Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông lâm - ĐH Thái nguyên (TUAF) năm 2025

Năm 2025, Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên tuyển sinh theo 4 phương thức sau:

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập THPT

Phương thức 3: Xét tuyển theo điểm bài thi đánh giá V-SAT của ĐHTN

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Đối tượng dự tuyển là người Việt Nam hoặc người nước ngoài thuộc một trong hai trường hợp sau:

a) Người đã có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam, hoặc bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương được dự tuyển vào tất cả các ngành;b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của pháp luật được dự tuyển vào các ngành thuộc nhóm ngành của ngành nghề đã tốt nghiệp trung cấp.

Điều kiện dự tuyển: Thí sinh phải đáp ứng các điều kiện sau:

+ Đạt ngưỡng đầu và theo quy định;

+ Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định;

+ Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

Quy chế

Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 áp dụng cho các đối tượng thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 bao gồm ca thí sinh liên thông cao đẳnglên đại học chính quy, được áp dụng cho tất cả các mã tuyển sinh năm 2025 của Trường và không có chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển. Các môn trong tổ hợp xét tuyển là hệ số 1. Các tổ hợp xét tuyển gồm: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán,  Hóa, Sinh (B00); Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Anh (D01);  Toán, Văn, Hóa (C02); Văn, Địa, GDCD (C20); Văn, Sử, Anh (D14); Toán, Địa, GDCD (A09); Văn, Toán, Địa ( C04); Toán, Sử, Địa ( A07)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
27310110Quản lý kinh tếA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
37320205Quản lý thông tinA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
47340120Kinh doanh quốc tếA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
57340301Tài chính - Kế toánA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
67420201Công nghệ sinh họcA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
77440301Khoa học môi trườngA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
87480201Công nghệ và đổi mới sáng tạoA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
97540101Công nghệ thực phẩmA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
107540106Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩmA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
117549002Dược liệu và hợp chất thiên nhiênA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
127580109Quản lý phát triển đô thị và bất động sảnA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
137620101Nông nghiệp công nghệ caoA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
147620105Chăn nuôi thú yA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
157620110Khoa học cây trồngA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
167620115Kinh tế nông nghiệpA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
177620205Lâm sinhA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
187620211Quản lý tài nguyên rừngA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
197640101Thú yA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
207810204-CTTTQuản lý du lịch quốc tế (CTTT)A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
217850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
227850103Quản lý đất đaiA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
237904492-CTTTKhoa học và Quản lý môi trường (CTTT)A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
247905419-CTTTCông nghệ thực phẩm (CTTT)A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
257906425-CTTTKinh tế nông nghiệp (CTTT)A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Quản lý kinh tế

Mã ngành: 7310110

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Quản lý thông tin

Mã ngành: 7320205

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Tài chính - Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Dược liệu và hợp chất thiên nhiên

Mã ngành: 7549002

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

Mã ngành: 7580109

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Nông nghiệp công nghệ cao

Mã ngành: 7620101

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Chăn nuôi thú y

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Quản lý tài nguyên rừng

Mã ngành: 7620211

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Quản lý du lịch quốc tế (CTTT)

Mã ngành: 7810204-CTTT

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Khoa học và Quản lý môi trường (CTTT)

Mã ngành: 7904492-CTTT

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Công nghệ thực phẩm (CTTT)

Mã ngành: 7905419-CTTT

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Kinh tế nông nghiệp (CTTT)

Mã ngành: 7906425-CTTT

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

2
Điểm học bạ

Đối tượng

- Đối tượng dự tuyển là người Việt Nam hoặc người nước ngoài thuộc một trong hai trường hợp sau:

a) Người đã có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam, hoặc bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương được dự tuyển vào tất cả các ngành;

b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của pháp luật được dự tuyển vào các ngành thuộc nhóm ngành của ngành nghề đã tốt nghiệp trung cấp.

- Điều kiện dự tuyển: Thí sinh phải đáp ứng các điều kiện sau:

+ Đạt ngưỡng đầu và theo quy định;

+ Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định;

+ Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

Quy chế

Xét tuyển theo kết quả học tập bậc trung học phổ thông: áp dụng với tất cả các mã tuyển sinh năm 2025: Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 theo thang điểm 10 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có), đạt từ 15 điểm trở lên:

Đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2025: Điểm xét tuyển là tổng điểm lấy theo điểm TBC năm lớp 12 (học kỳ 1 + học kỳ 2*2).

- Đối với các thí sinh tốt nghiệp năm 2025: Điểm xét tuyển là tổng điểm lấy theo tổ hợp các môn xét tuyển gồm: Các tổ hợp xét tuyển gồm: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán,  Hóa, Sinh (B00); Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Anh (D01);  Toán, Văn, Hóa (C02); Văn, Địa lý, GDCD (C20); Văn, Sử, Anh (D14); Toán, Địa, GDCD (A09); Văn, Toán, Địa ( C04); Toán, Sử, Địa ( A07)

Với xét tuyển theo kết quả học tập THPT:  Thí sinh đăng ký theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại các trường THPT hoặc các điểm thu nhận hồ sơ;

+ Đối với xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT:Thí sinh có thể nộp 1 trong 3 hình thức sau đây:

Nộp hồ sơ online: Thí sinh truy cập địa chỉ website: http://tuaf.edu.vn và làm theo hướng dẫn.

Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông, trường Đại học Nông Lâm, Tổ 10 – Xã Quyết Thắng – Thành phố Thái Nguyên –Tỉnh Thái Nguyên.

Nộp trực tiếp tại Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông, trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, Văn phòng tuyển sinh Khu hành chính B, trường Đại học Nông Lâm.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
27310110Quản lý kinh tếA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
37320205Quản lý thông tinA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
47340120Kinh doanh quốc tếA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
57340301Tài chính - Kế toánA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
67420201Công nghệ sinh họcA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
77440301Khoa học môi trườngA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
87480201Công nghệ và đổi mới sáng tạoA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
97540101Công nghệ thực phẩmA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
107540106Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩmA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
117549002Dược liệu và hợp chất thiên nhiênA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
127580109Quản lý phát triển đô thị và bất động sảnA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
137620101Nông nghiệp công nghệ caoA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
147620105Chăn nuôi thú yA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
157620110Khoa học cây trồngA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
167620115Kinh tế nông nghiệpA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
177620205Lâm sinhA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
187620211Quản lý tài nguyên rừngA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
197640101Thú yA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
207810204-CTTTQuản lý du lịch quốc tế (CTTT)A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
217850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
227850103Quản lý đất đaiA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
237904492-CTTTKhoa học và Quản lý môi trường (CTTT)A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
247905419-CTTTCông nghệ thực phẩm (CTTT)A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
257906425-CTTTKinh tế nông nghiệp (CTTT)A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Quản lý kinh tế

Mã ngành: 7310110

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Quản lý thông tin

Mã ngành: 7320205

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Tài chính - Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Dược liệu và hợp chất thiên nhiên

Mã ngành: 7549002

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

Mã ngành: 7580109

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Nông nghiệp công nghệ cao

Mã ngành: 7620101

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Chăn nuôi thú y

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Quản lý tài nguyên rừng

Mã ngành: 7620211

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Quản lý du lịch quốc tế (CTTT)

Mã ngành: 7810204-CTTT

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Khoa học và Quản lý môi trường (CTTT)

Mã ngành: 7904492-CTTT

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Công nghệ thực phẩm (CTTT)

Mã ngành: 7905419-CTTT

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Kinh tế nông nghiệp (CTTT)

Mã ngành: 7906425-CTTT

Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

3
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Điều kiện xét tuyển

Xét tuyển theo điểm bài thi đánh giá V-SAT của ĐHTN: áp dụng với tất cả các mã tuyển sinh năm 2025 đối với thí sinh có điểm bài thi đánh giá V-SAT từ 75 điểm trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh
27310110Quản lý kinh tế
37320205Quản lý thông tin
47340120Kinh doanh quốc tế
57340301Tài chính - Kế toán
67420201Công nghệ sinh học
77440301Khoa học môi trường
87480201Công nghệ và đổi mới sáng tạo
97540101Công nghệ thực phẩm
107540106Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm
117549002Dược liệu và hợp chất thiên nhiên
127580109Quản lý phát triển đô thị và bất động sản
137620101Nông nghiệp công nghệ cao
147620105Chăn nuôi thú y
157620110Khoa học cây trồng
167620115Kinh tế nông nghiệp
177620205Lâm sinh
187620211Quản lý tài nguyên rừng
197640101Thú y
207810204-CTTTQuản lý du lịch quốc tế (CTTT)
217850101Quản lý tài nguyên và môi trường
227850103Quản lý đất đai
237904492-CTTTKhoa học và Quản lý môi trường (CTTT)
247905419-CTTTCông nghệ thực phẩm (CTTT)
257906425-CTTTKinh tế nông nghiệp (CTTT)

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Quản lý kinh tế

Mã ngành: 7310110

Quản lý thông tin

Mã ngành: 7320205

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tài chính - Kế toán

Mã ngành: 7340301

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

Mã ngành: 7480201

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Dược liệu và hợp chất thiên nhiên

Mã ngành: 7549002

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

Mã ngành: 7580109

Nông nghiệp công nghệ cao

Mã ngành: 7620101

Chăn nuôi thú y

Mã ngành: 7620105

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

Quản lý tài nguyên rừng

Mã ngành: 7620211

Thú y

Mã ngành: 7640101

Quản lý du lịch quốc tế (CTTT)

Mã ngành: 7810204-CTTT

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Khoa học và Quản lý môi trường (CTTT)

Mã ngành: 7904492-CTTT

Công nghệ thực phẩm (CTTT)

Mã ngành: 7905419-CTTT

Kinh tế nông nghiệp (CTTT)

Mã ngành: 7906425-CTTT

4
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Xét tuyển thẳng: áp dụng cho các đối tượng theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo quy định của ĐHNL cụ thể như sau:

- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đạt giải không quá 03 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2025 được xét tuyển thẳng vào ngành thí sinh đăng ký theo chỉ tiêu phân bổ của ĐHNL

- Thí sinh đoạt giải nhất trong kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đạt giải không quá 03 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2025 được xét tuyển thẳng vào các ngành theo danh mục thông báo của ĐHNL.

* Đối với học sinh quốc tế và học sinh Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài hoặc đã tốt nghiệp THPT các trường quốc tế tại Việt Nam:

    + Đối với học sinh quốc tế:

- Đã tốt nghiệp THPT 

- Có sức khoẻ tốt

- Không vi phạm pháp luật tại các nước sở tại

- Năng lực tiếng Anh tốt (có chứng chỉ quốc tế hoặc thông qua phỏng vấn – Đối với chương trình đào tạo tiên tiến quốc tế) hoặc chứng chỉ tiếng Việt (đối với các chương trình đại trà).

+ Đối với thí sinh Việt Nam đã học và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài, thí sinh đã tốt nghiệp THPT các trường Quốc tế tại Việt Nam:

- Đã tốt nghiệp THPT

- Có điểm kết quả học tập THPT từ đạt điểm D trở lên (điểm học bạ được quy đổi sang thang điểm 10 theo tổ hợp môn: Toán – Anh – Khoa học hoặc Toán – Anh và 1 môn tự chọn khác) hoặc kết quả kiểm tra kiến thức tiếng Việt và tiếng Anh theo quy định của Trường.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh
27310110Quản lý kinh tế
37320205Quản lý thông tin
47340120Kinh doanh quốc tế
57340301Tài chính - Kế toán
67420201Công nghệ sinh học
77440301Khoa học môi trường
87480201Công nghệ và đổi mới sáng tạo
97540101Công nghệ thực phẩm
107540106Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm
117549002Dược liệu và hợp chất thiên nhiên
127580109Quản lý phát triển đô thị và bất động sản
137620101Nông nghiệp công nghệ cao
147620105Chăn nuôi thú y
157620110Khoa học cây trồng
167620115Kinh tế nông nghiệp
177620205Lâm sinh
187620211Quản lý tài nguyên rừng
197640101Thú y
207810204-CTTTQuản lý du lịch quốc tế (CTTT)
217850101Quản lý tài nguyên và môi trường
227850103Quản lý đất đai
237904492-CTTTKhoa học và Quản lý môi trường (CTTT)
247905419-CTTTCông nghệ thực phẩm (CTTT)
257906425-CTTTKinh tế nông nghiệp (CTTT)

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Quản lý kinh tế

Mã ngành: 7310110

Quản lý thông tin

Mã ngành: 7320205

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tài chính - Kế toán

Mã ngành: 7340301

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

Mã ngành: 7480201

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Dược liệu và hợp chất thiên nhiên

Mã ngành: 7549002

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

Mã ngành: 7580109

Nông nghiệp công nghệ cao

Mã ngành: 7620101

Chăn nuôi thú y

Mã ngành: 7620105

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

Quản lý tài nguyên rừng

Mã ngành: 7620211

Thú y

Mã ngành: 7640101

Quản lý du lịch quốc tế (CTTT)

Mã ngành: 7810204-CTTT

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Khoa học và Quản lý môi trường (CTTT)

Mã ngành: 7904492-CTTT

Công nghệ thực phẩm (CTTT)

Mã ngành: 7905419-CTTT

Kinh tế nông nghiệp (CTTT)

Mã ngành: 7906425-CTTT

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh0V-SATƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
27310110Quản lý kinh tế0V-SATƯu Tiên
Học BạĐT THPTA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
37320205Quản lý thông tin0V-SATƯu Tiên
Học BạĐT THPTA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
47340120Kinh doanh quốc tế0V-SATƯu Tiên
Học BạĐT THPTA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
57340301Tài chính - Kế toán0V-SATƯu Tiên
Học BạĐT THPTA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
67420201Công nghệ sinh học0V-SATƯu Tiên
Học BạĐT THPTA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
77440301Khoa học môi trường0V-SATƯu Tiên
Học BạĐT THPTA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
87480201Công nghệ và đổi mới sáng tạo0V-SATƯu Tiên
Học BạĐT THPTA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
97540101Công nghệ thực phẩm0V-SATƯu Tiên
Học BạĐT THPTA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
107540106Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm0V-SATƯu Tiên
Học BạĐT THPTA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
117549002Dược liệu và hợp chất thiên nhiên0V-SATƯu Tiên
Học BạĐT THPTA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
127580109Quản lý phát triển đô thị và bất động sản0V-SATƯu Tiên
Học BạĐT THPTA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
137620101Nông nghiệp công nghệ cao0V-SATƯu Tiên
Học BạĐT THPTA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
147620105Chăn nuôi thú y0V-SATƯu Tiên
Học BạĐT THPTA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
157620110Khoa học cây trồng0V-SATƯu Tiên
Học BạĐT THPTA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
167620115Kinh tế nông nghiệp0V-SATƯu Tiên
Học BạĐT THPTA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
177620205Lâm sinh0V-SATƯu Tiên
Học BạĐT THPTA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
187620211Quản lý tài nguyên rừng0V-SATƯu Tiên
Học BạĐT THPTA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
197640101Thú y0V-SATƯu Tiên
Học BạĐT THPTA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
207810204-CTTTQuản lý du lịch quốc tế (CTTT)0V-SATƯu Tiên
Học BạĐT THPTA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
217850101Quản lý tài nguyên và môi trường0V-SATƯu Tiên
Học BạĐT THPTA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
227850103Quản lý đất đai0V-SATƯu Tiên
Học BạĐT THPTA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
237904492-CTTTKhoa học và Quản lý môi trường (CTTT)0V-SATƯu Tiên
Học BạĐT THPTA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
247905419-CTTTCông nghệ thực phẩm (CTTT)0V-SATƯu Tiên
Học BạĐT THPTA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14
257906425-CTTTKinh tế nông nghiệp (CTTT)0V-SATƯu Tiên
Học BạĐT THPTA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

1. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: V-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

2. Quản lý kinh tế

Mã ngành: 7310110

• Phương thức xét tuyển: V-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

3. Quản lý thông tin

Mã ngành: 7320205

• Phương thức xét tuyển: V-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

4. Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

• Phương thức xét tuyển: V-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

5. Tài chính - Kế toán

Mã ngành: 7340301

• Phương thức xét tuyển: V-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

6. Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

• Phương thức xét tuyển: V-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

7. Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

• Phương thức xét tuyển: V-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

8. Công nghệ và đổi mới sáng tạo

Mã ngành: 7480201

• Phương thức xét tuyển: V-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

9. Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

• Phương thức xét tuyển: V-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

10. Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

• Phương thức xét tuyển: V-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

11. Dược liệu và hợp chất thiên nhiên

Mã ngành: 7549002

• Phương thức xét tuyển: V-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

12. Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

Mã ngành: 7580109

• Phương thức xét tuyển: V-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

13. Nông nghiệp công nghệ cao

Mã ngành: 7620101

• Phương thức xét tuyển: V-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

14. Chăn nuôi thú y

Mã ngành: 7620105

• Phương thức xét tuyển: V-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

15. Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

• Phương thức xét tuyển: V-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

16. Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

• Phương thức xét tuyển: V-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

17. Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

• Phương thức xét tuyển: V-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

18. Quản lý tài nguyên rừng

Mã ngành: 7620211

• Phương thức xét tuyển: V-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

19. Thú y

Mã ngành: 7640101

• Phương thức xét tuyển: V-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

20. Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

• Phương thức xét tuyển: V-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

21. Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

• Phương thức xét tuyển: V-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

22. Quản lý du lịch quốc tế (CTTT)

Mã ngành: 7810204-CTTT

• Phương thức xét tuyển: V-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

23. Khoa học và Quản lý môi trường (CTTT)

Mã ngành: 7904492-CTTT

• Phương thức xét tuyển: V-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

24. Công nghệ thực phẩm (CTTT)

Mã ngành: 7905419-CTTT

• Phương thức xét tuyển: V-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

25. Kinh tế nông nghiệp (CTTT)

Mã ngành: 7906425-CTTT

• Phương thức xét tuyển: V-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên các năm Tại đây

Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).

Hệ đại trà: Từ 14.100.000 đồng đến 16.400.000 đồng/năm

Chương trình tiên tiến quốc tế: 28.900.000 đồng/năm

Lộ trình tăng học phí của Trường căn cứ vào Quyết định hiện hành của Nhà nước

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên
  • Tên trường: Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên
  • Mã trường: DTN
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University, College of Agriculture and Forestry
  • Tên viết tắt: TUAF
  • Địa chỉ: Xã Thịnh Đán, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • Website: https://tuaf.edu.vn/

Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên (Thai Nguyen University of Agriculture and Forestry - TUAF) được thành lập năm 1969, hiện nay là một đơn vị thành viên của Đại học Thái Nguyên. Trải qua 55 năm xây dựng và phát triển, Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên trở thành một trung tâm đào tạo và chuyển giao khoa học - công nghệ hàng đầu Việt Nam về nông, lâm nghiệp, quản lý tài nguyên, môi trường và phát triển nông thôn cho các tỉnh trung du, miền núi phía Bắc Việt Nam.