Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Quảng Nam 2025

Đề án tuyển sinh Đại học Quảng Nam (QNU) năm 2025

Năm 2025, Đại Học Quảng Nam dự kiến tuyển sinh 1.170 chỉ tiêu với các phương thức khác nhau cho nhóm ngành sư phạm, cho ngành Giáo dục mầm non và nhóm ngành còn lại

1. Đối với các ngành sư phạm: 04 phương thức xét tuyển:

Phương thức (100): Xét điểm thi THPT năm 2025.

Phương thức (200): Xét điểm học bạ lớp 12 năm 2025

Phương thức (301): Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 

Phương thức (402): Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2025. 

2. Đối với ngành Giáo dục Mầm non: xét tuyển (các môn văn hóa) và thi tuyển (các môn năng khiếu).

Phương thức (405): Xét điểm thi THPT năm 2025 kết hợp với điểm thi năng khiếu

Phương thức (406): Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp năm 2025 kết hợp với điểm thi năng khiếu

3. Đối với các ngành ngoài sư phạm và ngành Giáo dục Mầm non: 05 phương thức xét tuyển

Phương thức (100): Xét điểm thi THPT năm 2025.

Phương thức (200): Xét điểm học bạ lớp 12 năm 2025.

Phương thức (301): Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 

Phương thức (402): Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2025

Phương thức (502): Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp trước năm 2025

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

 Phương thức (100): Xét điểm thi THPT năm 2025.

- Thí sinh xét tuyển vào ngành sư phạm

- Thí sinh xét tuyển vào ngành ngoài sư phạm và ngành Giáo dục Mầm non

Phương thức (405): Xét điểm thi THPT năm 2025 kết hợp với điểm thi năng khiếu

- Thí sinh xét tuyển vào ngành giáo dục mầm non

Điều kiện xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trong đó: 

- Ngành Giáo dục Mầm non: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và điểm các môn Năng khiếu ≥5.

- Đối với nhóm ngành còn lại: Công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Quy chế

1) Phạm vi tuyển sinh

- Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam. 

- Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước. 

2) Điểm xét tuyển

Là tổng điểm 3 môn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT theo thang điểm 10 đối với từng môn thi của từng tổ hợp môn đăng ký xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên (quy đổi) nếu có theo quy chế hiện hành. 

Thời gian xét tuyển

Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo 

Thí sinh hoàn thành đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng tuyển sinh đợt 1 theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo

Hình thức đăng ký: Đăng ký qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia.

Đợt 2: Đăng ký nguyện vọng bổ sung (dự kiến)

Bổ sung đợt 1: Từ ngày 01/9/2025 đến ngày 31/9/2025

Bổ sung đợt 2: Từ ngày 1/10/2025 đến ngày 31/12/2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140201Giáo dục Mầm nonM00; M02; M01; M04
27140202Sư phạm Vật lýA00; A01; A02; D11
37140209Sư phạm Tiếng AnhA01; D01; D14; D15
47140211Lịch sửC00; D14; X17; X70
57140213Công nghệ Thông tinA00; A01; D01; X01; X02
67140217Giáo dục Tiểu học
77140231Sư phạm Sinh
87140247Sư phạm Khoa học Tự nhiên
97220201Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)
107229010Giáo dục Tiểu họcA00; C00; X01; D01; C03
117310630Sư phạm SinhA02; B00; D08; D13
127340101Sư phạm Khoa học Tự nhiênA00; B00; A01; D07
137480201Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)C00; D14; X70; X74
147620112Công nghệ Thông tinA00; A01; D01; X01; X02

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M00; M02; M01; M04

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: A00; A01; A02; D11

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A01; D01; D14; D15

Lịch sử

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: C00; D14; X17; X70

Công nghệ Thông tin

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X02

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140217

Sư phạm Sinh

Mã ngành: 7140231

Sư phạm Khoa học Tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)

Mã ngành: 7220201

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7229010

Tổ hợp: A00; C00; X01; D01; C03

Sư phạm Sinh

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: A02; B00; D08; D13

Sư phạm Khoa học Tự nhiên

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; B00; A01; D07

Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: C00; D14; X70; X74

Công nghệ Thông tin

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X02

2
Điểm học bạ

Đối tượng

 Phương thức (200): Xét điểm học bạ lớp 12 năm 2025

- Thí sinh xét tuyển vào ngành sư phạm

- Thí sinh xét tuyển vào ngành ngoài sư phạm và ngành Giáo dục Mầm non

Phương thức (502): Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp trước năm 2025

- Thí sinh xét tuyển vào ngành ngoài sư phạm và ngành Giáo dục Mầm non

Phương thức (406): Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp năm 2025 kết hợp với điểm thi năng khiếu

- Thí sinh xét tuyển vào ngành giáo dục mầm non

Điều kiện xét tuyển

- Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi

- Ngành Giáo dục Mầm non: Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi thì phải có điểm thi môn năng khiếu ≥ 5. 

- Các ngành còn lại: Đã tốt nghiệp THPT và có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn >=15.0

Quy chế

1) Phạm vi tuyển sinh

- Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam. 

- Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước. 

2) Điểm xét tuyển

Là tổng điểm 3 môn lớp 12 trong học bạ theo thang điểm 10 đối với từng môn thi của từng tổ hợp môn đăng ký xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên (quy đổi) nếu có theo quy chế hiện hành. 

Thời gian xét tuyển

b) Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12) năm 2025 như sau:

Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo 

Thí sinh hoàn thành đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng tuyển sinh đợt 1 theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo

Hình thức đăng ký: Đăng ký qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia.

Đợt bổ sung: 

Bổ sung đợt 1: Từ ngày 01/9/2025 đến ngày 31/9/2025

Bổ sung đợt 2: Từ ngày 1/10/2025 đến ngày 31/12/2025

Hình thức đăng ký:

Đăng ký trực tiếp tại Trường hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện

c) Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12) trước năm 2025

Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo 

Đợt bổ sung: 

Bổ sung đợt 1: Từ ngày 01/9/2025 đến ngày 31/9/2025

Bổ sung đợt 2: Từ ngày 1/10/2025 đến ngày 31/12/2025

Hình thức đăng ký: 

Đăng ký trực tiếp tại Trường hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140201Sư phạm ToánA00; A01; D07; X01; D01
27140202Sư phạm Ngữ vănC00; X70; X74; D14; D01
37140209Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D15
47140211Quản trị Kinh doanhD01; A01; X20; X25
57140213Giáo dục Mầm non
67140217Sư phạm Vật lý
77140231Sư phạm Tiếng Anh
87140247Lịch sử
97220201Giáo dục Mầm nonM00; M02; M01; M04
107229010Sư phạm Vật lýA00; A01; A02; D11
117310630Sư phạm Tiếng AnhA01; D01; D14; D15
127340101Lịch sửC00; D14; X17; X70
137480201Quản trị Kinh doanhD01; A01; X20; X25
147620112Bảo vệ thực vậtA02; B00; B08; D13

Sư phạm Toán

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: A00; A01; D07; X01; D01

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: C00; X70; X74; D14; D01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A01; D01; D14; D15

Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: D01; A01; X20; X25

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140213

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140217

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Lịch sử

Mã ngành: 7140247

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: M00; M02; M01; M04

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7229010

Tổ hợp: A00; A01; A02; D11

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: A01; D01; D14; D15

Lịch sử

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: C00; D14; X17; X70

Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: D01; A01; X20; X25

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A02; B00; B08; D13

3
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Phương thức (402): Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2025. 

- Thí sinh xét tuyển vào ngành sư phạm

- Thí sinh xét tuyển vào ngành ngoài sư phạm và ngành Giáo dục Mầm non

Điều kiện xét tuyển

- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên:  Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại Giỏi.

- Các ngành còn lại: Có tổng điểm bài thi ĐGNL từ 600 điểm trở lên.

Quy chế

1) Phạm vi tuyển sinh

- Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam. 

- Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước. 

2) Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển = Điểm đạt * 30/1200 + Điểm ưu tiên (quy đổi) nếu có theo Quy chế tuyển sinh hiện hành. 

Đối với phương thức xét theo kết quả thi ĐGNL cho ngành GD Mầm non:

Điểm xét tuyển = Điểm đạt* 20/1200 + Điểm TBC (năng khiếu) + Điểm ưu tiên (quy đổi) nếu có theo Quy chế tuyển sinh hiện hành. 

Thời gian xét tuyển

b) Thí sinh xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM như sau:

Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo 

Thí sinh hoàn thành đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng tuyển sinh đợt 1 theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo

Hình thức đăng ký: Đăng ký qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia.

Đợt bổ sung: 

Bổ sung đợt 1: Từ ngày 01/9/2025 đến ngày 31/9/2025

Bổ sung đợt 2: Từ ngày 1/10/2025 đến ngày 31/12/2025

Hình thức đăng ký:

Đăng ký trực tiếp tại Trường hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140201Giáo dục Tiểu họcA00; C00; X01; D01; C03
27140202Sư phạm SinhA02; B00; D08; D13
37140209Sư phạm Khoa học Tự nhiênA00; B00; A01; D07
47140211Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)C00; D14; X70; X74
57140213Bảo vệ thực vậtA02; B00; B08; D13
67140217Sư phạm Toán
77140231Sư phạm Ngữ văn
87140247Ngôn ngữ Anh
97220201Quản trị Kinh doanh
107229010Sư phạm ToánA00; A01; D07; X01; D01
117310630Sư phạm Ngữ vănC00; X70; X74; D14; D01
127340101Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D15

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: A00; C00; X01; D01; C03

Sư phạm Sinh

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: A02; B00; D08; D13

Sư phạm Khoa học Tự nhiên

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; B00; A01; D07

Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: C00; D14; X70; X74

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: A02; B00; B08; D13

Sư phạm Toán

Mã ngành: 7140217

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140231

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7140247

Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7220201

Sư phạm Toán

Mã ngành: 7229010

Tổ hợp: A00; A01; D07; X01; D01

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00; X70; X74; D14; D01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A01; D01; D14; D15

4
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Phương thức (301): Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 

- Thí sinh xét tuyển vào ngành sư phạm

- Thí sinh xét tuyển vào ngành ngoài sư phạm và ngành Giáo dục Mầm non

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17140201Giáo dục Tiểu học140ĐGNL HCMA00; C00; X01; D01; C03
Học BạA00; A01; D07; X01; D01
ĐT THPTM00; M02; M01; M04
27140202Sư phạm Vật lý10ĐT THPTA00; A01; A02; D11
ĐGNL HCMA02; B00; D08; D13
Học BạC00; X70; X74; D14; D01
37140209Sư phạm Khoa học Tự nhiên35ĐGNL HCMA00; B00; A01; D07
Học BạA01; D01; D14; D15
ĐT THPTA01; D01; D14; D15
47140211Lịch sử120ĐT THPTC00; D14; X17; X70
ĐGNL HCMC00; D14; X70; X74
Học BạD01; A01; X20; X25
57140213Giáo dục Mầm non100Học Bạ
ĐT THPTA00; A01; D01; X01; X02
ĐGNL HCMA02; B00; B08; D13
67140217Giáo dục Tiểu học140ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM
77140231Sư phạm Sinh10ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM
87140247Sư phạm Khoa học Tự nhiên35ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM
97220201Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)100ĐT THPTĐGNL HCM
Học BạM00; M02; M01; M04
107229010Giáo dục Tiểu học140ĐT THPTA00; C00; X01; D01; C03
Học BạA00; A01; A02; D11
ĐGNL HCMA00; A01; D07; X01; D01
117310630Sư phạm Tiếng Anh25Học BạA01; D01; D14; D15
ĐT THPTA02; B00; D08; D13
ĐGNL HCMC00; X70; X74; D14; D01
127340101Sư phạm Khoa học Tự nhiên35ĐT THPTA00; B00; A01; D07
ĐGNL HCMA01; D01; D14; D15
Học BạC00; D14; X17; X70
137480201Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)100ĐT THPTC00; D14; X70; X74
Học BạD01; A01; X20; X25
147620112Công nghệ Thông tin200ĐT THPTA00; A01; D01; X01; X02
Học BạA02; B00; B08; D13

1. Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu: 140

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; C00; X01; D01; C03; A01; D07; M00; M02; M01; M04

2. Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu: 10

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; D11; B00; D08; D13; C00; X70; X74; D14; D01

3. Sư phạm Khoa học Tự nhiên

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu: 35

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; B00; A01; D07; D01; D14; D15

4. Lịch sử

Mã ngành: 7140211

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D14; X17; X70; X74; D01; A01; X20; X25

5. Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140213

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X02; A02; B00; B08; D13

6. Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140217

Chỉ tiêu: 140

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp:

7. Sư phạm Sinh

Mã ngành: 7140231

Chỉ tiêu: 10

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp:

8. Sư phạm Khoa học Tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Chỉ tiêu: 35

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp:

9. Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: M00; M02; M01; M04

10. Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7229010

Chỉ tiêu: 140

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; C00; X01; D01; C03; A01; A02; D11; D07

11. Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7310630

Chỉ tiêu: 25

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: A01; D01; D14; D15; A02; B00; D08; D13; C00; X70; X74

12. Sư phạm Khoa học Tự nhiên

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 35

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; A01; D07; D01; D14; D15; C00; X17; X70

13. Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D14; X70; X74; D01; A01; X20; X25

14. Công nghệ Thông tin

Mã ngành: 7620112

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X02; A02; B00; B08; D13

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Quảng Nam các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Quảng Nam
  • Tên trường: Trường Đại Học Quảng Nam
  • Mã trường: DQU
  • Tên tiếng Anh: Quangnam University
  • Tên viết tắt: QNU
  • Địa chỉ: 102 Hùng Vương - TP Tam Kỳ - Tỉnh Quảng Nam
  • Website: http://qnamuni.edu.vn/

Trường Đại học Quảng Nam là một trường đại học đa ngành, đa cấp và đa hệ theo hướng đại học ứng dụng; là trung tâm đào tạo giáo viên và cán bộ khoa học trình độ đại học và sau đại học; là cơ sở bồi dưỡng và nghiên cứu khoa học có uy tín về các lĩnh vực khoa học cơ bản, khoa học giáo dục; phục vụ đắc lực cho sự nghiệp phát triển kinh tế – xã hội của địa phương nói riêng và vùng Trung Trung Bộ, Tây Nguyên nói chung.