Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông Lâm TPHCM năm 2025

Năm 2025, Trường đại học Nông Lâm TP.HCM tuyển sinh trình độ đại học, cao đẳng ngành giáo dục mầm non hệ chính quy với dự kiến 5.251 chỉ tiêu xét tuyển cho các cơ sở chính tại TP.HCM, Phân hiệu tại Gia Lai và Phân hiệu tại Ninh Thuận. dựa theo 5 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, bổ sung hoặc thay thế một môn trong tổ hợp xét tuyển bằng kết quả học tập bậc THPT (học bạ)

Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ)

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) có đủ điều kiện xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đề án tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hệ chính quy năm 2025 của Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh.

Quy chế

Xét tuyển dựa vào điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 có trong tổ hợp xét tuyển.

Riêng ngành Giáo dục mầm non (trình độ cao đẳng, đại học) xét tuyển dựa vào: kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT của hai (02) môn Toán, Ngữ văn và điểm thi môn Năng khiếu.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Thí sinh có thể sử dụng điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL ITP) còn trong thời hạn 02 (hai) năm tính đến ngày 01/09/2025 được quy đổi theo quy định để bổ sung hoặc thay thế cho môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển. Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế phải được tổ chức thi do các đơn vị được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép liên kết tại Việt Nam. Trong đó đối với điểm bài thi IELTS phải đạt từ 5,0 trở lên hoặc điểm bài thi TOEFL ITP phải đạt từ 470 trở lên. Mức điểm quy đổi như sau:

STT
Điểm bài thi IELTS
Điểm bài thi TOEFL ITP
Điểm quy đổi môn Tiếng Anh
1
5,0 – 5,5
470 – 510
8.0
2
6,0 – 6,5
513 – 550
9.0
3
7,0 – 9,0
553 – 677
10.0

 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17140215Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệpA01; B0022.5
27140215Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệpB08; B0C (Toán; Hóa; Công nghệ); D0C (Toán; Anh; Công nghệ); (Toán; Sinh; Công nghệ)
37220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1523.75
47220201Ngôn ngữ AnhD09; D10
57310101Kinh tếA00; A01; D0122.5
67310101Kinh tếC14; (Toán; Văn; Tin); D84
77340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0122.75
87340101Quản trị kinh doanhC01; C04; C14
97340101CQuản trị kinh doanh (CTNC)A00; A01; D0122.75Chương trình nâng cao
107340101CQuản trị kinh doanh (CTNC)C14; (Toán; Văn; Tin); D84
117340116Bất động sảnA00; A01; D0119.75
127340116Bất động sảnC14; (Toán; Văn; Tin); D84
137340301Kế toánA00; A01; D0123
147340301Kế toánC01; C04; C14
157420201Công nghệ sinh họcA00; A02; B0023.25
167420201Công nghệ sinh họcD07; D08; (Toán; Sinh; Tin)
177420201CCông nghệ sinh học (CTNC)D07; D0823.25Chương trình nâng cao
187420201CCông nghệ sinh học (CTNC)A00; A02; B00; (Toán; Sinh; Tin)
197440301Khoa học môi trườngA00; A01; B00; D0717.25
207440301Khoa học môi trườngA02; D08
217480104Hệ thống thông tinA00; A01; D0721.25
227480104Hệ thống thông tinA04; D01; K01
237480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0722.25
247480201Công nghệ thông tinA0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Hóa; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)
257510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; A0222.5
267510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíC01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)
277510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)A00; A01; A0222.5Chương trình nâng cao
287510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)B03; (Toán; Lí; Công nghệ); A0T (Toán; Lí; Tin)
297510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tửA00; A01; A0223.75
307510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tửC01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)
317510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A0223.75
327510205Công nghệ kỹ thuật ô tôC01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)
337510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; A0221.75
347510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtC01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)
357510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D0723.25
367510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA02; D08
377510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC)A00; A01; B00; D0723.25Chương trình nâng cao
387510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC)A02; D08
397519007Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạoA00; A01; A0219.5
407519007Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạoC01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)
417520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; A0223.5
427520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáC01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)
437520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0716
447520320Kỹ thuật môi trườngB08; D0C (Toán; Anh; Công nghệ)
457540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0822.5
467540101Công nghệ thực phẩmA02; D07
477540101CCông nghệ thực phẩm (CTNC)A00; A01; B0022.5Chương trình nâng cao
487540101CCông nghệ thực phẩm (CTNC)D07; B08; A02
497540101TCông nghệ thực phẩm (CTTT)A00; A01; B0022.5Chương trình tiên tiến
507540101TCông nghệ thực phẩm (CTTT)D07; B08; A02
517540105Công nghệ chế biến thuỷ sảnA00; B0016
527540105Công nghệ chế biến thuỷ sảnA01; D01; B03; (Toán; Văn; Công nghệ)
537549001Công nghệ chế biến lâm sảnA00; A01; B00; D0116
547549001Công nghệ chế biến lâm sảnC04; (Toán; Văn; Công nghệ)
557620105Chăn nuôiA00; B00; D07; D0816
567620105Chăn nuôiC04; C02
577620105CChăn nuôi (CTNC)A00; B00; D07; D0816Chương trình nâng cao
587620105CChăn nuôi (CTNC)B03; C02
597620109Nông họcA00; B00; D07; D0817
607620109Nông họcA01; A02
617620112Bảo vệ thực vậtA00; B00; D07; D0817
627620112Bảo vệ thực vậtA01; A02
637620114Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D0118
647620114Kinh doanh nông nghiệpC14; (Toán; Văn; Tin); D84
657620116Phát triển nông thônA00; A01; D0116
667620116Phát triển nông thônC14; (Toán; Văn; Tin); D84
677620201Lâm họcA00; B00; D01; D0816
687620201Lâm họcC04; C14
697620202Lâm nghiệp đô thịA00; B00; D01; D0816
707620202Lâm nghiệp đô thịC04; C14
717620211Quản lý tài nguyên rừngA00; B00; D01; D0816
727620211Quản lý tài nguyên rừngC04; C14
737620301Nuôi trồng thuỷ sảnB00; D07; D0816
747620301Nuôi trồng thuỷ sảnD01; B03; (Toán; Văn; Công nghệ)
757640101Thú yA00; B00; D07; D0824.5
767640101Thú yB03; D01
777640101TThú y (CTTT)A00; B00; D0725Chương trình tiên tiến
787640101TThú y (CTTT)B03; B08; C02
797850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D0720
807850101Quản lý tài nguyên và môi trườngD08; D01
817850103Quản lý đất đaiA00; A01; D0121.25
827850103Quản lý đất đaiC01; C04; C14
837859002Tài nguyên và du lịch sinh tháiA00; B00; D01; D0819.5
847859002Tài nguyên và du lịch sinh tháiB02; D07
857859007Cảnh quan và kỹ thuật hoa viênA00; B00; D07; D0816
867859007Cảnh quan và kỹ thuật hoa viênA02; D01

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

Mã ngành: 7140215

Tổ hợp: A01; B00

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

Mã ngành: 7140215

Tổ hợp: B08; B0C (Toán; Hóa; Công nghệ); D0C (Toán; Anh; Công nghệ); (Toán; Sinh; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 23.75

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D09; D10

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: C14; (Toán; Văn; Tin); D84

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 22.75

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: C01; C04; C14

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị kinh doanh (CTNC)

Mã ngành: 7340101C

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 22.75

Ghi chú: Chương trình nâng cao

Quản trị kinh doanh (CTNC)

Mã ngành: 7340101C

Tổ hợp: C14; (Toán; Văn; Tin); D84

Điểm chuẩn 2024:

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 19.75

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: C14; (Toán; Văn; Tin); D84

Điểm chuẩn 2024:

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 23

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: C01; C04; C14

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A02; B00

Điểm chuẩn 2024: 23.25

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: D07; D08; (Toán; Sinh; Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ sinh học (CTNC)

Mã ngành: 7420201C

Tổ hợp: D07; D08

Điểm chuẩn 2024: 23.25

Ghi chú: Chương trình nâng cao

Công nghệ sinh học (CTNC)

Mã ngành: 7420201C

Tổ hợp: A00; A02; B00; (Toán; Sinh; Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 17.25

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: A02; D08

Điểm chuẩn 2024:

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21.25

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A04; D01; K01

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D07

Điểm chuẩn 2024: 22.25

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Hóa; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; A02

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)

Mã ngành: 7510201C

Tổ hợp: A00; A01; A02

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Ghi chú: Chương trình nâng cao

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)

Mã ngành: 7510201C

Tổ hợp: B03; (Toán; Lí; Công nghệ); A0T (Toán; Lí; Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; A02

Điểm chuẩn 2024: 23.75

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A02

Điểm chuẩn 2024: 23.75

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01; A02

Điểm chuẩn 2024: 21.75

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 23.25

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A02; D08

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC)

Mã ngành: 7510401C

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 23.25

Ghi chú: Chương trình nâng cao

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC)

Mã ngành: 7510401C

Tổ hợp: A02; D08

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7519007

Tổ hợp: A00; A01; A02

Điểm chuẩn 2024: 19.5

Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7519007

Tổ hợp: C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; A02

Điểm chuẩn 2024: 23.5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 16

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: B08; D0C (Toán; Anh; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D08

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A02; D07

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thực phẩm (CTNC)

Mã ngành: 7540101C

Tổ hợp: A00; A01; B00

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Ghi chú: Chương trình nâng cao

Công nghệ thực phẩm (CTNC)

Mã ngành: 7540101C

Tổ hợp: D07; B08; A02

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thực phẩm (CTTT)

Mã ngành: 7540101T

Tổ hợp: A00; A01; B00

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Ghi chú: Chương trình tiên tiến

Công nghệ thực phẩm (CTTT)

Mã ngành: 7540101T

Tổ hợp: D07; B08; A02

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ chế biến thuỷ sản

Mã ngành: 7540105

Tổ hợp: A00; B00

Điểm chuẩn 2024: 16

Công nghệ chế biến thuỷ sản

Mã ngành: 7540105

Tổ hợp: A01; D01; B03; (Toán; Văn; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ chế biến lâm sản

Mã ngành: 7549001

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Công nghệ chế biến lâm sản

Mã ngành: 7549001

Tổ hợp: C04; (Toán; Văn; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Điểm chuẩn 2024: 16

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: C04; C02

Điểm chuẩn 2024:

Chăn nuôi (CTNC)

Mã ngành: 7620105C

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Điểm chuẩn 2024: 16

Ghi chú: Chương trình nâng cao

Chăn nuôi (CTNC)

Mã ngành: 7620105C

Tổ hợp: B03; C02

Điểm chuẩn 2024:

Nông học

Mã ngành: 7620109

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Điểm chuẩn 2024: 17

Nông học

Mã ngành: 7620109

Tổ hợp: A01; A02

Điểm chuẩn 2024:

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Điểm chuẩn 2024: 17

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A01; A02

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Tổ hợp: C14; (Toán; Văn; Tin); D84

Điểm chuẩn 2024:

Phát triển nông thôn

Mã ngành: 7620116

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Phát triển nông thôn

Mã ngành: 7620116

Tổ hợp: C14; (Toán; Văn; Tin); D84

Điểm chuẩn 2024:

Lâm học

Mã ngành: 7620201

Tổ hợp: A00; B00; D01; D08

Điểm chuẩn 2024: 16

Lâm học

Mã ngành: 7620201

Tổ hợp: C04; C14

Điểm chuẩn 2024:

Lâm nghiệp đô thị

Mã ngành: 7620202

Tổ hợp: A00; B00; D01; D08

Điểm chuẩn 2024: 16

Lâm nghiệp đô thị

Mã ngành: 7620202

Tổ hợp: C04; C14

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý tài nguyên rừng

Mã ngành: 7620211

Tổ hợp: A00; B00; D01; D08

Điểm chuẩn 2024: 16

Quản lý tài nguyên rừng

Mã ngành: 7620211

Tổ hợp: C04; C14

Điểm chuẩn 2024:

Nuôi trồng thuỷ sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: B00; D07; D08

Điểm chuẩn 2024: 16

Nuôi trồng thuỷ sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: D01; B03; (Toán; Văn; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Điểm chuẩn 2024: 24.5

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: B03; D01

Điểm chuẩn 2024:

Thú y (CTTT)

Mã ngành: 7640101T

Tổ hợp: A00; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 25

Ghi chú: Chương trình tiên tiến

Thú y (CTTT)

Mã ngành: 7640101T

Tổ hợp: B03; B08; C02

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: D08; D01

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 21.25

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: C01; C04; C14

Điểm chuẩn 2024:

Tài nguyên và du lịch sinh thái

Mã ngành: 7859002

Tổ hợp: A00; B00; D01; D08

Điểm chuẩn 2024: 19.5

Tài nguyên và du lịch sinh thái

Mã ngành: 7859002

Tổ hợp: B02; D07

Điểm chuẩn 2024:

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

Mã ngành: 7859007

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Điểm chuẩn 2024: 16

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

Mã ngành: 7859007

Tổ hợp: A02; D01

Điểm chuẩn 2024:

2
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, trình độ Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2025 của Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17140215Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệpA01; B00; B08; B0C (Toán; Hóa; Công nghệ); D0C (Toán; Anh; Công nghệ); (Toán; Sinh; Công nghệ)
27220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D10; D15; D14
37310101Kinh tếA00; A01; D01; C14; (Toán; Văn; Tin); D84
47340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; C04; D01; C14
57340101CQuản trị kinh doanh (CTNC)A00; A01; D01; C14; (Toán; Văn; Tin); D84
67340116Bất động sảnA00; A01; D01; C14; (Toán; Văn; Tin); D84
77340301Kế toánA00; A01; C01; C04; D01; C14
87420201Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; D07; D08; (Toán; Sinh; Tin)
97420201CCông nghệ sinh học (CTNC)A00; A02; B00; D07; D08; (Toán; Sinh; Tin)
107440301Khoa học môi trườngA00; A01; A02; B00; D07; D08
117480104Hệ thống thông tinA00; A01; A04; D01; D07; K01
127480201Công nghệ thông tinA00; A01; D07; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Hóa; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)
137510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; A02; C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)
147510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)A00; A01; A02; B03; (Toán; Lí; Công nghệ); A0T (Toán; Lí; Tin)
157510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tửA00; A01; A02; C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)
167510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)
177510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; A02; C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)
187510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; A02; B00; D07; D08
197510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC)A00; A01; A02; B00; D07; D08
207519007Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạoA00; A01; A02; C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)
217520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; A02; C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)
227520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D07; B08; D0C (Toán; Anh; Công nghệ)
237540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; A02; B00; D07; D08
247540101CCông nghệ thực phẩm (CTNC)A00; A01; B00; D07; B08; A02
257540101TCông nghệ thực phẩm (CTTT)A00; A01; B00; D07; B08; A02
267540105Công nghệ chế biến thuỷ sảnA00; A01; B00; D01; B03; (Toán; Văn; Công nghệ)
277549001Công nghệ chế biến lâm sảnA00; A01; B00; C04; D01; (Toán; Văn; Công nghệ)
287620105Chăn nuôiA00; B00; C04; C02; D07; D08
297620105CChăn nuôi (CTNC)A00; B00; B03; C02; D07; D08
307620109Nông họcA00; A01; B00; A02; D07; D08
317620112Bảo vệ thực vậtA00; A01; B00; A02; D07; D08
327620114Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D01; C14; (Toán; Văn; Tin); D84
337620116Phát triển nông thônA00; A01; D01; C14; (Toán; Văn; Tin); D84
347620201Lâm họcA00; B00; C04; C14; D01; D08
357620202Lâm nghiệp đô thịA00; B00; C04; C14; D01; D08
367620211Quản lý tài nguyên rừngA00; B00; C04; C14; D01; D08
377620301Nuôi trồng thuỷ sảnB00; D07; D08; D01; B03; (Toán; Văn; Công nghệ)
387640101Thú yA00; B00; B03; D08; D07; D01
397640101TThú y (CTTT)A00; B00; B03; B08; D07; C02
407850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D08; D01; D07
417850103Quản lý đất đaiA00; A01; C01; C04; D01; C14
427859002Tài nguyên và du lịch sinh tháiA00; B00; B02; D01; D07; D08
437859007Cảnh quan và kỹ thuật hoa viênA00; A02; B00; D07; D08; D01

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

Mã ngành: 7140215

Tổ hợp: A01; B00; B08; B0C (Toán; Hóa; Công nghệ); D0C (Toán; Anh; Công nghệ); (Toán; Sinh; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D15; D14

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C14; (Toán; Văn; Tin); D84

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; C14

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị kinh doanh (CTNC)

Mã ngành: 7340101C

Tổ hợp: A00; A01; D01; C14; (Toán; Văn; Tin); D84

Điểm chuẩn 2024:

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00; A01; D01; C14; (Toán; Văn; Tin); D84

Điểm chuẩn 2024:

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; C14

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; D08; (Toán; Sinh; Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ sinh học (CTNC)

Mã ngành: 7420201C

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; D08; (Toán; Sinh; Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08

Điểm chuẩn 2024:

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01; A04; D01; D07; K01

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D07; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Hóa; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)

Mã ngành: 7510201C

Tổ hợp: A00; A01; A02; B03; (Toán; Lí; Công nghệ); A0T (Toán; Lí; Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC)

Mã ngành: 7510401C

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7519007

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; B08; D0C (Toán; Anh; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thực phẩm (CTNC)

Mã ngành: 7540101C

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; B08; A02

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thực phẩm (CTTT)

Mã ngành: 7540101T

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; B08; A02

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ chế biến thuỷ sản

Mã ngành: 7540105

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; B03; (Toán; Văn; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ chế biến lâm sản

Mã ngành: 7549001

Tổ hợp: A00; A01; B00; C04; D01; (Toán; Văn; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: A00; B00; C04; C02; D07; D08

Điểm chuẩn 2024:

Chăn nuôi (CTNC)

Mã ngành: 7620105C

Tổ hợp: A00; B00; B03; C02; D07; D08

Điểm chuẩn 2024:

Nông học

Mã ngành: 7620109

Tổ hợp: A00; A01; B00; A02; D07; D08

Điểm chuẩn 2024:

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A00; A01; B00; A02; D07; D08

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Tổ hợp: A00; A01; D01; C14; (Toán; Văn; Tin); D84

Điểm chuẩn 2024:

Phát triển nông thôn

Mã ngành: 7620116

Tổ hợp: A00; A01; D01; C14; (Toán; Văn; Tin); D84

Điểm chuẩn 2024:

Lâm học

Mã ngành: 7620201

Tổ hợp: A00; B00; C04; C14; D01; D08

Điểm chuẩn 2024:

Lâm nghiệp đô thị

Mã ngành: 7620202

Tổ hợp: A00; B00; C04; C14; D01; D08

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý tài nguyên rừng

Mã ngành: 7620211

Tổ hợp: A00; B00; C04; C14; D01; D08

Điểm chuẩn 2024:

Nuôi trồng thuỷ sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: B00; D07; D08; D01; B03; (Toán; Văn; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00; B00; B03; D08; D07; D01

Điểm chuẩn 2024:

Thú y (CTTT)

Mã ngành: 7640101T

Tổ hợp: A00; B00; B03; B08; D07; C02

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D08; D01; D07

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; C14

Điểm chuẩn 2024:

Tài nguyên và du lịch sinh thái

Mã ngành: 7859002

Tổ hợp: A00; B00; B02; D01; D07; D08

Điểm chuẩn 2024:

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

Mã ngành: 7859007

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; D08; D01

Điểm chuẩn 2024:

3
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Không sử dụng phương thức này để xét tuyển vào ngành Giáo dục mầm non (trình độ cao đẳng, đại học).

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) được công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.

Với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực (đợt xét tuyển sớm), thí sinh có thể đăng ký xét tuyển nhiều nguyện vọng và chỉ được công nhận đủ điều kiện trúng tuyển nguyện vọng có ưu tiên cao nhất của đợt xét tuyển.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17140215Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệpA01; B00; B08; B0C (Toán; Hóa; Công nghệ); D0C (Toán; Anh; Công nghệ); (Toán; Sinh; Công nghệ)
27220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D10; D15; D14
37310101Kinh tếA00; A01; D01; C14; (Toán; Văn; Tin); D84
47340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; C04; D01; C14
57340101CQuản trị kinh doanh (CTNC)A00; A01; D01; C14; (Toán; Văn; Tin); D84
67340116Bất động sảnA00; A01; D01; C14; (Toán; Văn; Tin); D84
77340301Kế toánA00; A01; C01; C04; D01; C14
87420201Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; D07; D08; (Toán; Sinh; Tin)
97420201CCông nghệ sinh học (CTNC)A00; A02; B00; D07; D08; (Toán; Sinh; Tin)
107440301Khoa học môi trườngA00; A01; A02; B00; D07; D08
117480104Hệ thống thông tinA00; A01; A04; D01; D07; K01
127480201Công nghệ thông tinA00; A01; D07; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Hóa; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)
137510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; A02; C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)
147510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)A00; A01; A02; B03; (Toán; Lí; Công nghệ); A0T (Toán; Lí; Tin)
157510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tửA00; A01; A02; C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)
167510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)
177510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; A02; C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)
187510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; A02; B00; D07; D08
197510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC)A00; A01; A02; B00; D07; D08
207519007Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạoA00; A01; A02; C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)
217520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; A02; C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)
227520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D07; B08; D0C (Toán; Anh; Công nghệ)
237540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; A02; B00; D07; D08
247540101CCông nghệ thực phẩm (CTNC)A00; A01; B00; D07; B08; A02
257540101TCông nghệ thực phẩm (CTTT)A00; A01; B00; D07; B08; A02
267540105Công nghệ chế biến thuỷ sảnA00; A01; B00; D01; B03; (Toán; Văn; Công nghệ)
277549001Công nghệ chế biến lâm sảnA00; A01; B00; C04; D01; (Toán; Văn; Công nghệ)
287620105Chăn nuôiA00; B00; C04; C02; D07; D08
297620105CChăn nuôi (CTNC)A00; B00; B03; C02; D07; D08
307620109Nông họcA00; A01; B00; A02; D07; D08
317620112Bảo vệ thực vậtA00; A01; B00; A02; D07; D08
327620114Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D01; C14; (Toán; Văn; Tin); D84
337620116Phát triển nông thônA00; A01; D01; C14; (Toán; Văn; Tin); D84
347620201Lâm họcA00; B00; C04; C14; D01; D08
357620202Lâm nghiệp đô thịA00; B00; C04; C14; D01; D08
367620211Quản lý tài nguyên rừngA00; B00; C04; C14; D01; D08
377620301Nuôi trồng thuỷ sảnB00; D07; D08; D01; B03; (Toán; Văn; Công nghệ)
387640101Thú yA00; B00; B03; D08; D07; D01
397640101TThú y (CTTT)A00; B00; B03; B08; D07; C02
407850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D08; D01; D07
417850103Quản lý đất đaiA00; A01; C01; C04; D01; C14
427859002Tài nguyên và du lịch sinh tháiA00; B00; B02; D01; D07; D08
437859007Cảnh quan và kỹ thuật hoa viênA00; A02; B00; D07; D08; D01

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

Mã ngành: 7140215

Tổ hợp: A01; B00; B08; B0C (Toán; Hóa; Công nghệ); D0C (Toán; Anh; Công nghệ); (Toán; Sinh; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D15; D14

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C14; (Toán; Văn; Tin); D84

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; C14

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị kinh doanh (CTNC)

Mã ngành: 7340101C

Tổ hợp: A00; A01; D01; C14; (Toán; Văn; Tin); D84

Điểm chuẩn 2024:

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00; A01; D01; C14; (Toán; Văn; Tin); D84

Điểm chuẩn 2024:

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; C14

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; D08; (Toán; Sinh; Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ sinh học (CTNC)

Mã ngành: 7420201C

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; D08; (Toán; Sinh; Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08

Điểm chuẩn 2024:

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01; A04; D01; D07; K01

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D07; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Hóa; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)

Mã ngành: 7510201C

Tổ hợp: A00; A01; A02; B03; (Toán; Lí; Công nghệ); A0T (Toán; Lí; Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC)

Mã ngành: 7510401C

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7519007

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; B08; D0C (Toán; Anh; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thực phẩm (CTNC)

Mã ngành: 7540101C

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; B08; A02

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thực phẩm (CTTT)

Mã ngành: 7540101T

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; B08; A02

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ chế biến thuỷ sản

Mã ngành: 7540105

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; B03; (Toán; Văn; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ chế biến lâm sản

Mã ngành: 7549001

Tổ hợp: A00; A01; B00; C04; D01; (Toán; Văn; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: A00; B00; C04; C02; D07; D08

Điểm chuẩn 2024:

Chăn nuôi (CTNC)

Mã ngành: 7620105C

Tổ hợp: A00; B00; B03; C02; D07; D08

Điểm chuẩn 2024:

Nông học

Mã ngành: 7620109

Tổ hợp: A00; A01; B00; A02; D07; D08

Điểm chuẩn 2024:

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A00; A01; B00; A02; D07; D08

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Tổ hợp: A00; A01; D01; C14; (Toán; Văn; Tin); D84

Điểm chuẩn 2024:

Phát triển nông thôn

Mã ngành: 7620116

Tổ hợp: A00; A01; D01; C14; (Toán; Văn; Tin); D84

Điểm chuẩn 2024:

Lâm học

Mã ngành: 7620201

Tổ hợp: A00; B00; C04; C14; D01; D08

Điểm chuẩn 2024:

Lâm nghiệp đô thị

Mã ngành: 7620202

Tổ hợp: A00; B00; C04; C14; D01; D08

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý tài nguyên rừng

Mã ngành: 7620211

Tổ hợp: A00; B00; C04; C14; D01; D08

Điểm chuẩn 2024:

Nuôi trồng thuỷ sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: B00; D07; D08; D01; B03; (Toán; Văn; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00; B00; B03; D08; D07; D01

Điểm chuẩn 2024:

Thú y (CTTT)

Mã ngành: 7640101T

Tổ hợp: A00; B00; B03; B08; D07; C02

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D08; D01; D07

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; C14

Điểm chuẩn 2024:

Tài nguyên và du lịch sinh thái

Mã ngành: 7859002

Tổ hợp: A00; B00; B02; D01; D07; D08

Điểm chuẩn 2024:

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

Mã ngành: 7859007

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; D08; D01

Điểm chuẩn 2024:

4
Điểm học bạ

Quy chế

Sử dụng điểm học bạ (trung bình của 3 năm học THPT, làm tròn đến 2 số lẻ thập phân) của mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển. Tại cơ sở chính chỉ xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025.

Đối với với xét tuyển ngành Giáo dục mầm non (trình độ cao đẳng, đại học), sử dụng điểm học bạ (trung bình của 3 năm học THPT, làm tròn đến 2 số lẻ thập phân) của 2 môn Toán và Ngữ văn kết hợp với kết quả thi môn năng khiếu.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) sẽ được công bố trên website của Trường trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển.

Lưu ý

Đối với ngành Giáo dục mầm non (trình độ cao đẳng, đại học) và ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thí sinh có thể sử dụng điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL ITP) còn trong thời hạn 02 (hai) năm tính đến ngày 01/09/2025 được quy đổi theo quy định để bổ sung hoặc thay thế cho môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển. Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế phải được tổ chức thi do các đơn vị được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép liên kết tại Việt Nam. Trong đó đối với điểm bài thi IELTS phải đạt từ 5,0 trở lên hoặc điểm bài thi TOEFL ITP phải đạt từ 470 trở lên. Mức điểm quy đổi như sau:

STT Điểm bài thi IELTS Điểm bài thi TOEFL ITP Điểm quy đổi môn Tiếng Anh
1 5,0 – 5,5 470 – 510 8.0
2 6,0 – 6,5 513 – 550 9.0
3 7,0 – 9,0 553 – 677 10.0

 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17140215Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệpA01; B0024Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đểm trở lên
27140215Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệpB08; B0C (Toán; Hóa; Công nghệ); D0C (Toán; Anh; Công nghệ); (Toán; Sinh; Công nghệ)
37220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1522Tiếng Anh x2, thang điểm 30
47220201Ngôn ngữ AnhD09; D10
57310101Kinh tếA00; A01; D0123
67310101Kinh tếC14; (Toán; Văn; Tin); D84
77340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0123
87340101Quản trị kinh doanhC01; C04; C14
97340101CQuản trị kinh doanh (CTNC)A00; A01; D0123
107340101CQuản trị kinh doanh (CTNC)C14; (Toán; Văn; Tin); D84
117340116Bất động sảnA00; A01; D0121
127340116Bất động sảnC14; (Toán; Văn; Tin); D84
137340301Kế toánA00; A01; D0124
147340301Kế toánC01; C04; C14
157420201Công nghệ sinh họcA00; A02; B0024
167420201Công nghệ sinh họcD07; D08; (Toán; Sinh; Tin)
177420201CCông nghệ sinh học (CTNC)D07; D0824
187420201CCông nghệ sinh học (CTNC)A00; A02; B00; (Toán; Sinh; Tin)
197440301Khoa học môi trườngA00; A01; B00; D0721
207440301Khoa học môi trườngA02; D08
217480104Hệ thống thông tinA00; A01; D0720
227480104Hệ thống thông tinA04; D01; K01
237480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0724
247480201Công nghệ thông tinA0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Hóa; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)
257510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; A0221
267510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíC01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)
277510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)A00; A01; A0221
287510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)B03; (Toán; Lí; Công nghệ); A0T (Toán; Lí; Tin)
297510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tửA00; A01; A0222
307510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tửC01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)
317510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A0224
327510205Công nghệ kỹ thuật ô tôC01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)
337510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; A0220
347510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtC01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)
357510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D0724
367510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA02; D08
377510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC)A00; A01; B00; D0724
387510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC)A02; D08
397519007Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạoA00; A01; A0220
407519007Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạoC01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)
417520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; A0222
427520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáC01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)
437520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0721
447520320Kỹ thuật môi trườngB08; D0C (Toán; Anh; Công nghệ)
457540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0824
467540101Công nghệ thực phẩmA02; D07
477540101CCông nghệ thực phẩm (CTNC)A00; A01; B0024
487540101CCông nghệ thực phẩm (CTNC)D07; B08; A02
497540101TCông nghệ thực phẩm (CTTT)A00; A01; B0024
507540101TCông nghệ thực phẩm (CTTT)D07; B08; A02
517540105Công nghệ chế biến thuỷ sảnA00; B0020
527540105Công nghệ chế biến thuỷ sảnA01; D01; B03; (Toán; Văn; Công nghệ)
537549001Công nghệ chế biến lâm sảnA00; A01; B00; D0119
547549001Công nghệ chế biến lâm sảnC04; (Toán; Văn; Công nghệ)
557620105Chăn nuôiA00; B00; D07; D0820
567620105Chăn nuôiC04; C02
577620105CChăn nuôi (CTNC)A00; B00; D07; D0821
587620105CChăn nuôi (CTNC)B03; C02
597620109Nông họcA00; B00; D07; D0820
607620109Nông họcA01; A02
617620112Bảo vệ thực vậtA00; B00; D07; D0821
627620112Bảo vệ thực vậtA01; A02
637620114Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D0120
647620114Kinh doanh nông nghiệpC14; (Toán; Văn; Tin); D84
657620116Phát triển nông thônA00; A01; D0120
667620116Phát triển nông thônC14; (Toán; Văn; Tin); D84
677620201Lâm họcA00; B00; D01; D0819
687620201Lâm họcC04; C14
697620202Lâm nghiệp đô thịA00; B00; D01; D0819
707620202Lâm nghiệp đô thịC04; C14
717620211Quản lý tài nguyên rừngA00; B00; D01; D0819
727620211Quản lý tài nguyên rừngC04; C14
737620301Nuôi trồng thuỷ sảnB00; D07; D0820
747620301Nuôi trồng thuỷ sảnD01; B03; (Toán; Văn; Công nghệ)
757640101Thú yA00; B00; D07; D0826
767640101Thú yB03; D01
777640101TThú y (CTTT)A00; B00; D0727
787640101TThú y (CTTT)B03; B08; C02
797850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D0721
807850101Quản lý tài nguyên và môi trườngD08; D01
817850103Quản lý đất đaiA00; A01; C01; C04; D01; C14
827859002Tài nguyên và du lịch sinh tháiA00; B00; D01; D0820
837859002Tài nguyên và du lịch sinh tháiB02; D07
847859007Cảnh quan và kỹ thuật hoa viênA00; B00; D07; D0820
857859007Cảnh quan và kỹ thuật hoa viênA02; D01

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

Mã ngành: 7140215

Tổ hợp: A01; B00

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đểm trở lên

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

Mã ngành: 7140215

Tổ hợp: B08; B0C (Toán; Hóa; Công nghệ); D0C (Toán; Anh; Công nghệ); (Toán; Sinh; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 22

Ghi chú: Tiếng Anh x2, thang điểm 30

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D09; D10

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 23

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: C14; (Toán; Văn; Tin); D84

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 23

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: C01; C04; C14

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị kinh doanh (CTNC)

Mã ngành: 7340101C

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 23

Quản trị kinh doanh (CTNC)

Mã ngành: 7340101C

Tổ hợp: C14; (Toán; Văn; Tin); D84

Điểm chuẩn 2024:

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 21

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: C14; (Toán; Văn; Tin); D84

Điểm chuẩn 2024:

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 24

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: C01; C04; C14

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A02; B00

Điểm chuẩn 2024: 24

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: D07; D08; (Toán; Sinh; Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ sinh học (CTNC)

Mã ngành: 7420201C

Tổ hợp: D07; D08

Điểm chuẩn 2024: 24

Công nghệ sinh học (CTNC)

Mã ngành: 7420201C

Tổ hợp: A00; A02; B00; (Toán; Sinh; Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: A02; D08

Điểm chuẩn 2024:

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A04; D01; K01

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D07

Điểm chuẩn 2024: 24

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Hóa; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; A02

Điểm chuẩn 2024: 21

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)

Mã ngành: 7510201C

Tổ hợp: A00; A01; A02

Điểm chuẩn 2024: 21

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)

Mã ngành: 7510201C

Tổ hợp: B03; (Toán; Lí; Công nghệ); A0T (Toán; Lí; Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; A02

Điểm chuẩn 2024: 22

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A02

Điểm chuẩn 2024: 24

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01; A02

Điểm chuẩn 2024: 20

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 24

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A02; D08

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC)

Mã ngành: 7510401C

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 24

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC)

Mã ngành: 7510401C

Tổ hợp: A02; D08

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7519007

Tổ hợp: A00; A01; A02

Điểm chuẩn 2024: 20

Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7519007

Tổ hợp: C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; A02

Điểm chuẩn 2024: 22

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: B08; D0C (Toán; Anh; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D08

Điểm chuẩn 2024: 24

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A02; D07

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thực phẩm (CTNC)

Mã ngành: 7540101C

Tổ hợp: A00; A01; B00

Điểm chuẩn 2024: 24

Công nghệ thực phẩm (CTNC)

Mã ngành: 7540101C

Tổ hợp: D07; B08; A02

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thực phẩm (CTTT)

Mã ngành: 7540101T

Tổ hợp: A00; A01; B00

Điểm chuẩn 2024: 24

Công nghệ thực phẩm (CTTT)

Mã ngành: 7540101T

Tổ hợp: D07; B08; A02

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ chế biến thuỷ sản

Mã ngành: 7540105

Tổ hợp: A00; B00

Điểm chuẩn 2024: 20

Công nghệ chế biến thuỷ sản

Mã ngành: 7540105

Tổ hợp: A01; D01; B03; (Toán; Văn; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ chế biến lâm sản

Mã ngành: 7549001

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Điểm chuẩn 2024: 19

Công nghệ chế biến lâm sản

Mã ngành: 7549001

Tổ hợp: C04; (Toán; Văn; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Điểm chuẩn 2024: 20

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: C04; C02

Điểm chuẩn 2024:

Chăn nuôi (CTNC)

Mã ngành: 7620105C

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Điểm chuẩn 2024: 21

Chăn nuôi (CTNC)

Mã ngành: 7620105C

Tổ hợp: B03; C02

Điểm chuẩn 2024:

Nông học

Mã ngành: 7620109

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Điểm chuẩn 2024: 20

Nông học

Mã ngành: 7620109

Tổ hợp: A01; A02

Điểm chuẩn 2024:

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Điểm chuẩn 2024: 21

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A01; A02

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 20

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Tổ hợp: C14; (Toán; Văn; Tin); D84

Điểm chuẩn 2024:

Phát triển nông thôn

Mã ngành: 7620116

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 20

Phát triển nông thôn

Mã ngành: 7620116

Tổ hợp: C14; (Toán; Văn; Tin); D84

Điểm chuẩn 2024:

Lâm học

Mã ngành: 7620201

Tổ hợp: A00; B00; D01; D08

Điểm chuẩn 2024: 19

Lâm học

Mã ngành: 7620201

Tổ hợp: C04; C14

Điểm chuẩn 2024:

Lâm nghiệp đô thị

Mã ngành: 7620202

Tổ hợp: A00; B00; D01; D08

Điểm chuẩn 2024: 19

Lâm nghiệp đô thị

Mã ngành: 7620202

Tổ hợp: C04; C14

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý tài nguyên rừng

Mã ngành: 7620211

Tổ hợp: A00; B00; D01; D08

Điểm chuẩn 2024: 19

Quản lý tài nguyên rừng

Mã ngành: 7620211

Tổ hợp: C04; C14

Điểm chuẩn 2024:

Nuôi trồng thuỷ sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: B00; D07; D08

Điểm chuẩn 2024: 20

Nuôi trồng thuỷ sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: D01; B03; (Toán; Văn; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Điểm chuẩn 2024: 26

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: B03; D01

Điểm chuẩn 2024:

Thú y (CTTT)

Mã ngành: 7640101T

Tổ hợp: A00; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 27

Thú y (CTTT)

Mã ngành: 7640101T

Tổ hợp: B03; B08; C02

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: D08; D01

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; C14

Điểm chuẩn 2024:

Tài nguyên và du lịch sinh thái

Mã ngành: 7859002

Tổ hợp: A00; B00; D01; D08

Điểm chuẩn 2024: 20

Tài nguyên và du lịch sinh thái

Mã ngành: 7859002

Tổ hợp: B02; D07

Điểm chuẩn 2024:

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

Mã ngành: 7859007

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Điểm chuẩn 2024: 20

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

Mã ngành: 7859007

Tổ hợp: A02; D01

Điểm chuẩn 2024:

5
Điểm xét tuyển kết hợp

Đối tượng

Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, bổ sung hoặc thay thế một môn trong tổ hợp xét tuyển bằng kết quả học tập bậc THPT (học bạ)

Quy chế

Không áp dụng đối với xét tuyển ngành Giáo dục mầm non (trình độ cao đẳng, đại học)

Xét tuyển dựa vào điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 có trong tổ hợp xét tuyển. Thí sinh được sử dụng điểm học bạ (trung bình của ba năm học THPT, làm tròn đến 2 số lẻ thập phân) của một môn học để bổ sung hoặc thay thế một môn trong tổ hợp xét tuyển, môn này không được là môn Toán hoặc/và Ngữ văn.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17140215Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệpA01; B00; B08; B0C (Toán; Hóa; Công nghệ); D0C (Toán; Anh; Công nghệ); (Toán; Sinh; Công nghệ)
27220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D10; D15; D14
37310101Kinh tếA00; A01; D01; C14; (Toán; Văn; Tin); D84
47340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; C04; D01; C14
57340101CQuản trị kinh doanh (CTNC)A00; A01; D01; C14; (Toán; Văn; Tin); D84
67340116Bất động sảnA00; A01; D01; C14; (Toán; Văn; Tin); D84
77340301Kế toánA00; A01; C01; C04; D01; C14
87420201Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; D07; D08; (Toán; Sinh; Tin)
97420201CCông nghệ sinh học (CTNC)A00; A02; B00; D07; D08; (Toán; Sinh; Tin)
107440301Khoa học môi trườngA00; A01; A02; B00; D07; D08
117480104Hệ thống thông tinA00; A01; A04; D01; D07; K01
127480201Công nghệ thông tinA00; A01; D07; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Hóa; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)
137510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; A02; C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)
147510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)A00; A01; A02; B03; (Toán; Lí; Công nghệ); A0T (Toán; Lí; Tin)
157510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tửA00; A01; A02; C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)
167510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)
177510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; A02; C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)
187510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; A02; B00; D07; D08
197510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC)A00; A01; A02; B00; D07; D08
207519007Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạoA00; A01; A02; C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)
217520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; A02; C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)
227520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D07; B08; D0C (Toán; Anh; Công nghệ)
237540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; A02; B00; D07; D08
247540101CCông nghệ thực phẩm (CTNC)A00; A01; B00; D07; B08; A02
257540101TCông nghệ thực phẩm (CTTT)A00; A01; B00; D07; B08; A02
267540105Công nghệ chế biến thuỷ sảnA00; A01; B00; D01; B03; (Toán; Văn; Công nghệ)
277549001Công nghệ chế biến lâm sảnA00; A01; B00; C04; D01; (Toán; Văn; Công nghệ)
287620105Chăn nuôiA00; B00; C04; C02; D07; D08
297620105CChăn nuôi (CTNC)A00; B00; B03; C02; D07; D08
307620109Nông họcA00; A01; B00; A02; D07; D08
317620112Bảo vệ thực vậtA00; A01; B00; A02; D07; D08
327620114Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D01; C14; (Toán; Văn; Tin); D84
337620116Phát triển nông thônA00; A01; D01; C14; (Toán; Văn; Tin); D84
347620201Lâm họcA00; B00; C04; C14; D01; D08
357620202Lâm nghiệp đô thịA00; B00; C04; C14; D01; D08
367620211Quản lý tài nguyên rừngA00; B00; C04; C14; D01; D08
377620301Nuôi trồng thuỷ sảnB00; D07; D08; D01; B03; (Toán; Văn; Công nghệ)
387640101Thú yA00; B00; B03; D08; D07; D01
397640101TThú y (CTTT)A00; B00; B03; B08; D07; C02
407850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D08; D01; D07
417850103Quản lý đất đaiA00; A01; C01; C04; D01; C14
427859002Tài nguyên và du lịch sinh tháiA00; B00; B02; D01; D07; D08
437859007Cảnh quan và kỹ thuật hoa viênA00; A02; B00; D07; D08; D01

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

Mã ngành: 7140215

Tổ hợp: A01; B00; B08; B0C (Toán; Hóa; Công nghệ); D0C (Toán; Anh; Công nghệ); (Toán; Sinh; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D15; D14

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C14; (Toán; Văn; Tin); D84

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; C14

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị kinh doanh (CTNC)

Mã ngành: 7340101C

Tổ hợp: A00; A01; D01; C14; (Toán; Văn; Tin); D84

Điểm chuẩn 2024:

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00; A01; D01; C14; (Toán; Văn; Tin); D84

Điểm chuẩn 2024:

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; C14

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; D08; (Toán; Sinh; Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ sinh học (CTNC)

Mã ngành: 7420201C

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; D08; (Toán; Sinh; Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08

Điểm chuẩn 2024:

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01; A04; D01; D07; K01

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D07; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Hóa; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)

Mã ngành: 7510201C

Tổ hợp: A00; A01; A02; B03; (Toán; Lí; Công nghệ); A0T (Toán; Lí; Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC)

Mã ngành: 7510401C

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7519007

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán; Lí; Tin); (Toán; Lí; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; B08; D0C (Toán; Anh; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thực phẩm (CTNC)

Mã ngành: 7540101C

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; B08; A02

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thực phẩm (CTTT)

Mã ngành: 7540101T

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; B08; A02

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ chế biến thuỷ sản

Mã ngành: 7540105

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; B03; (Toán; Văn; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ chế biến lâm sản

Mã ngành: 7549001

Tổ hợp: A00; A01; B00; C04; D01; (Toán; Văn; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: A00; B00; C04; C02; D07; D08

Điểm chuẩn 2024:

Chăn nuôi (CTNC)

Mã ngành: 7620105C

Tổ hợp: A00; B00; B03; C02; D07; D08

Điểm chuẩn 2024:

Nông học

Mã ngành: 7620109

Tổ hợp: A00; A01; B00; A02; D07; D08

Điểm chuẩn 2024:

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A00; A01; B00; A02; D07; D08

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Tổ hợp: A00; A01; D01; C14; (Toán; Văn; Tin); D84

Điểm chuẩn 2024:

Phát triển nông thôn

Mã ngành: 7620116

Tổ hợp: A00; A01; D01; C14; (Toán; Văn; Tin); D84

Điểm chuẩn 2024:

Lâm học

Mã ngành: 7620201

Tổ hợp: A00; B00; C04; C14; D01; D08

Điểm chuẩn 2024:

Lâm nghiệp đô thị

Mã ngành: 7620202

Tổ hợp: A00; B00; C04; C14; D01; D08

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý tài nguyên rừng

Mã ngành: 7620211

Tổ hợp: A00; B00; C04; C14; D01; D08

Điểm chuẩn 2024:

Nuôi trồng thuỷ sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: B00; D07; D08; D01; B03; (Toán; Văn; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00; B00; B03; D08; D07; D01

Điểm chuẩn 2024:

Thú y (CTTT)

Mã ngành: 7640101T

Tổ hợp: A00; B00; B03; B08; D07; C02

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D08; D01; D07

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; C14

Điểm chuẩn 2024:

Tài nguyên và du lịch sinh thái

Mã ngành: 7859002

Tổ hợp: A00; B00; B02; D01; D07; D08

Điểm chuẩn 2024:

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

Mã ngành: 7859007

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; D08; D01

Điểm chuẩn 2024:

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM
Preview
  • Tên trường: Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng anh: Nong Lam University
  • Tên viết tắt: NLU
  • Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
  • Website: www.hcmuaf.edu.vn

Trường Đại Học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh là trường đại học đa ngành, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, tọa lạc trên khu đất rộng 118 ha, thuộc phường Linh Trung, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh và một phần thuộc phường Đông Hòa, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương.

Tiền thân của Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh ngày nay là Trường Quốc gia Nông Lâm Mục Bảo Lộc, được thành lập vào ngày 19/11/1955. Trường đã nhiều lần đổi tên, đến năm 2000, Trường chính thức đổi tên là Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Trải qua 67 năm xây dựng và phát triển, Trường đã đạt được nhiều thành tích xuất sắc về đào tạo, nghiên cứu và ứng dụng khoa học kỹ thuật trong lĩnh vực nông lâm ngư nghiệp, chuyển giao công nghệ, quan hệ quốc tế. Trường đã vinh dự được nhận nhiều huân, huy chương do Nhà nước trao tặng.

Ở giai đoạn nào, Nhà trường cũng là nơi quy tụ của nhiều nhà khoa học, thầy cô giáo danh tiếng để giảng dạy, nghiên cứu khoa học, rất nhiều công trình khoa học có giá trị về nông lâm ngư nghiệp cũng ra đời từ đây, đóng góp rất lớn vào công cuộc xây dựng nền nông nghiệp tiên tiến cho đất nước. Phong trào sinh viên của Nhà trường cũng hết sức sôi nổi, có chiều sâu, có sức lan tỏa, hòa nhịp chung với phong trào sinh viên Thành phố Hồ Chí Minh và của cả nước; những đột phá, sáng tạo, xung kích của sinh viên chẳng những điển hình cho tính tích cực xã hội của tầng lớp trí thức trẻ, mà còn rất tiêu biểu cho tinh thần yêu nước và cách mạng của sinh viên và thanh niên Việt Nam.