Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Phan Thiết 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phan Thiết (UPT) năm 2025

Trường tuyển sinh theo 3 phương thức như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2025

Phương thức 2: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT:

- Dựa trên kết quả học tập (điểm trung bình) cả năm lớp 12.

- Dựa trên kết quả học tập trung bình của cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.

- Dựa trên kết quả học tập trung bình của HK2 lớp 11, HK1 lớp 12 và HK2 lớp 12

- Dựa trên kết quả học tập trung bình các môn thuộc khối xét tuyển của cả năm lớp 12.

- Dựa trên kết quả học tập trung bình các môn thuộc khối xét tuyển của cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.

- Dựa trên kết quả học tập trung bình các môn thuộc khối xét tuyển của HK2 lớp 11, HK1 lớp 12 và HK2 lớp 12.

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQGHCM năm 2025

Thông tin tuyển sinh năm 2025 của Đại học Phan Thiết đang được cập nhật. Các em tham khảo đề án tuyển sinh năm 2024 bên dưới. 

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D90; X25; X78
27220201Tiếng Anh thương mạiD01; D14; D15; D90; X25; X78
37220201Tiếng Anh du lịchD01; D14; D15; D90; X25; X78
47220201Giảng dạy tiếng AnhD01; D14; D15; D90; X25; X78
57340101Quản trị Kinh doanhA00; C00; C04; D01; D07; D10; X78
67340301MarketingA01; C00; C04; D01; D07; D10; X78
77340301Kinh doanh thời trang và dệt mayA01; C00; C04; D01; D07; D10; X78
87340301Marketing và truyền thông tích hợpA01; C00; C04; D01; D07; D10; X78
97340201Tài chính - Ngân hàngA01; C01; C04; D01; D07; D10; X01
107340301Kế toánA00; A01; C01; D01; D07; X01
117380101LuậtC00; D01; D14; D15; X01; X25; X78
127380107Luật Kinh tếC00; D01; D14; D15; X01; X25; X78
137380107Luật thương mại quốc tếC00; D01; D14; D15; X01; X25; X78
147480201Công nghệ Thông tinA00; A01; C01; D01; D10; D07; D00; X15
157510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; C04; D01; D07; X25; X78
167520103Kỹ thuật Cơ khíA00; A01; A02; C01
177520103Cơ khí chế tạo máyA00; A01; A02; C01
187520103Robot và trí tuệ nhân tạoA00; A01; A02; C01
197520103Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A02; C01
207520130Kỹ thuật Ô tôA00; A01; A02; C01
217520130Cơ điện tử ô tôA00; A01; A02; C01
227520130Công nghệ ô tô điệnA00; A01; A02; C01
237580201Kỹ thuật Xây dựngA00; A01; C01; D01
247580201Kỹ thuật xây dựng cầu đườngA00; A01; C01; D01
257720601Kỹ thuật Xét nghiệm Y họcA00; B00; D07; D08
267810103Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hànhC00; C04; D01; D08; D10; D14; D15
277810201Quản trị Khách sạn (khu nghỉ dưỡng, resort & spa)C00; C04; D01; D10; D14; D15; X78
287810202Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uốngC00; C04; D01; D10; D14; D15; X78

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D90; X25; X78

Tiếng Anh thương mại

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D90; X25; X78

Tiếng Anh du lịch

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D90; X25; X78

Giảng dạy tiếng Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D90; X25; X78

Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; C00; C04; D01; D07; D10; X78

Marketing

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A01; C00; C04; D01; D07; D10; X78

Kinh doanh thời trang và dệt may

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A01; C00; C04; D01; D07; D10; X78

Marketing và truyền thông tích hợp

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A01; C00; C04; D01; D07; D10; X78

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A01; C01; C04; D01; D07; D10; X01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; X01; X25; X78

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; X01; X25; X78

Luật thương mại quốc tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; X01; X25; X78

Công nghệ Thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D10; D07; D00; X15

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; D07; X25; X78

Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Cơ khí chế tạo máy

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Robot và trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7520130

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Cơ điện tử ô tô

Mã ngành: 7520130

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Công nghệ ô tô điện

Mã ngành: 7520130

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Kỹ thuật Xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kỹ thuật xây dựng cầu đường

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C04; D01; D08; D10; D14; D15

Quản trị Khách sạn (khu nghỉ dưỡng, resort & spa)

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: C00; C04; D01; D10; D14; D15; X78

Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: C00; C04; D01; D10; D14; D15; X78

2
Điểm học bạ

Đối tượng

- Dựa trên kết quả học tập (điểm trung bình) cả năm lớp 12.

- Dựa trên kết quả học tập trung bình của cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.

- Dựa trên kết quả học tập trung bình của HK2 lớp 11, HK1 lớp 12 và HK2 lớp 12

- Dựa trên kết quả học tập trung bình các môn thuộc khối xét tuyển của cả năm lớp 12.

- Dựa trên kết quả học tập trung bình các môn thuộc khối xét tuyển của cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.

- Dựa trên kết quả học tập trung bình các môn thuộc khối xét tuyển của HK2 lớp 11, HK1 lớp 12 và HK2 lớp 12.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D90; X25; X78
27220201Tiếng Anh thương mạiD01; D14; D15; D90; X25; X78
37220201Tiếng Anh du lịchD01; D14; D15; D90; X25; X78
47220201Giảng dạy tiếng AnhD01; D14; D15; D90; X25; X78
57340101Quản trị kinh doanhA00; C00; C04; D01; D07; D10; X78
67340301MarketingA01; C00; C04; D01; D07; D10; X78
77340301Kinh doanh thời trang và dệt mayA01; C00; C04; D01; D07; D10; X78
87340301Marketing và truyền thông tích hợpA01; C00; C04; D01; D07; D10; X78
97340201Tài chính – Ngân hàngA01; C01; C04; D01; D07; D10; X01
107340301Kế toánA00; A01; C01; D01; D07; X01
117380101LuậtC00; D01; D14; D15; X01; X25; X78
127380107Luật kinh tếC00; D01; D14; D15; X01; X25; X78
137380107Luật thương mại quốc tếC00; D01; D14; D15; X01; X25; X78
147480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; D10; D07; D90; X15
157510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; C04; D01; D07; X25; X78
167520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; A02; C01
177520103Cơ khí chế tạo máyA00; A01; A02; C01
187520103Robot và trí tuệ nhân tạoA00; A01; A02; C01
197520103Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A02; C01
207520130Kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; C01
217520130Cơ điện tử ô tôA00; A01; A02; C01
227520130Công nghệ ô tô điệnA00; A01; A02; C01
237580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D01
247580201Kỹ thuật xây dựng cầu đườngA00; A01; C01; D01
257720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; D07; D08
267801103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C04; D01; D08; D10; D14; D15
277810201Quản trị Khách sạn (khu nghỉ dưỡng, resort & spa)C00; C04; D01; D10; D14; D15; X78
287810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngC00; C04; D01; D10; D14; D15; X78

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D90; X25; X78

Tiếng Anh thương mại

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D90; X25; X78

Tiếng Anh du lịch

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D90; X25; X78

Giảng dạy tiếng Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D90; X25; X78

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; C00; C04; D01; D07; D10; X78

Marketing

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A01; C00; C04; D01; D07; D10; X78

Kinh doanh thời trang và dệt may

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A01; C00; C04; D01; D07; D10; X78

Marketing và truyền thông tích hợp

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A01; C00; C04; D01; D07; D10; X78

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A01; C01; C04; D01; D07; D10; X01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; X01; X25; X78

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; X01; X25; X78

Luật thương mại quốc tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; X01; X25; X78

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D10; D07; D90; X15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; D07; X25; X78

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Cơ khí chế tạo máy

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Robot và trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Cơ điện tử ô tô

Mã ngành: 7520130

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Công nghệ ô tô điện

Mã ngành: 7520130

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kỹ thuật xây dựng cầu đường

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7801103

Tổ hợp: C00; C04; D01; D08; D10; D14; D15

Quản trị Khách sạn (khu nghỉ dưỡng, resort & spa)

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: C00; C04; D01; D10; D14; D15; X78

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: C00; C04; D01; D10; D14; D15; X78

3
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Dựa trên kết quả Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh
27220201Tiếng Anh thương mại
37220201Tiếng Anh du lịch
47220201Giảng dạy tiếng Anh
57340101Quản trị Kinh doanh
67340301Marketing
77340301Kinh doanh thời trang và dệt may
87340301Marketing và truyền thông tích hợp
97340201Tài chính - Ngân hàng
107340301Kế toán
117380101Luật
127380107Luật Kinh tế
137380107Luật thương mại quốc tế
147480201Công nghệ Thông tin
157510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
167520103Kỹ thuật Cơ khí
177520103Cơ khí chế tạo máy
187520103Robot và trí tuệ nhân tạo
197520103Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
207520130Kỹ thuật Ô tô
217520130Cơ điện tử ô tô
227520130Công nghệ ô tô điện
237580201Kỹ thuật Xây dựng
247580201Kỹ thuật xây dựng cầu đường
257720601Kỹ thuật Xét nghiệm Y học
267810103Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành
277810201Quản trị Khách sạn (khu nghỉ dưỡng, resort & spa)
287810202Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tiếng Anh thương mại

Mã ngành: 7220201

Tiếng Anh du lịch

Mã ngành: 7220201

Giảng dạy tiếng Anh

Mã ngành: 7220201

Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340301

Kinh doanh thời trang và dệt may

Mã ngành: 7340301

Marketing và truyền thông tích hợp

Mã ngành: 7340301

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Luật thương mại quốc tế

Mã ngành: 7380107

Công nghệ Thông tin

Mã ngành: 7480201

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: 7520103

Cơ khí chế tạo máy

Mã ngành: 7520103

Robot và trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7520103

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520103

Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7520130

Cơ điện tử ô tô

Mã ngành: 7520130

Công nghệ ô tô điện

Mã ngành: 7520130

Kỹ thuật Xây dựng

Mã ngành: 7580201

Kỹ thuật xây dựng cầu đường

Mã ngành: 7580201

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

Mã ngành: 7720601

Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị Khách sạn (khu nghỉ dưỡng, resort & spa)

Mã ngành: 7810201

Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống

Mã ngành: 7810202

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạD01; D14; D15; D90; X25; X78
27220201Tiếng Anh thương mại0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạD01; D14; D15; D90; X25; X78
37220201Tiếng Anh du lịch0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạD01; D14; D15; D90; X25; X78
47220201Giảng dạy tiếng Anh0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạD01; D14; D15; D90; X25; X78
57340101Quản trị Kinh doanh0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; C00; C04; D01; D07; D10; X78
67340301Marketing0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA01; C00; C04; D01; D07; D10; X78
77340301Kinh doanh thời trang và dệt may0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA01; C00; C04; D01; D07; D10; X78
87340301Marketing và truyền thông tích hợp0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA01; C00; C04; D01; D07; D10; X78
97340201Tài chính - Ngân hàng0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA01; C01; C04; D01; D07; D10; X01
107340301Kế toán0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; D07; X01
117380101Luật0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạC00; D01; D14; D15; X01; X25; X78
127380107Luật Kinh tế0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạC00; D01; D14; D15; X01; X25; X78
137380107Luật thương mại quốc tế0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạC00; D01; D14; D15; X01; X25; X78
147480201Công nghệ Thông tin0ĐGNL HCM
ĐT THPTA00; A01; C01; D01; D10; D07; D00; X15
Học BạA00; A01; C01; D01; D10; D07; D90; X15
157510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C04; D01; D07; X25; X78
167520103Kỹ thuật Cơ khí0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; C01
177520103Cơ khí chế tạo máy0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; C01
187520103Robot và trí tuệ nhân tạo0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; C01
197520103Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; C01
207520130Kỹ thuật Ô tô0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; C01
217520130Cơ điện tử ô tô0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; C01
227520130Công nghệ ô tô điện0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; C01
237580201Kỹ thuật Xây dựng0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
247580201Kỹ thuật xây dựng cầu đường0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
257720601Kỹ thuật Xét nghiệm Y học0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; B00; D07; D08
267801103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành0Học BạC00; C04; D01; D08; D10; D14; D15
277810103Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành0ĐGNL HCM
ĐT THPTC00; C04; D01; D08; D10; D14; D15
287810201Quản trị Khách sạn (khu nghỉ dưỡng, resort & spa)0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạC00; C04; D01; D10; D14; D15; X78
297810202Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạC00; C04; D01; D10; D14; D15; X78

1. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D90; X25; X78

2. Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; C00; C04; D01; D07; D10; X78

3. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C01; C04; D01; D07; D10; X01

4. Kế toán

Mã ngành: 7340301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X01

5. Luật

Mã ngành: 7380101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; X01; X25; X78

6. Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; X01; X25; X78

7. Công nghệ Thông tin

Mã ngành: 7480201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D10; D07; D00; X15; D90

8. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; D07; X25; X78

9. Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: 7520103

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

10. Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7520130

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

11. Kỹ thuật Xây dựng

Mã ngành: 7580201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

12. Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

Mã ngành: 7720601

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

13. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7801103

• Phương thức xét tuyển: Học Bạ

• Tổ hợp: C00; C04; D01; D08; D10; D14; D15

14. Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành

Mã ngành: 7810103

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: C00; C04; D01; D08; D10; D14; D15

15. Quản trị Khách sạn (khu nghỉ dưỡng, resort & spa)

Mã ngành: 7810201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C04; D01; D10; D14; D15; X78

16. Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống

Mã ngành: 7810202

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C04; D01; D10; D14; D15; X78

17. Tiếng Anh thương mại

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D90; X25; X78

18. Tiếng Anh du lịch

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D90; X25; X78

19. Giảng dạy tiếng Anh

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D90; X25; X78

20. Marketing

Mã ngành: 7340301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; C04; D01; D07; D10; X78

21. Kinh doanh thời trang và dệt may

Mã ngành: 7340301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; C04; D01; D07; D10; X78

22. Marketing và truyền thông tích hợp

Mã ngành: 7340301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; C04; D01; D07; D10; X78

23. Luật thương mại quốc tế

Mã ngành: 7380107

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; X01; X25; X78

24. Cơ khí chế tạo máy

Mã ngành: 7520103

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

25. Robot và trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7520103

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

26. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520103

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

27. Cơ điện tử ô tô

Mã ngành: 7520130

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

28. Công nghệ ô tô điện

Mã ngành: 7520130

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

29. Kỹ thuật xây dựng cầu đường

Mã ngành: 7580201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Phan Thiết các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Phan Thiết
  • Tên trường: Đại học Phan Thiết 
  • Tên viết tắt: UPT
  • Tên tiếng Anh: University of Phan Thiet
  • Mã trường: DPT
  • Địa chỉ: 225 Nguyễn Thông, Phú Hài, Phan Thiết, Bình Thuận
  • Website: upt.edu.vn hoặc ts.upt.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/upt.edu.vn

Trường Đại học Phan Thiết (UPT) được thành lập vào ngày 25/3/2009 theo Quyết định số 394/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, là trường đại học đầu tiên, duy nhất của tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.

Là nơi đào tạo nguồn nhân lực có kiến thức, kỹ năng toàn cầu, có tinh thần khởi nghiệp, tạo các giá trị gia tăng cho doanh nghiệp, tổ chức, xã hội; cung cấp dịch vụ nghiên cứu khoa học công nghệ ứng dụng, phục vụ nhu cầu phát triển bền vững kinh tế – xã hội; xúc tiến các hoạt động xã hội phục vụ cộng đồng.

Phấn đấu đến năm 2030, Trường Đại học Phan Thiết trở thành trường đại học uy tín, chất lượng, sáng tạo; được kiểm định chất lượng quốc gia và khu vực; có mạng lưới quan hệ hợp tác rộng rãi, đa ngành trong nước, quốc tế.

Với những mục tiêu đã đề ra, Trường Đại học Phan Thiết quyết tâm không ngừng nỗ lực, ngày càng khẳng định vai trò, vị thế của trường trên bản đồ giáo dục.