Điểm chuẩn vào trường Đại Học Quảng Bình năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9. Cao nhất là ngành giáo dục tiểu học 23.5 điểm theo kết quả thi tốt nghiệp THPT. Xem chi tiết phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Quảng Bình - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M05; M06; M07; M14 | 19 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C14; D01 | 23.5 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; D07 | 19 | |
4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D14 | 19 | |
5 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; D07 | 19 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 15 | |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; D15 | 15 | |
8 | 7310501 | Địa lý học | A09; C00; C20; D15 | 15 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C02; D01 | 15 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C02; D01 | 15 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C02; D01 | 15 | |
12 | 7620101 | Nông nghiệp | A00; B03; A09; C13 | 15 | |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C03; C04; D01 | 15 | |
14 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; B03; C04; D01 | 15 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Quảng Bình năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com