Điểm chuẩn vào trường HPU - Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2024
Năm 2024, trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng tuyển sinh theo các phương thức sau: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12; Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
Điểm chuẩn HPU - Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2024 dựa theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét học bạ; Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 18/08. Xem chi tiết được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D66; D14; D15 | 15 | |
2 | 7310630 | Việt Nam học | D01; D66; D14; C00 | 15 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; A00; C14; D01 | 15 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A10; D84 | 15 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A10; D84 | 15 | |
6 | 7520320 | Kĩ thuật môi trường | A00; D84; A02; C14 | 15 |
Lưu ý: Đề án chi tiết của trường Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2025 Tại Đây
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D66; D14; D15 | 15 | |
2 | 7310630 | Việt Nam học | D01; D66; D14; C00 | 15 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; A00; C14; D01 | 15 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A10; D84 | 15 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A10; D84 | 15 | |
6 | 7520320 | Kĩ thuật môi trường | A00; D84; A02; C14 | 15 |
Lưu ý: Đề án chi tiết của trường Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2025 Tại Đây
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D66; D14; D15 | 15 | Kết hợp điểm thi TN THPT với CCTA Quốc tế |
2 | 7310630 | Việt Nam học | D01; D66; D14; C00 | 15 | Kết hợp điểm thi TN THPT với CCTA Quốc tế |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; A00; C14; D01 | 15 | Kết hợp điểm thi TN THPT với CCTA Quốc tế |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A10; D84 | 15 | Kết hợp điểm thi TN THPT với CCTA Quốc tế |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A10; D84 | 15 | Kết hợp điểm thi TN THPT với CCTA Quốc tế |
6 | 7520320 | Kĩ thuật môi trường | A00; D84; A02; C14 | 15 | Kết hợp điểm thi TN THPT với CCTA Quốc tế |
Lưu ý: Đề án chi tiết của trường Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2025 Tại Đây