Điểm chuẩn trường PCTU - Đại học Phan Châu Trinh năm 2025
Điểm chuẩn trường PCTU - Đại học Phan Châu Trinh năm 2025 đã được công bố đến các thí sinh ngày 22/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên đưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản trị bệnh viện | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
Y khoa (Bác sĩ đa khoa) | A00; A01; B00; B08; D07 | 21.5 | |
Điều dưỡng đa khoa | A00; A01; B00; B08; D07 | 17 | |
Điều dưỡng Nha khoa | A00; A01; B00; B08; D07 | 17 | |
Răng - Hàm - Mặt | A00; A01; B00; B08; D07 | 21.75 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; A01; B00; B08; D07 | 17 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Phan Châu Trinh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản trị bệnh viện | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
Y khoa (Bác sĩ đa khoa) | A00; A01; B00; B08; D07 | 24 | |
Điều dưỡng đa khoa | A00; A01; B00; B08; D07 | 19.5 | |
Điều dưỡng Nha khoa | A00; A01; B00; B08; D07 | 19.5 | |
Răng - Hàm - Mặt | A00; A01; B00; B08; D07 | 24.25 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; A01; B00; B08; D07 | 19.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Phan Châu Trinh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản trị bệnh viện | 63 | ||
Y khoa (Bác sĩ đa khoa) | 91 | ||
Điều dưỡng đa khoa | 80 | ||
Điều dưỡng Nha khoa | 80 | ||
Răng - Hàm - Mặt | 92 | ||
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 80 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Phan Châu Trinh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản trị bệnh viện | 500 | ||
Y khoa (Bác sĩ đa khoa) | 724 | ||
Điều dưỡng đa khoa | 636 | ||
Điều dưỡng Nha khoa | 636 | ||
Răng - Hàm - Mặt | 735 | ||
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 636 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Phan Châu Trinh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản trị bệnh viện | A00; A01; D01; D07 | 15 | Xét điểm thi kết hợp với học bạ |
Quản trị bệnh viện | A00; A01; D01; D07 | 15 | Kết hợp điểm thi THPT và CCQT |
Y khoa (Bác sĩ đa khoa) | A00; A01; B00; B08; D07 | 21.5 | Kết hợp điểm thi THPT và CCQT |
Y khoa (Bác sĩ đa khoa) | A00; A01; B00; B08; D07 | 24 | Xét điểm thi kết hợp với học bạ |
Điều dưỡng đa khoa | A00; A01; B00; B08; D07 | 17 | Kết hợp điểm thi THPT và CCQT |
Điều dưỡng đa khoa | A00; A01; B00; B08; D07 | 19.5 | Xét điểm thi kết hợp với học bạ |
Điều dưỡng Nha khoa | A00; A01; B00; B08; D07 | 19.5 | Xét điểm thi kết hợp với học bạ |
Điều dưỡng Nha khoa | A00; A01; B00; B08; D07 | 17 | Kết hợp điểm thi THPT và CCQT |
Răng - Hàm - Mặt | A00; A01; B00; B08; D07 | 21.75 | Kết hợp điểm thi THPT và CCQT |
Răng - Hàm - Mặt | A00; A01; B00; B08; D07 | 24.25 | Xét điểm thi kết hợp với học bạ |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; A01; B00; B08; D07 | 19.5 | Xét điểm thi kết hợp với học bạ |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; A01; B00; B08; D07 | 17 | Kết hợp điểm thi THPT và CCQT |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Phan Châu Trinh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản trị bệnh viện | 187 | ||
Y khoa (Bác sĩ đa khoa) | 272 | ||
Điều dưỡng đa khoa | 239 | ||
Điều dưỡng Nha khoa | 239 | ||
Răng - Hàm - Mặt | 276 | ||
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 239 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Phan Châu Trinh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây