Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Phú Xuân 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phú Xuân (PXU) năm 2025

Trường Đại học Phú Xuân tuyển sinh năm 2025 dựa trên 2 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển bằng học bạ lớp 12: Tổng điểm 3 môn (có điểm khu vực, ưu tiên) đạt từ 18 điểm trở lên. Thí sinh đạt từ 16 điểm đến dưới 18 điểm đủ điều kiện tham gia vòng phỏng vấn xét tuyển.

Phương thức 2: Xét tuyển bằng điểm thi THPT.

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển PXU năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025, từ năm 2024 trở về trước, thí sinh đang học hoặc đã tốt nghiệp ĐH, CĐ, TC

Quy chế

Xét tuyển bằng điểm thi THPT: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 2025 của Bộ GD&ĐT (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA01; C03; C04 D01; D09; D10; D14; D15; D84; D71
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; C00; C03; C04; D01; D04; D45; D65; C14; D71
37340101Quản trị Kinh doanhA00; A01; D01; D09; D10; D45; D65; C14; D84; D71
47480201Công nghệ Thông tinA00; A01; A02; C01; C02; D01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X10 (Toán, Hóa, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
57510205Công nghệ Kỹ thuật Ô tôA00; A01; A02; C01; D01; D07; D10; X06 (Toán, Lí, Tin); D84; X26 (Toán, Anh, Tin)
67810201Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hànhA01; C00; C02; C04; D01; D04; D45; D65; D84; D71

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; C03; C04 D01; D09; D10; D14; D15; D84; D71

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; D04; D45; D65; C14; D71

Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D09; D10; D45; D65; C14; D84; D71

Công nghệ Thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; C02; D01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X10 (Toán, Hóa, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; D01; D07; D10; X06 (Toán, Lí, Tin); D84; X26 (Toán, Anh, Tin)

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A01; C00; C02; C04; D01; D04; D45; D65; D84; D71

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Xét tuyển bằng học bạ lớp 12: Tổng điểm 3 môn (có điểm khu vực, ưu tiên) đạt từ 18 điểm trở lên. Thí sinh đạt từ 16 điểm đến dưới 18 điểm đủ điều kiện tham gia vòng phỏng vấn xét tuyển.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA01; C03; C04 D01; D09; D10; D14; D15; D84; D71
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; C00; C03; C04; D01; D04; D45; D65; C14; D71
37340101Quản trị Kinh doanhA00; A01; D01; D09; D10; D45; D65; C14; D84; D71
47480201Công nghệ Thông tinA00; A01; A02; C01; C02; D01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X10 (Toán, Hóa, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
57510205Công nghệ Kỹ thuật Ô tôA00; A01; A02; C01; D01; D07; D10; X06 (Toán, Lí, Tin); D84; X26 (Toán, Anh, Tin)
67810201Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hànhA01; C00; C02; C04; D01; D04; D45; D65; D84; D71

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; C03; C04 D01; D09; D10; D14; D15; D84; D71

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; D04; D45; D65; C14; D71

Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D09; D10; D45; D65; C14; D84; D71

Công nghệ Thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; C02; D01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X10 (Toán, Hóa, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; D01; D07; D10; X06 (Toán, Lí, Tin); D84; X26 (Toán, Anh, Tin)

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A01; C00; C02; C04; D01; D04; D45; D65; D84; D71

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh100ĐT THPTHọc BạA01; C03; C04 D01; D09; D10; D14; D15; D84; D71
27220204Ngôn ngữ Trung Quốc140ĐT THPTHọc BạA01; C00; C03; C04; D01; D04; D45; D65; C14; D71
37340101Quản trị Kinh doanh150ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D09; D10; D45; D65; C14; D84; D71
47480201Công nghệ Thông tin216ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; C01; C02; D01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X10 (Toán, Hóa, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
57510205Công nghệ Kỹ thuật Ô tô114ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; C01; D01; D07; D10; X06 (Toán, Lí, Tin); D84; X26 (Toán, Anh, Tin)
67810201Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành282Học BạĐT THPTA01; C00; C02; C04; D01; D04; D45; D65; D84; D71

1. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C03; C04 D01; D09; D10; D14; D15; D84; D71

2. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu: 140

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; D04; D45; D65; C14; D71

3. Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D09; D10; D45; D65; C14; D84; D71

4. Công nghệ Thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 216

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; C02; D01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X10 (Toán, Hóa, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

5. Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu: 114

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; D01; D07; D10; X06 (Toán, Lí, Tin); D84; X26 (Toán, Anh, Tin)

6. Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810201

Chỉ tiêu: 282

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPT

• Tổ hợp: A01; C00; C02; C04; D01; D04; D45; D65; D84; D71

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Phú Xuân các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển PXU

Thời gian đăng ký xét tuyển: từ 01/3/2025

Hồ sơ xét tuyển

- Đăng ký xét tuyển (Tải về mẫu)

- 01 Photo/ảnh chụp bảng điểm/học bạ

- 01 Photo/ảnh chụp CMND

- Khi nhập học chính thức, thí sinh cần có Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (cho năm 2025) và chuẩn bị đủ hồ sơ nhập học theo yêu cầu của giấy báo trúng tuyển.

- Các giấy tờ chứng nhận ưu đãi, ưu tiên, học bổng

Lệ phí xét tuyển: 80.000đ

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Phú Xuân
  • Tên trường: Đại học Phú Xuân
  • Tên viết tắt: PXU
  • Tên tiếng Anh: Phu Xuan University
  • Mã trường: DPX
  • Địa chỉ: 176 Trần Phú, P. Phước Vĩnh, TP. Huế
  • Website: https://phuxuan.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/phuxuan.edu.vn/

Trường Đại học Phú Xuân được thành lập bởi Hội Khuyến học Thừa Thiên – Huế ngày 11/7/2003, theo Quyết định số 140/2003/QĐ-TTg của TT Chính phủ.

Trong giai đoạn mới, Trường Đại học Phú Xuân đào tạo 8 chuyên ngành: Công nghệ Thông tin, Kế toán, Quản trị Kinh doanh, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) và Quản trị Dịch vụ Du lịch – Lữ hành, Kinh tế Quốc tế – Tiếng Nhật. Đây là các ngành học xã hội có nhu cầu nhân lực cao, có triển vọng phát triển nghề nghiệp tốt nhất. Chương trình đào tạo đã và đang đổi mới toàn diện, để bảo đảm mục tiêu chiến lược trên; đảm bảo sinh viên được phát triển đồng bộ tri thức nghề nghiệp, kỹ năng nghề nghiệp, tác phong và thái độ làm việc, các khả năng tự học và phát triển thể chất văn hóa.

Trường Đại học Phú Xuân cũng là một trong những đơn vị luôn nhận được sự quan tâm, chỉ đạo trực tiếp của Bộ Giáo dục & Đào tạo, Tỉnh uỷ, UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. Bên cạnh đó là sự hỗ trợ của Đại học Huế và các trường thành viên, Tổng cục du lịch, các tổ chức phi chính phủ như: Quỹ học bổng Đông Nam Á, Tổ chức VHI…Hiện nay, với tổng diện tích đất xây dựng 30.400 m2, Trường Đại học Phú Xuân có 3 cơ sở chính tọa lạc tại thành phố Huế với khu học tập bao gồm giảng đường, kí túc xá và thư viện tiện nghi, hiện đại.