Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông lâm - ĐH Thái nguyên (TUAF) năm 2025

Năm 2025, Trường dự kiến tuyển sinh 02 ngành mới: Ngôn ngữ Anh, Quản lý kinh tế

Đề án tuyển sinh năm 2025 chi tiết của ĐH Nông lâm - ĐH Thái Nguyên sẽ được công bố sau. Các em tham khảo chi tiết đề án năm 2024 của Trường phía dưới.

Năm 2024, trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên (TUAF) tuyển sinh theo 4 phương thức

Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2024

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT

Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Dựa vào điểm thi của thí sinh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào được Nhà trường xác định và công bố theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Thời gian xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17320205Quản lý thông tinD01; D84; A07; C02
27340120Kinh doanh quốc tếA00; B00; C02; A01
37340301Tài chính - Kế toánA00; B00; C02
47420201Công nghệ sinh họcA00; B00; B03; B05
57440301Khoa học môi trườngD01; B00; A09; A07
67480201Công nghệ và đổi mới sáng tạoA00; B00; C02; A01
77540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C02; D01
87540106Đàm bảo chất lượng và An toàn thực phẩmA00; B00; D01; D07
97549002Dược liệu và hợp chất thiên nhiênA00; B00; C02
107580109Quản lý phát triển đô thị và Bất động sảnA00; A02; D10; C00
117620101Nông nghiệp công nghệ caoA00; B00; C02
127620105Chăn nuôi thú yA00; B00; C02; D01
137620110Khoa học cây trồngA00; B00; C02
147620115Kinh tế nông nghiệpA00; B00; C02
157620205Lâm sinhA00; B00; C02
167620211Quản lý tài nguyên rừngA01; A14; B03; B00
177640101Thú yA00; B00; C02; D01
187810204Quản lý du lịch Quốc tếA00; B00; A01; D01
197850101Quản lý tài nguyên và môi trườngC00; D14; B00; A01
207850103Quản lý đất đaiA00; A01; D10; B00
217904492Khoa học và quản lý môi trường (Chương trình tiên tiến)A00; B00; A01; D10
227905419Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến)A00; B00; D08; D01
237906425Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến)A00; B00; A01; D01

Quản lý thông tin

Mã ngành: 7320205

Tổ hợp: D01; D84; A07; C02

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; B00; C02; A01

Tài chính - Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; B00; C02

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; B00; B03; B05

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: D01; B00; A09; A07

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; B00; C02; A01

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; B00; C02; D01

Đàm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Tổ hợp: A00; B00; D01; D07

Dược liệu và hợp chất thiên nhiên

Mã ngành: 7549002

Tổ hợp: A00; B00; C02

Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản

Mã ngành: 7580109

Tổ hợp: A00; A02; D10; C00

Nông nghiệp công nghệ cao

Mã ngành: 7620101

Tổ hợp: A00; B00; C02

Chăn nuôi thú y

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: A00; B00; C02; D01

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: A00; B00; C02

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Tổ hợp: A00; B00; C02

Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

Tổ hợp: A00; B00; C02

Quản lý tài nguyên rừng

Mã ngành: 7620211

Tổ hợp: A01; A14; B03; B00

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00; B00; C02; D01

Quản lý du lịch Quốc tế

Mã ngành: 7810204

Tổ hợp: A00; B00; A01; D01

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: C00; D14; B00; A01

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A01; D10; B00

Khoa học và quản lý môi trường (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: 7904492

Tổ hợp: A00; B00; A01; D10

Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: 7905419

Tổ hợp: A00; B00; D08; D01

Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: 7906425

Tổ hợp: A00; B00; A01; D01

2
Điểm học bạ

Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

Tổng điểm TBC học kỳ 1 + điểm TBC học kỳ 2 (lớp 11) + điểm TBC học kỳ 1 (lớp 12)

Hoặc TBC học kỳ 1 + điểm TBC học kỳ 2*2 (lớp 11)

Hoặc điểm TBC học kỳ 1 (lớp 12) + điểm TBC học kỳ 2*2 (lớp 12) đạt từ 15 điểm trở lên.

ĐXT = (ĐTBHBkỳ1-11+ ĐTBHBkỳ2-11+ ĐTBHBkỳ-12)

Thời gian xét tuyển theo học bạ THPT (xét tuyển sớm): Dự kiến từ 15/4/2024 đến trước lọc ảo (theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT)

Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển sớm theo học bạ THPT

Thí sinh có thể nộp 1 trong 3 hình thức sau:

- Nộp hồ sơ online: Thí sinh truy cập địa chỉ website: http://tuyensinh.tuaf.edu.vn và làm theo hướng dẫn.

- Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh và truyền thông, Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Tuyển sinh và truyền thông, trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên: Khu hành chính B trường ĐHNL, tổ 10 xã Quyết Thắng, TP Thái Nguyên.

* Hồ sơ xét tuyển theo học bạ THPT gồm:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển: Theo mẫu

+ Bản photo Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, trường hợp chưa có sẽ nộp bổ sung sau).

+ Bản photo Học bạ THPT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17320205Quản lý thông tinD01; D84; A07; C02
27340120Kinh doanh quốc tếA00; B00; C02; A01
37340301Tài chính - Kế toánA00; B00; C02
47420201Công nghệ sinh họcA00; B00; B03; B05
57440301Khoa học môi trườngD01; B00; A09; A07
67480201Công nghệ và đổi mới sáng tạoA00; B00; C02; A01
77540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C02; D01
87540106Đàm bảo chất lượng và An toàn thực phẩmA00; B00; D01; D07
97549002Dược liệu và hợp chất thiên nhiênA00; B00; C02
107580109Quản lý phát triển đô thị và Bất động sảnA00; A02; D10; C00
117620101Nông nghiệp công nghệ caoA00; B00; C02
127620105Chăn nuôi thú yA00; B00; C02; D01
137620110Khoa học cây trồngA00; B00; C02
147620115Kinh tế nông nghiệpA00; B00; C02
157620205Lâm sinhA00; B00; C02
167620211Quản lý tài nguyên rừngA01; A14; B03; B00
177640101Thú yA00; B00; C02; D01
187810204Quản lý du lịch Quốc tếA00; B00; A01; D01
197850101Quản lý tài nguyên và môi trườngC00; D14; B00; A01
207850103Quản lý đất đaiA00; A01; D10; B00
217904492Khoa học và quản lý môi trường (Chương trình tiên tiến)A00; B00; A01; D10
227905419Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến)A00; B00; D08; D01
237906425Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến)A00; B00; A01; D01

Quản lý thông tin

Mã ngành: 7320205

Tổ hợp: D01; D84; A07; C02

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; B00; C02; A01

Tài chính - Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; B00; C02

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; B00; B03; B05

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: D01; B00; A09; A07

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; B00; C02; A01

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; B00; C02; D01

Đàm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Tổ hợp: A00; B00; D01; D07

Dược liệu và hợp chất thiên nhiên

Mã ngành: 7549002

Tổ hợp: A00; B00; C02

Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản

Mã ngành: 7580109

Tổ hợp: A00; A02; D10; C00

Nông nghiệp công nghệ cao

Mã ngành: 7620101

Tổ hợp: A00; B00; C02

Chăn nuôi thú y

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: A00; B00; C02; D01

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: A00; B00; C02

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Tổ hợp: A00; B00; C02

Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

Tổ hợp: A00; B00; C02

Quản lý tài nguyên rừng

Mã ngành: 7620211

Tổ hợp: A01; A14; B03; B00

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00; B00; C02; D01

Quản lý du lịch Quốc tế

Mã ngành: 7810204

Tổ hợp: A00; B00; A01; D01

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: C00; D14; B00; A01

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A01; D10; B00

Khoa học và quản lý môi trường (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: 7904492

Tổ hợp: A00; B00; A01; D10

Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: 7905419

Tổ hợp: A00; B00; D08; D01

Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: 7906425

Tổ hợp: A00; B00; A01; D01

3
ƯTXT, XT thẳng

Xét tuyển thẳng

Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Thời gian xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

4
Điểm ĐGNL HN

Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Hà Nội

Căn cứ mức điểm bài thi đánh giá của thí sinh, nhà trường sẽ xác định điểm trúng tuyển theo từng ngành đào tạo.

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên các năm Tại đây

Học phí

Mức học phí của trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên dự kiến với sinh viên chính quy: Hệ đại trà: Từ 9.800.000 đồng đến 11.700.000 đồng/năm. Chương trình tiên tiến quốc tế: 28.900.000 đồng/năm.
 

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên
Preview
  • Tên trường: Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên
  • Mã trường: DTN
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University, College of Agriculture and Forestry
  • Tên viết tắt: TUAF
  • Địa chỉ: Xã Thịnh Đán, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • Website: https://tuaf.edu.vn/

Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên (Thai Nguyen University of Agriculture and Forestry - TUAF) được thành lập năm 1969, hiện nay là một đơn vị thành viên của Đại học Thái Nguyên. Trải qua 55 năm xây dựng và phát triển, Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên trở thành một trung tâm đào tạo và chuyển giao khoa học - công nghệ hàng đầu Việt Nam về nông, lâm nghiệp, quản lý tài nguyên, môi trường và phát triển nông thôn cho các tỉnh trung du, miền núi phía Bắc Việt Nam.