Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Phenikaa 2025

Thông tin tuyển sinh Đại Học Phenikaa (PhenikaaUni) năm 2025

Đại học Phenikaa công bố thông tin tuyển sinh năm 2025, theo đó Trường tuyển sinh 12.703 chỉ tiêu cho 64 ngành/chương trình đào tạo với 04 phương thức xét tuyển.

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Đại học Phenikaa;

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025;

Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT;

Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy (ĐGTD) của Đại học Bách khoa Hà Nội hoặc Kỳ thi đánh giá đầu vào Đại học V-SAT.

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển PhenikaaUni năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Điểm xét tuyển: là tổng điểm các môn thi của tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký; cộng điểm đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên. Đối với các ngành ngôn ngữ, môn ngoại ngữ nhân đôi. Tổng điểm được tính trên thang điểm 30.

Đại học Phenikaa áp dụng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ thành môn ngoại ngữ trong xét tuyển đối với những thí sinh đã đạt chứng chỉ tiếng ngoại ngữ theo quy định, chứng chỉ ngoại ngữ được quy đổi sang thang điểm 10 thay cho môn ngoại ngữ làm điểm xét tuyển (quy định tại bảng dưới, với điều kiện chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1BI01Công nghệ sinh họcA00; B00; B08; D07
2CHE1Kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D07
3DEN1Răng - Hàm - MặtA00; B00; B08; D07
4EEE-AIKỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh)A00; A01; C01; D07
5EEE1Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóaA00; A01; C01; D07
6EEE2Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)A00; A01; B00; C01
7EEE3Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot)A00; A01; C01; D07
8EEE4Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn)A00; A01; C01; D07
9F0S1Đông phương họcA01; C00; D01; D09
10FBE1Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D07
11FBE2Kế toánA00; A01; D01; D07
12FBE3Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D07
13FBE4Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D07
14FBE5Luật kinh tếC00; C04; D01; D14
15FBE6Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)A01; D01; D07; D10
16FBE7Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)A01; D01; D07; D10
17FBE8MarketingA01; D01; D07; D10
18FBE9Công nghệ tài chínhA01; D01; D07; D10
19FIDT1Kinh tế sốA00; A01; D01; D07
20FIDT2Kinh doanh sốA00; A01; D01; D07
21FIDT3Thương mại điện tửA00; A01; D01; D07
22FIDT4Logistics sốA00; A01; D01; D07
23FIDT5Công nghệ marketingA00; A01; D01; D07
24FLC1Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D04; D09
25FLE1Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D15
26FLF1Ngôn ngữ PhápA01; D01; D44; D64
27FLJ1Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D06; D28
28FLK1Ngôn ngữ Hàn QuốcA01; D01; D09; DD2
29FTMEY học cổ truyềnA00; B00; B08; D07
30FTS1Du lịch (định hướng quản trị du lịch)A01; C00; D01; D15
31FTS2Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D10
32FTS3Kinh doanh du lịch sốA00; A01; D01; D10
33FTS4Hướng dẫn du lịch quốc tếA01; C00; D01; D15
34HM1Quản lý bệnh việnA00; A01; B00; D01
35ICT-TNTài năng khoa học máy tínhA00; A01; D07
36ICT-VJCông nghệ thông tin Việt NhậtA00; A01; D07; D28
37ICT1Công nghệ thông tinA00; A01; D07
38ICT2Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)A00; A01; D07
39ICT3Khoa học máy tínhA00; A01; D07
40ICT4An toàn thông tinA00; A01; D07
41ICT5Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D07
42MED1Y khoaA00; B00; B08; D07
43MEM1Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A02; C01
44MEM2Kỹ thuật cơ khíA00; A01; A02; C01
45MSE-AIVật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạoA00; A01; C01; D07
46MSE-ICChip bán dẫn và công nghệ đóng góiA00; A01; B00; D07
47MSE1Vật liệu tiên tiến và công nghệ nanoA00; A01; B00; D07
48MTT1Kỹ thuật xét nghiệm y họcA02; B00; B08; D07
49NUR1Điều dưỡngA00; A01; B00; B08
50PHA1Dược họcA00; B00; B08; D07
51RET1Kỹ thuật phục hồi chức năngA02; B00; B08; D07
52RTS1Kỹ thuật hình ảnh y họcA02; B00; B08; D07
53VEE1Kỹ thuật ô tôA00; A01; A10; D01
54VEE2Cơ điện tử ô tôA00; A01; A10; D01
55VEE3Kỹ thuật phần mềm ô tôA00; A01; A10; D01

Công nghệ sinh học

Mã ngành: BI01

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: CHE1

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: DEN1

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Kỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: EEE-AI

Tổ hợp: A00; A01; C01; D07

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

Mã ngành: EEE1

Tổ hợp: A00; A01; C01; D07

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)

Mã ngành: EEE2

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot)

Mã ngành: EEE3

Tổ hợp: A00; A01; C01; D07

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn)

Mã ngành: EEE4

Tổ hợp: A00; A01; C01; D07

Đông phương học

Mã ngành: F0S1

Tổ hợp: A01; C00; D01; D09

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: FBE1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán

Mã ngành: FBE2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: FBE3

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị nhân lực

Mã ngành: FBE4

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Luật kinh tế

Mã ngành: FBE5

Tổ hợp: C00; C04; D01; D14

Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)

Mã ngành: FBE6

Tổ hợp: A01; D01; D07; D10

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)

Mã ngành: FBE7

Tổ hợp: A01; D01; D07; D10

Marketing

Mã ngành: FBE8

Tổ hợp: A01; D01; D07; D10

Công nghệ tài chính

Mã ngành: FBE9

Tổ hợp: A01; D01; D07; D10

Kinh tế số

Mã ngành: FIDT1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh doanh số

Mã ngành: FIDT2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Thương mại điện tử

Mã ngành: FIDT3

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Logistics số

Mã ngành: FIDT4

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ marketing

Mã ngành: FIDT5

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: FLC1

Tổ hợp: A01; D01; D04; D09

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: FLE1

Tổ hợp: A01; D01; D09; D15

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: FLF1

Tổ hợp: A01; D01; D44; D64

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: FLJ1

Tổ hợp: A01; D01; D06; D28

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: FLK1

Tổ hợp: A01; D01; D09; DD2

Y học cổ truyền

Mã ngành: FTME

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Du lịch (định hướng quản trị du lịch)

Mã ngành: FTS1

Tổ hợp: A01; C00; D01; D15

Quản trị khách sạn

Mã ngành: FTS2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D10

Kinh doanh du lịch số

Mã ngành: FTS3

Tổ hợp: A00; A01; D01; D10

Hướng dẫn du lịch quốc tế

Mã ngành: FTS4

Tổ hợp: A01; C00; D01; D15

Quản lý bệnh viện

Mã ngành: HM1

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Tài năng khoa học máy tính

Mã ngành: ICT-TN

Tổ hợp: A00; A01; D07

Công nghệ thông tin Việt Nhật

Mã ngành: ICT-VJ

Tổ hợp: A00; A01; D07; D28

Công nghệ thông tin

Mã ngành: ICT1

Tổ hợp: A00; A01; D07

Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)

Mã ngành: ICT2

Tổ hợp: A00; A01; D07

Khoa học máy tính

Mã ngành: ICT3

Tổ hợp: A00; A01; D07

An toàn thông tin

Mã ngành: ICT4

Tổ hợp: A00; A01; D07

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: ICT5

Tổ hợp: A00; A01; D07

Y khoa

Mã ngành: MED1

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: MEM1

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: MEM2

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: MSE-AI

Tổ hợp: A00; A01; C01; D07

Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói

Mã ngành: MSE-IC

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano

Mã ngành: MSE1

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: MTT1

Tổ hợp: A02; B00; B08; D07

Điều dưỡng

Mã ngành: NUR1

Tổ hợp: A00; A01; B00; B08

Dược học

Mã ngành: PHA1

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: RET1

Tổ hợp: A02; B00; B08; D07

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: RTS1

Tổ hợp: A02; B00; B08; D07

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: VEE1

Tổ hợp: A00; A01; A10; D01

Cơ điện tử ô tô

Mã ngành: VEE2

Tổ hợp: A00; A01; A10; D01

Kỹ thuật phần mềm ô tô

Mã ngành: VEE3

Tổ hợp: A00; A01; A10; D01

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Điều kiện chung

Điểm xét tuyển dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12 (Điểm tổng kết lớp 12);

Điểm xét tuyển = Điểm tổ hợp xét tuyển + Điểm khu vực ưu tiên + Điểm đối tượng ưu tiên;

Trong đó:

Điểm tổ hợp xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3

Đối với các ngành ngôn ngữ: môn ngoại ngữ nhân đôi, điểm tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 30.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện, Khoa học y sinh):

Ngành Y khoa, Dược học, Răng - Hàm - Mặt, Y học cổ truyền: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) và điểm tổ hợp xét tuyển đạt 24 điểm trở lên;

Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Hộ sinh: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) và điểm tổ hợp xét tuyển đạt 19.5 điểm trở lên.

Đối với khối ngành Ngôn ngữ (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Pháp):

Điểm môn Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.5 trở lên.

Quy tắc quy đổi tương đương điểm trúng tuyển giữa các phương thức xét tuyển: Nhà trường thông báo sau, theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Quy chế

Thí sinh đăng ký xét tuyển ngoài đáp ứng được điều kiện chung cần phải có điểm tổ hợp xét tuyển đạt mức điểm sàn như sau:

Khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện, Khoa học y sinh): Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng yêu cầu của Bộ GD&ĐT;

Khối ngành khác và ngành Quản lý bệnh viện, Khoa học y sinh: 20,0 điểm.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1BI01Công nghệ sinh họcA00; B00; B08; D07
2CHE1Kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D07
3DEN1Răng - Hàm - MặtA00; B00; B08; D07
4EEE-AIKỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh)A00; A01; C01; D07
5EEE1Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóaA00; A01; C01; D07
6EEE2Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)A00; A01; B00; C01
7EEE3Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot)A00; A01; C01; D07
8EEE4Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn)A00; A01; C01; D07
9F0S1Đông phương họcA01; C00; D01; D09
10FBE1Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D07
11FBE2Kế toánA00; A01; D01; D07
12FBE3Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D07
13FBE4Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D07
14FBE5Luật kinh tếC00; C04; D01; D14
15FBE6Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)A01; D01; D07; D10
16FBE7Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)A01; D01; D07; D10
17FBE8MarketingA01; D01; D07; D10
18FBE9Công nghệ tài chínhA01; D01; D07; D10
19FIDT1Kinh tế sốA00; A01; D01; D07
20FIDT2Kinh doanh sốA00; A01; D01; D07
21FIDT3Thương mại điện tửA00; A01; D01; D07
22FIDT4Logistics sốA00; A01; D01; D07
23FIDT5Công nghệ marketingA00; A01; D01; D07
24FLC1Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D04; D09
25FLE1Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D15
26FLF1Ngôn ngữ PhápA01; D01; D44; D64
27FLJ1Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D06; D28
28FLK1Ngôn ngữ Hàn QuốcA01; D01; D09; DD2
29FTMEY học cổ truyềnA00; B00; B08; D07
30FTS1Du lịch (định hướng quản trị du lịch)A01; C00; D01; D15
31FTS2Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D10
32FTS3Kinh doanh du lịch sốA00; A01; D01; D10
33FTS4Hướng dẫn du lịch quốc tếA01; C00; D01; D15
34HM1Quản lý bệnh việnA00; A01; B00; D01
35ICT-TNTài năng khoa học máy tínhA00; A01; D07
36ICT-VJCông nghệ thông tin Việt NhậtA00; A01; D07; D28
37ICT1Công nghệ thông tinA00; A01; D07
38ICT2Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)A00; A01; D07
39ICT3Khoa học máy tínhA00; A01; D07
40ICT4An toàn thông tinA00; A01; D07
41ICT5Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D07
42MED1Y khoaA00; B00; B08; D07
43MEM1Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A02; C01
44MEM2Kỹ thuật cơ khíA00; A01; A02; C01
45MSE-AIVật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạoA00; A01; C01; D07
46MSE-ICChip bán dẫn và công nghệ đóng góiA00; A01; B00; D07
47MSE1Vật liệu tiên tiến và công nghệ nanoA00; A01; B00; D07
48MTT1Kỹ thuật xét nghiệm y họcA02; B00; B08; D07
49NUR1Điều dưỡngA00; A01; B00; B08
50PHA1Dược họcA00; B00; B08; D07
51RET1Kỹ thuật phục hồi chức năngA02; B00; B08; D07
52RTS1Kỹ thuật hình ảnh y họcA02; B00; B08; D07
53VEE1Kỹ thuật ô tôA00; A01; A10; D01
54VEE2Cơ điện tử ô tôA00; A01; A10; D01
55VEE3Kỹ thuật phần mềm ô tôA00; A01; A10; D01

Công nghệ sinh học

Mã ngành: BI01

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: CHE1

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: DEN1

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Kỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: EEE-AI

Tổ hợp: A00; A01; C01; D07

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

Mã ngành: EEE1

Tổ hợp: A00; A01; C01; D07

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)

Mã ngành: EEE2

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot)

Mã ngành: EEE3

Tổ hợp: A00; A01; C01; D07

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn)

Mã ngành: EEE4

Tổ hợp: A00; A01; C01; D07

Đông phương học

Mã ngành: F0S1

Tổ hợp: A01; C00; D01; D09

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: FBE1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán

Mã ngành: FBE2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: FBE3

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị nhân lực

Mã ngành: FBE4

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Luật kinh tế

Mã ngành: FBE5

Tổ hợp: C00; C04; D01; D14

Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)

Mã ngành: FBE6

Tổ hợp: A01; D01; D07; D10

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)

Mã ngành: FBE7

Tổ hợp: A01; D01; D07; D10

Marketing

Mã ngành: FBE8

Tổ hợp: A01; D01; D07; D10

Công nghệ tài chính

Mã ngành: FBE9

Tổ hợp: A01; D01; D07; D10

Kinh tế số

Mã ngành: FIDT1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh doanh số

Mã ngành: FIDT2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Thương mại điện tử

Mã ngành: FIDT3

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Logistics số

Mã ngành: FIDT4

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ marketing

Mã ngành: FIDT5

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: FLC1

Tổ hợp: A01; D01; D04; D09

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: FLE1

Tổ hợp: A01; D01; D09; D15

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: FLF1

Tổ hợp: A01; D01; D44; D64

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: FLJ1

Tổ hợp: A01; D01; D06; D28

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: FLK1

Tổ hợp: A01; D01; D09; DD2

Y học cổ truyền

Mã ngành: FTME

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Du lịch (định hướng quản trị du lịch)

Mã ngành: FTS1

Tổ hợp: A01; C00; D01; D15

Quản trị khách sạn

Mã ngành: FTS2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D10

Kinh doanh du lịch số

Mã ngành: FTS3

Tổ hợp: A00; A01; D01; D10

Hướng dẫn du lịch quốc tế

Mã ngành: FTS4

Tổ hợp: A01; C00; D01; D15

Quản lý bệnh viện

Mã ngành: HM1

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Tài năng khoa học máy tính

Mã ngành: ICT-TN

Tổ hợp: A00; A01; D07

Công nghệ thông tin Việt Nhật

Mã ngành: ICT-VJ

Tổ hợp: A00; A01; D07; D28

Công nghệ thông tin

Mã ngành: ICT1

Tổ hợp: A00; A01; D07

Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)

Mã ngành: ICT2

Tổ hợp: A00; A01; D07

Khoa học máy tính

Mã ngành: ICT3

Tổ hợp: A00; A01; D07

An toàn thông tin

Mã ngành: ICT4

Tổ hợp: A00; A01; D07

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: ICT5

Tổ hợp: A00; A01; D07

Y khoa

Mã ngành: MED1

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: MEM1

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: MEM2

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: MSE-AI

Tổ hợp: A00; A01; C01; D07

Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói

Mã ngành: MSE-IC

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano

Mã ngành: MSE1

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: MTT1

Tổ hợp: A02; B00; B08; D07

Điều dưỡng

Mã ngành: NUR1

Tổ hợp: A00; A01; B00; B08

Dược học

Mã ngành: PHA1

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: RET1

Tổ hợp: A02; B00; B08; D07

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: RTS1

Tổ hợp: A02; B00; B08; D07

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: VEE1

Tổ hợp: A00; A01; A10; D01

Cơ điện tử ô tô

Mã ngành: VEE2

Tổ hợp: A00; A01; A10; D01

Kỹ thuật phần mềm ô tô

Mã ngành: VEE3

Tổ hợp: A00; A01; A10; D01

3
Điểm ĐGNL HN

Điều kiện xét tuyển

Điều kiện chung

Điểm xét tuyển dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12 (Điểm tổng kết lớp 12);

Điểm xét tuyển = Điểm tổ hợp xét tuyển + Điểm khu vực ưu tiên + Điểm đối tượng ưu tiên;

Trong đó:

Điểm tổ hợp xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3

Đối với các ngành ngôn ngữ: môn ngoại ngữ nhân đôi, điểm tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 30.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện, Khoa học y sinh):

Ngành Y khoa, Dược học, Răng - Hàm - Mặt, Y học cổ truyền: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) và điểm tổ hợp xét tuyển đạt 24 điểm trở lên;

Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Hộ sinh: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) và điểm tổ hợp xét tuyển đạt 19.5 điểm trở lên.

Đối với khối ngành Ngôn ngữ (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Pháp):

Điểm môn Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.5 trở lên.

Quy tắc quy đổi tương đương điểm trúng tuyển giữa các phương thức xét tuyển: Nhà trường thông báo sau, theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Quy chế

Kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội (thang điểm 150):

Khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện, Khoa học y sinh): 80/150 điểm trở lên đồng thời đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng yêu cầu của Bộ GD&ĐT;

Khối ngành khác và ngành Quản lý bệnh viện, Khoa học y sinh: 70/150 điểm trở lên.

Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ (dự kiến): từ ngày 01/3/2025 đến ngày 30/6/2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1BI01Công nghệ sinh họcQ00
2CHE1Kỹ thuật hóa họcQ00
3DEN1Răng - Hàm - MặtQ00
4EEE-AIKỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh)Q00
5EEE1Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóaQ00
6EEE2Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)Q00
7EEE3Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot)Q00
8EEE4Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn)Q00
9F0S1Đông phương họcQ00
10FBE1Quản trị kinh doanhQ00
11FBE2Kế toánQ00
12FBE3Tài chính - Ngân hàngQ00
13FBE4Quản trị nhân lựcQ00
14FBE5Luật kinh tếQ00
15FBE6Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)Q00
16FBE7Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)Q00
17FBE8MarketingQ00
18FBE9Công nghệ tài chínhQ00
19FIDT1Kinh tế sốQ00
20FIDT2Kinh doanh sốQ00
21FIDT3Thương mại điện tửQ00
22FIDT4Logistics sốQ00
23FIDT5Công nghệ marketingQ00
24FLC1Ngôn ngữ Trung QuốcQ00
25FLE1Ngôn ngữ AnhQ00
26FLF1Ngôn ngữ PhápQ00
27FLJ1Ngôn ngữ NhậtQ00
28FLK1Ngôn ngữ Hàn QuốcQ00
29FTMEY học cổ truyềnQ00
30FTS1Du lịch (định hướng quản trị du lịch)Q00
31FTS2Quản trị khách sạnQ00
32FTS3Kinh doanh du lịch sốQ00
33FTS4Hướng dẫn du lịch quốc tếQ00
34HM1Quản lý bệnh việnQ00
35ICT-TNTài năng khoa học máy tínhQ00
36ICT-VJCông nghệ thông tin Việt NhậtQ00
37ICT1Công nghệ thông tinQ00
38ICT2Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)Q00
39ICT3Khoa học máy tínhQ00
40ICT4An toàn thông tinQ00
41ICT5Trí tuệ nhân tạoQ00
42MED1Y khoaQ00
43MEM1Kỹ thuật cơ điện tửQ00
44MEM2Kỹ thuật cơ khíQ00
45MSE-AIVật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạoQ00
46MSE-ICChip bán dẫn và công nghệ đóng góiQ00
47MSE1Vật liệu tiên tiến và công nghệ nanoQ00
48MTT1Kỹ thuật xét nghiệm y họcQ00
49NUR1Điều dưỡngQ00
50PHA1Dược họcQ00
51RET1Kỹ thuật phục hồi chức năngQ00
52RTS1Kỹ thuật hình ảnh y họcQ00
53VEE1Kỹ thuật ô tôQ00
54VEE2Cơ điện tử ô tôQ00
55VEE3Kỹ thuật phần mềm ô tôQ00

Công nghệ sinh học

Mã ngành: BI01

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: CHE1

Tổ hợp: Q00

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: DEN1

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: EEE-AI

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

Mã ngành: EEE1

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)

Mã ngành: EEE2

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot)

Mã ngành: EEE3

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn)

Mã ngành: EEE4

Tổ hợp: Q00

Đông phương học

Mã ngành: F0S1

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: FBE1

Tổ hợp: Q00

Kế toán

Mã ngành: FBE2

Tổ hợp: Q00

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: FBE3

Tổ hợp: Q00

Quản trị nhân lực

Mã ngành: FBE4

Tổ hợp: Q00

Luật kinh tế

Mã ngành: FBE5

Tổ hợp: Q00

Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)

Mã ngành: FBE6

Tổ hợp: Q00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)

Mã ngành: FBE7

Tổ hợp: Q00

Marketing

Mã ngành: FBE8

Tổ hợp: Q00

Công nghệ tài chính

Mã ngành: FBE9

Tổ hợp: Q00

Kinh tế số

Mã ngành: FIDT1

Tổ hợp: Q00

Kinh doanh số

Mã ngành: FIDT2

Tổ hợp: Q00

Thương mại điện tử

Mã ngành: FIDT3

Tổ hợp: Q00

Logistics số

Mã ngành: FIDT4

Tổ hợp: Q00

Công nghệ marketing

Mã ngành: FIDT5

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: FLC1

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: FLE1

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: FLF1

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: FLJ1

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: FLK1

Tổ hợp: Q00

Y học cổ truyền

Mã ngành: FTME

Tổ hợp: Q00

Du lịch (định hướng quản trị du lịch)

Mã ngành: FTS1

Tổ hợp: Q00

Quản trị khách sạn

Mã ngành: FTS2

Tổ hợp: Q00

Kinh doanh du lịch số

Mã ngành: FTS3

Tổ hợp: Q00

Hướng dẫn du lịch quốc tế

Mã ngành: FTS4

Tổ hợp: Q00

Quản lý bệnh viện

Mã ngành: HM1

Tổ hợp: Q00

Tài năng khoa học máy tính

Mã ngành: ICT-TN

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin Việt Nhật

Mã ngành: ICT-VJ

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: ICT1

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)

Mã ngành: ICT2

Tổ hợp: Q00

Khoa học máy tính

Mã ngành: ICT3

Tổ hợp: Q00

An toàn thông tin

Mã ngành: ICT4

Tổ hợp: Q00

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: ICT5

Tổ hợp: Q00

Y khoa

Mã ngành: MED1

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: MEM1

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: MEM2

Tổ hợp: Q00

Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: MSE-AI

Tổ hợp: Q00

Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói

Mã ngành: MSE-IC

Tổ hợp: Q00

Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano

Mã ngành: MSE1

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: MTT1

Tổ hợp: Q00

Điều dưỡng

Mã ngành: NUR1

Tổ hợp: Q00

Dược học

Mã ngành: PHA1

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: RET1

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: RTS1

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: VEE1

Tổ hợp: Q00

Cơ điện tử ô tô

Mã ngành: VEE2

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật phần mềm ô tô

Mã ngành: VEE3

Tổ hợp: Q00

4
Điểm Đánh giá Tư duy

Điều kiện xét tuyển

Điều kiện chung

Điểm xét tuyển dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12 (Điểm tổng kết lớp 12);

Điểm xét tuyển = Điểm tổ hợp xét tuyển + Điểm khu vực ưu tiên + Điểm đối tượng ưu tiên;

Trong đó:

Điểm tổ hợp xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3

Đối với các ngành ngôn ngữ: môn ngoại ngữ nhân đôi, điểm tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 30.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện, Khoa học y sinh):

Ngành Y khoa, Dược học, Răng - Hàm - Mặt, Y học cổ truyền: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) và điểm tổ hợp xét tuyển đạt 24 điểm trở lên;

Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Hộ sinh: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) và điểm tổ hợp xét tuyển đạt 19.5 điểm trở lên.

Đối với khối ngành Ngôn ngữ (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Pháp):

Điểm môn Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.5 trở lên.

Quy tắc quy đổi tương đương điểm trúng tuyển giữa các phương thức xét tuyển: Nhà trường thông báo sau, theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Quy chế

Kết quả thi Đánh giá tư duy (ĐGTD) của Đại học Bách khoa Hà Nội (thang điểm 100):

Khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện, Khoa học y sinh): 60/100 điểm trở lên đồng thời đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng yêu cầu của Bộ GD&ĐT;

Khối ngành khác và ngành Quản lý bệnh viện, Khoa học y sinh: 50/100 điểm trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1BI01Công nghệ sinh họcK00
2CHE1Kỹ thuật hóa họcK00
3DEN1Răng - Hàm - MặtK00
4EEE-AIKỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh)K00
5EEE1Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóaK00
6EEE2Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)K00
7EEE3Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot)K00
8EEE4Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn)K00
9F0S1Đông phương họcK00
10FBE1Quản trị kinh doanhK00
11FBE2Kế toánK00
12FBE3Tài chính - Ngân hàngK00
13FBE4Quản trị nhân lựcK00
14FBE5Luật kinh tếK00
15FBE6Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)K00
16FBE7Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)K00
17FBE8MarketingK00
18FBE9Công nghệ tài chínhK00
19FIDT1Kinh tế sốK00
20FIDT2Kinh doanh sốK00
21FIDT3Thương mại điện tửK00
22FIDT4Logistics sốK00
23FIDT5Công nghệ marketingK00
24FLC1Ngôn ngữ Trung QuốcK00
25FLE1Ngôn ngữ AnhK00
26FLF1Ngôn ngữ PhápK00
27FLJ1Ngôn ngữ NhậtK00
28FLK1Ngôn ngữ Hàn QuốcK00
29FTMEY học cổ truyềnK00
30FTS1Du lịch (định hướng quản trị du lịch)K00
31FTS2Quản trị khách sạnK00
32FTS3Kinh doanh du lịch sốK00
33FTS4Hướng dẫn du lịch quốc tếK00
34HM1Quản lý bệnh việnK00
35ICT-TNTài năng khoa học máy tínhK00
36ICT-VJCông nghệ thông tin Việt NhậtK00
37ICT1Công nghệ thông tinK00
38ICT2Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)K00
39ICT3Khoa học máy tínhK00
40ICT4An toàn thông tinK00
41ICT5Trí tuệ nhân tạoK00
42MED1Y khoaK00
43MEM1Kỹ thuật cơ điện tửK00
44MEM2Kỹ thuật cơ khíK00
45MSE-AIVật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạoK00
46MSE-ICChip bán dẫn và công nghệ đóng góiK00
47MSE1Vật liệu tiên tiến và công nghệ nanoK00
48MTT1Kỹ thuật xét nghiệm y họcK00
49NUR1Điều dưỡngK00
50PHA1Dược họcK00
51RET1Kỹ thuật phục hồi chức năngK00
52RTS1Kỹ thuật hình ảnh y họcK00
53VEE1Kỹ thuật ô tôK00
54VEE2Cơ điện tử ô tôK00
55VEE3Kỹ thuật phần mềm ô tôK00

Công nghệ sinh học

Mã ngành: BI01

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: CHE1

Tổ hợp: K00

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: DEN1

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: EEE-AI

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

Mã ngành: EEE1

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)

Mã ngành: EEE2

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot)

Mã ngành: EEE3

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn)

Mã ngành: EEE4

Tổ hợp: K00

Đông phương học

Mã ngành: F0S1

Tổ hợp: K00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: FBE1

Tổ hợp: K00

Kế toán

Mã ngành: FBE2

Tổ hợp: K00

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: FBE3

Tổ hợp: K00

Quản trị nhân lực

Mã ngành: FBE4

Tổ hợp: K00

Luật kinh tế

Mã ngành: FBE5

Tổ hợp: K00

Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)

Mã ngành: FBE6

Tổ hợp: K00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)

Mã ngành: FBE7

Tổ hợp: K00

Marketing

Mã ngành: FBE8

Tổ hợp: K00

Công nghệ tài chính

Mã ngành: FBE9

Tổ hợp: K00

Kinh tế số

Mã ngành: FIDT1

Tổ hợp: K00

Kinh doanh số

Mã ngành: FIDT2

Tổ hợp: K00

Thương mại điện tử

Mã ngành: FIDT3

Tổ hợp: K00

Logistics số

Mã ngành: FIDT4

Tổ hợp: K00

Công nghệ marketing

Mã ngành: FIDT5

Tổ hợp: K00

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: FLC1

Tổ hợp: K00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: FLE1

Tổ hợp: K00

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: FLF1

Tổ hợp: K00

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: FLJ1

Tổ hợp: K00

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: FLK1

Tổ hợp: K00

Y học cổ truyền

Mã ngành: FTME

Tổ hợp: K00

Du lịch (định hướng quản trị du lịch)

Mã ngành: FTS1

Tổ hợp: K00

Quản trị khách sạn

Mã ngành: FTS2

Tổ hợp: K00

Kinh doanh du lịch số

Mã ngành: FTS3

Tổ hợp: K00

Hướng dẫn du lịch quốc tế

Mã ngành: FTS4

Tổ hợp: K00

Quản lý bệnh viện

Mã ngành: HM1

Tổ hợp: K00

Tài năng khoa học máy tính

Mã ngành: ICT-TN

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin Việt Nhật

Mã ngành: ICT-VJ

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: ICT1

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)

Mã ngành: ICT2

Tổ hợp: K00

Khoa học máy tính

Mã ngành: ICT3

Tổ hợp: K00

An toàn thông tin

Mã ngành: ICT4

Tổ hợp: K00

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: ICT5

Tổ hợp: K00

Y khoa

Mã ngành: MED1

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: MEM1

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: MEM2

Tổ hợp: K00

Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: MSE-AI

Tổ hợp: K00

Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói

Mã ngành: MSE-IC

Tổ hợp: K00

Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano

Mã ngành: MSE1

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: MTT1

Tổ hợp: K00

Điều dưỡng

Mã ngành: NUR1

Tổ hợp: K00

Dược học

Mã ngành: PHA1

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: RET1

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: RTS1

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: VEE1

Tổ hợp: K00

Cơ điện tử ô tô

Mã ngành: VEE2

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật phần mềm ô tô

Mã ngành: VEE3

Tổ hợp: K00

5
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Điều kiện xét tuyển

Điều kiện chung

Điểm xét tuyển dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12 (Điểm tổng kết lớp 12);

Điểm xét tuyển = Điểm tổ hợp xét tuyển + Điểm khu vực ưu tiên + Điểm đối tượng ưu tiên;

Trong đó:

Điểm tổ hợp xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3

Đối với các ngành ngôn ngữ: môn ngoại ngữ nhân đôi, điểm tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 30.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện, Khoa học y sinh):

Ngành Y khoa, Dược học, Răng - Hàm - Mặt, Y học cổ truyền: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) và điểm tổ hợp xét tuyển đạt 24 điểm trở lên;

Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Hộ sinh: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) và điểm tổ hợp xét tuyển đạt 19.5 điểm trở lên.

Đối với khối ngành Ngôn ngữ (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Pháp):

Điểm môn Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.5 trở lên.

Quy tắc quy đổi tương đương điểm trúng tuyển giữa các phương thức xét tuyển: Nhà trường thông báo sau, theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Quy chế

Kỳ thi đánh giá đầu vào Đại học V-SAT (thang điểm 450):

Khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện, Khoa học y sinh): 240/450 điểm trở lên đồng thời đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng yêu cầu của Bộ GD&ĐT;

Khối ngành khác và ngành Quản lý bệnh viện, Khoa học y sinh: 225/450 điểm trở lên.

6
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

 Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Đại học Phenikaa

Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng ngoài đáp ứng được điều kiện chung cần phải thuộc một trong các đối tượng sau đây:

a)Đối tượng 1: Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba/Khuyến khích kỳ thi Học sinh giỏi (HSG) cấp Tỉnh/Thành phố trở lên được xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo có môn đạt giải nằm trong tổ hợp môn xét tuyển đối với ngành/chương trình đào tạo đăng ký. Riêng thí sinh đạt giải môn Tin học được tuyển thẳng vào tất cả các ngành/chương trình đào tạo. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

b) Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba trong cuộc thi “Học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp” cấp Tỉnh/Thành phố trở lên được xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.    

c) Đối tượng 3: Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba trong các cuộc thi văn nghệ - thể thao cấp Quốc gia trở lên, đồng thời có điểm xét tuyển đạt từ 23,0 điểm trở lên. Thời gian đạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

d) Đối tượng 4: Thí sinh có một trong các chứng chỉ sau đây:

Thí sinh có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 26,0 điểm trở lên đồng thời có một trong những chứng chỉ ngoại ngữ sau đây, được xét tuyển thẳng vào ngành có môn ngoại ngữ tương ứng trong tổ hợp xét tuyển của ngành đó:

Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, PTE Academic, và Cambridge) tương đương IELTS từ 6.0 trở lên

Chứng chỉ tiếng Trung Quốc từ HSK4 trở lên;

Chứng chỉ tiếng Hàn Quốc từ TOPIK4 trở lên;

Chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 (JLPT) trở lên;

Chứng chỉ tiếng Pháp DELF B1 trở lên hoặc TCF từ 300 điểm trở lên.

Chứng chỉ SAT đạt điểm từ 1100/1600 hoặc 1450/2400 trở lên;

Chứng chỉ ACT đạt điểm từ 24/36 trở lên.

Bảng 1: Bảng đánh giá tương đương các chứng chỉ

Lưu ý: Các chứng chỉ quốc tế phải còn thời hạn sử dụng tính đến thời gian đăng ký xét tuyển của Nhà trường.

e) Đối tượng 5: Học sinh trường THPT chuyên các Tỉnh/Thành phố hoặc thuộc các lớp chuyên do UBND các Tỉnh/Thành phố công nhận có điểm tổ hợp xét tuyển vào ngành đạt từ 26,0 điểm trở lên.

f) Đối tượng 6: Học sinh thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo, người khuyết tật theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ và có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 26,0 điểm trở lên.

g) Đối tượng 7: Có bằng đại học hệ chính quy từ loại Khá trở lên.

h) Đối tượng 8: Người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài hoặc các trường quốc tế tại Việt Nam có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền.

i) Đối tượng 9: Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT (được quy định rõ trong Phụ lục Đề án tuyển sinh của Đại học Phenikaa năm 2025).

j) Đối tượng 10: Học sinh THPT thuộc Hệ thống giáo dục Phenikaa có điểm tổ hợp xét tuyển vào ngành đạt từ 23,0 điểm trở lên.

Điều kiện xét tuyển

Điều kiện chung: 

Điểm xét tuyển dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12 (Điểm tổng kết lớp 12);

Điểm xét tuyển = Điểm tổ hợp xét tuyển + Điểm khu vực ưu tiên + Điểm đối tượng ưu tiên;

Trong đó:

Điểm tổ hợp xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3

Đối với các ngành ngôn ngữ: môn ngoại ngữ nhân đôi, điểm tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 30.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện, Khoa học y sinh):

Ngành Y khoa, Dược học, Răng - Hàm - Mặt, Y học cổ truyền: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) và điểm tổ hợp xét tuyển đạt 24 điểm trở lên;

Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Hộ sinh: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) và điểm tổ hợp xét tuyển đạt 19.5 điểm trở lên.

Đối với khối ngành Ngôn ngữ (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Pháp):

Điểm môn Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.5 trở lên. (trừ đối tượng xét tuyển thẳng 4, 8, 9 tại thông báo này).

Quy tắc quy đổi tương đương điểm trúng tuyển giữa các phương thức xét tuyển: Nhà trường thông báo sau, theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Danh sách ngành đào tạo

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Phenikaa các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển PhenikaaUni

Thời gian đăng ký tuyển sinh cho các phương thức 1, 3 và 4: từ ngày 21/05/2025 đến hết ngày 12/07/2025.

HƯỚNG DẪN CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

BƯỚC 1: Đăng ký tuyển sinh trực tuyến

Truy cập tại: https://tuyensinh.phenikaa-uni.edu.vn/dang-nhap-dhchinhquy

1. Tạo tài khoản

- Bấm “Đăng ký” để tạo tài khoản mới.

- Các thông tin bắt buộc (*): Số CMND/CCCD, Họ và tên, Email, Số điện thoại, Mật khẩu.

- Lưu ý:

  • Số CMND/CCCD: Phải đúng định dạng 9 hoặc 12 chữ số.
  • Mật khẩu: Tối thiểu 8 ký tự.

2. Đăng nhập và cập nhật hồ sơ tuyển sinh

Sau khi đăng ký tài khoản thành công, thực hiện điền các thông tin theo từng mục:

- Thông tin cá nhân: Ngày sinh, giới tính, trường THPT,…

Lưu ý: Phần đối tượng ưu tiên nếu không thuộc đối tượng nào thì chọn “00”

- Thông tin xét tuyển:

+ Giải thưởng (áp dụng cho xét tuyển thẳng): Thí sinh tích chọn và cập nhật các tiêu chí nếu có như hình sau:

Chứng chỉ (áp dụng cho xét tuyển thẳng, điền các chứng chỉ còn hạn đến ngày 12/07/2025);

- Điểm ĐGNL/ĐGTD/V-SAT (áp dụng với phương thức 4);

- Điểm học bạ lớp 12 (áp dụng với phương thức 3);

- Nguyện vọng: Thí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng.

- Nhập minh chứng: Tải lên các file giấy tờ liên quan (tối đa 25MB/tệp)

Lưu ý: Đối với các minh chứng có dấu sao “*” bắt buộc phải cung cấp

3. Hoàn tất và nộp hồ sơ

- Kiểm tra kỹ thông tin đã nhập.

- Ấn “Nộp hồ sơ”.

- Nếu còn thiếu thông tin bắt buộc, hệ thống sẽ cảnh báo: “Nộp hồ sơ không thành công. Vui lòng thử lại.”

4. In phiếu đăng ký

- Sau khi nộp hồ sơ thành công, hệ thống sẽ hiển thị “Phiếu đăng ký tuyển sinh”.

- Thí sinh có thể in trực tiếp hoặc tải về để in sau tại Mục “Phiếu in”.

BƯỚC 2: Gửi hồ sơ bản cứng về trường (trước 17h00 ngày 14/07/2025) (Tính theo dấu bưu điện)

Hồ sơ bản cứng bao gồm:

1. Phiếu đăng ký tuyển sinh online (in từ hệ thống sau khi thí sinh đăng ký nộp hồ sơ online thành công);

2. Bản photo học bạ lớp 12;

3. Bản photo CMND/CCCD (hai mặt);

4. Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT (áp dụng cho thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025)

5. Bản photo công chứng các giấy tờ minh chứng (nếu có):

  • Giấy chứng nhận học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trở lên;
  • Giấy chứng nhận cuộc thi “Học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp” cấp tỉnh/thành phố trở lên;
  • Giải thưởng văn nghệ - thể thao cấp quốc gia trở lên;
  • Chứng chỉ ngoại ngữ.

6. Kết quả thi ĐGNL, ĐGTD hoặc V-SAT (nếu xét tuyển bằng phương thức 4);

7. Giấy tờ xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).

 

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Phenikaa
  • Tên trường: Trường Đại học Phenikaa
  • Mã trường: PKA
  • Tên tiếng anh: Phenikaa University
  • Tên viết tắt: PhenikaaUni
  • Địa chỉ: đường Nguyễn Văn Trác, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, Hà Nội
  • Website: https://phenikaa-uni.edu.vn/vi
  • Facebook: https://www.facebook.com/daihocphenikaa

Được thành lập ngày 10/10/2007 theo Quyết định số 1368/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, tháng 10/2017, Trường Đại học Thành Tây trở thành thành viên của Tập đoàn Phenikaa - Tập đoàn Công nghệ và Công nghiệp hàng đầu tại Việt Nam. Ngày 21/11/2018, Trường chính thức mang tên Trường Đại học Phenikaa theo Quyết định số 1609/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.

Với sự đầu tư của Tập đoàn Phenikaa, Trường thực sự đã và đang được tái cấu trúc toàn diện theo định hướng Đối mới sáng tạo và nghiên cứu để cùng với hệ thống giáo dục liên cấp trở thành một trong ba trụ cột của Hệ sinh thái Phenikaa là Doanh nghiệp - Giáo dục - Nghiên cứu khoa học. Hệ sinh thái này tạo điều kiện giúp Trường Đại học Phenikaa hoạt động hiệu quả theo mô hình doanh nghiệp tri thức với định
hướng là trường đại học đổi mới sáng tạo, xuất sắc trong đào tạo, nghiên cứu, chuyển giao, khởi nghiệp và hướng nghiệp; nơi đánh thức và hiện thực hóa tiềm năng; luôn gắn kết chặt chẽ với nhu cầu phát triển và tạo ra giá trị mới cho cộng đồng.