Điểm chuẩn vào trường Đại học Nông Lâm TPHCM năm 2024
Năm 2024, Trường Đại học Nông Lâm TPHCM xét tuyển đào tạo Đại học, Cao đẳng Ngành Giáo dục Mầm non chính quy theo năm (05) phương thức sau: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT); Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024; Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 kết hợp với chứng chỉ tiếng anh quốc tế IELTS và TOEFL và Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TPHCM năm 2024 xét điểm thi TN THPT; Xét điểm học bạ; Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG HCM đã được công bố đến các thí sinh. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 22.5 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 23.75 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 22.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 22.75 | |
5 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTNC) | A00; A01; D01 | 22.75 | Chương trình nâng cao |
6 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; A04; D01 | 19.75 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23 | |
8 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 23.25 | |
9 | 7420201C | Công nghệ sinh học (CTNC) | A01; D07; D08 | 23.25 | Chương trình nâng cao |
10 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 17.25 | |
11 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 21.25 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 22.25 | |
13 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; D90 | 22.5 | |
14 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC) | A00; A01; A02; D90 | 22.5 | Chương trình nâng cao |
15 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A01; A02; D90 | 23.75 | |
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D90 | 23.75 | |
17 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; A02; D90 | 21.75 | |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 23.25 | |
19 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC) | A00; A01; B00; D07 | 23.25 | Chương trình nâng cao |
20 | 7519007 | Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; A02; D90 | 19.5 | |
21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; A02; D90 | 23.5 | |
22 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 22.5 | |
24 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTNC) | A00; A01; B00; D08 | 22.5 | Chương trình nâng cao |
25 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | A00; A01; B00; D08 | 22.5 | Chương trình tiên tiến |
26 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
27 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
28 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
29 | 7620105C | Chăn nuôi (CTNC) | A00; B00; D07; D08 | 16 | Chương trình nâng cao |
30 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D07; D08 | 17 | |
31 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D07; D08 | 17 | |
32 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 18 | |
33 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 16 | |
34 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
35 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
36 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
37 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
38 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 24.5 | |
39 | 7640101T | Thú y (CTTT) | A00; B00; D07; D08 | 25 | Chương trình tiên tiến |
40 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
41 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; A04; D01 | 21.25 | |
42 | 7859002 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 19.5 | |
43 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00; B00; D07; D08 | 16 |
Lưu ý: Để làm hồ sơ chính xác, các em xem tên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2025 Tại Đây
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 24 | Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đểm trở lên |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 22 | Tiếng Anh x2, thang điểm 30 |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 23 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23 | |
5 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTNC) | A00; A01; D01 | 23 | |
6 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; A04; D01 | 21 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24 | |
8 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 24 | |
9 | 7420201C | Công nghệ sinh học (CTNC) | A01; D07; D08 | 24 | |
10 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
11 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 20 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 24 | |
13 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; D90 | 21 | |
14 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC) | A00; A01; A02; D90 | 21 | |
15 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; D90 | 22 | |
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D90 | 24 | |
17 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; A02; D90 | 20 | |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00; D07 | 24 | |
19 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC) | A00; A01; B00; D07 | 24 | |
20 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; A02; D90 | 20 | |
21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; A02; D90 | 22 | |
22 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 24 | |
24 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTNC) | A00; A01; B00; D08 | 24 | |
25 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | A00; A01; B00; D08 | 24 | |
26 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
27 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
28 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
29 | 7620105C | Chăn nuôi (CTNC) | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
30 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
31 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
32 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 20 | |
33 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 20 | |
34 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
35 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
36 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
37 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
38 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 26 | |
39 | 7640101T | Thú y (CTTT) | A00; B00; D07; D08 | 27 | |
40 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
41 | 785030 | Quản lý đất đai | A00; A01; A04; D01 | 21 | |
42 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 20 | |
43 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00; B00; D07; D08 | 20 |
Lưu ý: Để làm hồ sơ chính xác, các em xem tên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2025 Tại Đây
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 700 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 700 | ||
3 | 7310101 | Kinh tế | 700 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | ||
5 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTNC) | 700 | ||
6 | 7340116 | Bất động sản | 650 | ||
7 | 7340301 | Kế toán | 700 | ||
8 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 750 | ||
9 | 7420201C | Công nghệ sinh học (CTNC) | 750 | ||
10 | 7440301 | Khoa học môi trường | 650 | ||
11 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 700 | ||
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 700 | ||
13 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 700 | ||
14 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC) | 700 | ||
15 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 700 | ||
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 700 | ||
17 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 660 | ||
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 710 | ||
19 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC) | 710 | ||
20 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 660 | ||
21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 700 | ||
22 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 650 | ||
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 710 | ||
24 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTNC) | 710 | ||
25 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | 710 | ||
26 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 670 | ||
27 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 650 | ||
28 | 7620105 | Chăn nuôi | 660 | ||
29 | 7620105C | Chăn nuôi (CTNC) | 690 | ||
30 | 7620109 | Nông học | 650 | ||
31 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 650 | ||
32 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 690 | ||
33 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 650 | ||
34 | 7620201 | Lâm học | 650 | ||
35 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 650 | ||
36 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 650 | ||
37 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 650 | ||
38 | 7640101 | Thú y | 800 | ||
39 | 7640101T | Thú y (CTTT) | 800 | ||
40 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 | ||
41 | 7850103 | Quản lý đất đai | 650 | ||
42 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 650 | ||
43 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 650 |
Lưu ý: Để làm hồ sơ chính xác, các em xem tên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2025 Tại Đây