Mã trường: DHL
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - ĐẠI HỌC HUẾ 2023
Năm 2023, trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế tuyển sinh đại học chính quy theo các phương thức sau:
I. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ).
– Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;
– Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0.
II. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2023.
– Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi của các môn đó trong kỳ thi TN THPT năm 2023;
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được Đại học Huế công bố sau khi có kết quả thi TN THPT năm 2023 và sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho khối ngành đào tạo giáo viên và khối ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề.
III. Phương thức 3:
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
IV. Phương thức 4:
Xét tuyển theo phương thức riêng của các đơn vị đào tạo trong Đại học Huế. Đối với phương thức tuyển sinh này, trường ĐHNL, ĐHH có quy định cụ thể như sau:
Trường Đại học Nông Lâm ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau:
– Đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2022, 2023 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển);
– Học sinh của các trường THPT có học lực xếp loại giỏi 03 học kỳ (HK 1 và 2 của năm lớp 11 và HK 1 năm lớp 12).
– Học sinh của các trường THPT có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21.0 điểm trở lên (trong đó không có môn dưới 6,5 điểm).
– Có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh.
MỘT SỐ QUY ĐỊNH CHUNG
– HĐTS Đại học Huế không sử dụng kết quả miễn thi môn Ngoại ngữ của kỳ thi TN THPT năm 2023 để tuyển sinh.
– Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2023, HĐTS Đại học Huế quyết định điểm trúng tuyển theo ngành học, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển.
– Điểm trúng tuyển được lấy từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu sau khi đã trừ số chỉ tiêu tuyển thẳng và dự bị đại học được giao về Đại học Huế.
– Các ngành của các trường đại học thành viên, trường thuộc Đại học Huế đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị có điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển của các ngành này tại Huế (điểm trúng tuyển do HĐTS quyết định), thí sinh trúng tuyển vào các ngành này sẽ học 2 năm đầu tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị và 2 năm cuối học tại Huế.
CHỈ TIÊU TUYỂN SINH, PHƯƠNG THỨC VÀ TỔ HỢP XÉT TUYỂN (DỰ KIẾN) MÃ TRƯỜNG: DHL
TT
|
MÃ NGÀNH
|
TÊN NGÀNH
|
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
|
CHỈ TIÊU
|
TỔ HỢP XÉT TUYỂN
|
1
|
7620105
|
Chăn nuôi
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
60
|
Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lí, Sinh học; Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học
|
Xét kết quả học bạ THPT
|
80
|
Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lí, Sinh học; Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học
|
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
|
10
|
|
2
|
7640101
|
Thú y
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
70
|
Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lí, Sinh học; Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học
|
Xét kết quả học bạ THPT
|
90
|
Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lí, Sinh học; Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học
|
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
|
10
|
|
3
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
70
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Anh văn; Toán, Sinh học, Văn
|
Xét kết quả học bạ THPT
|
90
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Anh văn; Toán, Sinh học, GDCD
|
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
|
10
|
|
4
|
7540106
|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
15
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Anh văn; Toán, Sinh học, Văn
|
Xét kết quả học bạ THPT
|
25
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Anh văn; Toán, Sinh học, GDCD
|
5
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ – điện tử
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
30
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lí, Anh văn; Toán, Vật lí, Sinh học
|
Xét kết quả học bạ THPT
|
50
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lí, GDCD; Toán, Vật lí, Sinh học
|
6
|
7510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
30
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lí, Anh văn; Toán, Vật lí, Sinh học
|
Xét kết quả học bạ THPT
|
40
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lí, GDCD; Toán, Vật lí, Sinh học
|
7
|
7620210
|
Lâm nghiệp
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
20
|
Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Sinh học, Văn; Toán, Vật lí, Sinh học;
|
Xét kết quả học bạ THPT
|
30
|
Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Sinh học, GDCD; Toán, Vật lí, Sinh học
|
8
|
7620211
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
25
|
Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Sinh học, Văn; Toán, Vật lí, Sinh học
|
Xét kết quả học bạ THPT
|
35
|
Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Sinh học, GDCD; Toán, Vật lí, Sinh học
|
9
|
7620301
|
Nuôi trồng thủy sản
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
80
|
Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
Xét kết quả học bạ THPT
|
120
|
Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Sinh, GDCD
|
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
|
10
|
|
10
|
7620305
|
Quản lý thủy sản
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
30
|
Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
Xét kết quả học bạ THPT
|
50
|
Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Sinh, GDCD
|
11
|
7620302
|
Bệnh học thủy sản
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
30
|
Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
Xét kết quả học bạ THPT
|
50
|
Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Sinh, GDCD
|
12
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
60
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
Xét kết quả học bạ THPT
|
90
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
|
10
|
|
13
|
7340116
|
Bất động sản
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
40
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Ngữ văn, Toán, Địa lí;
|
Xét kết quả học bạ THPT
|
60
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
14
|
7620102
|
Khuyến nông
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
20
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Sinh học, Văn; Toán, Lịch sử, Địa lý; Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
Xét kết quả học bạ THPT
|
20
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Sinh học, GDCD; Toán, Lịch sử, Địa lý; Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
15
|
7620116
|
Phát triển nông thôn
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
30
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Sinh học, Văn; Toán, Lịch sử, Địa lý; Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
Xét kết quả học bạ THPT
|
30
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Sinh học, GDCD; Toán, Lịch sử, Địa lý; Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
16
|
7620110
|
Khoa học cây trồng
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
20
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Văn
|
Xét kết quả học bạ THPT
|
30
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, GDCD
|
17
|
7620112
|
Bảo vệ thực vật
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
20
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Văn
|
Xét kết quả học bạ THPT
|
30
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, GDCD
|
18
|
7620118
|
Nông nghiệp công nghệ cao
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
20
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Tiếng Anh|; Toán, Sinh học, Văn
|
Xét kết quả học bạ THPT
|
30
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, GDCD
|
19
|
7620119
|
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
25
|
Toán, Lịch sử, Địa lý; Toán, Địa lí, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
Xét kết quả học bạ THPT
|
25
|
Toán, Lịch sử, Địa lý; Toán, Địa lí, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
TỔNG CỘNG
|
1720
|
|
Điểm thi THPT
Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2024.
– Điểm các môn/ bài thi trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
– Điểm chuẩn tùy thuộc vào số lượng và phổ điểm của thí sinh đăng kí, Hội đồng tuyển sinh ĐHH sẽ đề xuất, quyết định và công bố
Điểm học bạ
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ).
Nhà trường sử dụng kết quả học tập của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển.
Điều kiện xét tuyển:
– Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;
– Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) phải >=18,0.
Điểm thi ĐGNL QG HCM
Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM
|