Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCM 2025

Thông tin tuyển sinh Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM (HCMIU) năm 2025

Năm 2025,  Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM tuyển sinh dựa trên 3 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2025.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2025.

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển HCMIU năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2025

Mã phương thức: 100. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đăng ký sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển đại học.

Nguyên tắc xét tuyển:

Điểm xét tuyển = Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (theo tổ hợp môn phù hợp với ngành/nhóm ngành) + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có).

Điểm cộng được quy định tại Điểm a, Khoản 5, Mục II được cộng trước khi cộng điểm ưu tiên.

Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực được tính theo công thức quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GD&ĐT

Đối với thí sinh đăng ký tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh, nếu thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh (còn thời hạn tính đến thời điểm xét tuyển) thì được quy đổi điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển như sau:

Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT. Trường xét tuyển theo Điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu từng ngành/nhóm ngành.

Nhà trường cũng công bố các quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức xét tuyển .

Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào: Trường ĐHQT thực hiện quy tắc tương đương theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM. Trường sẽ xác định quy tắc quy đổi tương đương sau khi công bố điểm thi THPT.

Quy tắc quy đổi điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức xét tuyển: Trường ĐHQT thực hiện quy tắc tương đương theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM, Trường sẽ xác định quy tắc quy đổi tương đương trong thông báo điểm chuẩn trúng tuyển.

Điểm cộng: Thí sinh có các chứng chỉ IELTS Academic hoặc chứng chỉ tương đương (còn thời hạn tính đến thời điểm xét tuyển) được cộng thêm mức điểm như sau:

Thí sinh đoạt các giải học thuật tham gia xét tuyển theo phương thức 2 và phương thức 3 (thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính đến thời điểm xét tuyển) sẽ được cộng điểm trong các trường hợp sau:

Giải học thuật Điểm cộng
Giải Nhất cấp Quốc gia 3
Giải Nhì cấp Quốc gia 2
Giải Ba cấp Quốc gia 1
Giải Khuyến khích cấp Quốc gia 0.75
Giải cấp Tỉnh/Vùng 0.75

Thí sinh có chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế như SAT, ACT, A-Level,…sẽ được cộng 0,5 điểm xét tuyển trừ thí sinh xét tuyển bằng kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-HCM (Phương thức 2).

Thí sinh được cộng tối đa 10% theo thang điểm xét tuyển và được cộng trước khi cộng điểm ưu tiên (ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng).

Đối với thí sinh xét tuyển bằng tổ hợp môn có môn Tiếng Anh:

+ Thí sinh đã được quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh tối đa bằng 10 điểm thì không được hưởng chính sách điểm cộng cho chứng chỉ Tiếng Anh.

+ Thí sinh đã đạt điểm tối đa môn thi Tiếng Anh thì không được hưởng chính sách điểm cộng cho chứng chỉ Tiếng Anh.

Tiêu chí phân ngành, chương trình đào tạo của nhà trường cũng có một số nội dung mà thí sinh cần lưu ý. Thí sinh trúng tuyển vào Trường ĐHQT sau khi nhập học sẽ xác định thứ tự ưu tiên chọn ngành trong nhóm ngành trúng tuyển. Danh sách thí sinh trúng tuyển nhóm ngành sẽ được sắp xếp thứ tự ưu tiên theo điểm trúng tuyển của từng phương thức. Thí sinh sẽ được lựa chọn theo thứ tự ưu tiên dựa vào danh sách này. Tỷ lệ giữa các ngành phân bổ theo đúng tỷ lệ chỉ tiêu ban đầu và áp dụng cho từng phương thức xét tuyển.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DO TRƯỜNG ĐHQT CẤP BẰNG
1IU01Ngôn ngữ AnhD09; D10; D01; D14; D15Thí sinh được nhân 2 điểm môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển.
2IU02Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế))A01; D07; D09; D10; X25; D01Thí sinh được nhân 1,5 điểm môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển.
3IU03Toán – Tin học (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng))A00; A01; X26; X06; X10
4IU04Khoa học sự sống và Hóa học (Nhóm ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Hóa học (Hóa sinh); Kỹ thuật hóa học)A00; B00; D07; B08; C08; D12; D13
5IU05Kỹ thuật (Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; QuảnA00; A01; B00; D07; B08; D01
2. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƯỚC NGOÀI
6AP01Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 3+1,4+0))D09; D10; D01; D14; D15
7AP02Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead) (2+2); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2)A01; D07; D09; D10; X25; D01
8AP03Toán – Tin học (Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0); Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1); Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2); Công nghệ thông tin (CTLK vA00; A01; X26; X06; X10
9AP04Khoa học sự sống và Hóa học (Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0))A00; B00; D07; B08; C08; D12; D13
10AP05Kỹ thuật (Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Kỹ thuật xây dựng (CTLK với ĐH Deakin) (2+2))A00; A01; B00; D07; B08; D01

1. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DO TRƯỜNG ĐHQT CẤP BẰNG

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: IU01

Tổ hợp: D09; D10; D01; D14; D15

Ghi chú: Thí sinh được nhân 2 điểm môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển.

Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế))

Mã ngành: IU02

Tổ hợp: A01; D07; D09; D10; X25; D01

Ghi chú: Thí sinh được nhân 1,5 điểm môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển.

Toán – Tin học (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng))

Mã ngành: IU03

Tổ hợp: A00; A01; X26; X06; X10

Khoa học sự sống và Hóa học (Nhóm ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Hóa học (Hóa sinh); Kỹ thuật hóa học)

Mã ngành: IU04

Tổ hợp: A00; B00; D07; B08; C08; D12; D13

Kỹ thuật (Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản

Mã ngành: IU05

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; B08; D01

2. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƯỚC NGOÀI

Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 3+1,4+0))

Mã ngành: AP01

Tổ hợp: D09; D10; D01; D14; D15

Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead) (2+2); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2)

Mã ngành: AP02

Tổ hợp: A01; D07; D09; D10; X25; D01

Toán – Tin học (Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0); Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1); Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2); Công nghệ thông tin (CTLK v

Mã ngành: AP03

Tổ hợp: A00; A01; X26; X06; X10

Khoa học sự sống và Hóa học (Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0))

Mã ngành: AP04

Tổ hợp: A00; B00; D07; B08; C08; D12; D13

Kỹ thuật (Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Kỹ thuật xây dựng (CTLK với ĐH Deakin) (2+2))

Mã ngành: AP05

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; B08; D01

2
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá Năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2025

Mã phương thức: 401. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2025.

Nguyên tắc xét tuyển:

Điểm xét tuyển = Kết quả kỳ thi ĐGNL + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm cộng được quy định tại Điểm a, Khoản 5, Mục II được cộng trước khi cộng điểm ưu tiên.

Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực được tính theo công thức quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GD&ĐT và Quy chế tuyển sinh đại học của ĐHQG-HCM.

Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT. Trường xét tuyển theo Điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu từng ngành/nhóm ngành.

Điểm cộng: Thí sinh có các chứng chỉ IELTS Academic hoặc chứng chỉ tương đương (còn thời hạn tính đến thời điểm xét tuyển) được cộng thêm mức điểm như sau:

Thí sinh đoạt các giải học thuật tham gia xét tuyển theo phương thức 2 và phương thức 3 (thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính đến thời điểm xét tuyển) sẽ được cộng điểm trong các trường hợp sau:

Giải học thuật Điểm cộng
Giải Nhất cấp Quốc gia 3
Giải Nhì cấp Quốc gia 2
Giải Ba cấp Quốc gia 1
Giải Khuyến khích cấp Quốc gia 0.75
Giải cấp Tỉnh/Vùng 0.75

Thí sinh có chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế như SAT, ACT, A-Level,…sẽ được cộng 0,5 điểm xét tuyển trừ thí sinh xét tuyển bằng kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-HCM (Phương thức 2).

Thí sinh được cộng tối đa 10% theo thang điểm xét tuyển và được cộng trước khi cộng điểm ưu tiên (ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng).

Đối với thí sinh xét tuyển bằng tổ hợp môn có môn Tiếng Anh:

+ Thí sinh đã được quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh tối đa bằng 10 điểm thì không được hưởng chính sách điểm cộng cho chứng chỉ Tiếng Anh.

+ Thí sinh đã đạt điểm tối đa môn thi Tiếng Anh thì không được hưởng chính sách điểm cộng cho chứng chỉ Tiếng Anh.

Tiêu chí phân ngành, chương trình đào tạo của nhà trường cũng có một số nội dung mà thí sinh cần lưu ý. Thí sinh trúng tuyển vào Trường ĐHQT sau khi nhập học sẽ xác định thứ tự ưu tiên chọn ngành trong nhóm ngành trúng tuyển. Danh sách thí sinh trúng tuyển nhóm ngành sẽ được sắp xếp thứ tự ưu tiên theo điểm trúng tuyển của từng phương thức. Thí sinh sẽ được lựa chọn theo thứ tự ưu tiên dựa vào danh sách này. Tỷ lệ giữa các ngành phân bổ theo đúng tỷ lệ chỉ tiêu ban đầu và áp dụng cho từng phương thức xét tuyển.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DO TRƯỜNG ĐHQT CẤP BẰNG
1IU01Ngôn ngữ AnhThí sinh được nhân 2 điểm môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển.
2IU02Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế))Thí sinh được nhân 1,5 điểm môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển.
3IU03Toán – Tin học (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng))
4IU04Khoa học sự sống và Hóa học (Nhóm ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Hóa học (Hóa sinh); Kỹ thuật hóa học)
5IU05Kỹ thuật (Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản
2. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƯỚC NGOÀI
6AP01Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 3+1,4+0))
7AP02Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead) (2+2); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2)
8AP03Toán – Tin học (Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0); Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1); Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2); Công nghệ thông tin (CTLK v
9AP04Khoa học sự sống và Hóa học (Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0))
10AP05Kỹ thuật (Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Kỹ thuật xây dựng (CTLK với ĐH Deakin) (2+2))

1. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DO TRƯỜNG ĐHQT CẤP BẰNG

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: IU01

Ghi chú: Thí sinh được nhân 2 điểm môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển.

Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế))

Mã ngành: IU02

Ghi chú: Thí sinh được nhân 1,5 điểm môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển.

Toán – Tin học (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng))

Mã ngành: IU03

Khoa học sự sống và Hóa học (Nhóm ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Hóa học (Hóa sinh); Kỹ thuật hóa học)

Mã ngành: IU04

Kỹ thuật (Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản

Mã ngành: IU05

2. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƯỚC NGOÀI

Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 3+1,4+0))

Mã ngành: AP01

Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead) (2+2); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2)

Mã ngành: AP02

Toán – Tin học (Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0); Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1); Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2); Công nghệ thông tin (CTLK v

Mã ngành: AP03

Khoa học sự sống và Hóa học (Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0))

Mã ngành: AP04

Kỹ thuật (Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Kỹ thuật xây dựng (CTLK với ĐH Deakin) (2+2))

Mã ngành: AP05

3
ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

(1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT:

Chỉ tiêu: 1%.  Mã phương thức: 301. Đối tượng xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Nguyên tắc xét tuyển: Tuyển vào ngành đúng trước theo chính sách ưu tiên tại Khoản 7 Mục II, sau đó xét tuyển vào ngành gần. Trường hợp hồ sơ hợp lệ nhiều hơn chỉ tiêu, Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ xét theo thứ tự đoạt giải từ cao xuống thấp.

(2) Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi, tài năng của trường Trung học phổ thông (THPT)

Mã phương thức: 303. Đối tượng: Thí sinh giỏi, tài năng trong học tập của các trường THPT (gồm trường Tiểu học-THCS-THPT, trường THCS-THPT và trường THPT, không bao gồm các trung tâm giáo dục thường xuyên) và tốt nghiệp THPT năm 2025.

Nguyên tắc: Hiệu trưởng chỉ giới thiệu 01 học sinh thuộc nhóm 05 học sinh có điểm trung bình cộng học lực 03 năm THPT cao nhất trường. Các trường hợp vi phạm nguyên tắc đăng ký nêu trên sẽ bị loại khỏi danh sách đăng ký xét tuyển đối tượng này.

Điều kiện đăng ký: Thí sinh được Hiệu trưởng/Ban Giám hiệu trường THPT giới thiệu là học sinh, tài năng của trường, đảm bảo các tiêu chí sau:

- Các tiêu chí chính: Thí sinh có học lực xếp loại giỏi/Kết quả học tập được đánh giá mức tốt và hạnh kiểm Tốt trong 03 năm THPT và là thí sinh thuộc 01 trong nhóm 05 học sinh có điểm trung bình cộng học lực 03 năm THPT cao nhất trường.

- Các tiêu chí kết hợp: Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố giải Nhất, Nhì, Ba (chọn giải thưởng cao nhất đạt được ở THPT); Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế; Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, rèn luyện trong quá trình học THPT.

- Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT. Trường xét tuyển thí sinh thỏa các tiêu chí đã công bố.

(3) Ưu tiên xét tuyển theo quy định ĐHQG-HCM

Mã phương thức: 302. Đối tượng: Học sinh học tập đủ 3 năm và tốt nghiệp THPT năm 2025 tại các trường THPT theo danh sách trường công bố.

Điều kiện đăng ký:

Thí sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi trong 3 năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12; hoặc là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia;

Thí sinh có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.

Nguyên tắc xét tuyển:

Điểm xét tuyển = Điểm trung bình 3 năm học THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) theo tổ hợp môn phù hợp với ngành/nhóm ngành + Điểm cộng (nếu có).

Điểm cộng được quy định tại Điểm a, Khoản 5, Mục II được cộng trước khi cộng điểm ưu tiên.

Đối với thí sinh đăng ký tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh, nếu thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh (còn thời hạn tính đến thời điểm xét tuyển) thì được quy đổi điểm trung bình môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển như sau:

Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT. Trường xét tuyển theo Điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu từng ngành/nhóm ngành.

(4) Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT quốc tế

Mã phương thức: 500. Đối tượng và điều kiện đăng ký: Thí sinh tốt nghiệp THPT quốc tế không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

Nguyên tắc xét tuyển:  Phỏng vấn đối tượng xét tuyển đạt yêu cầu dưới đây:

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DO TRƯỜNG ĐHQT CẤP BẰNG
1IU01Ngôn ngữ AnhThí sinh được nhân 2 điểm môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển.
2IU02Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế))Thí sinh được nhân 1,5 điểm môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển.
3IU03Toán – Tin học (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng))
4IU04Khoa học sự sống và Hóa học (Nhóm ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Hóa học (Hóa sinh); Kỹ thuật hóa học)
5IU05Kỹ thuật (Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản
2. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƯỚC NGOÀI
6AP01Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 3+1,4+0))
7AP02Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead) (2+2); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2)
8AP03Toán – Tin học (Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0); Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1); Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2); Công nghệ thông tin (CTLK v
9AP04Khoa học sự sống và Hóa học (Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0))
10AP05Kỹ thuật (Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Kỹ thuật xây dựng (CTLK với ĐH Deakin) (2+2))

1. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DO TRƯỜNG ĐHQT CẤP BẰNG

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: IU01

Ghi chú: Thí sinh được nhân 2 điểm môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển.

Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế))

Mã ngành: IU02

Ghi chú: Thí sinh được nhân 1,5 điểm môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển.

Toán – Tin học (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng))

Mã ngành: IU03

Khoa học sự sống và Hóa học (Nhóm ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Hóa học (Hóa sinh); Kỹ thuật hóa học)

Mã ngành: IU04

Kỹ thuật (Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản

Mã ngành: IU05

2. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƯỚC NGOÀI

Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 3+1,4+0))

Mã ngành: AP01

Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead) (2+2); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2)

Mã ngành: AP02

Toán – Tin học (Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0); Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1); Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2); Công nghệ thông tin (CTLK v

Mã ngành: AP03

Khoa học sự sống và Hóa học (Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0))

Mã ngành: AP04

Kỹ thuật (Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Kỹ thuật xây dựng (CTLK với ĐH Deakin) (2+2))

Mã ngành: AP05

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DO TRƯỜNG ĐHQT CẤP BẰNG
1IU01Ngôn ngữ Anh90ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTD09; D10; D01; D14; D15
2IU02Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế))530ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA01; D07; D09; D10; X25; D01
3IU03Toán – Tin học (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng))240ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; X26; X06; X10
4IU04Khoa học sự sống và Hóa học (Nhóm ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Hóa học (Hóa sinh); Kỹ thuật hóa học)250ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; B00; D07; B08; C08; D12; D13
5IU05Kỹ thuật (Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản500ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; B00; D07; B08; D01
2. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƯỚC NGOÀI
6AP01Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 3+1,4+0))90ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTD09; D10; D01; D14; D15
7AP02Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead) (2+2); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2)210ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA01; D07; D09; D10; X25; D01
8AP03Toán – Tin học (Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0); Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1); Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2); Công nghệ thông tin (CTLK v40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; X26; X06; X10
9AP04Khoa học sự sống và Hóa học (Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0))20ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; B00; D07; B08; C08; D12; D13
10AP05Kỹ thuật (Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Kỹ thuật xây dựng (CTLK với ĐH Deakin) (2+2))30ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; B00; D07; B08; D01

1. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DO TRƯỜNG ĐHQT CẤP BẰNG

1. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: IU01

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: D09; D10; D01; D14; D15

2. Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế))

Mã ngành: IU02

Chỉ tiêu: 530

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A01; D07; D09; D10; X25; D01

3. Toán – Tin học (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng))

Mã ngành: IU03

Chỉ tiêu: 240

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; X26; X06; X10

4. Khoa học sự sống và Hóa học (Nhóm ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Hóa học (Hóa sinh); Kỹ thuật hóa học)

Mã ngành: IU04

Chỉ tiêu: 250

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; B00; D07; B08; C08; D12; D13

5. Kỹ thuật (Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản

Mã ngành: IU05

Chỉ tiêu: 500

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; B08; D01

2. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƯỚC NGOÀI

1. Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 3+1,4+0))

Mã ngành: AP01

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: D09; D10; D01; D14; D15

2. Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead) (2+2); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2)

Mã ngành: AP02

Chỉ tiêu: 210

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A01; D07; D09; D10; X25; D01

3. Toán – Tin học (Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0); Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1); Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2); Công nghệ thông tin (CTLK v

Mã ngành: AP03

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; X26; X06; X10

4. Khoa học sự sống và Hóa học (Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0))

Mã ngành: AP04

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; B00; D07; B08; C08; D12; D13

5. Kỹ thuật (Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Kỹ thuật xây dựng (CTLK với ĐH Deakin) (2+2))

Mã ngành: AP05

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; B08; D01

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TPHCM các năm Tại đây.

Thời gian và hồ sơ xét tuyển HCMIU

a)      Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

(1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT

  • Thời gian đăng ký và nộp hồ sơ (dự kiến): Từ ngày 15/6/2025 đến ngày 30/6/2025.
  • Hướng dẫn đăng ký và nộp hồ sơ:

+ Bước 1: Truy cập trang web: xettuyenthang.hcmiu.edu.vn để điền thông tin đăng ký trong thời gian quy định.

+ Bước 2: Sau khi đăng ký thành công, thí sinh in phiếu đăng ký, dán ảnh, ký tên và xác nhận của trường THPT.

+ Bước 3: Nộp bộ hồ sơ giấy trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về địa chỉ: Trường ĐHQT – Phòng Đào tạo Đại học (O2.708), Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, TP.HCM.

  • Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng/ưu tiên xét tuyển được in từ hệ thống đăng ký sau khi hoàn thành bước 1 và bước 2 của hướng dẫn đăng ký xét tuyển.

+ Bản sao công chứng học bạ 3 năm THPT.

+ Bản sao công chứng chứng nhận đạt giải.

+ Bản sao công chứng chứng minh nhân dân/căn cước công dân.

(2) Đối với thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQG-HCM

  • Thời gian cập nhật thông tin và nộp hồ sơ (dự kiến): Từ ngày 10/6/2025 đến ngày 30/6/2025.
  • Hướng dẫn cập nhật thông tin và nộp hồ sơ:

+ Bước 1: Thí sinh thực hiện cập nhật thông tin và in phiếu cập nhật thông tin xét tuyển tại hệ thống chung của ĐHQG-HCM: https://dangky.tuyensinh.vnuhcm.edu.vn/.

+ Bước 2: Thí sinh hoàn thành ký tên và xác nhận thông tin của trường THPT.

+ Bước 3: Thí sinh chuẩn bị đầy đủ bộ hồ sơ đăng ký theo quy định. Sau đó, thí sinh nộp trực tuyến (theo thông báo riêng) hoặc nộp trực tiếp tại trường theo địa chỉ: Phòng Đào tạo Đại học (O2.708), Trường Đại học Quốc tế, Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.

  • Hồ sơ cập nhật thông tin xét tuyển:

+ Phiếu cập nhật thông tin xét tuyển (in từ hệ thống của ĐHQG-HCM có xác nhận của trường THPT);

+ Bản photocopy công chứng học bạ THPT (đầy đủ năm lớp 10,11 và 12);

+ Bản photocopy công chứng CMND/CCCD;

+ Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố (bản sao hoặc xác nhận trường THPT).

+ Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, rèn luyện trong quá trình học THPT.

+ Bài luận viết tay của thí sinh về nguyện vọng xét tuyển vào ngành/nhóm ngành (đối với thí sinh đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng).

+ Bản photocopy công chứng chứng chỉ Tiếng Anh (nếu có).

(3) Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT quốc tế.

  • Thời gian cập nhật thông tin và nộp hồ sơ: Theo thông báo riêng.
  • Cách nộp hồ sơ cập nhật thông tin:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện: Phòng Đào tạo Đại học (O2.708), Trường ĐHQT, Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.

+ Đối với thí sinh là người nước ngoài, hoặc học sinh các trường THPT song ngữ, hoặc thí sinh theo học các chương trình THPT có yếu tố quốc tế: Nộp hồ sơ tại Trung tâm Trao đổi giáo dục Quốc tế (O2.604), Trường ĐHQT, Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, hoặc liên hệ hỗ trợ nộp hồ sơ qua email: cim@hcmiu.edu.vn

  • Hồ sơ đăng ký cập nhật thông tin:

+ Đơn đăng ký xét tuyển;

+ Bản sao công chứng học bạ THPT;

+ Bản sao công chứng bằng/chứng nhận tốt nghiệp THPT.

+ 3 ảnh 3×4

+ Bản sao công chứng hộ chiếu.

+ Bản sao công chứng bằng IELTS hoặc TOEFL iBT (nếu có).

+ Bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả các kỳ thi quốc tế (nếu có):

Đối với chứng nhận kết quả SAT, IB, ACT, thí sinh cần liên hệ đơn vị cấp chứng chỉ để yêu cầu chuyển bản gốc đến Trường ĐHQT trên các hệ thống tiếp nhận chứng chỉ theo thông tin như sau:

International University VNU HCMC:

 + SAT ID code: 9064

  + ACT College Code: 3761

  + IB institute code: 039836.

Đối với chứng nhận kết quả khác, thí sinh nộp bản sao công chứng.

b) Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2025

– Thời gian đăng ký: Từ ngày 16/7 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025.

– Cách đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.

c) Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt THPT năm 2025

– Đợt 1: Từ ngày 16/7 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025. Thực hiện theo quy chế, kế hoạch và hướng dẫn tuyển sinh của Bộ GD&ĐT ban hành năm 2025.

Đợt bổ sungTheo thông báo của Trường ĐHQT (nếu có).

Chính sách ưu tiên

Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực thực hiện theo Quy chế tuyển sinh, Hướng dẫn tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của ĐHQG-HCM.

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2025 của Bộ GD&ĐT:

Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc là thành viên của đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, đã tốt nghiệp THPT được đăng ký tuyển thẳng vào đại học theo các ngành phù hợp môn đoạt giải/dự thi như sau:

Số TT Tên môn thi học sinh giỏi Tên ngành đào tạo
1 Toán Tất cả các nhóm ngành
2 Tiếng Anh Tất cả các nhóm ngành
3 Vật lý Nhóm ngành Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế

 

(Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế))

Nhóm ngành Toán – Tin

 

(Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng))

Nhóm ngành Khoa học sự sống và Hóa học

 

(Nhóm ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Hóa học (Hóa sinh); Kỹ thuật hóa học)

Nhóm ngành Kỹ thuật

 

(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)

4 Hóa học Nhóm ngành Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế

 

(Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế))

Nhóm ngành Toán – Tin

 

(Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng))

Nhóm ngành Khoa học sự sống và Hóa học

 

(Nhóm ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Hóa học (Hóa sinh); Kỹ thuật hóa học)

Nhóm ngành Kỹ thuật

 

(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)

5 Sinh học Nhóm ngành Khoa học sự sống và Hóa học

 

(Nhóm ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Hóa học (Hóa sinh); Kỹ thuật hóa học)

6 Tin học Nhóm ngành Toán – Tin

 

(Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng))

Nhóm ngành Kỹ thuật

 

(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)

7 Ngữ văn Nhóm ngành Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế

 

(Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế))

Ngôn ngữ Anh
8 Địa lý Ngôn ngữ Anh
9 Lịch sử Ngôn ngữ Anh

+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia hoặc trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc tế (các đề tài phù hợp với các ngành của Trường ĐHQT), đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào đại học theo đúng ngành hoặc ngành gần của môn mà thí sinh đã đoạt giải. Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ quyết định ngành được tuyển thẳng căn cứ vào đề tài đoạt giải.

+ Nhóm ngành/ngành được ưu tiên xét tuyển: Hội đồng tuyển sinh Trường quyết định ngành được ưu tiên xét tuyển cho thí sinh căn cứ vào nguyện vọng của thí sinh và điều kiện chỉ tiêu xét tuyển từng ngành.

Lệ phí xét tuyển, thi tuyển

Thí sinh thực hiện đóng lệ phí xét tuyển theo hướng dẫn và quy định của Bộ GD&ĐT.

Trường ĐHQT cam kết thực hiện công tác tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, ĐHQG-HCM và Trường ĐHQT. Đồng thời, Trường ĐHQT cam kết bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro theo quy định của pháp luật.

Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 45 - 55 triệu/sinh viên/năm.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCM
  • Tên trường: Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TPHCM
  • Tên viết tắt: HCMIU
  • Tên tiếng Anh: International University (IU) - VNUHCM
  • Địa chỉ: Khu phố 6, phường Linh Trung, Q.Thủ Đức, Tp.HCM
  • Website: https://hcmiu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/IUVNUHCMC

Trường Đại học Quốc Tế (tên tiếng Anh: International University (IU) - VNUHCM) là một trong bảy trường đại học thành viên trực thuộc ĐHQG-HCM, được thành lập vào tháng 12 năm 2003. Đây là trường đại học công lập đa ngành đầu tiên tại Việt Nam giảng dạy hoàn toàn tiếng Anh. Năm 2019, Trường Đại học Quốc Tế là trường đại học thứ 3 của Việt Nam và thứ 7 của Đông Nam Á đạt chuẩn kiểm định AUN cấp cơ sở đào tạo.

Hiện nay, Trường đang đào tạo hệ chính quy bậc đại học và sau đại học. Nhà trường tập trung đào tạo các ngành học thuộc lĩnh vực mũi nhọn như như kinh tế, quản lý, khoa học và kỹ thuật. Mô hình hoạt động của trường được xây dựng hiện đại theo tiêu chuẩn quốc tế về đội ngũ giảng viên, giáo trình, chương trình học có định hướng và liên thông với các trường đại học tại các quốc gia có nền giáo dục phát triển tại Bắc Mỹ, Châu Âu và khu vực Châu Á - Thái Bình Dương.

Mục tiêu của Trường Đại học Quốc Tế là trở thành một trong những trường đại học nghiên cứu hàng đầu tại Việt Nam và trong khu vực, là cơ sở đào tạo nhận được sự hợp tác tin cậy của các đối tác giáo dục và nghiên cứu khoa học có uy tín trên thế giới, của doanh nghiệp, các địa phương và xã hội ở Việt Nam.

Hiện nay trường đã thực hiện các chương trình đào tạo bậc đại học với các hình thức: đào tạo trong nước do trường Đại học Quốc Tế cấp bằng; đào tạo liên kết với 2 năm học tại cơ sở đào tạo của trường Đại học Quốc Tế và 2 năm tại trường đối tác nước ngoài do trường Đại học đối tác nước ngoài cấp bằng (chương trình 2+2); và đào tạo liên kết do trường Đại học đối tác nước ngoài cấp bằng, học toàn thời gian tại cơ sở đào tạo của trường Đại học Quốc Tế (chương trình 4+0).