Thông tin tuyển sinh Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2024:
Danh mục các ngành tuyển sinh năm 2024
Ngành |
Mã ngành |
Môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Công nghệ thông tin Chuyên ngành: 1. Công nghệ phần mềm 2. Quản trị và an ninh mạng |
7480201 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-Anh 3. Toán-Lý-Giáo dục công dân 4. Toán-Anh-Giáo dục công dân |
A00 A01 A10 D84 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Chuyên ngành: 1. Công nghệ Internet vạn vật - IoT 2. Điện tử - Truyền thông 3. Điện tự động công nghiệp |
7510301 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-Sinh 3. Toán-Lý-Giáo dục công dân 4. Toán-Anh-Giáo dục công dân |
A00 A02 A10 D84 |
Kỹ thuật môi trường Chuyên ngành: 1. Kỹ thuật môi trường và An toàn lao động 2. Quản lý tài nguyên và môi trường nước 3. Quản lý tài nguyên đất đai |
7520320 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Anh-Giáo dục công dân 3. Toán-Lý-Sinh 4. Toán-Văn-Giáo dục công dân |
A00 D84 A02 C14 |
Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: 1. Quản trị doanh nghiệp 2. Kế toán - kiểm toán 3. Quản trị Marketing 4. Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng 5. Khai thác cảng hàng không |
7340101 |
1.Toán-Lý-Anh 2.Toán-Lý-Hoá 3.Toán-Văn-Giáo dục công dân 4.Toán-Văn-Anh |
A01 A00 C14 D01 |
Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành: 1. Ngôn ngữ Anh 2. Ngôn ngữ Anh - Trung 3. Ngôn ngữ Anh – Hàn 4. Ngôn ngữ Anh – Nhật |
7220201 |
1.Văn-Toán-Anh 2.Văn-Giáo dục công dân-Anh 3.Văn-Sử-Anh 4.Văn-Địa-Anh |
D01 D66 D14 D15 |
Việt Nam học Chuyên ngành: 1. Văn hoá Du lịch 2. Quản trị du lịch
|
7310630 |
1.Văn-Sử-Địa 2.Văn-Toán-Anh 3.Văn-Sử-Anh 4.Văn-Giáo dục công dân-Anh |
C00 D01 D14 D66 |