Điểm chuẩn vào trường PXU - Đại Học Phú Xuân năm 2025
Điểm chuẩn trường PXU - Đại học Phú Xuân năm 2025 đã chính thức được công bố ngày 22/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, C00, C03, C04, D01, D04, D45, D65, X01, X37 | 15 | |
Ngôn ngữ Anh | A01, C03, C04, D01, D09, D10, D14, D15, X25, X26 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D09, D10, D45, D65, X01, X25, X37 | 15 | |
Công nghệ thông tin | A00, A01, A02, C01, C02, D01, X02, X06, X10, X26 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, A02, C01, D01, D07, D10, X06, X25, X26 | 15 | |
Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành | A01, C00, C03, C04, D01, D04, D45, D65, X25, X37 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Phú Xuân sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, C00, C03, C04, D01, D04, D45, D65, X01, X37 | 18 | |
Ngôn ngữ Anh | A01, C03, C04, D01, D09, D10, D14, D15, X25, X26 | 18 | |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D09, D10, D45, D65, X01, X25, X37 | 18 | |
Công nghệ thông tin | A00, A01, A02, C01, C02, D01, X02, X06, X10, X26 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, A02, C01, D01, D07, D10, X06, X25, X26 | 18 | |
Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành | A01, C00, C03, C04, D01, D04, D45, D65, X25, X37 | 18 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Phú Xuân sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây