Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông Lâm TPHCM năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Nông Lâm TPHCM tuyển sinh dựa trên 5 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Riêng ngành Giáo dục mầm non (trình độ cao đẳng, đại học) xét tuyển dựa vào: kết quả điểm thitốt nghiệp THPT của hai (02) môn Toán, Ngữ văn và điểm thi môn Năng khiếu.

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, bổ sung hoặc thay thế một môn trong tổ hợp xét tuyển bằng kết quả học tập bậc THPT (học bạ). Không áp dụng đối với xét tuyển ngành Giáo dục mầm non (trình độ cao đẳng, đại học).Xét tuyển dựa vào điểm 02 (hai) môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 có trong tổ hợp xéttuyển và 01 (một) môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển được sử dụng điểm học bạ (trung bình của 04 học kỳ từ học kỳ 1 lớp 11 đến học kỳ 2 lớp 12, làm tròn đến 02 số lẻ thập phân) để bổ sung hoặc thay thế, môn bổ sung hoặc thay thế này không được là môn Toán và Ngữ văn.

Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ). Sử dụng điểmhọc bạ (trung bình của 04 học kỳ từ học kỳ 1 lớp 11 đến học kỳ 2 lớp 12, làm tròn đến 2 số lẻ thập phân) của mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển. Tại cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh chỉ xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025. Đối với xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non (trình độ cao đẳng, đại học), sử dụng điểm học bạ (trung bình của 04 học kỳ từ học kỳ 1 lớp 11 đến học kỳ 2 lớp 12, làm tròn đến 2 số lẻ thập phân) của 2 môn Toán và Ngữ văn kết hợp với kết quả thi môn Năng khiếu.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) có đủ điều kiện xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đề án tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hệ chính quy năm 2025 của Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh.

Quy chế

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Riêng ngành Giáo dục mầm non (trình độ cao đẳng, đại học) xét tuyển dựa vào: kết quả điểm thitốt nghiệp THPT của hai (02) môn Toán, Ngữ văn và điểm thi môn Năng khiếu.

Đối với các phương thức xét tuyển 3 và 5, thí sinh có thể sử dụng điểm chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL ITP) còn giá trị sử dụng đến trước ngày thí sinh bắt đầu đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi theo quy định để bổ sung hoặc thay thế cho môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển.

+ Đối với điểm bài thi IELTS phải đạt từ 4,5 trở lên, đơn vị cấp chứng chỉ gồm: BritishCouncil (BC) hoặc International Development Program (IDP);

+ Điểm bài thi TOEFL ITP phải đạt từ 450 trở lên, đơn vị cấp chứng chỉ EducationalTesting Service (ETS).

Mức điểm quy đổi như sau:

Tiêu chí phân ngành, chương trình đào tạo (CSĐT tuyển sinh theo nhóm ngành): Đối với các ngành đào có nhiều chuyên ngành, việc phân chuyên ngành đào tạo sẽ được thực hiệndựa trên các tiêu chí:

+ Nguyện vọng của sinh viên;

+ Chỉ tiêu phân bổ cho từng chuyên ngành trong ngành (tối thiểu 30 sinh viên/chuyênngành);

+ Kết quả học tập của sinh viên;

- Đối với Chương trình tiên tiến, sinh viên cần đạt trình độ ngoại ngữ theo yêu cầu.

- Các thông tin khác…

- Ngành Ngôn ngữ Anh (7220201): điểm môn Tiếng Anh được nhân đôi, cộng với điểm hai môn còn lại, quy về điểm 30.

- Ngành Giáo dục mầm non (trình độ đại học: 7140201, trình độ cao đẳng: 51140201): điểm môn Năng khiếu được nhân đôi, cộng với điểm hai môn còn lại, quy về điểm 30.

- Thí sinh có thể đăng ký dự thi môn Năng khiếu mầm non tại Trường Đại học Sư phạmThành phố Hồ Chí Minh hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội để lấy điểm năng khiếu xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non trình độ đại học, cao đẳng.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
151140201Giáo dục Mầm non (Cao đẳng)M00
27140201Giáo dục mầm nonM00
37140215Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệpB00, D08, A01, X12, X28, X16
47220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D09, D10, D14, D15
57310101Kinh tếA00, A01, D01, X01, X02, X25
67310101CKinh tế nông nghiệp (Chương trình nâng cao)A00, A01, D01, X01, X02, X25
77340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, X01, X02, X25
87340101CQuản trị kinh doanh (CTNC)A00, A01, D01, X01, X02, X25
97340116Bất động sảnA00, A01, C01, C04, D01, X01
107340301Kế toánA00, A01, D01, X01, X02, X25
117420201Công nghệ sinh họcA00, A02, B00, D07, D08, X14
127420201CCông nghệ sinh học (CTNC)A00, A02, B00, D07, D08, X14
137440301Khoa học môi trườngA00, A01, A02, B00, D07, D08
147480104Hệ thống thông tinA00, A01, A04, D01, D07, X26
157480201Công nghệ thông tinA00, A01, D07, X06, X10, X07
167480201CCông nghệ thông tin (Chương trình nâng cao)A00, A01, D07, X06, X10, X07
177510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, A02, C01, X06, X07
187510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)A00, A01, A02, C01, X06, X07
197510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tửA00, A01, A02, C01, X06, X07
207510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, A02, C01, X06, X07
217510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A01, A02, C01, X06, X07
227510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00, A01, A02, B00, D08, D07
237510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC)A00, A01, A02, B00, D08, D07
247519007Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạoA00, A01, A02, C01, X06, X07
257520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá(A00, A01, A02, C01, X06, X07
267520320Kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, D08, D07, X28
277540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, A02, D07, D08, B00
287540101CCông nghệ thực phẩm (CTNC)A00, A01, A02, D07, D08, B00
297540101TCông nghệ thực phẩm (CTTT)A00, A01, A02, D07, D08, B00
307540105Công nghệ chế biến thuỷ sảnA00, A01, B00, D01, B03, X04
317540106Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩmA00, A01, A02, B00, D07, D08
327549001Công nghệ chế biến lâm sảnA00, A01, B00, C04, D01, X04
337620105Chăn nuôiA00, B00, B03, C02, D07, D08
347620105CChăn nuôi (CTNC)A00, B00, B03, C02, D07, D08
357620109Nông họcA00, A01, B00, A02, D07, D08
367620112Bảo vệ thực vậtA00, A01, B00, A02, D07, D08
377620114Kinh doanh nông nghiệpA00, A01, D01, X01, X02, X25
387620116Phát triển nông thônA00, A01, D01, X01, X02, X25
397620201Lâm họcA00, B00, C04, X01, D01, D08
407620301Nuôi trồng thuỷ sảnB00, D07, D08, D01, B03, X04
417640101Thú yA00, B00, B03, C02, D07, D08
427640101TThú y (CTTT)A00, B00, B03, C02, D07, D08
437850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01, B00, D08, D01, D07
447850103Quản lý đất đaiA00, A01, C01, C04, D01, X01
457850103CQuản lý đất đai (Chương trình nâng cao)A00, A01, C01, C04, D01, X01
467859002Tài nguyên và du lịch sinh tháiA00, B00, B02, D01, D07, D08
477859007Cảnh quan và kỹ thuật hoa viênA00, A02, B00, D01, D07, D08

Giáo dục Mầm non (Cao đẳng)

Mã ngành: 51140201

Tổ hợp: M00

Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M00

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

Mã ngành: 7140215

Tổ hợp: B00, D08, A01, X12, X28, X16

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01, D01, D09, D10, D14, D15

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00, A01, D01, X01, X02, X25

Kinh tế nông nghiệp (Chương trình nâng cao)

Mã ngành: 7310101C

Tổ hợp: A00, A01, D01, X01, X02, X25

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00, A01, D01, X01, X02, X25

Quản trị kinh doanh (CTNC)

Mã ngành: 7340101C

Tổ hợp: A00, A01, D01, X01, X02, X25

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00, A01, C01, C04, D01, X01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00, A01, D01, X01, X02, X25

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00, A02, B00, D07, D08, X14

Công nghệ sinh học (CTNC)

Mã ngành: 7420201C

Tổ hợp: A00, A02, B00, D07, D08, X14

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00, D07, D08

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00, A01, A04, D01, D07, X26

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00, A01, D07, X06, X10, X07

Công nghệ thông tin (Chương trình nâng cao)

Mã ngành: 7480201C

Tổ hợp: A00, A01, D07, X06, X10, X07

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00, A01, A02, C01, X06, X07

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)

Mã ngành: 7510201C

Tổ hợp: A00, A01, A02, C01, X06, X07

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00, A01, A02, C01, X06, X07

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00, A01, A02, C01, X06, X07

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00, A01, A02, C01, X06, X07

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00, D08, D07

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC)

Mã ngành: 7510401C

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00, D08, D07

Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7519007

Tổ hợp: A00, A01, A02, C01, X06, X07

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: (A00, A01, A02, C01, X06, X07

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A00, A01, B00, D08, D07, X28

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00, A01, A02, D07, D08, B00

Công nghệ thực phẩm (CTNC)

Mã ngành: 7540101C

Tổ hợp: A00, A01, A02, D07, D08, B00

Công nghệ thực phẩm (CTTT)

Mã ngành: 7540101T

Tổ hợp: A00, A01, A02, D07, D08, B00

Công nghệ chế biến thuỷ sản

Mã ngành: 7540105

Tổ hợp: A00, A01, B00, D01, B03, X04

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00, D07, D08

Công nghệ chế biến lâm sản

Mã ngành: 7549001

Tổ hợp: A00, A01, B00, C04, D01, X04

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: A00, B00, B03, C02, D07, D08

Chăn nuôi (CTNC)

Mã ngành: 7620105C

Tổ hợp: A00, B00, B03, C02, D07, D08

Nông học

Mã ngành: 7620109

Tổ hợp: A00, A01, B00, A02, D07, D08

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A00, A01, B00, A02, D07, D08

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Tổ hợp: A00, A01, D01, X01, X02, X25

Phát triển nông thôn

Mã ngành: 7620116

Tổ hợp: A00, A01, D01, X01, X02, X25

Lâm học

Mã ngành: 7620201

Tổ hợp: A00, B00, C04, X01, D01, D08

Nuôi trồng thuỷ sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: B00, D07, D08, D01, B03, X04

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00, B00, B03, C02, D07, D08

Thú y (CTTT)

Mã ngành: 7640101T

Tổ hợp: A00, B00, B03, C02, D07, D08

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00, A01, B00, D08, D01, D07

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00, A01, C01, C04, D01, X01

Quản lý đất đai (Chương trình nâng cao)

Mã ngành: 7850103C

Tổ hợp: A00, A01, C01, C04, D01, X01

Tài nguyên và du lịch sinh thái

Mã ngành: 7859002

Tổ hợp: A00, B00, B02, D01, D07, D08

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

Mã ngành: 7859007

Tổ hợp: A00, A02, B00, D01, D07, D08

2
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140215Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
27220201Ngôn ngữ Anh
37310101Kinh tế
47310101CKinh tế nông nghiệp (Chương trình nâng cao)
57340101Quản trị kinh doanh
67340101CQuản trị kinh doanh (CTNC)
77340116Bất động sản
87340301Kế toán
97420201Công nghệ sinh học
107420201CCông nghệ sinh học (CTNC)
117440301Khoa học môi trường
127480104Hệ thống thông tin
137480201Công nghệ thông tin
147480201CCông nghệ thông tin (Chương trình nâng cao)
157510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
167510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)
177510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử
187510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
197510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt
207510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
217510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC)
227519007Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo
237520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
247520320Kỹ thuật môi trường
257540101Công nghệ thực phẩm
267540101CCông nghệ thực phẩm (CTNC)
277540101TCông nghệ thực phẩm (CTTT)
287540105Công nghệ chế biến thuỷ sản
297540106Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm
307549001Công nghệ chế biến lâm sản
317620105Chăn nuôi
327620105CChăn nuôi (CTNC)
337620109Nông học
347620112Bảo vệ thực vật
357620114Kinh doanh nông nghiệp
367620116Phát triển nông thôn
377620201Lâm học
387620301Nuôi trồng thuỷ sản
397640101Thú y
407640101TThú y (CTTT)
417850101Quản lý tài nguyên và môi trường
427850103Quản lý đất đai
437850103CQuản lý đất đai (Chương trình nâng cao)
447859002Tài nguyên và du lịch sinh thái
457859007Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

Mã ngành: 7140215

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Kinh tế nông nghiệp (Chương trình nâng cao)

Mã ngành: 7310101C

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Quản trị kinh doanh (CTNC)

Mã ngành: 7340101C

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Công nghệ sinh học (CTNC)

Mã ngành: 7420201C

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ thông tin (Chương trình nâng cao)

Mã ngành: 7480201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)

Mã ngành: 7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Mã ngành: 7510203

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC)

Mã ngành: 7510401C

Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7519007

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Công nghệ thực phẩm (CTNC)

Mã ngành: 7540101C

Công nghệ thực phẩm (CTTT)

Mã ngành: 7540101T

Công nghệ chế biến thuỷ sản

Mã ngành: 7540105

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Công nghệ chế biến lâm sản

Mã ngành: 7549001

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Chăn nuôi (CTNC)

Mã ngành: 7620105C

Nông học

Mã ngành: 7620109

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Phát triển nông thôn

Mã ngành: 7620116

Lâm học

Mã ngành: 7620201

Nuôi trồng thuỷ sản

Mã ngành: 7620301

Thú y

Mã ngành: 7640101

Thú y (CTTT)

Mã ngành: 7640101T

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Quản lý đất đai (Chương trình nâng cao)

Mã ngành: 7850103C

Tài nguyên và du lịch sinh thái

Mã ngành: 7859002

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

Mã ngành: 7859007

3
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốcgia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140215Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
27220201Ngôn ngữ Anh
37310101Kinh tế
47310101CKinh tế nông nghiệp (Chương trình nâng cao)
57340101Quản trị kinh doanh
67340101CQuản trị kinh doanh (CTNC)
77340116Bất động sản
87340301Kế toán
97420201Công nghệ sinh học
107420201CCông nghệ sinh học (CTNC)
117440301Khoa học môi trường
127480104Hệ thống thông tin
137480201Công nghệ thông tin
147480201CCông nghệ thông tin (Chương trình nâng cao)
157510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
167510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)
177510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử
187510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
197510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt
207510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
217510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC)
227519007Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo
237520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
247520320Kỹ thuật môi trường
257540101Công nghệ thực phẩm
267540101CCông nghệ thực phẩm (CTNC)
277540101TCông nghệ thực phẩm (CTTT)
287540105Công nghệ chế biến thuỷ sản
297540106Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm
307549001Công nghệ chế biến lâm sản
317620105Chăn nuôi
327620105CChăn nuôi (CTNC)
337620109Nông học
347620112Bảo vệ thực vật
357620114Kinh doanh nông nghiệp
367620116Phát triển nông thôn
377620201Lâm học
387620301Nuôi trồng thuỷ sản
397640101Thú y
407640101TThú y (CTTT)
417850101Quản lý tài nguyên và môi trường
427850103Quản lý đất đai
437850103CQuản lý đất đai (Chương trình nâng cao)
447859002Tài nguyên và du lịch sinh thái
457859007Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

Mã ngành: 7140215

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Kinh tế nông nghiệp (Chương trình nâng cao)

Mã ngành: 7310101C

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Quản trị kinh doanh (CTNC)

Mã ngành: 7340101C

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Công nghệ sinh học (CTNC)

Mã ngành: 7420201C

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ thông tin (Chương trình nâng cao)

Mã ngành: 7480201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)

Mã ngành: 7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Mã ngành: 7510203

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC)

Mã ngành: 7510401C

Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7519007

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Công nghệ thực phẩm (CTNC)

Mã ngành: 7540101C

Công nghệ thực phẩm (CTTT)

Mã ngành: 7540101T

Công nghệ chế biến thuỷ sản

Mã ngành: 7540105

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Công nghệ chế biến lâm sản

Mã ngành: 7549001

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Chăn nuôi (CTNC)

Mã ngành: 7620105C

Nông học

Mã ngành: 7620109

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Phát triển nông thôn

Mã ngành: 7620116

Lâm học

Mã ngành: 7620201

Nuôi trồng thuỷ sản

Mã ngành: 7620301

Thú y

Mã ngành: 7640101

Thú y (CTTT)

Mã ngành: 7640101T

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Quản lý đất đai (Chương trình nâng cao)

Mã ngành: 7850103C

Tài nguyên và du lịch sinh thái

Mã ngành: 7859002

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

Mã ngành: 7859007

4
Điểm học bạ

Đối tượng

ương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ). Sử dụng điểmhọc bạ (trung bình của 04 học kỳ từ học kỳ 1 lớp 11 đến học kỳ 2 lớp 12, làm tròn đến 2 số lẻ thập phân) của mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển. Tại cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh chỉ xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025. Đối với xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non (trình độ cao đẳng, đại học), sử dụng điểm học bạ (trung bình của 04 học kỳ từ học kỳ 1 lớp 11 đến học kỳ 2 lớp 12, làm tròn đến 2 số lẻ thập phân) của 2 môn Toán và Ngữ văn kết hợp với kết quả thi môn Năng khiếu.

Quy chế

Đối với các phương thức xét tuyển 3 và 5, thí sinh có thể sử dụng điểm chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL ITP) còn giá trị sử dụng đến trước ngày thí sinh bắt đầu đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi theo quy định để bổ sung hoặc thay thế cho môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển.

+ Đối với điểm bài thi IELTS phải đạt từ 4,5 trở lên, đơn vị cấp chứng chỉ gồm: BritishCouncil (BC) hoặc International Development Program (IDP);

+ Điểm bài thi TOEFL ITP phải đạt từ 450 trở lên, đơn vị cấp chứng chỉ EducationalTesting Service (ETS).

Mức điểm quy đổi như sau:

Tiêu chí phân ngành, chương trình đào tạo (CSĐT tuyển sinh theo nhóm ngành): Đối với các ngành đào có nhiều chuyên ngành, việc phân chuyên ngành đào tạo sẽ được thực hiệndựa trên các tiêu chí:

+ Nguyện vọng của sinh viên;

+ Chỉ tiêu phân bổ cho từng chuyên ngành trong ngành (tối thiểu 30 sinh viên/chuyênngành);

+ Kết quả học tập của sinh viên;

- Đối với Chương trình tiên tiến, sinh viên cần đạt trình độ ngoại ngữ theo yêu cầu.

- Các thông tin khác…

- Ngành Ngôn ngữ Anh (7220201): điểm môn Tiếng Anh được nhân đôi, cộng với điểm hai môn còn lại, quy về điểm 30.

- Ngành Giáo dục mầm non (trình độ đại học: 7140201, trình độ cao đẳng: 51140201): điểm môn Năng khiếu được nhân đôi, cộng với điểm hai môn còn lại, quy về điểm 30.

- Thí sinh có thể đăng ký dự thi môn Năng khiếu mầm non tại Trường Đại học Sư phạmThành phố Hồ Chí Minh hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội để lấy điểm năng khiếu xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non trình độ đại học, cao đẳng.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
151140201Giáo dục Mầm non (Cao đẳng)M00
27140201Giáo dục mầm nonM00
37140215Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệpA01, B00, D08, X12, X28, X16
47220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D09, D10, D14, D15
57310101Kinh tếA00, A01, D01, X01, X02, X25
67310101CKinh tế nông nghiệp (Chương trình nâng cao)A00, A01, D01, X01, X02, X25
77340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, X01, X02, X25
87340101CQuản trị kinh doanh (CTNC)A00, A01, D01, X01, X02, X25
97340116Bất động sảnA00, A01, C01, C04, D01, X01
107340301Kế toánA00, A01, D01, X01, X02, X25
117420201Công nghệ sinh học(A00, A02, B00, D07, D08, X14
127420201CCông nghệ sinh học (CTNC)(A00, A02, B00, D07, D08, X14
137440301Khoa học môi trườngA00, A01, A02, B00, D07, D08
147480104Hệ thống thông tinA00, A01, A04, D01, D07, X26
157480201Công nghệ thông tinA00, A01, D07, X06, X10, X07
167480201CCông nghệ thông tin (Chương trình nâng cao)A00, A01, D07, X06, X10, X07
177510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí(A00, A01, A02, C01, X06, X07
187510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)(A00, A01, A02, C01, X06, X07
197510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử(A00, A01, A02, C01, X06, X07
207510205Công nghệ kỹ thuật ô tô(A00, A01, A02, C01, X06, X07
217510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt(A00, A01, A02, C01, X06, X07
227510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00, A01, A02, B00, D08, D07
237510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC)A00, A01, A02, B00, D08, D07
247519007Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo(A00, A01, A02, C01, X06, X07
257520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00, A01, A02, C01, X06, X07
267520320Kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, D08, D07, X28
277540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, A02, B00, D07, D08
287540101CCông nghệ thực phẩm (CTNC)A00, A01, A02, B00, D07, D08
297540101TCông nghệ thực phẩm (CTTT)A00, A01, A02, B00, D07, D08
307540105Công nghệ chế biến thuỷ sảnA00, A01, B00, D01, B03, X04
317540106Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩmA01, A00, A02, B00, D07, D08
327549001Công nghệ chế biến lâm sảnA00, A01, B00, C04, D01, X04
337620105Chăn nuôiA00, B00, B03, C02, D07, D08
347620105CChăn nuôi (CTNC)A00, B00, B03, C02, D07, D08
357620109Nông họcA00, A01, B00, A02, D07, D08
367620112Bảo vệ thực vậtA00, A01, B00, A02, D07, D08
377620114Kinh doanh nông nghiệpA00, A01, D01, X01, X02, X25
387620116Phát triển nông thônA00, A01, D01, X01, X02, X25
397620201Lâm họcA00, B00, C04, X01, D01, D08
407620301Nuôi trồng thuỷ sảnB00, D07, D08, D01, B03, X04
417640101Thú yA00, B00, B03, C02, D07, D08
427640101TThú y (CTTT)A00, B00, B03, C02, D07, D08
437850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01, B00, D08, D01, D07
447850103Quản lý đất đaiA00, A01, C01, C04, D01, X01
457850103CQuản lý đất đai (Chương trình nâng cao)A00, A01, C01, C04, D01, X01
467859002Tài nguyên và du lịch sinh tháiA00, B00, B02, D01, D07, D08
477859007Cảnh quan và kỹ thuật hoa viênA00, A02, B00, D01, D07, D08

Giáo dục Mầm non (Cao đẳng)

Mã ngành: 51140201

Tổ hợp: M00

Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M00

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

Mã ngành: 7140215

Tổ hợp: A01, B00, D08, X12, X28, X16

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01, D01, D09, D10, D14, D15

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00, A01, D01, X01, X02, X25

Kinh tế nông nghiệp (Chương trình nâng cao)

Mã ngành: 7310101C

Tổ hợp: A00, A01, D01, X01, X02, X25

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00, A01, D01, X01, X02, X25

Quản trị kinh doanh (CTNC)

Mã ngành: 7340101C

Tổ hợp: A00, A01, D01, X01, X02, X25

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00, A01, C01, C04, D01, X01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00, A01, D01, X01, X02, X25

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: (A00, A02, B00, D07, D08, X14

Công nghệ sinh học (CTNC)

Mã ngành: 7420201C

Tổ hợp: (A00, A02, B00, D07, D08, X14

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00, D07, D08

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00, A01, A04, D01, D07, X26

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00, A01, D07, X06, X10, X07

Công nghệ thông tin (Chương trình nâng cao)

Mã ngành: 7480201C

Tổ hợp: A00, A01, D07, X06, X10, X07

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: (A00, A01, A02, C01, X06, X07

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)

Mã ngành: 7510201C

Tổ hợp: (A00, A01, A02, C01, X06, X07

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: (A00, A01, A02, C01, X06, X07

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: (A00, A01, A02, C01, X06, X07

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: (A00, A01, A02, C01, X06, X07

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00, D08, D07

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC)

Mã ngành: 7510401C

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00, D08, D07

Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7519007

Tổ hợp: (A00, A01, A02, C01, X06, X07

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00, A01, A02, C01, X06, X07

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A00, A01, B00, D08, D07, X28

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00, D07, D08

Công nghệ thực phẩm (CTNC)

Mã ngành: 7540101C

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00, D07, D08

Công nghệ thực phẩm (CTTT)

Mã ngành: 7540101T

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00, D07, D08

Công nghệ chế biến thuỷ sản

Mã ngành: 7540105

Tổ hợp: A00, A01, B00, D01, B03, X04

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Tổ hợp: A01, A00, A02, B00, D07, D08

Công nghệ chế biến lâm sản

Mã ngành: 7549001

Tổ hợp: A00, A01, B00, C04, D01, X04

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: A00, B00, B03, C02, D07, D08

Chăn nuôi (CTNC)

Mã ngành: 7620105C

Tổ hợp: A00, B00, B03, C02, D07, D08

Nông học

Mã ngành: 7620109

Tổ hợp: A00, A01, B00, A02, D07, D08

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A00, A01, B00, A02, D07, D08

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Tổ hợp: A00, A01, D01, X01, X02, X25

Phát triển nông thôn

Mã ngành: 7620116

Tổ hợp: A00, A01, D01, X01, X02, X25

Lâm học

Mã ngành: 7620201

Tổ hợp: A00, B00, C04, X01, D01, D08

Nuôi trồng thuỷ sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: B00, D07, D08, D01, B03, X04

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00, B00, B03, C02, D07, D08

Thú y (CTTT)

Mã ngành: 7640101T

Tổ hợp: A00, B00, B03, C02, D07, D08

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00, A01, B00, D08, D01, D07

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00, A01, C01, C04, D01, X01

Quản lý đất đai (Chương trình nâng cao)

Mã ngành: 7850103C

Tổ hợp: A00, A01, C01, C04, D01, X01

Tài nguyên và du lịch sinh thái

Mã ngành: 7859002

Tổ hợp: A00, B00, B02, D01, D07, D08

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

Mã ngành: 7859007

Tổ hợp: A00, A02, B00, D01, D07, D08

5
Điểm xét tuyển kết hợp

Đối tượng

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, bổ sung hoặc thay thế một môn trong tổ hợp xét tuyển bằng kết quả học tập bậc THPT (học bạ). Không áp dụng đối với xét tuyển ngành Giáo dục mầm non (trình độ cao đẳng, đại học).Xét tuyển dựa vào điểm 02 (hai) môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 có trong tổ hợp xét tuyển và 01 (một) môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển được sử dụng điểm học bạ (trung bình của 04 học kỳ từ học kỳ 1 lớp 11 đến học kỳ 2 lớp 12, làm tròn đến 02 số lẻ thập phân) để bổ sung hoặc thay thế, môn bổ sung hoặc thay thế này không được là môn Toán và Ngữ văn.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
151140201Giáo dục Mầm non (Cao đẳng)M00
27140201Giáo dục mầm nonM00
37140215Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệpA01, B00, D08, X12, X28, X16
47220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D09, D10, D14, D15
57310101Kinh tếA00, A01, D01, X01, X02, X25
67310101CKinh tế nông nghiệp (Chương trình nâng cao)A00, A01, D01, X01, X02, X25
77340101Quản trị kinh doanh(A00, A01, D01, X01, X02, X25
87340101CQuản trị kinh doanh (CTNC)(A00, A01, D01, X01, X02, X25
97340116Bất động sảnA00, A01, C01, C04, D01, X01
107340301Kế toánA00, A01, D01, X01, X02, X25
117420201Công nghệ sinh họcD07, D08, X14, A00, A02, B00
127420201CCông nghệ sinh học (CTNC)D07, D08, X14, A00, A02, B00
137440301Khoa học môi trườngA00; A01; A02; B00; D07; D08
147480104Hệ thống thông tinA00, A01, A04, D01, D07, X26
157480201Công nghệ thông tinA00, A01, D07, X06, X10, X07
167480201CCông nghệ thông tin (Chương trình nâng cao)A00, A01, D07, X06, X10, X07
177510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, A02, C01, X06, X07
187510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)A00, A01, A02, C01, X06, X07
197510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tửA00, A01, A02, C01, X06, X07
207510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, A02, C01, X06, X07
217510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A01, A02, C01, X06, X07
227510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00, A01, A02, B00, D08, D07
237510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC)A00, A01, A02, B00, D08, D07
247519007Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạoA00, A01, A02, C01, X06, X07
257520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00, A01, A02, C01, X06, X07
267520320Kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, D08, D07, X28
277540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, A02, B00, D07, D08
287540101CCông nghệ thực phẩm (CTNC)A00, A01, A02, B00, D07, D08
297540101TCông nghệ thực phẩm (CTTT)A00, A01, A02, B00, D07, D08
307540105Công nghệ chế biến thuỷ sảnA00, A01, B00, D01, B03, X04
317540106Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩmA00, A01, A02, B00, D07, D08
327549001Công nghệ chế biến lâm sảnA00, A01, B00, C04, D01, X04
337620105Chăn nuôiA00, B00, B03, C02, D07, D08
347620105CChăn nuôi (CTNC)A00, B00, B03, C02, D07, D08
357620109Nông họcA00, A01, B00, A02, D07, D08
367620112Bảo vệ thực vậtA00, A01, B00, A02, D07, D08
377620114Kinh doanh nông nghiệpA00, A01, D01, X01, X02, X25
387620116Phát triển nông thônA00, A01, D01, X01, X02, X25
397620201Lâm họcB00, A00, C04, X01, D01, D08
407620301Nuôi trồng thuỷ sảnB00, D07, D08, D01, B03, X04
417640101Thú yA00, B00, B03, C02, D07, D08
427640101TThú y (CTTT)A00, B00, B03, C02, D07, D08
437850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01, B00, D08, D01, D07
447850103Quản lý đất đaiA00, A01, C01, C04, D01, X01
457850103CQuản lý đất đai (Chương trình nâng cao)A00, A01, C01, C04, D01, X01
467859002Tài nguyên và du lịch sinh thái(A00, B00, B02, D01, D07, D08
477859007Cảnh quan và kỹ thuật hoa viênA00, A02, B00, D01, D07, D08

Giáo dục Mầm non (Cao đẳng)

Mã ngành: 51140201

Tổ hợp: M00

Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M00

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

Mã ngành: 7140215

Tổ hợp: A01, B00, D08, X12, X28, X16

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01, D01, D09, D10, D14, D15

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00, A01, D01, X01, X02, X25

Kinh tế nông nghiệp (Chương trình nâng cao)

Mã ngành: 7310101C

Tổ hợp: A00, A01, D01, X01, X02, X25

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: (A00, A01, D01, X01, X02, X25

Quản trị kinh doanh (CTNC)

Mã ngành: 7340101C

Tổ hợp: (A00, A01, D01, X01, X02, X25

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00, A01, C01, C04, D01, X01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00, A01, D01, X01, X02, X25

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: D07, D08, X14, A00, A02, B00

Công nghệ sinh học (CTNC)

Mã ngành: 7420201C

Tổ hợp: D07, D08, X14, A00, A02, B00

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00, A01, A04, D01, D07, X26

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00, A01, D07, X06, X10, X07

Công nghệ thông tin (Chương trình nâng cao)

Mã ngành: 7480201C

Tổ hợp: A00, A01, D07, X06, X10, X07

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00, A01, A02, C01, X06, X07

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)

Mã ngành: 7510201C

Tổ hợp: A00, A01, A02, C01, X06, X07

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00, A01, A02, C01, X06, X07

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00, A01, A02, C01, X06, X07

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00, A01, A02, C01, X06, X07

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00, D08, D07

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC)

Mã ngành: 7510401C

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00, D08, D07

Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7519007

Tổ hợp: A00, A01, A02, C01, X06, X07

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00, A01, A02, C01, X06, X07

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A00, A01, B00, D08, D07, X28

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00, D07, D08

Công nghệ thực phẩm (CTNC)

Mã ngành: 7540101C

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00, D07, D08

Công nghệ thực phẩm (CTTT)

Mã ngành: 7540101T

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00, D07, D08

Công nghệ chế biến thuỷ sản

Mã ngành: 7540105

Tổ hợp: A00, A01, B00, D01, B03, X04

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00, D07, D08

Công nghệ chế biến lâm sản

Mã ngành: 7549001

Tổ hợp: A00, A01, B00, C04, D01, X04

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: A00, B00, B03, C02, D07, D08

Chăn nuôi (CTNC)

Mã ngành: 7620105C

Tổ hợp: A00, B00, B03, C02, D07, D08

Nông học

Mã ngành: 7620109

Tổ hợp: A00, A01, B00, A02, D07, D08

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A00, A01, B00, A02, D07, D08

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Tổ hợp: A00, A01, D01, X01, X02, X25

Phát triển nông thôn

Mã ngành: 7620116

Tổ hợp: A00, A01, D01, X01, X02, X25

Lâm học

Mã ngành: 7620201

Tổ hợp: B00, A00, C04, X01, D01, D08

Nuôi trồng thuỷ sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: B00, D07, D08, D01, B03, X04

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00, B00, B03, C02, D07, D08

Thú y (CTTT)

Mã ngành: 7640101T

Tổ hợp: A00, B00, B03, C02, D07, D08

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00, A01, B00, D08, D01, D07

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00, A01, C01, C04, D01, X01

Quản lý đất đai (Chương trình nâng cao)

Mã ngành: 7850103C

Tổ hợp: A00, A01, C01, C04, D01, X01

Tài nguyên và du lịch sinh thái

Mã ngành: 7859002

Tổ hợp: (A00, B00, B02, D01, D07, D08

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

Mã ngành: 7859007

Tổ hợp: A00, A02, B00, D01, D07, D08

6
Xét kết hợp với chứng chỉ quốc tế

Đối tượng

409 - Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

410 – Xét tuyển kết hợp kết quả họctập cấp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140215Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệpA01, D08, X28
27220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D09, D10, D14, D15
37310101Kinh tếA01, D01, X25
47310101CKinh tế nông nghiệp (Chương trình nâng cao)A01, D01, X25
57340101Quản trị kinh doanhA01, D01, X25
67340101CQuản trị kinh doanh (CTNC)A01, D01, X25
77340116Bất động sảnA01, D01
87340301Kế toánA01, D01, X25
97420201Công nghệ sinh họcD07, D08
107420201CCông nghệ sinh học (CTNC)D07, D08
117440301Khoa học môi trườngA01, D07, D08
127480104Hệ thống thông tinA01, D01, D07, X26
137480201Công nghệ thông tinA01, D07
147480201CCông nghệ thông tin (Chương trình nâng cao)A01, D07
157510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA01
167510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)A01
177510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tửA01
187510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA01
197510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA01
207510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA01, D08, D07
217510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC)A01, D08, D07
227519007Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạoA01
237520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA01
247520320Kỹ thuật môi trườngA01, D07, D08, X28
257540101Công nghệ thực phẩmA01, D07, D08
267540101CCông nghệ thực phẩm (CTNC)A01, D07, D08
277540101TCông nghệ thực phẩm (CTTT)A01, D07, D08
287540105Công nghệ chế biến thuỷ sảnA01, D01
297540106Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩmA01, D07, D08
307549001Công nghệ chế biến lâm sảnA01, D01
317620105Chăn nuôiD07, D08
327620105CChăn nuôi (CTNC)D07, D08
337620109Nông họcA01, D07, D08
347620112Bảo vệ thực vậtA01, D07, D08
357620114Kinh doanh nông nghiệpA01, D01, X25
367620116Phát triển nông thônA01, D01, X25
377620201Lâm họcD01, D08
387620301Nuôi trồng thuỷ sảnD01, D07, D08
397640101Thú yD07, D08
407640101TThú y (CTTT)D07, D08
417850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA01, D01, D07, D08
427850103Quản lý đất đaiA01, D01
437850103CQuản lý đất đai (Chương trình nâng cao)A01, D01
447859002Tài nguyên và du lịch sinh tháiD01, D07, D08
457859007Cảnh quan và kỹ thuật hoa viênD01, D07, D08

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

Mã ngành: 7140215

Tổ hợp: A01, D08, X28

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01, D01, D09, D10, D14, D15

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A01, D01, X25

Kinh tế nông nghiệp (Chương trình nâng cao)

Mã ngành: 7310101C

Tổ hợp: A01, D01, X25

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A01, D01, X25

Quản trị kinh doanh (CTNC)

Mã ngành: 7340101C

Tổ hợp: A01, D01, X25

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A01, D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A01, D01, X25

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: D07, D08

Công nghệ sinh học (CTNC)

Mã ngành: 7420201C

Tổ hợp: D07, D08

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: A01, D07, D08

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A01, D01, D07, X26

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A01, D07

Công nghệ thông tin (Chương trình nâng cao)

Mã ngành: 7480201C

Tổ hợp: A01, D07

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A01

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)

Mã ngành: 7510201C

Tổ hợp: A01

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A01

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A01

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A01, D08, D07

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC)

Mã ngành: 7510401C

Tổ hợp: A01, D08, D07

Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7519007

Tổ hợp: A01

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A01

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A01, D07, D08, X28

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A01, D07, D08

Công nghệ thực phẩm (CTNC)

Mã ngành: 7540101C

Tổ hợp: A01, D07, D08

Công nghệ thực phẩm (CTTT)

Mã ngành: 7540101T

Tổ hợp: A01, D07, D08

Công nghệ chế biến thuỷ sản

Mã ngành: 7540105

Tổ hợp: A01, D01

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Tổ hợp: A01, D07, D08

Công nghệ chế biến lâm sản

Mã ngành: 7549001

Tổ hợp: A01, D01

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: D07, D08

Chăn nuôi (CTNC)

Mã ngành: 7620105C

Tổ hợp: D07, D08

Nông học

Mã ngành: 7620109

Tổ hợp: A01, D07, D08

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A01, D07, D08

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Tổ hợp: A01, D01, X25

Phát triển nông thôn

Mã ngành: 7620116

Tổ hợp: A01, D01, X25

Lâm học

Mã ngành: 7620201

Tổ hợp: D01, D08

Nuôi trồng thuỷ sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: D01, D07, D08

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: D07, D08

Thú y (CTTT)

Mã ngành: 7640101T

Tổ hợp: D07, D08

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A01, D01, D07, D08

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A01, D01

Quản lý đất đai (Chương trình nâng cao)

Mã ngành: 7850103C

Tổ hợp: A01, D01

Tài nguyên và du lịch sinh thái

Mã ngành: 7859002

Tổ hợp: D01, D07, D08

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

Mã ngành: 7859007

Tổ hợp: D01, D07, D08

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
151140201Giáo dục Mầm non (Cao đẳng)40ĐT THPTHọc BạKết HợpM00
27140201Giáo dục mầm non40ĐT THPTHọc BạKết HợpM00
37140215Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp33ĐGNL HCMƯu Tiên
Học BạKết HợpA01, B00, D08, X12, X28, X16
CCQTA01, D08, X28
ĐT THPTB00, D08, A01, X12, X28, X16
47220201Ngôn ngữ Anh155ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpCCQTA01, D01, D09, D10, D14, D15
57310101Kinh tế163ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00, A01, D01, X01, X02, X25
CCQTA01, D01, X25
67310101CKinh tế nông nghiệp (Chương trình nâng cao)40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00, A01, D01, X01, X02, X25
CCQTA01, D01, X25
77340101Quản trị kinh doanh250ĐGNL HCMƯu Tiên
Kết Hợp(A00, A01, D01, X01, X02, X25
ĐT THPTHọc BạA00, A01, D01, X01, X02, X25
CCQTA01, D01, X25
87340101CQuản trị kinh doanh (CTNC)50ĐGNL HCMƯu Tiên
Kết Hợp(A00, A01, D01, X01, X02, X25
ĐT THPTHọc BạA00, A01, D01, X01, X02, X25
CCQTA01, D01, X25
97340116Bất động sản130ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00, A01, C01, C04, D01, X01
CCQTA01, D01
107340301Kế toán160ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00, A01, D01, X01, X02, X25
CCQTA01, D01, X25
117420201Công nghệ sinh học221ĐGNL HCMƯu Tiên
Học Bạ(A00, A02, B00, D07, D08, X14
ĐT THPTA00, A02, B00, D07, D08, X14
CCQTD07, D08
Kết HợpD07, D08, X14, A00, A02, B00
127420201CCông nghệ sinh học (CTNC)40ĐGNL HCMƯu Tiên
Học Bạ(A00, A02, B00, D07, D08, X14
ĐT THPTA00, A02, B00, D07, D08, X14
CCQTD07, D08
Kết HợpD07, D08, X14, A00, A02, B00
137440301Khoa học môi trường52ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00, A01, A02, B00, D07, D08
Kết HợpA00; A01; A02; B00; D07; D08
CCQTA01, D07, D08
147480104Hệ thống thông tin110ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00, A01, A04, D01, D07, X26
CCQTA01, D01, D07, X26
157480201Công nghệ thông tin255ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00, A01, D07, X06, X10, X07
CCQTA01, D07
167480201CCông nghệ thông tin (Chương trình nâng cao)40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00, A01, D07, X06, X10, X07
CCQTA01, D07
177510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí112ĐGNL HCMƯu Tiên
Học Bạ(A00, A01, A02, C01, X06, X07
ĐT THPTKết HợpA00, A01, A02, C01, X06, X07
CCQTA01
187510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)40ĐGNL HCMƯu Tiên
Học Bạ(A00, A01, A02, C01, X06, X07
ĐT THPTKết HợpA00, A01, A02, C01, X06, X07
CCQTA01
197510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử80ĐGNL HCMƯu Tiên
Học Bạ(A00, A01, A02, C01, X06, X07
ĐT THPTKết HợpA00, A01, A02, C01, X06, X07
CCQTA01
207510205Công nghệ kỹ thuật ô tô80ĐGNL HCMƯu Tiên
Học Bạ(A00, A01, A02, C01, X06, X07
ĐT THPTKết HợpA00, A01, A02, C01, X06, X07
CCQTA01
217510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt80ĐGNL HCMƯu Tiên
Học Bạ(A00, A01, A02, C01, X06, X07
ĐT THPTKết HợpA00, A01, A02, C01, X06, X07
CCQTA01
227510401Công nghệ kỹ thuật hóa học105ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00, A01, A02, B00, D08, D07
CCQTA01, D08, D07
237510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC)40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00, A01, A02, B00, D08, D07
CCQTA01, D08, D07
247519007Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo60ĐGNL HCMƯu Tiên
Học Bạ(A00, A01, A02, C01, X06, X07
ĐT THPTKết HợpA00, A01, A02, C01, X06, X07
CCQTA01
257520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá80ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPT(A00, A01, A02, C01, X06, X07
Học BạKết HợpA00, A01, A02, C01, X06, X07
CCQTA01
267520320Kỹ thuật môi trường30ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00, A01, B00, D08, D07, X28
CCQTA01, D07, D08, X28
277540101Công nghệ thực phẩm239ĐGNL HCMƯu Tiên
Học BạKết HợpA00, A01, A02, B00, D07, D08
ĐT THPTA00, A01, A02, D07, D08, B00
CCQTA01, D07, D08
287540101CCông nghệ thực phẩm (CTNC)65ĐGNL HCMƯu Tiên
Học BạKết HợpA00, A01, A02, B00, D07, D08
ĐT THPTA00, A01, A02, D07, D08, B00
CCQTA01, D07, D08
297540101TCông nghệ thực phẩm (CTTT)40ĐGNL HCMƯu Tiên
Học BạKết HợpA00, A01, A02, B00, D07, D08
ĐT THPTA00, A01, A02, D07, D08, B00
CCQTA01, D07, D08
307540105Công nghệ chế biến thuỷ sản70ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00, A01, B00, D01, B03, X04
CCQTA01, D01
317540106Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTKết HợpA00, A01, A02, B00, D07, D08
Học BạA01, A00, A02, B00, D07, D08
CCQTA01, D07, D08
327549001Công nghệ chế biến lâm sản110ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00, A01, B00, C04, D01, X04
CCQTA01, D01
337620105Chăn nuôi160ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00, B00, B03, C02, D07, D08
CCQTD07, D08
347620105CChăn nuôi (CTNC)40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00, B00, B03, C02, D07, D08
CCQTD07, D08
357620109Nông học200ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00, A01, B00, A02, D07, D08
CCQTA01, D07, D08
367620112Bảo vệ thực vật120ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00, A01, B00, A02, D07, D08
CCQTA01, D07, D08
377620114Kinh doanh nông nghiệp100ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00, A01, D01, X01, X02, X25
CCQTA01, D01, X25
387620116Phát triển nông thôn45ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00, A01, D01, X01, X02, X25
CCQTA01, D01, X25
397620201Lâm học50ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00, B00, C04, X01, D01, D08
Kết HợpB00, A00, C04, X01, D01, D08
CCQTD01, D08
407620301Nuôi trồng thuỷ sản140ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpB00, D07, D08, D01, B03, X04
CCQTD01, D07, D08
417640101Thú y268ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00, B00, B03, C02, D07, D08
CCQTD07, D08
427640101TThú y (CTTT)50ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00, B00, B03, C02, D07, D08
CCQTD07, D08
437850101Quản lý tài nguyên và môi trường90ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00, A01, B00, D08, D01, D07
CCQTA01, D01, D07, D08
447850103Quản lý đất đai189ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00, A01, C01, C04, D01, X01
CCQTA01, D01
457850103CQuản lý đất đai (Chương trình nâng cao)40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00, A01, C01, C04, D01, X01
CCQTA01, D01
467859002Tài nguyên và du lịch sinh thái70ĐGNL HCMƯu Tiên
Kết Hợp(A00, B00, B02, D01, D07, D08
ĐT THPTHọc BạA00, B00, B02, D01, D07, D08
CCQTD01, D07, D08
477859007Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên50ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00, A02, B00, D01, D07, D08
CCQTD01, D07, D08

1. Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: M00

2. Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

Mã ngành: 7140215

Chỉ tiêu: 33

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênHọc BạKết HợpCCQTĐT THPT

• Tổ hợp: A01, B00, D08, X12, X28, X16; A01, D08, X28; B00, D08, A01, X12, X28, X16

3. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 155

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: A01, D01, D09, D10, D14, D15

4. Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu: 163

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: A00, A01, D01, X01, X02, X25; A01, D01, X25

5. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 250

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênKết HợpĐT THPTHọc BạCCQT

• Tổ hợp: (A00, A01, D01, X01, X02, X25; A00, A01, D01, X01, X02, X25; A01, D01, X25

6. Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Chỉ tiêu: 130

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: A00, A01, C01, C04, D01, X01; A01, D01

7. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: A00, A01, D01, X01, X02, X25; A01, D01, X25

8. Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu: 221

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênHọc BạĐT THPTCCQTKết Hợp

• Tổ hợp: (A00, A02, B00, D07, D08, X14; A00, A02, B00, D07, D08, X14; D07, D08; D07, D08, X14, A00, A02, B00

9. Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Chỉ tiêu: 52

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: A00, A01, A02, B00, D07, D08; A00; A01; A02; B00; D07; D08; A01, D07, D08

10. Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: A00, A01, A04, D01, D07, X26; A01, D01, D07, X26

11. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 255

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: A00, A01, D07, X06, X10, X07; A01, D07

12. Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Chỉ tiêu: 112

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênHọc BạĐT THPTKết HợpCCQT

• Tổ hợp: (A00, A01, A02, C01, X06, X07; A00, A01, A02, C01, X06, X07; A01

13. Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Mã ngành: 7510203

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênHọc BạĐT THPTKết HợpCCQT

• Tổ hợp: (A00, A01, A02, C01, X06, X07; A00, A01, A02, C01, X06, X07; A01

14. Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênHọc BạĐT THPTKết HợpCCQT

• Tổ hợp: (A00, A01, A02, C01, X06, X07; A00, A01, A02, C01, X06, X07; A01

15. Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênHọc BạĐT THPTKết HợpCCQT

• Tổ hợp: (A00, A01, A02, C01, X06, X07; A00, A01, A02, C01, X06, X07; A01

16. Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Chỉ tiêu: 105

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: A00, A01, A02, B00, D08, D07; A01, D08, D07

17. Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7519007

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênHọc BạĐT THPTKết HợpCCQT

• Tổ hợp: (A00, A01, A02, C01, X06, X07; A00, A01, A02, C01, X06, X07; A01

18. Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: (A00, A01, A02, C01, X06, X07; A00, A01, A02, C01, X06, X07; A01

19. Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: A00, A01, B00, D08, D07, X28; A01, D07, D08, X28

20. Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu: 239

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênHọc BạKết HợpĐT THPTCCQT

• Tổ hợp: A00, A01, A02, B00, D07, D08; A00, A01, A02, D07, D08, B00; A01, D07, D08

21. Công nghệ chế biến thuỷ sản

Mã ngành: 7540105

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: A00, A01, B00, D01, B03, X04; A01, D01

22. Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTKết HợpHọc BạCCQT

• Tổ hợp: A00, A01, A02, B00, D07, D08; A01, A00, A02, B00, D07, D08; A01, D07, D08

23. Công nghệ chế biến lâm sản

Mã ngành: 7549001

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: A00, A01, B00, C04, D01, X04; A01, D01

24. Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: A00, B00, B03, C02, D07, D08; D07, D08

25. Nông học

Mã ngành: 7620109

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: A00, A01, B00, A02, D07, D08; A01, D07, D08

26. Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: A00, A01, B00, A02, D07, D08; A01, D07, D08

27. Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: A00, A01, D01, X01, X02, X25; A01, D01, X25

28. Phát triển nông thôn

Mã ngành: 7620116

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: A00, A01, D01, X01, X02, X25; A01, D01, X25

29. Lâm học

Mã ngành: 7620201

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: A00, B00, C04, X01, D01, D08; B00, A00, C04, X01, D01, D08; D01, D08

30. Nuôi trồng thuỷ sản

Mã ngành: 7620301

Chỉ tiêu: 140

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: B00, D07, D08, D01, B03, X04; D01, D07, D08

31. Thú y

Mã ngành: 7640101

Chỉ tiêu: 268

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: A00, B00, B03, C02, D07, D08; D07, D08

32. Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: A00, A01, B00, D08, D01, D07; A01, D01, D07, D08

33. Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Chỉ tiêu: 189

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: A00, A01, C01, C04, D01, X01; A01, D01

34. Tài nguyên và du lịch sinh thái

Mã ngành: 7859002

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênKết HợpĐT THPTHọc BạCCQT

• Tổ hợp: (A00, B00, B02, D01, D07, D08; A00, B00, B02, D01, D07, D08; D01, D07, D08

35. Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

Mã ngành: 7859007

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: A00, A02, B00, D01, D07, D08; D01, D07, D08

36. Giáo dục Mầm non (Cao đẳng)

Mã ngành: 51140201

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: M00

37. Kinh tế nông nghiệp (Chương trình nâng cao)

Mã ngành: 7310101C

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: A00, A01, D01, X01, X02, X25; A01, D01, X25

38. Quản trị kinh doanh (CTNC)

Mã ngành: 7340101C

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênKết HợpĐT THPTHọc BạCCQT

• Tổ hợp: (A00, A01, D01, X01, X02, X25; A00, A01, D01, X01, X02, X25; A01, D01, X25

39. Công nghệ sinh học (CTNC)

Mã ngành: 7420201C

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênHọc BạĐT THPTCCQTKết Hợp

• Tổ hợp: (A00, A02, B00, D07, D08, X14; A00, A02, B00, D07, D08, X14; D07, D08; D07, D08, X14, A00, A02, B00

40. Công nghệ thông tin (Chương trình nâng cao)

Mã ngành: 7480201C

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: A00, A01, D07, X06, X10, X07; A01, D07

41. Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)

Mã ngành: 7510201C

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênHọc BạĐT THPTKết HợpCCQT

• Tổ hợp: (A00, A01, A02, C01, X06, X07; A00, A01, A02, C01, X06, X07; A01

42. Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC)

Mã ngành: 7510401C

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: A00, A01, A02, B00, D08, D07; A01, D08, D07

43. Công nghệ thực phẩm (CTNC)

Mã ngành: 7540101C

Chỉ tiêu: 65

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênHọc BạKết HợpĐT THPTCCQT

• Tổ hợp: A00, A01, A02, B00, D07, D08; A00, A01, A02, D07, D08, B00; A01, D07, D08

44. Công nghệ thực phẩm (CTTT)

Mã ngành: 7540101T

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênHọc BạKết HợpĐT THPTCCQT

• Tổ hợp: A00, A01, A02, B00, D07, D08; A00, A01, A02, D07, D08, B00; A01, D07, D08

45. Chăn nuôi (CTNC)

Mã ngành: 7620105C

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: A00, B00, B03, C02, D07, D08; D07, D08

46. Thú y (CTTT)

Mã ngành: 7640101T

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: A00, B00, B03, C02, D07, D08; D07, D08

47. Quản lý đất đai (Chương trình nâng cao)

Mã ngành: 7850103C

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: A00, A01, C01, C04, D01, X01; A01, D01

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM các năm Tại đây

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM
  • Tên trường: Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng anh: Nong Lam University
  • Tên viết tắt: NLU
  • Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
  • Website: www.hcmuaf.edu.vn

Trường Đại Học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh là trường đại học đa ngành, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, tọa lạc trên khu đất rộng 118 ha, thuộc phường Linh Trung, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh và một phần thuộc phường Đông Hòa, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương.

Tiền thân của Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh ngày nay là Trường Quốc gia Nông Lâm Mục Bảo Lộc, được thành lập vào ngày 19/11/1955. Trường đã nhiều lần đổi tên, đến năm 2000, Trường chính thức đổi tên là Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Trải qua 67 năm xây dựng và phát triển, Trường đã đạt được nhiều thành tích xuất sắc về đào tạo, nghiên cứu và ứng dụng khoa học kỹ thuật trong lĩnh vực nông lâm ngư nghiệp, chuyển giao công nghệ, quan hệ quốc tế. Trường đã vinh dự được nhận nhiều huân, huy chương do Nhà nước trao tặng.

Ở giai đoạn nào, Nhà trường cũng là nơi quy tụ của nhiều nhà khoa học, thầy cô giáo danh tiếng để giảng dạy, nghiên cứu khoa học, rất nhiều công trình khoa học có giá trị về nông lâm ngư nghiệp cũng ra đời từ đây, đóng góp rất lớn vào công cuộc xây dựng nền nông nghiệp tiên tiến cho đất nước. Phong trào sinh viên của Nhà trường cũng hết sức sôi nổi, có chiều sâu, có sức lan tỏa, hòa nhịp chung với phong trào sinh viên Thành phố Hồ Chí Minh và của cả nước; những đột phá, sáng tạo, xung kích của sinh viên chẳng những điển hình cho tính tích cực xã hội của tầng lớp trí thức trẻ, mà còn rất tiêu biểu cho tinh thần yêu nước và cách mạng của sinh viên và thanh niên Việt Nam.