Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Quảng Bình 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Quảng Bình (QBU) năm 2025

 

Nhà trường xét tuyển 3 phương thức như sau:

Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT

Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 ở cấp THPT

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

* Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ) kết hợp với thi tuyển năng khiếu do Trường Đại học Quảng Bình tổ chức hoặc các Trường khác tổ chức theo tổ hợp xét tuyển tương ứng.

Đợt 1: Trường xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 cho tất cả các ngành đào tạo tham gia xét tuyển đăng ký trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Các đợt bổ sung:  Trường xét tuyển tất cả các ngành đại học (nếu còn chỉ tiêu).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140201Giáo dục Mầm nonM05; M06; M07; M10; M11; M13; M14
27140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; C14; D01; A01; C01; C04; C20; X01
37140209Sư phạm Toán họcA00; A01; A02; X05; X09; D07; X26; X27
47140217Sư phạm Ngữ vănX70; X74; D14; D15; C00; C12; C13; X75; X71; X78
57140231Sư phạm Tiếng AnhD01; A01; D09; D10; D14; D15
67140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B00; B08; D07; X08; X11; X12; X15
77140249Sư phạm Lịch sử – Địa lýC00; C03; C04; A09; C19; C20; X70; X74; D14; D15
87220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D09; D10; D14; D15
97220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; X78
107340101Quản trị kinh doanhA01; A03; C03; D01; D10; X25; X01
117340301Kế toánA01; A09; C02; D01; A03; D10; X01
127480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; X02; X06; X10; X22; X26; X75; X79
137620101Nông nghiệpD01; C01; B03; C02; X02; X04; C03; X01; X17; X21
147810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C03; D01; D15; C04; D14
157850101Quản lý Tài nguyên và Môi trườngD01; C01; B03; C02; X02; X04; C03; X01; X17; X21

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M05; M06; M07; M10; M11; M13; M14

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: A00; C00; C14; D01; A01; C01; C04; C20; X01

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01; A02; X05; X09; D07; X26; X27

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: X70; X74; D14; D15; C00; C12; C13; X75; X71; X78

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; A01; D09; D10; D14; D15

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B08; D07; X08; X11; X12; X15

Sư phạm Lịch sử – Địa lý

Mã ngành: 7140249

Tổ hợp: C00; C03; C04; A09; C19; C20; X70; X74; D14; D15

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; A01; D09; D10; D14; D15

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; X78

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A01; A03; C03; D01; D10; X25; X01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A01; A09; C02; D01; A03; D10; X01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; X02; X06; X10; X22; X26; X75; X79

Nông nghiệp

Mã ngành: 7620101

Tổ hợp: D01; C01; B03; C02; X02; X04; C03; X01; X17; X21

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C03; D01; D15; C04; D14

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: D01; C01; B03; C02; X02; X04; C03; X01; X17; X21

2
Điểm học bạ

Quy chế

* Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ) kết hợp với thi tuyển năng khiếu do Trường Đại học Quảng Bình tổ chức hoặc các Trường khác tổ chức theo tổ hợp xét tuyển tương ứng.

Đợt 1: Trường chỉ xét tuyển phương thức này đối với ngành ngoài sư phạm tham gia xét tuyển trên hệ thống Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140201Giáo dục Mầm nonM05; M06; M07; M10; M11; M13; M14
27140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; C14; D01; A01; C01; C04; C20; X01
37140209Sư phạm Toán họcA00; A01; A02; X05; X09; D07; X26; X27
47140217Sư phạm Ngữ vănX70; X74; D14; D15; C00; C12; C13; X75; X71; X78
57140231Sư phạm Tiếng AnhD01; A01; D09; D10; D14; D15
67140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B00; B08; D07; X08; X11; X12; X15
77140249Sư phạm Lịch sử – Địa lýC00; C03; C04; A09; C19; C20; X70; X74; D14; D15
87220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D09; D10; D14; D15
97220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; X78
107340101Quản trị kinh doanhA01; A03; C03; D01; D10; X25; X01
117340301Kế toánA01; A09; C02; D01; A03; D10; X01
127480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; X02; X06; X10; X22; X26; X75; X79
137620101Nông nghiệpD01; C01; B03; C02; X02; X04; C03; X01; X17; X21
147810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C03; D01; D15; C04; D14
157850101Quản lý Tài nguyên và Môi trườngD01; C01; B03; C02; X02; X04; C03; X01; X17; X21

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M05; M06; M07; M10; M11; M13; M14

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: A00; C00; C14; D01; A01; C01; C04; C20; X01

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01; A02; X05; X09; D07; X26; X27

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: X70; X74; D14; D15; C00; C12; C13; X75; X71; X78

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; A01; D09; D10; D14; D15

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B08; D07; X08; X11; X12; X15

Sư phạm Lịch sử – Địa lý

Mã ngành: 7140249

Tổ hợp: C00; C03; C04; A09; C19; C20; X70; X74; D14; D15

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; A01; D09; D10; D14; D15

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; X78

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A01; A03; C03; D01; D10; X25; X01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A01; A09; C02; D01; A03; D10; X01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; X02; X06; X10; X22; X26; X75; X79

Nông nghiệp

Mã ngành: 7620101

Tổ hợp: D01; C01; B03; C02; X02; X04; C03; X01; X17; X21

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C03; D01; D15; C04; D14

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: D01; C01; B03; C02; X02; X04; C03; X01; X17; X21

3
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Trường xét tuyển thẳng vào đại học hệ chính quy năm 2025 với thí sinh là đối tượng được quy định tại Điều 8 của Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140201Giáo dục Mầm non
27140202Giáo dục Tiểu học
37140209Sư phạm Toán học
47140217Sư phạm Ngữ văn
57140231Sư phạm Tiếng Anh
67140247Sư phạm Khoa học tự nhiên
77140249Sư phạm Lịch sử – Địa lý
87220201Ngôn ngữ Anh
97220204Ngôn ngữ Trung Quốc
107340101Quản trị kinh doanh
117340301Kế toán
127480201Công nghệ thông tin
137620101Nông nghiệp
147810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
157850101Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Sư phạm Lịch sử – Địa lý

Mã ngành: 7140249

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Nông nghiệp

Mã ngành: 7620101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 7850101

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17140201Giáo dục Mầm non50Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạM05; M06; M07; M10; M11; M13; M14
27140202Giáo dục Tiểu học60Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; C00; C14; D01; A01; C01; C04; C20; X01
37140209Sư phạm Toán học20Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; X05; X09; D07; X26; X27
47140217Sư phạm Ngữ văn20Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạX70; X74; D14; D15; C00; C12; C13; X75; X71; X78
57140231Sư phạm Tiếng Anh30Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạD01; A01; D09; D10; D14; D15
67140247Sư phạm Khoa học tự nhiên20Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; B00; B08; D07; X08; X11; X12; X15
77140249Sư phạm Lịch sử – Địa lý20Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạC00; C03; C04; A09; C19; C20; X70; X74; D14; D15
87220201Ngôn ngữ Anh100Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạD01; A01; D09; D10; D14; D15
97220204Ngôn ngữ Trung Quốc40Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạD01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; X78
107340101Quản trị kinh doanh40Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA01; A03; C03; D01; D10; X25; X01
117340301Kế toán100Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA01; A09; C02; D01; A03; D10; X01
127480201Công nghệ thông tin100Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; X02; X06; X10; X22; X26; X75; X79
137620101Nông nghiệp40Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạD01; C01; B03; C02; X02; X04; C03; X01; X17; X21
147810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành40Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạC00; C03; D01; D15; C04; D14
157850101Quản lý Tài nguyên và Môi trường40Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạD01; C01; B03; C02; X02; X04; C03; X01; X17; X21

1. Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: M05; M06; M07; M10; M11; M13; M14

2. Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; C00; C14; D01; A01; C01; C04; C20; X01

3. Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; X05; X09; D07; X26; X27

4. Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: X70; X74; D14; D15; C00; C12; C13; X75; X71; X78

5. Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; A01; D09; D10; D14; D15

6. Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B08; D07; X08; X11; X12; X15

7. Sư phạm Lịch sử – Địa lý

Mã ngành: 7140249

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C03; C04; A09; C19; C20; X70; X74; D14; D15

8. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; A01; D09; D10; D14; D15

9. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; X78

10. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; A03; C03; D01; D10; X25; X01

11. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; A09; C02; D01; A03; D10; X01

12. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; X02; X06; X10; X22; X26; X75; X79

13. Nông nghiệp

Mã ngành: 7620101

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; C01; B03; C02; X02; X04; C03; X01; X17; X21

14. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C03; D01; D15; C04; D14

15. Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 7850101

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; C01; B03; C02; X02; X04; C03; X01; X17; X21

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Quảng Bình các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Quảng Bình
  • Tên trường: Trường Đại Học Quảng Bình
  • Mã trường: DQB
  • Tên tiếng Anh: Quang Binh University
  • Tên viết tắt: QBU
  • Địa chỉ: 312 Lý Thường Kiệt, phường Bắc Lí, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
  • Website: https://qbu.edu.vn/

Trường Đại học Quảng Bình được thành lập theo Quyết định số 237/QĐ-TTg ngày 24/10/2006 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở Trường CĐSP Quảng Bình mà tiền thân là Trường Trung cấp Sư phạm Quảng Bình được thành lập từ năm 1959. 

Đây là trường đại học duy nhất của tỉnh Quảng Bình, đào tạo đa ngành, đa cấp, đa lĩnh vực. Với hơn nửa thế kỷ xây dựng và phát triển, Trường Đại học Quảng Bình đã trải qua 7 giai đoạn.