Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Nông Lâm Huế 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế (HUAF) năm 2025

Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế thông báo tuyển sinh Đại học chính quy với 20 ngành, 1720 chỉ tiêu. Phương thức tuyển sinh bao gồm:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ): sử dụng điểm trung bình chung các môn trong tổ hợp của 2 học kì lớp 11 và lớp 12;

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2025.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17340116Bất động sảnC00; C14; D01; A01; C01; C04
27510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA01; C04; C01; A00; D01; C14
37520114Kỹ thuật cơ – điện tửA01; C04; C01; A00; D01; C14
47540101Công nghệ thực phẩmC02; B03; C01; D01; A00; A08
57540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmC02; B03; C01; D01; A00; A08
67580210Kĩ thuật cơ sở hạ tầngA01; C04; C01; A00; D01; C14
77620102Khuyến nôngD01; C04; A07; C03; C00; D14
87620105Chăn nuôiA00; B00; D01; C04; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ)
97620110Khoa học cây trồngC03; C04; D01; B03; B00; (Toán, Văn, Công nghệ)
107620112Bảo vệ thực vậtC03; C04; D01; B03; B00; (Toán, Văn, Công nghệ)
117620116Phát triển nông thônC00; D01; C04; C14; A07; C03
127620118Nông nghiệp công nghệ caoC03; C04; D01; B03; B00; (Toán, Văn, Công nghệ)
137620119Kinh doanh và khởi nghiệp nông thônD01; C04; A07; C03; C00; C19
147620205Lâm nghiệpA00; B00; C04; C03; (Toán, Văn, Công nghệ); C14
157620211Quản lý tài nguyên rừngA00; B00; C04; C03; (Toán, Văn, Công nghệ); C14
167620301Nuôi trồng thủy sảnC02; B03; D01; C04; A09; A11
177620302Bệnh học thủy sảnC02; B03; D01; C04; A09; A11
187620305Quản lý thủy sảnC02; B03; D01; C04; A09; A11
197640101Thú yA00; B00; D01; C04; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ)
207850103Quản lý đất đaiC00; C14; C04; C03; D01; A01

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: C00; C14; D01; A01; C01; C04

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A01; C04; C01; A00; D01; C14

Kỹ thuật cơ – điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A01; C04; C01; A00; D01; C14

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: C02; B03; C01; D01; A00; A08

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Tổ hợp: C02; B03; C01; D01; A00; A08

Kĩ thuật cơ sở hạ tầng

Mã ngành: 7580210

Tổ hợp: A01; C04; C01; A00; D01; C14

Khuyến nông

Mã ngành: 7620102

Tổ hợp: D01; C04; A07; C03; C00; D14

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: A00; B00; D01; C04; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ)

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: C03; C04; D01; B03; B00; (Toán, Văn, Công nghệ)

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: C03; C04; D01; B03; B00; (Toán, Văn, Công nghệ)

Phát triển nông thôn

Mã ngành: 7620116

Tổ hợp: C00; D01; C04; C14; A07; C03

Nông nghiệp công nghệ cao

Mã ngành: 7620118

Tổ hợp: C03; C04; D01; B03; B00; (Toán, Văn, Công nghệ)

Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn

Mã ngành: 7620119

Tổ hợp: D01; C04; A07; C03; C00; C19

Lâm nghiệp

Mã ngành: 7620205

Tổ hợp: A00; B00; C04; C03; (Toán, Văn, Công nghệ); C14

Quản lý tài nguyên rừng

Mã ngành: 7620211

Tổ hợp: A00; B00; C04; C03; (Toán, Văn, Công nghệ); C14

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: C02; B03; D01; C04; A09; A11

Bệnh học thủy sản

Mã ngành: 7620302

Tổ hợp: C02; B03; D01; C04; A09; A11

Quản lý thủy sản

Mã ngành: 7620305

Tổ hợp: C02; B03; D01; C04; A09; A11

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00; B00; D01; C04; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ)

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: C00; C14; C04; C03; D01; A01

2
Điểm học bạ

Quy chế

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ): sử dụng điểm trung bình chung các môn trong tổ hợp của 2 học kì lớp 11 và lớp 12;

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17340116Bất động sảnC00; C14; D01; C03; C01; C04
27510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA01; C14; C01; C04; A00; A08
37520114Kỹ thuật cơ – điện tửA01; C14; C01; C04; A00; A08
47540101Công nghệ thực phẩmC02; B03; C01; C04; A00; A08
57540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmC02; B03; C01; C04; A00; A08
67580210Kĩ thuật cơ sở hạ tầngA01; C14; C01; C04; A00; A08
77620102Khuyến nôngC14; C04; A07; C03; C00; C20
87620105Chăn nuôiA00; B00; D01; C04; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ)
97620110Khoa học cây trồngC03; C04; D01; A08; B00; (Toán, Văn, Công nghệ)
107620112Bảo vệ thực vậtC03; C04; D01; A08; B00; (Toán, Văn, Công nghệ)
117620116Phát triển nông thônC00; C14; C04; A07; C03; C20
127620118Nông nghiệp công nghệ caoC03; C04; D01; A08; B00; (Toán, Văn, Công nghệ)
137620119Kinh doanh và khởi nghiệp nông thônC14; C04; A07; C03; C00; C19
147620205Lâm nghiệpA00; B00; C04; C03; (Toán, Văn, Công nghệ); C14
157620211Quản lý tài nguyên rừngA00; B00; C04; C03; (Toán, Văn, Công nghệ); C14
167620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; B04; C14; A09; A11
177620302Bệnh học thủy sảnA00; B00; B04; C14; A09; A11
187620305Quản lý thủy sảnA00; B00; B04; C14; A09; A11
197640101Thú yA00; B00; D01; C04; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ)
207850103Quản lý đất đaiC00; C14; D01; C03; C01; C04

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: C00; C14; D01; C03; C01; C04

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A01; C14; C01; C04; A00; A08

Kỹ thuật cơ – điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A01; C14; C01; C04; A00; A08

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: C02; B03; C01; C04; A00; A08

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Tổ hợp: C02; B03; C01; C04; A00; A08

Kĩ thuật cơ sở hạ tầng

Mã ngành: 7580210

Tổ hợp: A01; C14; C01; C04; A00; A08

Khuyến nông

Mã ngành: 7620102

Tổ hợp: C14; C04; A07; C03; C00; C20

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: A00; B00; D01; C04; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ)

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: C03; C04; D01; A08; B00; (Toán, Văn, Công nghệ)

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: C03; C04; D01; A08; B00; (Toán, Văn, Công nghệ)

Phát triển nông thôn

Mã ngành: 7620116

Tổ hợp: C00; C14; C04; A07; C03; C20

Nông nghiệp công nghệ cao

Mã ngành: 7620118

Tổ hợp: C03; C04; D01; A08; B00; (Toán, Văn, Công nghệ)

Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn

Mã ngành: 7620119

Tổ hợp: C14; C04; A07; C03; C00; C19

Lâm nghiệp

Mã ngành: 7620205

Tổ hợp: A00; B00; C04; C03; (Toán, Văn, Công nghệ); C14

Quản lý tài nguyên rừng

Mã ngành: 7620211

Tổ hợp: A00; B00; C04; C03; (Toán, Văn, Công nghệ); C14

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: A00; B00; B04; C14; A09; A11

Bệnh học thủy sản

Mã ngành: 7620302

Tổ hợp: A00; B00; B04; C14; A09; A11

Quản lý thủy sản

Mã ngành: 7620305

Tổ hợp: A00; B00; B04; C14; A09; A11

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00; B00; D01; C04; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ)

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: C00; C14; D01; C03; C01; C04

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của Đại học Nông Lâm - Đại học Huế các năm Tại đây

Học phí

Học phí năm học 2024-2025: Thực hiện theo Quyết định số 592 /QĐ-ĐHNL  ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Hiệu trưởng trường Đại học Nông Lâm về việc Quy định mức thu học phí năm học 2024-2025.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Nông Lâm Huế
Preview
  • Tên trường: Đại Học Nông Lâm - Đại Học Huế
  • Tên viết tắt: HUAF
  • Tên tiếng Anh: University of Agriculture and Forestry - Hue University
  • Mã trường: DHL
  • Địa chỉ: Số 102 Phùng Hưng, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế
  • Website: https://huaf.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/truongdaihocnonglamhue

  Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế tiền thân là Trường Đại học Nông nghiệp II trực thuộc Bộ Nông nghiệp được thành lập vào ngày 14 tháng 8 năm 1967 tại tỉnh Hà Bắc (nay là tỉnh Bắc Giang) theo Quyết định số 124/CP của Hội đồng Chính phủ “căn cứ nhu cầu của Nhà nước về đào tạo cán bộ ngành Nông nghiệp có trình độ đại học”. Lúc mới thành lập, Trường có 2 khoa Trồng trọt và Chăn nuôi – Thú y.  Sau khi vận hành ổn định, vào năm 1969 Trường lập thêm Khoa Chung (gồm giáo dục đại cương và giáo dục chính trị-xã hội) và vào 1971 thành lập thêm Kinh tế Nông nghiệp nhằm đáp ứng yêu cầu phát triển nông thôn.

 Đến năm 2021, Trường gồm có 7 Khoa chuyên môn, 5 Phòng chức năng, 3 Trung tâm và 1 Viện nghiên cứu phát triển. Nhà trường có tất cả là 402 cán bộ, giảng viên và nhân viên  HĐLĐ tại các trung tâm, dự án. Đội ngũ cán bộ giảng viên cơ hữu của Trường là 265 người, nghiên cứu viên 34 người, phục vụ giảng dạy (CVC, CV, KTV, NV…) 70 người và 33 lao động hợp đồng. Trình độ VC, NLĐ gồm có 105 Tiến sĩ, 204 Thạc sĩ, 67 Đại học và 26 khác (số liệu tính đến 7/2020), trong đó: 37 Giáo sư và Phó Giáo sư, 37 giảng viên cao cấp, 51 giảng viên chính. Trường hiện đang đào tạo 22 chương trình đại học, 10 chương trình đào tạo Thạc sĩ và 9 chương trình đào tạo Tiến sĩ.