A07
27220204Ngôn ngữ Trung Quốc320Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạD01, D02, D03, D04, D05, D06, C03; X01; C04; A07
37310101Kinh tế70Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00, A01, D01; X02; X01; C03; C04; A07
47310110Quản lý kinh tế50Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00, A01, D01; X02; X01; C03; C04; A07
57340101Quản trị kinh doanh100Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00, A01, D01; X02; X01; C03; C04; A07
67340122Thương mại điện tử70Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00, A01, D01; X02; X01; C03; C04; A07
77340301Kế toán100Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00, A01, D01; X02; X01; C03; C04; A07
87480201Công nghệ thông tin70Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00, A01, D01; D06, X06; C01; X07; X08; C04; C03; X25; X45; X33; D89
97510205Công nghệ kỹ thuật ô tô100Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00, A01, D01; D06, C01; X07; X08; D01; C04; C03; X25; X45; X33; D89
107520114Kỹ thuật cơ điện tử100Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00, A01, D01; D06, C01; X07; X08; D01; C04; C03; X25; X45; X33; D89
117520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa150Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00, A01, D01; D06, C01; X07; X08; D01; C04; C03; X25; X45; X33; D89
127540101Công nghệ thực phẩm50Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; D07; X11; X12; D01; C03; X01; A07
137620101Nông nghiệp50Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00, A01; B00; D07; B08; X15; X16; C03; C04
147620105Chăn nuôi50Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00, A01; B00; D07; B08; X15; X16; C03; C04
157620110Khoa học cây trồng30Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00, A01; B00; D07; B08; X15; X16; C03; C04
167620112Bảo vệ thực vật30Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00, A01; B00; D07; B08; X15; X16; C03; C04
177620211Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)20Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00, A01; B00; D07; B08; X15; X16; C03; C04
187640101Thú y (Bác sĩ Thú y)50Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00, A01; B00; D07; B08; X15; X16; C03; C04
197850101Quản lý tài nguyên và môi trường70Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00, A01,D01; C03; C04; X01; D07; X11; X12; A07
207850103Quản lý đất đai50Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00, A01,D01; C03; C04; X01; D07; X11; X12; A07

1. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01, D02, D03, D04, D05, D06, C03; X01; C04; A07

2. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu: 320

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01, D02, D03, D04, D05, D06, C03; X01; C04; A07

3. Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00, A01, D01; X02; X01; C03; C04; A07

4. Quản lý kinh tế

Mã ngành: 7310110

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00, A01, D01; X02; X01; C03; C04; A07

5. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00, A01, D01; X02; X01; C03; C04; A07

6. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00, A01, D01; X02; X01; C03; C04; A07

7. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00, A01, D01; X02; X01; C03; C04; A07

8. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00, A01, D01; D06, X06; C01; X07; X08; C04; C03; X25; X45; X33; D89

9. Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00, A01, D01; D06, C01; X07; X08; D01; C04; C03; X25; X45; X33; D89

10. Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00, A01, D01; D06, C01; X07; X08; D01; C04; C03; X25; X45; X33; D89

11. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00, A01, D01; D06, C01; X07; X08; D01; C04; C03; X25; X45; X33; D89

12. Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; X11; X12; D01; C03; X01; A07

13. Nông nghiệp

Mã ngành: 7620101

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00, A01; B00; D07; B08; X15; X16; C03; C04

14. Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00, A01; B00; D07; B08; X15; X16; C03; C04

15. Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00, A01; B00; D07; B08; X15; X16; C03; C04

16. Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00, A01; B00; D07; B08; X15; X16; C03; C04

17. Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

Mã ngành: 7620211

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00, A01; B00; D07; B08; X15; X16; C03; C04

18. Thú y (Bác sĩ Thú y)

Mã ngành: 7640101

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00, A01; B00; D07; B08; X15; X16; C03; C04

19. Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00, A01,D01; C03; C04; X01; D07; X11; X12; A07

20. Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00, A01,D01; C03; C04; X01; D07; X11; X12; A07

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang các năm Tại đây

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh 2026 Tại đây
  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 Tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 Tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang
  • Tên trường: Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang
  • Mã trường: DBG
  • Tên tiếng Anh: Bac Giang Agriculture and Forestry University
  • Tên viết tắt: BAFU
  • Địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang, TT. Bích Động, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
  • Website: http://bafu.edu.vn/tuyensinh/

Là cơ sở giáo dục đại học đào tạo nguồn nhân lực, ứng dụng chuyển giao khoa học công nghệ chất lượng cao trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp; là trung tâm đổi mới sáng tạo, hỗ trợ khởi nghiệp của vùng Đông Bắc. Cung cấp cho xã hội các sản phẩm đào tạo, nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển giao công nghệ có chất lượng cao; tham mưu đề xuất các giải pháp, sáng kiến đối với Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn để giải quyết các tồn tại, khó khăn thách thức của ngành liên quan đến nông nghiệp và phát triển bền vững nông thôn, góp phần quan trọng vào sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước trong bối cảnh hội nhập kinh tế thế giới.