Điểm chuẩn vào trường BAFU - Đại học Nông Lâm Bắc Giang năm 2025.
Điểm chuẩn BAFU - ĐH Nông lâm Bắc Giang năm 2025 dựa theo hai phương thức xét tuyển là: Kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét điểm học bạ THPT đã được công bố đến tất cả thí sinh trước 17h00 ngày 22/08.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | A01; D10; D09; X25; X78; D11; D14; X70; C00; D30; D20; D40; X37; X90; D55; D65 | 15 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D10; D09; X25; X78; D11; D14; X70; C00; D30; D20; D40; X37; X90; D55; D65 | 18.75 | |
Kinh tế | A00; A01; A07; C03; C04; D01; X02; X01; X25; D30; D04; X37 | 15 | |
Quản lý kinh tế | A00; A01; A07; C03; C04; D01; X02; X01; X25; D30; D04; X37 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; C03; C04; D01; X02; X01; X25; D30; D04; X37 | 15 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; A07; C03; C04; D01; X02; X01; X25; D30; D04; X37 | 15 | |
Kế toán | A00; A01; A07; C03; C04; D01; X02; X01; X25; D30; D04; X37 | 15 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; X07; X08; X06; C01; D01; C03; C04; X25; D30; D04; X37 | 17.5 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; X07; X08; X06; C01; D01; C04; C03; X25; D30; D04; X37 | 15 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; X07; X08; X06; C01; D01; C04; C03; X25; D30; D04; X37 | 17.5 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; X07; X08; X06; C01; D01; C04; C03; X25; D30; D04; X37 | 16.25 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; A01; A07; B00; C03; D01; D07; X01; X11; X12; D30; D25; D04 | 15 | |
Nông nghiệp | A00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35 | 15 | |
Chăn nuôi | A00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35 | 15 | |
Khoa học cây trồng | A00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35 | 15 | |
Bảo vệ thực vật | A00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35 | 15 | |
Quản lý tài nguyên rừng | A00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35 | 15 | |
Thú y | A00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35 | 15 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D01; C03; C04; X01; D07; X11; X12; A07; D30; D04; D25 | 15 | |
Quản lý đất đai | A00; A01; D01; C03; C04; X01; D07; X11; X12; A07; D30; D04; D25 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | A01; D10; D09; X25; X78; D11; D14; X70; C00; D30; D20; D40; X37; X90; D55; D65 | 18 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D10; D09; X25; X78; D11; D14; X70; C00; D30; D20; D40; X37; X90; D55; D65 | 21 | |
Kinh tế | A00; A01; A07; C03; C04; D01; X02; X01; X25; D30; D04; X37 | 18 | |
Quản lý kinh tế | A00; A01; A07; C03; C04; D01; X02; X01; X25; D30; D04; X37 | 18 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; C03; C04; D01; X02; X01; X25; D30; D04; X37 | 18 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; A07; C03; C04; D01; X02; X01; X25; D30; D04; X37 | 18 | |
Kế toán | A00; A01; A07; C03; C04; D01; X02; X01; X25; D30; D04; X37 | 18 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; X07; X08; X06; C01; D01; C03; C04; X25; D30; D04; X37 | 20 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; X07; X08; X06; C01; D01; C04; C03; X25; D30; D04; X37 | 18 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; X07; X08; X06; C01; D01; C04; C03; X25; D30; D04; X37 | 20 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; X07; X08; X06; C01; D01; C04; C03; X25; D30; D04; X37 | 19 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; A01; A07; B00; C03; D01; D07; X01; X11; X12; D30; D25; D04 | 18 | |
Nông nghiệp | A00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35 | 18 | |
Chăn nuôi | A00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35 | 18 | |
Khoa học cây trồng | A00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35 | 18 | |
Bảo vệ thực vật | A00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35 | 18 | |
Quản lý tài nguyên rừng | A00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35 | 18 | |
Thú y | A00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35 | 18 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D01; C03; C04; X01; D07; X11; X12; A07; D30; D04; D25 | 18 | |
Quản lý đất đai | A00; A01; D01; C03; C04; X01; D07; X11; X12; A07; D30; D04; D25 | 18 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây