Mã trường: DPC
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC PHAN CHÂU TRINH NĂM 2023:
Năm 2023, Trường Đại học Phan Châu Trinh (Mã trường: DPC) thực hiện tuyển sinh 05 ngành với tổng 350 chỉ tiêu. Cụ thể như sau:
STT
|
Tên ngành |
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
7720101 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D08: Toán, Sinh, Anh D90: Toán, Sinh, Khoa học tự nhiên |
2 |
Răng - Hàm - Mặt (Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt) |
7720501 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D08: Toán, Sinh, Anh D90: Toán, Sinh, Khoa học tự nhiên |
3 |
Điều dưỡng |
7720301 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Anh D08: Toán, Sinh, Anh |
4 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Anh D08: Toán, Sinh, Anh |
5 |
Quản trị bệnh viện (Chuyên ngành của Quản trị kinh doanh)
|
7340101 |
A00: Toán, Lý, Hóa C01: Toán, Văn, Lý C02: Toán, Văn, Hóa D01: Toán, Văn, Anh |
1. Đối tượng tuyển sinh
- Đối tượng 1: Học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông.
- Đối tượng 2: Học sinh học tại trường quốc tế tại Việt Nam.
- Đối tượng 3: Học sinh người nước ngoài (bao gồm cả người Việt kiều).
- Đối tượng 4: Thí sinh đã tốt nghiệp đại học/thạc sĩ và đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo qui chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
2. Vùng tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước và quốc tế
3. Phương thức xét tuyển
Năm 2023, Trường Đại học Phan Châu Trinh kết hợp 05 phương thức xét tuyển (PTXT), cụ thể như sau:
STT
|
Mã PTXT |
Tên Phương thức xét tuyển
|
1 |
100 |
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 |
2 |
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (Học bạ) |
3 |
402 |
Xét điểm thi Đánh giá năng lực |
4 |
500 |
Xét kết quả tốt nghiệp Đại học, Thạc sĩ |
5 |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD-ĐT
|
4. Điều kiện xét tuyển
1
|
TRƯỜNG HỢP XÉT BẰNG ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT
|
|
Điểm xét tuyển = Tổng điểm thi 3 môn thi/ tổ hợp + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điều kiện xét tuyển:
- Ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: Có điểm xét tuyển đạt ngưỡng điểm sàn do Bộ GD-ĐT quy định. Độ tuổi không quá 27 tính đến ngày 01/09/2023.
- Ngành Điều dưỡng, KTXN: Có điểm xét tuyển đạt ngưỡng điểm sàn do Bộ GD-ĐT quy định.
- Ngành Quản trị bệnh viện: Có điểm xét tuyển đạt ngưỡng điểm sàn do trường quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp.
|
2
|
TRƯỜNG HỢP XÉT BẰNG ĐIỂM HỌC BẠ THPT
|
|
Điểm xét tuyển = Điểm Môn 1 lớp 12 + Điểm Môn 2 lớp 12 + Môn 3 lớp 12 (Lấy điểm tổng kết cuối năm lớp 12 của 03 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển. Thí sinh chọn tổ hợp nào có tổng điểm cao nhất để xét)
Điều kiện xét tuyển:
- Ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: Học lực lớp năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. Độ tuổi không quá 27 tính đến ngày 01/09/2023.
- Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm: Học lực lớp năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
- Ngành Quản trị bệnh viện: Học lực lớp năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên, hoặc điểm trung bình chung 05 học kỳ đạt từ 6.0 trở lên.
Nguyên tắc xét: Xét từ trên cao xuống theo điểm xét tuyển cho đến khi đủ chỉ tiêu
|
3
|
TRƯỜNG HỢP XÉT BẰNG ĐIỂM THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
|
|
Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điều kiện xét tuyển:
- Có điểm thi ĐGNL đạt ngưỡng điểm do Trường công bố sau khi có kết quả thi
- Đối với ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt thí sinh phải có Học lực lớp năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên và độ tuổi không quá 27 tính đến ngày 01/09/2023
- Đối với ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm thí sinh phải Học lực lớp năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
|
4 |
TRƯỜNG HỢP XÉT BẰNG KẾT QUẢ TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
|
|
Điểm xét tuyển = Điểm tốt nghiệp toàn khóa của chương trình đại học/thạc sĩ
Điều kiện xét tuyển:
- Ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: Tốt nghiệp đại học hệ chính quy khối ngành sức khỏe, có độ tuổi không quá 27 tính đến ngày 01/09/2023 và thỏa một trong các tiêu chí sau:
- Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên; - Học lực lớp 12 đạt loại Khá và có 03 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo; - Tốt nghiệp đại học đạt loại Giỏi trở lên; - Tốt nghiệp đại học loại Khá và có 03 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;
- Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Tốt nghiệp đại học khối ngành sức khỏe và thỏa một trong các tiêu chí sau:
- Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên; - Học lực lớp 12 đạt loại Trung bình và có 05 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo; - Tốt nghiệp đại học đạt loại Khá trở lên; - Tốt nghiệp đại học loại Khá và có 03 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;
- Các ngành còn lại: Tốt nghiệp đại học khác với ngành dự tuyển.
Lưu ý: Thời gian học và chương trình đào tạo được áp dụng như thí sinh xét tuyển bằng các phương thức khác.
|
5
|
TRƯỜNG HỢP XÉT TUYỂN THẲNG
|
|
Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh căn cứ theo lịch quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và hướng dẫn của trường THPT để nộp hồ sơ xét tuyển đúng thời hạn. Trường hợp cần trợ giúp vui lòng liên hệ về số hotline của Nhà trường để được hướng dẫn cụ thể.
|
Ghi chú: Đối với học sinh người nước ngoài và học sinh học tại trường quốc tế tại Việt Nam áp dụng thang điểm 4 thì:
- Điểm xét tuyển = Điểm trung bình của năm cuối cấp (GPA – Grade Point Average).
- Điều kiện xét tuyển:
+ Ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: GPA>=2.5. Độ tuổi không quá 27 tính đến ngày 01/09/2023.
+ Các ngành còn lại: GPA >=2.0
5. Hồ sơ đăng ký gồm những gì?
5.1. Đối với thí sinh xét tuyển theo Học bạ THPT
- Đơn đăng ký xét tuyển
- Học bạ THPT (bản sao có chứng thực).
- Bằng tốt nghiệp THPT/THPT (GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023).
- 02 ảnh 3x4 (chụp trong vòng 6 tháng).
5.2. Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GDĐT, TS nộp trực tiếp tại trường THPT.
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT (bản gốc);
- Bằng tốt nghiệp THPT/THPT (GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023).
5.3. Đối với thí sinh xét tuyển theo điểm Kỳ thi ĐGNL
- Giấy chứng nhận kết quả thi (bản gốc);
- Bằng tốt nghiệp THPT/THPT (GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023).
5.4. Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả tốt nghiệp đại học/thạc sĩ
- Bằng tốt nghiệp THPT/THPT (GDTX) (bản sao có chứng thực).
- Bằng tốt nghiệp đại học/thạc sĩ và bảng điểm (bản sao có chứng thực)
5.5. Đối với thí sinh xét tuyển thẳng
- TS thuộc diện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.
6. Hướng dẫn đăng ký xét tuyển
- Nộp hồ sơ xét tuyển Online: Thí sinh đăng ký thông tin xét tuyển và theo dõi kết quả xét tuyển online tại địa chỉ www.ts.pctu.edu.vn
- Sau đó, hồ sơ gốc theo hướng dẫn trong mục 6 ở trên thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện và nộp trực tiếp về:
PHÒNG TUYỂN SINH - TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN CHÂU TRINH
Địa chỉ: 09 Nguyễn Gia Thiều, phường Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn, Quảng Nam (thuộc Khu đô thị làng Đại học Đà Nẵng)
Số điện thoại:0962.553.155
7. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 100.000 đồng / hồ sơ đăng ký.
Sau khi đăng ký và nộp hồ sơ về trường, thí sinh tiến hành nộp lệ phí xét tuyển trực tiếp tại Phòng Kế toán của trường hoặc thực hiện chuyển khoản về trường qua số tài khoản như sau:
- Chủ tài khoản: TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN CHÂU TRINH
- Số tài khoản: 245374729.
- Tại Ngân hàng ACB – Phòng giao dịch Hòa Cường – Chi Nhánh Đà Nẵng
- Nội dung chuyển khoản phải ghi rõ: LPXT2022 – HỌ TÊN THÍ SINH – SỐ CMND/CCCD (đã dùng đã đăng ký trên hệ thống). Ví dụ: LPXT2022 – NGUYEN VAN ANH – 205510299.
Năm 2024, Trường Đại học Phan Châu Trinh (Mã trường: DPC) thực hiện tuyển sinh 05 ngành với tổng 410 chỉ tiêu. Cụ thể như sau:
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp môn xét tuyển(**)
|
1
|
Y khoa (Bác sĩ đa khoa)
|
7720101
|
160(*)
|
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D08: Toán, Sinh, Anh
|
2
|
Răng - Hàm - Mặt (Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt)
|
7720501
|
50
|
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D08: Toán, Sinh, Anh
|
3
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
100
|
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D08: Toán, Sinh, Anh
|
4
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
7720601
|
50
|
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D08: Toán, Sinh, Anh
|
5
|
Quản trị bệnh viện (Chuyên ngành của Quản trị kinh doanh)
|
7340101
|
50
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
D01: Toán, Văn, Anh
|
Ghi chú:
(*) 100 chỉ tiêu dành cho sinh viên trong nước, 60 chỉ tiêu cho sinh viên quốc tế
(**) Tổ hợp môn xét tuyển áp dụng cho phương thức xét Kết quả thi tốt nghiệp THPT và Kết quả học tập cấp THPT (Học bạ)
Điểm thi THPT
Xét bằng Kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
Điểm xét tuyển = Tổng điểm thi 3 môn thi/ bài thi theo tổ hợp xét + Điểm ưu tiên (nếu có). Điểm xét tuyển làm tròn đến 02 chữ số thập phân.
Điều kiện xét tuyển:
Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt:
- Tốt nghiệp THPT. Có đăng ký sử dụng kết quả thi tốt nghiệp để xét tuyển Đại học.
- Có độ tuổi không quá 27 tuổi (tính đến ngày 01/09/2024)
- Có tổng điểm xét tuyển đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ GD&ĐT quy định
Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học:
- Tốt nghiệp THPT. Có đăng ký sử dụng kết quả thi tốt nghiệp để xét tuyển Đại học.
- Có tổng điểm xét tuyển đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ GD&ĐT quy định
Ngành Quản trị bệnh viện:
- Tốt nghiệp THPT
- Có tổng điểm xét tuyển đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do trường quy định sau khi có kết quả thi THPT 2024
Nguyên tắc xét: Xét từ trên cao xuống theo điểm xét tuyển cho đến khi đủ chỉ tiêu
Điểm học bạ
Xét bằng Kết quả học tập cấp THPT (Học bạ)
Điểm xét tuyển = Điểm Môn 1 lớp 12 + Điểm Môn 2 lớp 12 + Điểm Môn 3 lớp 12 + Điểm ưu tiên (làm tròn đến 02 chữ số thập phân)
Điều kiện xét tuyển:
Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt:
- Tốt nghiệp THPT. Thời gian tốt nghiệp THPT không quá 03 (ba) năm tính đến năm xét tuyển. Không xét với thí sinh theo học hệ giáo dục thường xuyên (GDTX)
- Có độ tuổi không quá 27 tuổi (tính đến ngày 01/09/2024)
- Có học lực cuối năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 trở lên
Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học:
- Tốt nghiệp THPT. Thời gian tốt nghiệp THPT không quá 05 (năm) năm tính đến năm xét tuyển. Không xét với thí sinh theo học hệ giáo dục thường xuyên (GDTX)
- Có học lực cuối năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6.5 trở lên
Ngành Quản trị bệnh viện:
- Tốt nghiệp THPT
- Có học lực năm lớp 12 đạt từ Trung bình trở lên hoặc điểm trung bình chung 05 học kỳ (lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 5.5 trở lên
Lưu ý: Điểm các môn xét là điểm tổng kết cuối năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển. Tổ hợp có điểm cao nhất trong các tổ hợp theo ngành sẽ được chọn để xét.
Điểm thi ĐGNL QG HCM
Xét bằng Kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG Hồ Chí Minh
Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điều kiện xét tuyển:
Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt:
- Tốt nghiệp THPT. Thời gian tốt nghiệp THPT không quá 03 (ba) năm tính đến năm xét tuyển. Không xét với thí sinh theo học hệ giáo dục thường xuyên (GDTX)
- Có độ tuổi không quá 27 tuổi (tính đến ngày 01/09/2024)
- Có học lực cuối năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 trở lên.
- Có điểm bài thi ĐGNL đạt từ 650 trở lên
Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học:
- Tốt nghiệp THPT. Thời gian tốt nghiệp THPT không quá 05 (năm) năm tính đến năm xét tuyển. Không xét với thí sinh theo học hệ giáo dục thường xuyên (GDTX)
- Có học lực cuối năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6.5 trở lên.
- Có điểm bài thi ĐGNL đạt từ 550 trở lên
Ngành Quản trị bệnh viện:
- Tốt nghiệp THPT
- Có học lực năm lớp 12 đạt từ Trung bình trở lên hoặc điểm trung bình chung 05 học kỳ (lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 5.5 trở lên
- Có điểm bài thi ĐGNL đạt từ 450 điểm trở lên.
Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng
Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của trường
Đối tượng tuyển thẳng:
Nhóm 1: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng. Danh mục ngành tuyển thẳng áp dụng theo Phụ lục 1.
Nhóm 2: Thí sinh đạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế và có học lực Giỏi cả 03 năm liền cấp THPT. Thời gian đạt giải không quá 03 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng. Danh mục ngành tuyển thẳng áp dụng theo Phụ lục 1.
Nhóm 3: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương khối lớp 11 hoặc lớp 12 và có học lực Giỏi cả 03 năm liền cấp THPT. Thời gian đoạt giải không quá 02 (hai) năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng. Danh mục ngành áp dụng theo Phụ lục 2.
Điều kiện chung:
Thi sính tốt nghiệp THPT
Thí sinh xét tuyển vào ngành Y khoa hay Răng – Hàm – Mặt phải có độ tuổi không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2024.
Thí sinh không cung cấp đủ minh chứng không được xét tuyển
Điều kiện chung:
Số lượng tuyển thẳng không được vượt quá 10% tổng chỉ tiêu của từng ngành.
Trường hợp thí sinh cuối cùng có kết quả xét tuyển bằng nhau sẽ ưu tiên xét từ cao đến thấp lần lượt theo thứ tự giải đạt được, điểm tổng kết cuối năm lớp 12 và điểm tổng kết môn Sinh học cuối năm lớp 12.
|