Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Phenikaa 2025

Thông tin tuyển sinh Đại Học Phenikaa (PhenikaaUni) năm 2025

Đại học Phenikaa công bố thông tin tuyển sinh năm 2025, theo đó Trường tuyển sinh 12.703 chỉ tiêu cho 64 ngành/chương trình đào tạo với 04 phương thức xét tuyển.

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Đại học Phenikaa;

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025;

Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT;

Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy (ĐGTD) của Đại học Bách khoa Hà Nội hoặc Kỳ thi đánh giá đầu vào Đại học V-SAT.

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển PhenikaaUni năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Điểm xét tuyển: là tổng điểm các môn thi của tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký; cộng điểm đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên. Đối với các ngành ngôn ngữ, môn ngoại ngữ nhân đôi. Tổng điểm được tính trên thang điểm 30.

Đại học Phenikaa áp dụng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ thành môn ngoại ngữ trong xét tuyển đối với những thí sinh đã đạt chứng chỉ tiếng ngoại ngữ theo quy định, chứng chỉ ngoại ngữ được quy đổi sang thang điểm 10 thay cho môn ngoại ngữ làm điểm xét tuyển (quy định tại bảng dưới, với điều kiện chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1BI01Công nghệ sinh họcA00; B00; B08; D07; PK5; PK6
2BMSKhoa học y sinh (*)A00; B00; B03; B08; C02; D07
3CHE1Kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D07; PK3; PK4
4DEN1Răng - hàm - mặtA00; B00; B03; B08; C02; D07
5EEE-AIKỹ thuật điều khiển và tự động hóa (robot và trí tuệ nhân tạo)A00; A01; C01; D07; K01; PK1
6EEE1Kỹ thuật điểu khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D07; K01 PK1
7EEE2Kỹ thuật y sinh (điện tử y sinh)A00; A01; D07; D08; PK3; PK5
8EEE3Kỹ thuật điện tử - viễn thông (hệ thống nhúng thông minh và iot)A00; A01; D07; D08; K01; PK1
9EEE4Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn)A00; A01; D07; D08; K01; PK1
10F0L1Luật kinh tếC00; C03; C19; D01; D12; D13
11F0L2Luật kinh doanhC00; C03; C19; D01; 012; 013
12F0L3LuậtC00; C03; C19; D01; D12; D13
13F0L4Luật quốc tếD01; D11; D12; D14; D15; D66
14F0L5Luật thương mại quốc tếD01; D11; D12; D14; D15; D66
15F0S1Đông phương họcC00; C03; C19; D01; D14; D66
16FBE1Quản trị kinh doanhA00; A01; A07; A08; D01; D07
17FBE2Kế toánA00; A01; B00; B04; D01; D07
18FBE3Tài chính - ngân hàngA00; A01; B00; B04; D01; D07
19FBE4Quản trị nhân lựcA00; A01; A07; A08; D01; D07
20FBE5Kiểm toánA00; A01; B00; B04; D01; D07
21FBE6Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)A01; B08; D01; D09; D10; D84
22FBE7Logistics và quận lý chuỏi cung ứng (một số học phấn chuyên ngành học băng tiếng anh)A01; B08; D01; D07; D09; D10
23FBE8Marketing (một số học phẩn chuyên ngành học bằng tiếng anh)A01; B08; D01; D07; D09; D10
24FIDT1Kinh tế sốA00; A01; D01; D84; PK7; PK8
25FIDT2Quản trị kinh doanh (kinh doanh số)A00; A01; D01; D84; PK7; PK8
26FIDT3Thương mại điện tửA00; A01; D01; D07; PK7; PK8
27FIDT4Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (logistics số)A01; D01; D07; D84; PK7; PK8
28FIDT5Marketing (công nghệ marketing)A01; D01; D07; D84; PK7; PK8
29FIDT6Truyền thông đa phương tiệnC00; C01; C04; D01; D84; PK8
30FIDT7Công nghệ tài chínhA01; D01; D07; D84; PK7; PK8
31FLC1Ngôn ngữ trung quốcA01; D01; D04; D09; D30; D84
32FLE1Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D10; D84; K01
33FLF1Ngôn ngữ phápA01; D01; D03; D09; D20; PK9
34FLK1Ngôn ngữ hàn quốcA01; D01; D09; D10; D84; DD2
35FTMEY học cổ truyềnA00; B00; B03; B08; C02; D07
36FTS1Du lịch (định hướng quản trị du lịch)A00; C03; D01; D09; D10; D84
37FTS2Quản trị khách sạnA00; C03; D01; D09; 010; 084
38FTS3Kinh doanh du lịch sốA00; C03; D01; D09; D10; D84
39FTS4Hướng dẫn du lịch quốc tếC00; C03; D01; D14; D15; D66
40FU1Ngôn ngữ nhậtA01; D01; D06; D09; D10; D15
41HM1Quản lý bệnh việnA00; A01; A02; B00; B03; D01
42ICT-TNTài năng khoa học máy tínhA00; A01; D07; K01; PK1; PK8
43ICT-VJCông nghệ thông tin việt nhậtA00; A01; D01; D06; K01; PK1
44ICT1Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07; K01; PK1
45ICT2Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học băng tiếng anh)A00; A01; D01; D07; K01; PK1
46ICT3Khoa học máy tính (trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu)A00; A01; D07; K01; PK1; PK8
47ICT4An toàn thông tin (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)A00; A01; D01; D07; K01; PK1
48ICT5Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D07; K01; PK1
49MED1Y khoaA00; B00; B03; B08; C02; D07
50MEM1Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A02; C01; PK1; PK2
51MEM1-IMSHệ thống cơ điện tử thông minh (các học phần chuyên ngành học băng tiếng anh)A00; A01; A02; C01; PK1; PK2
52MEM2Kỹ thuật cơ khíA00; A01; A02; C01; PK1; PK2
53MIWHộ sinhA00; B00; B03; B08; D07; PK5
54MSE-AIVật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạoA00; A01; B00; D07; PK1; PK2
55MSE-ICChip bán dẩn và công nghệ đóng góiA00; A01; B00; D07; PK1; PK2
56MSE1Vật liệu tiên tiến và công nghệ nanoA00; A01; B00; D07; PK1; PK2
57MTT1Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; B03; B08; D07; PK3
58NUR1Điều dưỡngA00; B00; B03; B08; D07; PK5
59PHA1Dược họcA00; B00; B08; D07; PK3; PK5
60RET1Kỹ thuật phục hổi chức năngA00; B00; B03; B08; D07; PK3
61RTS1Kỹ thuật hình ảnh y họcA00; B00; B03; B08; D07; PK3
62VEE1Kỹ thuật ô tôA00; A01; A04; C01 D07; PK1
63VEE2Cơ điện tử ô tôA00; A01; A04; C01; D07; PK1
64VEE3Kỹ thuật phần mềm ô tôA00; A01; A04; C01; D07; PK1

Công nghệ sinh học

Mã ngành: BI01

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07; PK5; PK6

Khoa học y sinh (*)

Mã ngành: BMS

Tổ hợp: A00; B00; B03; B08; C02; D07

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: CHE1

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; PK3; PK4

Răng - hàm - mặt

Mã ngành: DEN1

Tổ hợp: A00; B00; B03; B08; C02; D07

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (robot và trí tuệ nhân tạo)

Mã ngành: EEE-AI

Tổ hợp: A00; A01; C01; D07; K01; PK1

Kỹ thuật điểu khiển và tự động hóa

Mã ngành: EEE1

Tổ hợp: A00; A01; C01; D07; K01 PK1

Kỹ thuật y sinh (điện tử y sinh)

Mã ngành: EEE2

Tổ hợp: A00; A01; D07; D08; PK3; PK5

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (hệ thống nhúng thông minh và iot)

Mã ngành: EEE3

Tổ hợp: A00; A01; D07; D08; K01; PK1

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn)

Mã ngành: EEE4

Tổ hợp: A00; A01; D07; D08; K01; PK1

Luật kinh tế

Mã ngành: F0L1

Tổ hợp: C00; C03; C19; D01; D12; D13

Luật kinh doanh

Mã ngành: F0L2

Tổ hợp: C00; C03; C19; D01; 012; 013

Luật

Mã ngành: F0L3

Tổ hợp: C00; C03; C19; D01; D12; D13

Luật quốc tế

Mã ngành: F0L4

Tổ hợp: D01; D11; D12; D14; D15; D66

Luật thương mại quốc tế

Mã ngành: F0L5

Tổ hợp: D01; D11; D12; D14; D15; D66

Đông phương học

Mã ngành: F0S1

Tổ hợp: C00; C03; C19; D01; D14; D66

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: FBE1

Tổ hợp: A00; A01; A07; A08; D01; D07

Kế toán

Mã ngành: FBE2

Tổ hợp: A00; A01; B00; B04; D01; D07

Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: FBE3

Tổ hợp: A00; A01; B00; B04; D01; D07

Quản trị nhân lực

Mã ngành: FBE4

Tổ hợp: A00; A01; A07; A08; D01; D07

Kiểm toán

Mã ngành: FBE5

Tổ hợp: A00; A01; B00; B04; D01; D07

Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)

Mã ngành: FBE6

Tổ hợp: A01; B08; D01; D09; D10; D84

Logistics và quận lý chuỏi cung ứng (một số học phấn chuyên ngành học băng tiếng anh)

Mã ngành: FBE7

Tổ hợp: A01; B08; D01; D07; D09; D10

Marketing (một số học phẩn chuyên ngành học bằng tiếng anh)

Mã ngành: FBE8

Tổ hợp: A01; B08; D01; D07; D09; D10

Kinh tế số

Mã ngành: FIDT1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D84; PK7; PK8

Quản trị kinh doanh (kinh doanh số)

Mã ngành: FIDT2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D84; PK7; PK8

Thương mại điện tử

Mã ngành: FIDT3

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; PK7; PK8

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (logistics số)

Mã ngành: FIDT4

Tổ hợp: A01; D01; D07; D84; PK7; PK8

Marketing (công nghệ marketing)

Mã ngành: FIDT5

Tổ hợp: A01; D01; D07; D84; PK7; PK8

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: FIDT6

Tổ hợp: C00; C01; C04; D01; D84; PK8

Công nghệ tài chính

Mã ngành: FIDT7

Tổ hợp: A01; D01; D07; D84; PK7; PK8

Ngôn ngữ trung quốc

Mã ngành: FLC1

Tổ hợp: A01; D01; D04; D09; D30; D84

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: FLE1

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D84; K01

Ngôn ngữ pháp

Mã ngành: FLF1

Tổ hợp: A01; D01; D03; D09; D20; PK9

Ngôn ngữ hàn quốc

Mã ngành: FLK1

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D84; DD2

Y học cổ truyền

Mã ngành: FTME

Tổ hợp: A00; B00; B03; B08; C02; D07

Du lịch (định hướng quản trị du lịch)

Mã ngành: FTS1

Tổ hợp: A00; C03; D01; D09; D10; D84

Quản trị khách sạn

Mã ngành: FTS2

Tổ hợp: A00; C03; D01; D09; 010; 084

Kinh doanh du lịch số

Mã ngành: FTS3

Tổ hợp: A00; C03; D01; D09; D10; D84

Hướng dẫn du lịch quốc tế

Mã ngành: FTS4

Tổ hợp: C00; C03; D01; D14; D15; D66

Ngôn ngữ nhật

Mã ngành: FU1

Tổ hợp: A01; D01; D06; D09; D10; D15

Quản lý bệnh viện

Mã ngành: HM1

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; D01

Tài năng khoa học máy tính

Mã ngành: ICT-TN

Tổ hợp: A00; A01; D07; K01; PK1; PK8

Công nghệ thông tin việt nhật

Mã ngành: ICT-VJ

Tổ hợp: A00; A01; D01; D06; K01; PK1

Công nghệ thông tin

Mã ngành: ICT1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K01; PK1

Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học băng tiếng anh)

Mã ngành: ICT2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K01; PK1

Khoa học máy tính (trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu)

Mã ngành: ICT3

Tổ hợp: A00; A01; D07; K01; PK1; PK8

An toàn thông tin (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)

Mã ngành: ICT4

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K01; PK1

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: ICT5

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K01; PK1

Y khoa

Mã ngành: MED1

Tổ hợp: A00; B00; B03; B08; C02; D07

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: MEM1

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; PK1; PK2

Hệ thống cơ điện tử thông minh (các học phần chuyên ngành học băng tiếng anh)

Mã ngành: MEM1-IMS

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; PK1; PK2

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: MEM2

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; PK1; PK2

Hộ sinh

Mã ngành: MIW

Tổ hợp: A00; B00; B03; B08; D07; PK5

Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: MSE-AI

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; PK1; PK2

Chip bán dẩn và công nghệ đóng gói

Mã ngành: MSE-IC

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; PK1; PK2

Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano

Mã ngành: MSE1

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; PK1; PK2

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: MTT1

Tổ hợp: A00; B00; B03; B08; D07; PK3

Điều dưỡng

Mã ngành: NUR1

Tổ hợp: A00; B00; B03; B08; D07; PK5

Dược học

Mã ngành: PHA1

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07; PK3; PK5

Kỹ thuật phục hổi chức năng

Mã ngành: RET1

Tổ hợp: A00; B00; B03; B08; D07; PK3

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: RTS1

Tổ hợp: A00; B00; B03; B08; D07; PK3

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: VEE1

Tổ hợp: A00; A01; A04; C01 D07; PK1

Cơ điện tử ô tô

Mã ngành: VEE2

Tổ hợp: A00; A01; A04; C01; D07; PK1

Kỹ thuật phần mềm ô tô

Mã ngành: VEE3

Tổ hợp: A00; A01; A04; C01; D07; PK1

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Điều kiện chung

Điểm xét tuyển dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12 (Điểm tổng kết lớp 12);

Điểm xét tuyển = Điểm tổ hợp xét tuyển + Điểm khu vực ưu tiên + Điểm đối tượng ưu tiên;

Trong đó:

Điểm tổ hợp xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3

Đối với các ngành ngôn ngữ: môn ngoại ngữ nhân đôi, điểm tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 30.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện, Khoa học y sinh):

Ngành Y khoa, Dược học, Răng - Hàm - Mặt, Y học cổ truyền: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) và điểm tổ hợp xét tuyển đạt 24 điểm trở lên;

Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Hộ sinh: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) và điểm tổ hợp xét tuyển đạt 19.5 điểm trở lên.

Đối với khối ngành Ngôn ngữ (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Pháp):

Điểm môn Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.5 trở lên.

Quy tắc quy đổi tương đương điểm trúng tuyển giữa các phương thức xét tuyển: Nhà trường thông báo sau, theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Quy chế

Thí sinh đăng ký xét tuyển ngoài đáp ứng được điều kiện chung cần phải có điểm tổ hợp xét tuyển đạt mức điểm sàn như sau:

Khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện, Khoa học y sinh): Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng yêu cầu của Bộ GD&ĐT;

Khối ngành khác và ngành Quản lý bệnh viện, Khoa học y sinh: 20,0 điểm.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1BI01Công nghệ sinh họcA00; B00; B08; D07; PK5; PK6
2BMSKhoa học y sinh (*)A00; B00; B03; B08; C02; D07
3CHE1Kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D07; PK3; PK4
4DEN1Răng - hàm - mặtA00; B00; B03; B08; C02; D07
5EEE-AIKỹ thuật điều khiển và tự động hóa (robot và trí tuệ nhân tạo)A00; A01; C01; D07; K01; PK1
6EEE1Kỹ thuật điểu khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D07; K01 PK1
7EEE2Kỹ thuật y sinh (điện tử y sinh)A00; A01; D07; D08; PK3; PK5
8EEE3Kỹ thuật điện tử - viễn thông (hệ thống nhúng thông minh và iot)A00; A01; D07; D08; K01; PK1
9EEE4Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn)A00; A01; D07; D08; K01; PK1
10F0L1Luật kinh tếC00; C03; C19; D01; D12; D13
11F0L2Luật kinh doanhC00; C03; C19; D01; 012; 013
12F0L3LuậtC00; C03; C19; D01; D12; D13
13F0L4Luật quốc tếD01; D11; D12; D14; D15; D66
14F0L5Luật thương mại quốc tếD01; D11; D12; D14; D15; D66
15F0S1Đông phương họcC00; C03; C19; D01; D14; D66
16FBE1Quản trị kinh doanhA00; A01; A07; A08; D01; D07
17FBE2Kế toánA00; A01; B00; B04; D01; D07
18FBE3Tài chính - ngân hàngA00; A01; B00; B04; D01; D07
19FBE4Quản trị nhân lựcA00; A01; A07; A08; D01; D07
20FBE5Kiểm toánA00; A01; B00; B04; D01; D07
21FBE6Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)A01; B08; D01; D09; D10; D84
22FBE7Logistics và quận lý chuỏi cung ứng (một số học phấn chuyên ngành học băng tiếng anh)A01; B08; D01; D07; D09; D10
23FBE8Marketing (một số học phẩn chuyên ngành học bằng tiếng anh)A01; B08; D01; D07; D09; D10
24FIDT1Kinh tế sốA00; A01; D01; D84; PK7; PK8
25FIDT2Quản trị kinh doanh (kinh doanh số)A00; A01; D01; D84; PK7; PK8
26FIDT3Thương mại điện tửA00; A01; D01; D07; PK7; PK8
27FIDT4Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (logistics số)A01; D01; D07; D84; PK7; PK8
28FIDT5Marketing (công nghệ marketing)A01; D01; D07; D84; PK7; PK8
29FIDT6Truyền thông đa phương tiệnC00; C01; C04; D01; D84; PK8
30FIDT7Công nghệ tài chínhA01; D01; D07; D84; PK7; PK8
31FLC1Ngôn ngữ trung quốcA01; D01; D04; D09; D30; D84
32FLE1Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D10; D84; K01
33FLF1Ngôn ngữ phápA01; D01; D03; D09; D20; PK9
34FLK1Ngôn ngữ hàn quốcA01; D01; D09; D10; D84; DD2
35FTMEY học cổ truyềnA00; B00; B03; B08; C02; D07
36FTS1Du lịch (định hướng quản trị du lịch)A00; C03; D01; D09; D10; D84
37FTS2Quản trị khách sạnA00; C03; D01; D09; 010; 084
38FTS3Kinh doanh du lịch sốA00; C03; D01; D09; D10; D84
39FTS4Hướng dẫn du lịch quốc tếC00; C03; D01; D14; D15; D66
40FU1Ngôn ngữ nhậtA01; D01; D06; D09; D10; D15
41HM1Quản lý bệnh việnA00; A01; A02; B00; B03; D01
42ICT-TNTài năng khoa học máy tínhA00; A01; D07; K01; PK1; PK8
43ICT-VJCông nghệ thông tin việt nhậtA00; A01; D01; D06; K01; PK1
44ICT1Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07; K01; PK1
45ICT2Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học băng tiếng anh)A00; A01; D01; D07; K01; PK1
46ICT3Khoa học máy tính (trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu)A00; A01; D07; K01; PK1; PK8
47ICT4An toàn thông tin (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)A00; A01; D01; D07; K01; PK1
48ICT5Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D07; K01; PK1
49MED1Y khoaA00; B00; B03; B08; C02; D07
50MEM1Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A02; C01; PK1; PK2
51MEM1-IMSHệ thống cơ điện tử thông minh (các học phần chuyên ngành học băng tiếng anh)A00; A01; A02; C01; PK1; PK2
52MEM2Kỹ thuật cơ khíA00; A01; A02; C01; PK1; PK2
53MIWHộ sinhA00; B00; B03; B08; D07; PK5
54MSE-AIVật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạoA00; A01; B00; D07; PK1; PK2
55MSE-ICChip bán dẩn và công nghệ đóng góiA00; A01; B00; D07; PK1; PK2
56MSE1Vật liệu tiên tiến và công nghệ nanoA00; A01; B00; D07; PK1; PK2
57MTT1Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; B03; B08; D07; PK3
58NUR1Điều dưỡngA00; B00; B03; B08; D07; PK5
59PHA1Dược họcA00; B00; B08; D07; PK3; PK5
60RET1Kỹ thuật phục hổi chức năngA00; B00; B03; B08; D07; PK3
61RTS1Kỹ thuật hình ảnh y họcA00; B00; B03; B08; D07; PK3
62VEE1Kỹ thuật ô tôA00; A01; A04; C01 D07; PK1
63VEE2Cơ điện tử ô tôA00; A01; A04; C01; D07; PK1
64VEE3Kỹ thuật phần mềm ô tôA00; A01; A04; C01; D07; PK1

Công nghệ sinh học

Mã ngành: BI01

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07; PK5; PK6

Khoa học y sinh (*)

Mã ngành: BMS

Tổ hợp: A00; B00; B03; B08; C02; D07

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: CHE1

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; PK3; PK4

Răng - hàm - mặt

Mã ngành: DEN1

Tổ hợp: A00; B00; B03; B08; C02; D07

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (robot và trí tuệ nhân tạo)

Mã ngành: EEE-AI

Tổ hợp: A00; A01; C01; D07; K01; PK1

Kỹ thuật điểu khiển và tự động hóa

Mã ngành: EEE1

Tổ hợp: A00; A01; C01; D07; K01 PK1

Kỹ thuật y sinh (điện tử y sinh)

Mã ngành: EEE2

Tổ hợp: A00; A01; D07; D08; PK3; PK5

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (hệ thống nhúng thông minh và iot)

Mã ngành: EEE3

Tổ hợp: A00; A01; D07; D08; K01; PK1

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn)

Mã ngành: EEE4

Tổ hợp: A00; A01; D07; D08; K01; PK1

Luật kinh tế

Mã ngành: F0L1

Tổ hợp: C00; C03; C19; D01; D12; D13

Luật kinh doanh

Mã ngành: F0L2

Tổ hợp: C00; C03; C19; D01; 012; 013

Luật

Mã ngành: F0L3

Tổ hợp: C00; C03; C19; D01; D12; D13

Luật quốc tế

Mã ngành: F0L4

Tổ hợp: D01; D11; D12; D14; D15; D66

Luật thương mại quốc tế

Mã ngành: F0L5

Tổ hợp: D01; D11; D12; D14; D15; D66

Đông phương học

Mã ngành: F0S1

Tổ hợp: C00; C03; C19; D01; D14; D66

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: FBE1

Tổ hợp: A00; A01; A07; A08; D01; D07

Kế toán

Mã ngành: FBE2

Tổ hợp: A00; A01; B00; B04; D01; D07

Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: FBE3

Tổ hợp: A00; A01; B00; B04; D01; D07

Quản trị nhân lực

Mã ngành: FBE4

Tổ hợp: A00; A01; A07; A08; D01; D07

Kiểm toán

Mã ngành: FBE5

Tổ hợp: A00; A01; B00; B04; D01; D07

Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)

Mã ngành: FBE6

Tổ hợp: A01; B08; D01; D09; D10; D84

Logistics và quận lý chuỏi cung ứng (một số học phấn chuyên ngành học băng tiếng anh)

Mã ngành: FBE7

Tổ hợp: A01; B08; D01; D07; D09; D10

Marketing (một số học phẩn chuyên ngành học bằng tiếng anh)

Mã ngành: FBE8

Tổ hợp: A01; B08; D01; D07; D09; D10

Kinh tế số

Mã ngành: FIDT1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D84; PK7; PK8

Quản trị kinh doanh (kinh doanh số)

Mã ngành: FIDT2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D84; PK7; PK8

Thương mại điện tử

Mã ngành: FIDT3

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; PK7; PK8

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (logistics số)

Mã ngành: FIDT4

Tổ hợp: A01; D01; D07; D84; PK7; PK8

Marketing (công nghệ marketing)

Mã ngành: FIDT5

Tổ hợp: A01; D01; D07; D84; PK7; PK8

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: FIDT6

Tổ hợp: C00; C01; C04; D01; D84; PK8

Công nghệ tài chính

Mã ngành: FIDT7

Tổ hợp: A01; D01; D07; D84; PK7; PK8

Ngôn ngữ trung quốc

Mã ngành: FLC1

Tổ hợp: A01; D01; D04; D09; D30; D84

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: FLE1

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D84; K01

Ngôn ngữ pháp

Mã ngành: FLF1

Tổ hợp: A01; D01; D03; D09; D20; PK9

Ngôn ngữ hàn quốc

Mã ngành: FLK1

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D84; DD2

Y học cổ truyền

Mã ngành: FTME

Tổ hợp: A00; B00; B03; B08; C02; D07

Du lịch (định hướng quản trị du lịch)

Mã ngành: FTS1

Tổ hợp: A00; C03; D01; D09; D10; D84

Quản trị khách sạn

Mã ngành: FTS2

Tổ hợp: A00; C03; D01; D09; 010; 084

Kinh doanh du lịch số

Mã ngành: FTS3

Tổ hợp: A00; C03; D01; D09; D10; D84

Hướng dẫn du lịch quốc tế

Mã ngành: FTS4

Tổ hợp: C00; C03; D01; D14; D15; D66

Ngôn ngữ nhật

Mã ngành: FU1

Tổ hợp: A01; D01; D06; D09; D10; D15

Quản lý bệnh viện

Mã ngành: HM1

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; D01

Tài năng khoa học máy tính

Mã ngành: ICT-TN

Tổ hợp: A00; A01; D07; K01; PK1; PK8

Công nghệ thông tin việt nhật

Mã ngành: ICT-VJ

Tổ hợp: A00; A01; D01; D06; K01; PK1

Công nghệ thông tin

Mã ngành: ICT1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K01; PK1

Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học băng tiếng anh)

Mã ngành: ICT2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K01; PK1

Khoa học máy tính (trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu)

Mã ngành: ICT3

Tổ hợp: A00; A01; D07; K01; PK1; PK8

An toàn thông tin (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)

Mã ngành: ICT4

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K01; PK1

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: ICT5

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K01; PK1

Y khoa

Mã ngành: MED1

Tổ hợp: A00; B00; B03; B08; C02; D07

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: MEM1

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; PK1; PK2

Hệ thống cơ điện tử thông minh (các học phần chuyên ngành học băng tiếng anh)

Mã ngành: MEM1-IMS

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; PK1; PK2

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: MEM2

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; PK1; PK2

Hộ sinh

Mã ngành: MIW

Tổ hợp: A00; B00; B03; B08; D07; PK5

Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: MSE-AI

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; PK1; PK2

Chip bán dẩn và công nghệ đóng gói

Mã ngành: MSE-IC

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; PK1; PK2

Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano

Mã ngành: MSE1

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; PK1; PK2

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: MTT1

Tổ hợp: A00; B00; B03; B08; D07; PK3

Điều dưỡng

Mã ngành: NUR1

Tổ hợp: A00; B00; B03; B08; D07; PK5

Dược học

Mã ngành: PHA1

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07; PK3; PK5

Kỹ thuật phục hổi chức năng

Mã ngành: RET1

Tổ hợp: A00; B00; B03; B08; D07; PK3

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: RTS1

Tổ hợp: A00; B00; B03; B08; D07; PK3

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: VEE1

Tổ hợp: A00; A01; A04; C01 D07; PK1

Cơ điện tử ô tô

Mã ngành: VEE2

Tổ hợp: A00; A01; A04; C01; D07; PK1

Kỹ thuật phần mềm ô tô

Mã ngành: VEE3

Tổ hợp: A00; A01; A04; C01; D07; PK1

3
Điểm ĐGNL HN

Điều kiện xét tuyển

Điều kiện chung

Điểm xét tuyển dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12 (Điểm tổng kết lớp 12);

Điểm xét tuyển = Điểm tổ hợp xét tuyển + Điểm khu vực ưu tiên + Điểm đối tượng ưu tiên;

Trong đó:

Điểm tổ hợp xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3

Đối với các ngành ngôn ngữ: môn ngoại ngữ nhân đôi, điểm tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 30.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện, Khoa học y sinh):

Ngành Y khoa, Dược học, Răng - Hàm - Mặt, Y học cổ truyền: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) và điểm tổ hợp xét tuyển đạt 24 điểm trở lên;

Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Hộ sinh: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) và điểm tổ hợp xét tuyển đạt 19.5 điểm trở lên.

Đối với khối ngành Ngôn ngữ (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Pháp):

Điểm môn Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.5 trở lên.

Quy tắc quy đổi tương đương điểm trúng tuyển giữa các phương thức xét tuyển: Nhà trường thông báo sau, theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Quy chế

Kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội (thang điểm 150):

Khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện, Khoa học y sinh): 80/150 điểm trở lên đồng thời đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng yêu cầu của Bộ GD&ĐT;

Khối ngành khác và ngành Quản lý bệnh viện, Khoa học y sinh: 70/150 điểm trở lên.

Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ (dự kiến): từ ngày 01/3/2025 đến ngày 30/6/2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1BI01Công nghệ sinh học
2BMSKhoa học y sinh (*)
3CHE1Kỹ thuật hóa học
4DEN1Răng - hàm - mặt
5EEE-AIKỹ thuật điều khiển và tự động hóa (robot và trí tuệ nhân tạo)
6EEE1Kỹ thuật điểu khiển và tự động hóa
7EEE2Kỹ thuật y sinh (điện tử y sinh)
8EEE3Kỹ thuật điện tử - viễn thông (hệ thống nhúng thông minh và iot)
9EEE4Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn)
10F0L1Luật kinh tế
11F0L2Luật kinh doanh
12F0L3Luật
13F0L4Luật quốc tế
14F0L5Luật thương mại quốc tế
15F0S1Đông phương học
16FBE1Quản trị kinh doanh
17FBE2Kế toán
18FBE3Tài chính - ngân hàng
19FBE4Quản trị nhân lực
20FBE5Kiểm toán
21FBE6Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)
22FBE7Logistics và quận lý chuỏi cung ứng (một số học phấn chuyên ngành học băng tiếng anh)
23FBE8Marketing (một số học phẩn chuyên ngành học bằng tiếng anh)
24FIDT1Kinh tế số
25FIDT2Quản trị kinh doanh (kinh doanh số)
26FIDT3Thương mại điện tử
27FIDT4Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (logistics số)
28FIDT5Marketing (công nghệ marketing)
29FIDT6Truyền thông đa phương tiện
30FIDT7Công nghệ tài chính
31FLC1Ngôn ngữ trung quốc
32FLE1Ngôn ngữ Anh
33FLF1Ngôn ngữ pháp
34FLK1Ngôn ngữ hàn quốc
35FTMEY học cổ truyền
36FTS1Du lịch (định hướng quản trị du lịch)
37FTS2Quản trị khách sạn
38FTS3Kinh doanh du lịch số
39FTS4Hướng dẫn du lịch quốc tế
40FU1Ngôn ngữ nhật
41HM1Quản lý bệnh viện
42ICT-TNTài năng khoa học máy tính
43ICT-VJCông nghệ thông tin việt nhật
44ICT1Công nghệ thông tin
45ICT2Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học băng tiếng anh)
46ICT3Khoa học máy tính (trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu)
47ICT4An toàn thông tin (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)
48ICT5Trí tuệ nhân tạo
49MED1Y khoa
50MEM1Kỹ thuật cơ điện tử
51MEM1-IMSHệ thống cơ điện tử thông minh (các học phần chuyên ngành học băng tiếng anh)
52MEM2Kỹ thuật cơ khí
53MIWHộ sinh
54MSE-AIVật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo
55MSE-ICChip bán dẩn và công nghệ đóng gói
56MSE1Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano
57MTT1Kỹ thuật xét nghiệm y học
58NUR1Điều dưỡng
59PHA1Dược học
60RET1Kỹ thuật phục hổi chức năng
61RTS1Kỹ thuật hình ảnh y học
62VEE1Kỹ thuật ô tô
63VEE2Cơ điện tử ô tô
64VEE3Kỹ thuật phần mềm ô tô

Công nghệ sinh học

Mã ngành: BI01

Khoa học y sinh (*)

Mã ngành: BMS

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: CHE1

Răng - hàm - mặt

Mã ngành: DEN1

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (robot và trí tuệ nhân tạo)

Mã ngành: EEE-AI

Kỹ thuật điểu khiển và tự động hóa

Mã ngành: EEE1

Kỹ thuật y sinh (điện tử y sinh)

Mã ngành: EEE2

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (hệ thống nhúng thông minh và iot)

Mã ngành: EEE3

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn)

Mã ngành: EEE4

Luật kinh tế

Mã ngành: F0L1

Luật kinh doanh

Mã ngành: F0L2

Luật

Mã ngành: F0L3

Luật quốc tế

Mã ngành: F0L4

Luật thương mại quốc tế

Mã ngành: F0L5

Đông phương học

Mã ngành: F0S1

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: FBE1

Kế toán

Mã ngành: FBE2

Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: FBE3

Quản trị nhân lực

Mã ngành: FBE4

Kiểm toán

Mã ngành: FBE5

Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)

Mã ngành: FBE6

Logistics và quận lý chuỏi cung ứng (một số học phấn chuyên ngành học băng tiếng anh)

Mã ngành: FBE7

Marketing (một số học phẩn chuyên ngành học bằng tiếng anh)

Mã ngành: FBE8

Kinh tế số

Mã ngành: FIDT1

Quản trị kinh doanh (kinh doanh số)

Mã ngành: FIDT2

Thương mại điện tử

Mã ngành: FIDT3

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (logistics số)

Mã ngành: FIDT4

Marketing (công nghệ marketing)

Mã ngành: FIDT5

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: FIDT6

Công nghệ tài chính

Mã ngành: FIDT7

Ngôn ngữ trung quốc

Mã ngành: FLC1

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: FLE1

Ngôn ngữ pháp

Mã ngành: FLF1

Ngôn ngữ hàn quốc

Mã ngành: FLK1

Y học cổ truyền

Mã ngành: FTME

Du lịch (định hướng quản trị du lịch)

Mã ngành: FTS1

Quản trị khách sạn

Mã ngành: FTS2

Kinh doanh du lịch số

Mã ngành: FTS3

Hướng dẫn du lịch quốc tế

Mã ngành: FTS4

Ngôn ngữ nhật

Mã ngành: FU1

Quản lý bệnh viện

Mã ngành: HM1

Tài năng khoa học máy tính

Mã ngành: ICT-TN

Công nghệ thông tin việt nhật

Mã ngành: ICT-VJ

Công nghệ thông tin

Mã ngành: ICT1

Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học băng tiếng anh)

Mã ngành: ICT2

Khoa học máy tính (trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu)

Mã ngành: ICT3

An toàn thông tin (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)

Mã ngành: ICT4

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: ICT5

Y khoa

Mã ngành: MED1

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: MEM1

Hệ thống cơ điện tử thông minh (các học phần chuyên ngành học băng tiếng anh)

Mã ngành: MEM1-IMS

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: MEM2

Hộ sinh

Mã ngành: MIW

Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: MSE-AI

Chip bán dẩn và công nghệ đóng gói

Mã ngành: MSE-IC

Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano

Mã ngành: MSE1

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: MTT1

Điều dưỡng

Mã ngành: NUR1

Dược học

Mã ngành: PHA1

Kỹ thuật phục hổi chức năng

Mã ngành: RET1

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: RTS1

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: VEE1

Cơ điện tử ô tô

Mã ngành: VEE2

Kỹ thuật phần mềm ô tô

Mã ngành: VEE3

4
Điểm Đánh giá Tư duy

Điều kiện xét tuyển

Điều kiện chung

Điểm xét tuyển dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12 (Điểm tổng kết lớp 12);

Điểm xét tuyển = Điểm tổ hợp xét tuyển + Điểm khu vực ưu tiên + Điểm đối tượng ưu tiên;

Trong đó:

Điểm tổ hợp xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3

Đối với các ngành ngôn ngữ: môn ngoại ngữ nhân đôi, điểm tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 30.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện, Khoa học y sinh):

Ngành Y khoa, Dược học, Răng - Hàm - Mặt, Y học cổ truyền: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) và điểm tổ hợp xét tuyển đạt 24 điểm trở lên;

Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Hộ sinh: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) và điểm tổ hợp xét tuyển đạt 19.5 điểm trở lên.

Đối với khối ngành Ngôn ngữ (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Pháp):

Điểm môn Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.5 trở lên.

Quy tắc quy đổi tương đương điểm trúng tuyển giữa các phương thức xét tuyển: Nhà trường thông báo sau, theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Quy chế

Kết quả thi Đánh giá tư duy (ĐGTD) của Đại học Bách khoa Hà Nội (thang điểm 100):

Khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện, Khoa học y sinh): 60/100 điểm trở lên đồng thời đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng yêu cầu của Bộ GD&ĐT;

Khối ngành khác và ngành Quản lý bệnh viện, Khoa học y sinh: 50/100 điểm trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1BI01Công nghệ sinh học
2BMSKhoa học y sinh (*)
3CHE1Kỹ thuật hóa học
4DEN1Răng - hàm - mặt
5EEE-AIKỹ thuật điều khiển và tự động hóa (robot và trí tuệ nhân tạo)
6EEE1Kỹ thuật điểu khiển và tự động hóa
7EEE2Kỹ thuật y sinh (điện tử y sinh)
8EEE3Kỹ thuật điện tử - viễn thông (hệ thống nhúng thông minh và iot)
9EEE4Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn)
10F0L1Luật kinh tế
11F0L2Luật kinh doanh
12F0L3Luật
13F0L4Luật quốc tế
14F0L5Luật thương mại quốc tế
15F0S1Đông phương học
16FBE1Quản trị kinh doanh
17FBE2Kế toán
18FBE3Tài chính - ngân hàng
19FBE4Quản trị nhân lực
20FBE5Kiểm toán
21FBE6Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)
22FBE7Logistics và quận lý chuỏi cung ứng (một số học phấn chuyên ngành học băng tiếng anh)
23FBE8Marketing (một số học phẩn chuyên ngành học bằng tiếng anh)
24FIDT1Kinh tế số
25FIDT2Quản trị kinh doanh (kinh doanh số)
26FIDT3Thương mại điện tử
27FIDT4Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (logistics số)
28FIDT5Marketing (công nghệ marketing)
29FIDT6Truyền thông đa phương tiện
30FIDT7Công nghệ tài chính
31FLC1Ngôn ngữ trung quốc
32FLE1Ngôn ngữ Anh
33FLF1Ngôn ngữ pháp
34FLK1Ngôn ngữ hàn quốc
35FTMEY học cổ truyền
36FTS1Du lịch (định hướng quản trị du lịch)
37FTS2Quản trị khách sạn
38FTS3Kinh doanh du lịch số
39FTS4Hướng dẫn du lịch quốc tế
40FU1Ngôn ngữ nhật
41HM1Quản lý bệnh viện
42ICT-TNTài năng khoa học máy tính
43ICT-VJCông nghệ thông tin việt nhật
44ICT1Công nghệ thông tin
45ICT2Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học băng tiếng anh)
46ICT3Khoa học máy tính (trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu)
47ICT4An toàn thông tin (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)
48ICT5Trí tuệ nhân tạo
49MED1Y khoa
50MEM1Kỹ thuật cơ điện tử
51MEM1-IMSHệ thống cơ điện tử thông minh (các học phần chuyên ngành học băng tiếng anh)
52MEM2Kỹ thuật cơ khí
53MIWHộ sinh
54MSE-AIVật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo
55MSE-ICChip bán dẩn và công nghệ đóng gói
56MSE1Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano
57MTT1Kỹ thuật xét nghiệm y học
58NUR1Điều dưỡng
59PHA1Dược học
60RET1Kỹ thuật phục hổi chức năng
61RTS1Kỹ thuật hình ảnh y học
62VEE1Kỹ thuật ô tô
63VEE2Cơ điện tử ô tô
64VEE3Kỹ thuật phần mềm ô tô

Công nghệ sinh học

Mã ngành: BI01

Khoa học y sinh (*)

Mã ngành: BMS

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: CHE1

Răng - hàm - mặt

Mã ngành: DEN1

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (robot và trí tuệ nhân tạo)

Mã ngành: EEE-AI

Kỹ thuật điểu khiển và tự động hóa

Mã ngành: EEE1

Kỹ thuật y sinh (điện tử y sinh)

Mã ngành: EEE2

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (hệ thống nhúng thông minh và iot)

Mã ngành: EEE3

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn)

Mã ngành: EEE4

Luật kinh tế

Mã ngành: F0L1

Luật kinh doanh

Mã ngành: F0L2

Luật

Mã ngành: F0L3

Luật quốc tế

Mã ngành: F0L4

Luật thương mại quốc tế

Mã ngành: F0L5

Đông phương học

Mã ngành: F0S1

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: FBE1

Kế toán

Mã ngành: FBE2

Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: FBE3

Quản trị nhân lực

Mã ngành: FBE4

Kiểm toán

Mã ngành: FBE5

Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)

Mã ngành: FBE6

Logistics và quận lý chuỏi cung ứng (một số học phấn chuyên ngành học băng tiếng anh)

Mã ngành: FBE7

Marketing (một số học phẩn chuyên ngành học bằng tiếng anh)

Mã ngành: FBE8

Kinh tế số

Mã ngành: FIDT1

Quản trị kinh doanh (kinh doanh số)

Mã ngành: FIDT2

Thương mại điện tử

Mã ngành: FIDT3

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (logistics số)

Mã ngành: FIDT4

Marketing (công nghệ marketing)

Mã ngành: FIDT5

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: FIDT6

Công nghệ tài chính

Mã ngành: FIDT7

Ngôn ngữ trung quốc

Mã ngành: FLC1

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: FLE1

Ngôn ngữ pháp

Mã ngành: FLF1

Ngôn ngữ hàn quốc

Mã ngành: FLK1

Y học cổ truyền

Mã ngành: FTME

Du lịch (định hướng quản trị du lịch)

Mã ngành: FTS1

Quản trị khách sạn

Mã ngành: FTS2

Kinh doanh du lịch số

Mã ngành: FTS3

Hướng dẫn du lịch quốc tế

Mã ngành: FTS4

Ngôn ngữ nhật

Mã ngành: FU1

Quản lý bệnh viện

Mã ngành: HM1

Tài năng khoa học máy tính

Mã ngành: ICT-TN

Công nghệ thông tin việt nhật

Mã ngành: ICT-VJ

Công nghệ thông tin

Mã ngành: ICT1

Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học băng tiếng anh)

Mã ngành: ICT2

Khoa học máy tính (trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu)

Mã ngành: ICT3

An toàn thông tin (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)

Mã ngành: ICT4

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: ICT5

Y khoa

Mã ngành: MED1

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: MEM1

Hệ thống cơ điện tử thông minh (các học phần chuyên ngành học băng tiếng anh)

Mã ngành: MEM1-IMS

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: MEM2

Hộ sinh

Mã ngành: MIW

Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: MSE-AI

Chip bán dẩn và công nghệ đóng gói

Mã ngành: MSE-IC

Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano

Mã ngành: MSE1

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: MTT1

Điều dưỡng

Mã ngành: NUR1

Dược học

Mã ngành: PHA1

Kỹ thuật phục hổi chức năng

Mã ngành: RET1

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: RTS1

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: VEE1

Cơ điện tử ô tô

Mã ngành: VEE2

Kỹ thuật phần mềm ô tô

Mã ngành: VEE3

5
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Điều kiện xét tuyển

Điều kiện chung

Điểm xét tuyển dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12 (Điểm tổng kết lớp 12);

Điểm xét tuyển = Điểm tổ hợp xét tuyển + Điểm khu vực ưu tiên + Điểm đối tượng ưu tiên;

Trong đó:

Điểm tổ hợp xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3

Đối với các ngành ngôn ngữ: môn ngoại ngữ nhân đôi, điểm tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 30.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện, Khoa học y sinh):

Ngành Y khoa, Dược học, Răng - Hàm - Mặt, Y học cổ truyền: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) và điểm tổ hợp xét tuyển đạt 24 điểm trở lên;

Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Hộ sinh: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) và điểm tổ hợp xét tuyển đạt 19.5 điểm trở lên.

Đối với khối ngành Ngôn ngữ (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Pháp):

Điểm môn Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.5 trở lên.

Quy tắc quy đổi tương đương điểm trúng tuyển giữa các phương thức xét tuyển: Nhà trường thông báo sau, theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Quy chế

Kỳ thi đánh giá đầu vào Đại học V-SAT (thang điểm 450):

Khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện, Khoa học y sinh): 240/450 điểm trở lên đồng thời đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng yêu cầu của Bộ GD&ĐT;

Khối ngành khác và ngành Quản lý bệnh viện, Khoa học y sinh: 225/450 điểm trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1BI01Công nghệ sinh học
2BMSKhoa học y sinh (*)
3CHE1Kỹ thuật hóa học
4DEN1Răng - hàm - mặt
5EEE-AIKỹ thuật điều khiển và tự động hóa (robot và trí tuệ nhân tạo)
6EEE1Kỹ thuật điểu khiển và tự động hóa
7EEE2Kỹ thuật y sinh (điện tử y sinh)
8EEE3Kỹ thuật điện tử - viễn thông (hệ thống nhúng thông minh và iot)
9EEE4Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn)
10F0L1Luật kinh tế
11F0L2Luật kinh doanh
12F0L3Luật
13F0L4Luật quốc tế
14F0L5Luật thương mại quốc tế
15F0S1Đông phương học
16FBE1Quản trị kinh doanh
17FBE2Kế toán
18FBE3Tài chính - ngân hàng
19FBE4Quản trị nhân lực
20FBE5Kiểm toán
21FBE6Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)
22FBE7Logistics và quận lý chuỏi cung ứng (một số học phấn chuyên ngành học băng tiếng anh)
23FBE8Marketing (một số học phẩn chuyên ngành học bằng tiếng anh)
24FIDT1Kinh tế số
25FIDT2Quản trị kinh doanh (kinh doanh số)
26FIDT3Thương mại điện tử
27FIDT4Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (logistics số)
28FIDT5Marketing (công nghệ marketing)
29FIDT6Truyền thông đa phương tiện
30FIDT7Công nghệ tài chính
31FLC1Ngôn ngữ trung quốc
32FLE1Ngôn ngữ Anh
33FLF1Ngôn ngữ pháp
34FLK1Ngôn ngữ hàn quốc
35FTMEY học cổ truyền
36FTS1Du lịch (định hướng quản trị du lịch)
37FTS2Quản trị khách sạn
38FTS3Kinh doanh du lịch số
39FTS4Hướng dẫn du lịch quốc tế
40FU1Ngôn ngữ nhật
41HM1Quản lý bệnh viện
42ICT-TNTài năng khoa học máy tính
43ICT-VJCông nghệ thông tin việt nhật
44ICT1Công nghệ thông tin
45ICT2Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học băng tiếng anh)
46ICT3Khoa học máy tính (trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu)
47ICT4An toàn thông tin (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)
48ICT5Trí tuệ nhân tạo
49MED1Y khoa
50MEM1Kỹ thuật cơ điện tử
51MEM1-IMSHệ thống cơ điện tử thông minh (các học phần chuyên ngành học băng tiếng anh)
52MEM2Kỹ thuật cơ khí
53MIWHộ sinh
54MSE-AIVật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo
55MSE-ICChip bán dẩn và công nghệ đóng gói
56MSE1Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano
57MTT1Kỹ thuật xét nghiệm y học
58NUR1Điều dưỡng
59PHA1Dược học
60RET1Kỹ thuật phục hổi chức năng
61RTS1Kỹ thuật hình ảnh y học
62VEE1Kỹ thuật ô tô
63VEE2Cơ điện tử ô tô
64VEE3Kỹ thuật phần mềm ô tô

Công nghệ sinh học

Mã ngành: BI01

Khoa học y sinh (*)

Mã ngành: BMS

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: CHE1

Răng - hàm - mặt

Mã ngành: DEN1

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (robot và trí tuệ nhân tạo)

Mã ngành: EEE-AI

Kỹ thuật điểu khiển và tự động hóa

Mã ngành: EEE1

Kỹ thuật y sinh (điện tử y sinh)

Mã ngành: EEE2

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (hệ thống nhúng thông minh và iot)

Mã ngành: EEE3

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn)

Mã ngành: EEE4

Luật kinh tế

Mã ngành: F0L1

Luật kinh doanh

Mã ngành: F0L2

Luật

Mã ngành: F0L3

Luật quốc tế

Mã ngành: F0L4

Luật thương mại quốc tế

Mã ngành: F0L5

Đông phương học

Mã ngành: F0S1

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: FBE1

Kế toán

Mã ngành: FBE2

Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: FBE3

Quản trị nhân lực

Mã ngành: FBE4

Kiểm toán

Mã ngành: FBE5

Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)

Mã ngành: FBE6

Logistics và quận lý chuỏi cung ứng (một số học phấn chuyên ngành học băng tiếng anh)

Mã ngành: FBE7

Marketing (một số học phẩn chuyên ngành học bằng tiếng anh)

Mã ngành: FBE8

Kinh tế số

Mã ngành: FIDT1

Quản trị kinh doanh (kinh doanh số)

Mã ngành: FIDT2

Thương mại điện tử

Mã ngành: FIDT3

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (logistics số)

Mã ngành: FIDT4

Marketing (công nghệ marketing)

Mã ngành: FIDT5

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: FIDT6

Công nghệ tài chính

Mã ngành: FIDT7

Ngôn ngữ trung quốc

Mã ngành: FLC1

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: FLE1

Ngôn ngữ pháp

Mã ngành: FLF1

Ngôn ngữ hàn quốc

Mã ngành: FLK1

Y học cổ truyền

Mã ngành: FTME

Du lịch (định hướng quản trị du lịch)

Mã ngành: FTS1

Quản trị khách sạn

Mã ngành: FTS2

Kinh doanh du lịch số

Mã ngành: FTS3

Hướng dẫn du lịch quốc tế

Mã ngành: FTS4

Ngôn ngữ nhật

Mã ngành: FU1

Quản lý bệnh viện

Mã ngành: HM1

Tài năng khoa học máy tính

Mã ngành: ICT-TN

Công nghệ thông tin việt nhật

Mã ngành: ICT-VJ

Công nghệ thông tin

Mã ngành: ICT1

Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học băng tiếng anh)

Mã ngành: ICT2

Khoa học máy tính (trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu)

Mã ngành: ICT3

An toàn thông tin (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)

Mã ngành: ICT4

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: ICT5

Y khoa

Mã ngành: MED1

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: MEM1

Hệ thống cơ điện tử thông minh (các học phần chuyên ngành học băng tiếng anh)

Mã ngành: MEM1-IMS

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: MEM2

Hộ sinh

Mã ngành: MIW

Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: MSE-AI

Chip bán dẩn và công nghệ đóng gói

Mã ngành: MSE-IC

Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano

Mã ngành: MSE1

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: MTT1

Điều dưỡng

Mã ngành: NUR1

Dược học

Mã ngành: PHA1

Kỹ thuật phục hổi chức năng

Mã ngành: RET1

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: RTS1

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: VEE1

Cơ điện tử ô tô

Mã ngành: VEE2

Kỹ thuật phần mềm ô tô

Mã ngành: VEE3

6
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

 Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Đại học Phenikaa

Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng ngoài đáp ứng được điều kiện chung cần phải thuộc một trong các đối tượng sau đây:

a)Đối tượng 1: Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba/Khuyến khích kỳ thi Học sinh giỏi (HSG) cấp Tỉnh/Thành phố trở lên được xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo có môn đạt giải nằm trong tổ hợp môn xét tuyển đối với ngành/chương trình đào tạo đăng ký. Riêng thí sinh đạt giải môn Tin học được tuyển thẳng vào tất cả các ngành/chương trình đào tạo. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

b) Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba trong cuộc thi “Học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp” cấp Tỉnh/Thành phố trở lên được xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.    

c) Đối tượng 3: Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba trong các cuộc thi văn nghệ - thể thao cấp Quốc gia trở lên, đồng thời có điểm xét tuyển đạt từ 23,0 điểm trở lên. Thời gian đạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

d) Đối tượng 4: Thí sinh có một trong các chứng chỉ sau đây:

Thí sinh có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 26,0 điểm trở lên đồng thời có một trong những chứng chỉ ngoại ngữ sau đây, được xét tuyển thẳng vào ngành có môn ngoại ngữ tương ứng trong tổ hợp xét tuyển của ngành đó:

Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, PTE Academic, và Cambridge) tương đương IELTS từ 6.0 trở lên

Chứng chỉ tiếng Trung Quốc từ HSK4 trở lên;

Chứng chỉ tiếng Hàn Quốc từ TOPIK4 trở lên;

Chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 (JLPT) trở lên;

Chứng chỉ tiếng Pháp DELF B1 trở lên hoặc TCF từ 300 điểm trở lên.

Chứng chỉ SAT đạt điểm từ 1100/1600 hoặc 1450/2400 trở lên;

Chứng chỉ ACT đạt điểm từ 24/36 trở lên.

Bảng 1: Bảng đánh giá tương đương các chứng chỉ

Lưu ý: Các chứng chỉ quốc tế phải còn thời hạn sử dụng tính đến thời gian đăng ký xét tuyển của Nhà trường.

e) Đối tượng 5: Học sinh trường THPT chuyên các Tỉnh/Thành phố hoặc thuộc các lớp chuyên do UBND các Tỉnh/Thành phố công nhận có điểm tổ hợp xét tuyển vào ngành đạt từ 26,0 điểm trở lên.

f) Đối tượng 6: Học sinh thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo, người khuyết tật theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ và có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 26,0 điểm trở lên.

g) Đối tượng 7: Có bằng đại học hệ chính quy từ loại Khá trở lên.

h) Đối tượng 8: Người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài hoặc các trường quốc tế tại Việt Nam có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền.

i) Đối tượng 9: Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT (được quy định rõ trong Phụ lục Đề án tuyển sinh của Đại học Phenikaa năm 2025).

j) Đối tượng 10: Học sinh THPT thuộc Hệ thống giáo dục Phenikaa có điểm tổ hợp xét tuyển vào ngành đạt từ 23,0 điểm trở lên.

Điều kiện xét tuyển

Điều kiện chung: 

Điểm xét tuyển dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12 (Điểm tổng kết lớp 12);

Điểm xét tuyển = Điểm tổ hợp xét tuyển + Điểm khu vực ưu tiên + Điểm đối tượng ưu tiên;

Trong đó:

Điểm tổ hợp xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3

Đối với các ngành ngôn ngữ: môn ngoại ngữ nhân đôi, điểm tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 30.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện, Khoa học y sinh):

Ngành Y khoa, Dược học, Răng - Hàm - Mặt, Y học cổ truyền: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) và điểm tổ hợp xét tuyển đạt 24 điểm trở lên;

Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Hộ sinh: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) và điểm tổ hợp xét tuyển đạt 19.5 điểm trở lên.

Đối với khối ngành Ngôn ngữ (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Pháp):

Điểm môn Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.5 trở lên. (trừ đối tượng xét tuyển thẳng 4, 8, 9 tại thông báo này).

Quy tắc quy đổi tương đương điểm trúng tuyển giữa các phương thức xét tuyển: Nhà trường thông báo sau, theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1BI01Công nghệ sinh học66ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA00; B00; B08; D07; PK5; PK6
2BMSKhoa học y sinh (*)100ĐGNL HNĐGTD BKV-SAT
ĐT THPTHọc BạA00; B00; B03; B08; C02; D07
3CHE1Kỹ thuật hóa học66ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; D07; PK3; PK4
4DEN1Răng - hàm - mặt200ĐGNL HNĐGTD BKV-SAT
ĐT THPTHọc BạA00; B00; B03; B08; C02; D07
5EEE-AIKỹ thuật điều khiển và tự động hóa (robot và trí tuệ nhân tạo)79ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D07; K01; PK1
6EEE1Kỹ thuật điểu khiển và tự động hóa132ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D07; K01 PK1
7EEE2Kỹ thuật y sinh (điện tử y sinh)60ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D07; D08; PK3; PK5
8EEE3Kỹ thuật điện tử - viễn thông (hệ thống nhúng thông minh và iot)100ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D07; D08; K01; PK1
9EEE4Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn)150ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D07; D08; K01; PK1
10F0L1Luật kinh tế198ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạC00; C03; C19; D01; D12; D13
11F0L2Luật kinh doanh100ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạC00; C03; C19; D01; 012; 013
12F0L3Luật100ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạC00; C03; C19; D01; D12; D13
13F0L4Luật quốc tế100ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạD01; D11; D12; D14; D15; D66
14F0L5Luật thương mại quốc tế100ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạD01; D11; D12; D14; D15; D66
15F0S1Đông phương học400ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạC00; C03; C19; D01; D14; D66
16FBE1Quản trị kinh doanh880ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A07; A08; D01; D07
17FBE2Kế toán396ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; B04; D01; D07
18FBE3Tài chính - ngân hàng276ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; B04; D01; D07
19FBE4Quản trị nhân lực156ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A07; A08; D01; D07
20FBE5Kiểm toán200ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; B04; D01; D07
21FBE6Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)121ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA01; B08; D01; D09; D10; D84
22FBE7Logistics và quận lý chuỏi cung ứng (một số học phấn chuyên ngành học băng tiếng anh)200ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA01; B08; D01; D07; D09; D10
23FBE8Marketing (một số học phẩn chuyên ngành học bằng tiếng anh)480ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA01; B08; D01; D07; D09; D10
24FIDT1Kinh tế số100ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D84; PK7; PK8
25FIDT2Quản trị kinh doanh (kinh doanh số)200ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D84; PK7; PK8
26FIDT3Thương mại điện tử480ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; PK7; PK8
27FIDT4Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (logistics số)100ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA01; D01; D07; D84; PK7; PK8
28FIDT5Marketing (công nghệ marketing)240ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA01; D01; D07; D84; PK7; PK8
29FIDT6Truyền thông đa phương tiện400ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạC00; C01; C04; D01; D84; PK8
30FIDT7Công nghệ tài chính100ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA01; D01; D07; D84; PK7; PK8
31FLC1Ngôn ngữ trung quốc436ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA01; D01; D04; D09; D30; D84
32FLE1Ngôn ngữ Anh579ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA01; D01; D09; D10; D84; K01
33FLF1Ngôn ngữ pháp110ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA01; D01; D03; D09; D20; PK9
34FLK1Ngôn ngữ hàn quốc394ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA01; D01; D09; D10; D84; DD2
35FTMEY học cổ truyền100ĐGNL HNĐGTD BKV-SAT
ĐT THPTHọc BạA00; B00; B03; B08; C02; D07
36FTS1Du lịch (định hướng quản trị du lịch)319ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA00; C03; D01; D09; D10; D84
37FTS2Quản trị khách sạn293ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA00; C03; D01; D09; 010; 084
38FTS3Kinh doanh du lịch số121ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA00; C03; D01; D09; D10; D84
39FTS4Hướng dẫn du lịch quốc tế160ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạC00; C03; D01; D14; D15; D66
40FU1Ngôn ngữ nhật242ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA01; D01; D06; D09; D10; D15
41HM1Quản lý bệnh viện100ĐGNL HNĐGTD BKV-SAT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; B00; B03; D01
42ICT-TNTài năng khoa học máy tính33ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D07; K01; PK1; PK8
43ICT-VJCông nghệ thông tin việt nhật132ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D06; K01; PK1
44ICT1Công nghệ thông tin545ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; K01; PK1
45ICT2Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học băng tiếng anh)110ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; K01; PK1
46ICT3Khoa học máy tính (trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu)121ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D07; K01; PK1; PK8
47ICT4An toàn thông tin (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)100ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; K01; PK1
48ICT5Trí tuệ nhân tạo100ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; K01; PK1
49MED1Y khoa200ĐGNL HNĐGTD BKV-SAT
ĐT THPTHọc BạA00; B00; B03; B08; C02; D07
50MEM1Kỹ thuật cơ điện tử132ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; C01; PK1; PK2
51MEM1-IMSHệ thống cơ điện tử thông minh (các học phần chuyên ngành học băng tiếng anh)100ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; C01; PK1; PK2
52MEM2Kỹ thuật cơ khí121ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; C01; PK1; PK2
53MIWHộ sinh60ĐGNL HNĐGTD BKV-SAT
ĐT THPTHọc BạA00; B00; B03; B08; D07; PK5
54MSE-AIVật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo40ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; D07; PK1; PK2
55MSE-ICChip bán dẩn và công nghệ đóng gói100ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; D07; PK1; PK2
56MSE1Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano60ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; D07; PK1; PK2
57MTT1Kỹ thuật xét nghiệm y học60ĐGNL HNĐGTD BKV-SAT
ĐT THPTHọc BạA00; B00; B03; B08; D07; PK3
58NUR1Điều dưỡng326ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA00; B00; B03; B08; D07; PK5
59PHA1Dược học385ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA00; B00; B08; D07; PK3; PK5
60RET1Kỹ thuật phục hổi chức năng60ĐGNL HNĐGTD BKV-SAT
ĐT THPTHọc BạA00; B00; B03; B08; D07; PK3
61RTS1Kỹ thuật hình ảnh y học100ĐGNL HNĐGTD BKV-SAT
ĐT THPTHọc BạA00; B00; B03; B08; D07; PK3
62VEE1Kỹ thuật ô tô363ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A04; C01 D07; PK1
63VEE2Cơ điện tử ô tô121ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A04; C01; D07; PK1
64VEE3Kỹ thuật phần mềm ô tô200ĐGTD BKV-SATĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A04; C01; D07; PK1

1. Công nghệ sinh học

Mã ngành: BI01

Chỉ tiêu: 66

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; B08; D07; PK5; PK6

2. Khoa học y sinh (*)

Mã ngành: BMS

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNĐGTD BKV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; B03; B08; C02; D07

3. Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: CHE1

Chỉ tiêu: 66

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; PK3; PK4

4. Răng - hàm - mặt

Mã ngành: DEN1

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNĐGTD BKV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; B03; B08; C02; D07

5. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (robot và trí tuệ nhân tạo)

Mã ngành: EEE-AI

Chỉ tiêu: 79

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D07; K01; PK1

6. Kỹ thuật điểu khiển và tự động hóa

Mã ngành: EEE1

Chỉ tiêu: 132

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D07; K01 PK1

7. Kỹ thuật y sinh (điện tử y sinh)

Mã ngành: EEE2

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D07; D08; PK3; PK5

8. Kỹ thuật điện tử - viễn thông (hệ thống nhúng thông minh và iot)

Mã ngành: EEE3

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D07; D08; K01; PK1

9. Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn)

Mã ngành: EEE4

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D07; D08; K01; PK1

10. Luật kinh tế

Mã ngành: F0L1

Chỉ tiêu: 198

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C03; C19; D01; D12; D13

11. Luật kinh doanh

Mã ngành: F0L2

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C03; C19; D01; 012; 013

12. Luật

Mã ngành: F0L3

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C03; C19; D01; D12; D13

13. Luật quốc tế

Mã ngành: F0L4

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D11; D12; D14; D15; D66

14. Luật thương mại quốc tế

Mã ngành: F0L5

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D11; D12; D14; D15; D66

15. Đông phương học

Mã ngành: F0S1

Chỉ tiêu: 400

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C03; C19; D01; D14; D66

16. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: FBE1

Chỉ tiêu: 880

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A07; A08; D01; D07

17. Kế toán

Mã ngành: FBE2

Chỉ tiêu: 396

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B00; B04; D01; D07

18. Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: FBE3

Chỉ tiêu: 276

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B00; B04; D01; D07

19. Quản trị nhân lực

Mã ngành: FBE4

Chỉ tiêu: 156

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A07; A08; D01; D07

20. Kiểm toán

Mã ngành: FBE5

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B00; B04; D01; D07

21. Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)

Mã ngành: FBE6

Chỉ tiêu: 121

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; B08; D01; D09; D10; D84

22. Logistics và quận lý chuỏi cung ứng (một số học phấn chuyên ngành học băng tiếng anh)

Mã ngành: FBE7

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; B08; D01; D07; D09; D10

23. Marketing (một số học phẩn chuyên ngành học bằng tiếng anh)

Mã ngành: FBE8

Chỉ tiêu: 480

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; B08; D01; D07; D09; D10

24. Kinh tế số

Mã ngành: FIDT1

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D84; PK7; PK8

25. Quản trị kinh doanh (kinh doanh số)

Mã ngành: FIDT2

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D84; PK7; PK8

26. Thương mại điện tử

Mã ngành: FIDT3

Chỉ tiêu: 480

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; PK7; PK8

27. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (logistics số)

Mã ngành: FIDT4

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D01; D07; D84; PK7; PK8

28. Marketing (công nghệ marketing)

Mã ngành: FIDT5

Chỉ tiêu: 240

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D01; D07; D84; PK7; PK8

29. Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: FIDT6

Chỉ tiêu: 400

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C01; C04; D01; D84; PK8

30. Công nghệ tài chính

Mã ngành: FIDT7

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D01; D07; D84; PK7; PK8

31. Ngôn ngữ trung quốc

Mã ngành: FLC1

Chỉ tiêu: 436

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D01; D04; D09; D30; D84

32. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: FLE1

Chỉ tiêu: 579

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D84; K01

33. Ngôn ngữ pháp

Mã ngành: FLF1

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D01; D03; D09; D20; PK9

34. Ngôn ngữ hàn quốc

Mã ngành: FLK1

Chỉ tiêu: 394

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D84; DD2

35. Y học cổ truyền

Mã ngành: FTME

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNĐGTD BKV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; B03; B08; C02; D07

36. Du lịch (định hướng quản trị du lịch)

Mã ngành: FTS1

Chỉ tiêu: 319

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; C03; D01; D09; D10; D84

37. Quản trị khách sạn

Mã ngành: FTS2

Chỉ tiêu: 293

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; C03; D01; D09; 010; 084

38. Kinh doanh du lịch số

Mã ngành: FTS3

Chỉ tiêu: 121

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; C03; D01; D09; D10; D84

39. Hướng dẫn du lịch quốc tế

Mã ngành: FTS4

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C03; D01; D14; D15; D66

40. Ngôn ngữ nhật

Mã ngành: FU1

Chỉ tiêu: 242

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D01; D06; D09; D10; D15

41. Quản lý bệnh viện

Mã ngành: HM1

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNĐGTD BKV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; D01

42. Tài năng khoa học máy tính

Mã ngành: ICT-TN

Chỉ tiêu: 33

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D07; K01; PK1; PK8

43. Công nghệ thông tin việt nhật

Mã ngành: ICT-VJ

Chỉ tiêu: 132

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D06; K01; PK1

44. Công nghệ thông tin

Mã ngành: ICT1

Chỉ tiêu: 545

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K01; PK1

45. Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học băng tiếng anh)

Mã ngành: ICT2

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K01; PK1

46. Khoa học máy tính (trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu)

Mã ngành: ICT3

Chỉ tiêu: 121

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D07; K01; PK1; PK8

47. An toàn thông tin (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)

Mã ngành: ICT4

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K01; PK1

48. Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: ICT5

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K01; PK1

49. Y khoa

Mã ngành: MED1

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNĐGTD BKV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; B03; B08; C02; D07

50. Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: MEM1

Chỉ tiêu: 132

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; PK1; PK2

51. Hệ thống cơ điện tử thông minh (các học phần chuyên ngành học băng tiếng anh)

Mã ngành: MEM1-IMS

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; PK1; PK2

52. Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: MEM2

Chỉ tiêu: 121

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; PK1; PK2

53. Hộ sinh

Mã ngành: MIW

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNĐGTD BKV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; B03; B08; D07; PK5

54. Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: MSE-AI

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; PK1; PK2

55. Chip bán dẩn và công nghệ đóng gói

Mã ngành: MSE-IC

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; PK1; PK2

56. Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano

Mã ngành: MSE1

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; PK1; PK2

57. Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: MTT1

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNĐGTD BKV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; B03; B08; D07; PK3

58. Điều dưỡng

Mã ngành: NUR1

Chỉ tiêu: 326

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; B03; B08; D07; PK5

59. Dược học

Mã ngành: PHA1

Chỉ tiêu: 385

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; B08; D07; PK3; PK5

60. Kỹ thuật phục hổi chức năng

Mã ngành: RET1

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNĐGTD BKV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; B03; B08; D07; PK3

61. Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: RTS1

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNĐGTD BKV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; B03; B08; D07; PK3

62. Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: VEE1

Chỉ tiêu: 363

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A04; C01 D07; PK1

63. Cơ điện tử ô tô

Mã ngành: VEE2

Chỉ tiêu: 121

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A04; C01; D07; PK1

64. Kỹ thuật phần mềm ô tô

Mã ngành: VEE3

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKV-SATĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A04; C01; D07; PK1

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Phenikaa các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển PhenikaaUni

Thời gian đăng ký tuyển sinh cho các phương thức 1, 3 và 4: từ ngày 21/05/2025 đến hết ngày 12/07/2025.

HƯỚNG DẪN CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

BƯỚC 1: Đăng ký tuyển sinh trực tuyến

Truy cập tại: https://tuyensinh.phenikaa-uni.edu.vn/dang-nhap-dhchinhquy

1. Tạo tài khoản

- Bấm “Đăng ký” để tạo tài khoản mới.

- Các thông tin bắt buộc (*): Số CMND/CCCD, Họ và tên, Email, Số điện thoại, Mật khẩu.

- Lưu ý:

  • Số CMND/CCCD: Phải đúng định dạng 9 hoặc 12 chữ số.
  • Mật khẩu: Tối thiểu 8 ký tự.

2. Đăng nhập và cập nhật hồ sơ tuyển sinh

Sau khi đăng ký tài khoản thành công, thực hiện điền các thông tin theo từng mục:

- Thông tin cá nhân: Ngày sinh, giới tính, trường THPT,…

Lưu ý: Phần đối tượng ưu tiên nếu không thuộc đối tượng nào thì chọn “00”

- Thông tin xét tuyển:

+ Giải thưởng (áp dụng cho xét tuyển thẳng): Thí sinh tích chọn và cập nhật các tiêu chí nếu có như hình sau:

Chứng chỉ (áp dụng cho xét tuyển thẳng, điền các chứng chỉ còn hạn đến ngày 12/07/2025);

- Điểm ĐGNL/ĐGTD/V-SAT (áp dụng với phương thức 4);

- Điểm học bạ lớp 12 (áp dụng với phương thức 3);

- Nguyện vọng: Thí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng.

- Nhập minh chứng: Tải lên các file giấy tờ liên quan (tối đa 25MB/tệp)

Lưu ý: Đối với các minh chứng có dấu sao “*” bắt buộc phải cung cấp

3. Hoàn tất và nộp hồ sơ

- Kiểm tra kỹ thông tin đã nhập.

- Ấn “Nộp hồ sơ”.

- Nếu còn thiếu thông tin bắt buộc, hệ thống sẽ cảnh báo: “Nộp hồ sơ không thành công. Vui lòng thử lại.”

4. In phiếu đăng ký

- Sau khi nộp hồ sơ thành công, hệ thống sẽ hiển thị “Phiếu đăng ký tuyển sinh”.

- Thí sinh có thể in trực tiếp hoặc tải về để in sau tại Mục “Phiếu in”.

BƯỚC 2: Gửi hồ sơ bản cứng về trường (trước 17h00 ngày 14/07/2025) (Tính theo dấu bưu điện)

Hồ sơ bản cứng bao gồm:

1. Phiếu đăng ký tuyển sinh online (in từ hệ thống sau khi thí sinh đăng ký nộp hồ sơ online thành công);

2. Bản photo học bạ lớp 12;

3. Bản photo CMND/CCCD (hai mặt);

4. Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT (áp dụng cho thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025)

5. Bản photo công chứng các giấy tờ minh chứng (nếu có):

  • Giấy chứng nhận học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trở lên;
  • Giấy chứng nhận cuộc thi “Học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp” cấp tỉnh/thành phố trở lên;
  • Giải thưởng văn nghệ - thể thao cấp quốc gia trở lên;
  • Chứng chỉ ngoại ngữ.

6. Kết quả thi ĐGNL, ĐGTD hoặc V-SAT (nếu xét tuyển bằng phương thức 4);

7. Giấy tờ xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).

 

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Phenikaa
  • Tên trường: Trường Đại học Phenikaa
  • Mã trường: PKA
  • Tên tiếng anh: Phenikaa University
  • Tên viết tắt: PhenikaaUni
  • Địa chỉ: đường Nguyễn Văn Trác, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, Hà Nội
  • Website: https://phenikaa-uni.edu.vn/vi
  • Facebook: https://www.facebook.com/daihocphenikaa

Được thành lập ngày 10/10/2007 theo Quyết định số 1368/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, tháng 10/2017, Trường Đại học Thành Tây trở thành thành viên của Tập đoàn Phenikaa - Tập đoàn Công nghệ và Công nghiệp hàng đầu tại Việt Nam. Ngày 21/11/2018, Trường chính thức mang tên Trường Đại học Phenikaa theo Quyết định số 1609/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.

Với sự đầu tư của Tập đoàn Phenikaa, Trường thực sự đã và đang được tái cấu trúc toàn diện theo định hướng Đối mới sáng tạo và nghiên cứu để cùng với hệ thống giáo dục liên cấp trở thành một trong ba trụ cột của Hệ sinh thái Phenikaa là Doanh nghiệp - Giáo dục - Nghiên cứu khoa học. Hệ sinh thái này tạo điều kiện giúp Trường Đại học Phenikaa hoạt động hiệu quả theo mô hình doanh nghiệp tri thức với định
hướng là trường đại học đổi mới sáng tạo, xuất sắc trong đào tạo, nghiên cứu, chuyển giao, khởi nghiệp và hướng nghiệp; nơi đánh thức và hiện thực hóa tiềm năng; luôn gắn kết chặt chẽ với nhu cầu phát triển và tạo ra giá trị mới cho cộng đồng.