Đề án tuyển sinh Đại Học Phú Xuân năm 2024

➤ Thông tin tuyển sinh Đại Học Phú Xuân năm 2024 đầy đủ và chi tiết nhất

Tải về đề án tuyển sinh

Trường: Đại học Đại Học Phú XuânXem điểm chuẩn

1. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, từ năm 2023 trở về trước, thí sinh đang học hoặc đã tốt nghiệp ĐH, CĐ, TC

2. Phạm vi xét tuyển: Toàn quốc.

3. Ngành, mã ngành và tổ hợp môn xét tuyển

STT

NGÀNH

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

1

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, B00, D01

A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học

A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh

B00: Toán, Hóa Học, Sinh Học

D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

2

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, B00, D01

A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học

A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh

B00: Toán, Hóa Học, Sinh Học

D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

3

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

A01, C00, C17, D01

A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh

C00: Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý

C17: Ngữ Văn, Hóa Học, GDCD

D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

4

Quản trị khách sạn

7810201

A01, C00, C17, D01

A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh

C00: Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý

C17: Ngữ Văn, Hóa Học, GDCD

D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

5

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, B00, D01

A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học

A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh

B00: Toán, Hóa Học, Sinh Học

D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

 

Digital Marketing

 

 

 

Truyền thông Marketing

 

 

6

Kế toán

7340301

A00, A01, B00, D01

A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học

A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh

B00: Toán, Hóa Học, Sinh Học

D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

7

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D14, D15

A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh

D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

8

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01, C00, D01, D09

A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh

C00: Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý

D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

D09: Toán, Lịch Sử, Tiếng Anh

9

Việt Nam học (Du lịch)

7310630

A01, B00, C00, D01

A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh

B00: Toán, Hóa Học, Sinh Học

C00: Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý

D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

10

Thiết kế nội thất

7580108

A00, C00, C17, D01

A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học

C00: Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý

C17: Ngữ Văn, Hóa Học, GDCD

D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

 

Thiết kế mỹ thuật số

 

 

 

Thiết kế mỹ thuật ứng dụng

 

 

11

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A01, B00, D01

A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học

A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh

B00: Toán, Hóa Học, Sinh Học

D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

12

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A00, A01, C00, D01

A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học

A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh

C00: Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý

D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

13

Quan hệ công chúng

7320108

A01, C00, D01, D09

A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh

C00: Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý

D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

D09: Toán, Lịch Sử, Tiếng Anh

 

Điểm thi THPT

Xét tuyển bằng điểm thi THPT: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 2024 của Bộ GD&ĐT (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT quốc gia).

Điểm học bạ

 Xét tuyển bằng học bạ lớp 11 hoặc học bạ HK1 lớp 12 hoặc học bạ cả năm lớp 12:

Tổng điểm 3 môn (có điểm khu vực, ưu tiên) đạt từ 18 điểm trở lên. Thí sinh đạt từ 16.5 đến dưới 18 điểm đủ điều kiện tham gia vòng phỏng vấn xét tuyển.

Xem thêm điểm chuẩn Đại Học Phú Xuân