Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM 2024 chính xác

Điểm chuẩn vào trường Đại học Nông Lâm TPHCM năm 2024

Năm 2024, Trường Đại học Nông Lâm TPHCM xét tuyển đào tạo Đại học, Cao đẳng Ngành Giáo dục Mầm non chính quy theo năm (05) phương thức sau: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT); Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024; Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 kết hợp với chứng chỉ tiếng anh quốc tế IELTS và TOEFL và Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TPHCM năm 2024 xét điểm thi TN THPT; Xét điểm học bạ; Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG HCM đã được công bố đến các thí sinh. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệpA00; A01; B00; D0822.5
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1523.75
Kinh tếA00; A01; D0122.5
Quản trị kinh doanhA00; A01; D0122.75
Quản trị kinh doanh (CTNC)A00; A01; D0122.75Chương trình nâng cao
Bất động sảnA00; A01; A04; D0119.75
Kế toánA00; A01; D0123
Công nghệ sinh họcA00; A02; B0023.25
Công nghệ sinh học (CTNC)A01; D07; D0823.25Chương trình nâng cao
Khoa học môi trườngA00; A01; B00; D0717.25
Hệ thống thông tinA00; A01; D0721.25
Công nghệ thông tinA00; A01; D0722.25
Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; A02; D9022.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)A00; A01; A02; D9022.5Chương trình nâng cao
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tửA00; A01; A02; D9023.75
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; D9023.75
Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; A02; D9021.75
Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D0723.25
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC)A00; A01; B00; D0723.25Chương trình nâng cao
Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạoA00; A01; A02; D9019.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; A02; D9023.5
Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0716
Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0822.5
Công nghệ thực phẩm (CTNC)A00; A01; B00; D0822.5Chương trình nâng cao
Công nghệ thực phẩm (CTTT)A00; A01; B00; D0822.5Chương trình tiên tiến
Công nghệ chế biến thuỷ sảnA00; B00; D07; D0816
Công nghệ chế biến lâm sảnA00; A01; B00; D0116
Chăn nuôiA00; B00; D07; D0816
Chăn nuôi (CTNC)A00; B00; D07; D0816Chương trình nâng cao
Nông họcA00; B00; D07; D0817
Bảo vệ thực vậtA00; B00; D07; D0817
Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D0118
Phát triển nông thônA00; A01; D0116
Lâm họcA00; B00; D01; D0816
Lâm nghiệp đô thịA00; B00; D01; D0816
Quản lý tài nguyên rừngA00; B00; D01; D0816
Nuôi trồng thuỷ sảnA00; B00; D07; D0816
Thú yA00; B00; D07; D0824.5
Thú y (CTTT)A00; B00; D07; D0825Chương trình tiên tiến
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D0720
Quản lý đất đaiA00; A01; A04; D0121.25
Tài nguyên và du lịch sinh tháiA00; B00; D01; D0819.5
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viênA00; B00; D07; D0816

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệpA00; A01; B00; D0824Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đểm trở lên
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1522Tiếng Anh x2, thang điểm 30
Kinh tếA00; A01; D0123
Quản trị kinh doanhA00; A01; D0123
Quản trị kinh doanh (CTNC)A00; A01; D0123
Bất động sảnA00; A01; A04; D0121
Kế toánA00; A01; D0124
Công nghệ sinh họcA00; A02; B0024
Công nghệ sinh học (CTNC)A01; D07; D0824
Khoa học môi trườngA00; A01; B00; D0721
Hệ thống thông tinA00; A01; D0720
Công nghệ thông tinA00; A01; D0724
Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; A02; D9021
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)A00; A01; A02; D9021
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A02; D9022
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; D9024
Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; A02; D9020
Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; A01; B00; D0724
Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC)A00; A01; B00; D0724
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạoA00; A01; A02; D9020
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; A02; D9022
Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0721
Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0824
Công nghệ thực phẩm (CTNC)A00; A01; B00; D0824
Công nghệ thực phẩm (CTTT)A00; A01; B00; D0824
Công nghệ chế biến thuỷ sảnA00; B00; D07; D0820
Công nghệ chế biến lâm sảnA00; A01; B00; D0119
Chăn nuôiA00; B00; D07; D0820
Chăn nuôi (CTNC)A00; B00; D07; D0821
Nông họcA00; B00; D07; D0820
Bảo vệ thực vậtA00; B00; D07; D0821
Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D0120
Phát triển nông thônA00; A01; D0120
Lâm họcA00; B00; D01; D0819
Lâm nghiệp đô thịA00; B00; D01; D0819
Quản lý tài nguyên rừngA00; B00; D01; D0819
Nuôi trồng thuỷ sảnA00; B00; D07; D0820
Thú yA00; B00; D07; D0826
Thú y (CTTT)A00; B00; D07; D0827
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D0721
Quản lý đất đaiA00; A01; A04; D0121
Tài nguyên và Du lịch sinh tháiA00; B00; D01; D0820
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viênA00; B00; D07; D0820

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp700
Ngôn ngữ Anh700
Kinh tế700
Quản trị kinh doanh700
Quản trị kinh doanh (CTNC)700
Bất động sản650
Kế toán700
Công nghệ sinh học750
Công nghệ sinh học (CTNC)750
Khoa học môi trường650
Hệ thống thông tin700
Công nghệ thông tin700
Công nghệ kỹ thuật cơ khí700
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)700
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử700
Công nghệ kỹ thuật ô tô700
Công nghệ kỹ thuật nhiệt660
Công nghệ kỹ thuật hoá học710
Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC)710
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo660
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá700
Kỹ thuật môi trường650
Công nghệ thực phẩm710
Công nghệ thực phẩm (CTNC)710
Công nghệ thực phẩm (CTTT)710
Công nghệ chế biến thuỷ sản670
Công nghệ chế biến lâm sản650
Chăn nuôi660
Chăn nuôi (CTNC)690
Nông học650
Bảo vệ thực vật650
Kinh doanh nông nghiệp690
Phát triển nông thôn650
Lâm học650
Lâm nghiệp đô thị650
Quản lý tài nguyên rừng650
Nuôi trồng thuỷ sản650
Thú y800
Thú y (CTTT)800
Quản lý tài nguyên và môi trường650
Quản lý đất đai650
Tài nguyên và Du lịch sinh thái650
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên650

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây