Điểm chuẩn vào trường Đại học Quốc Tế - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2020
Năm 2020, trường Đại học Quốc Tế-ĐHQG TP.HCM sử dụng 6 phương thức tuyển sinh, trong đó, xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2020 chiếm 40 - 60% tổng chỉ tiêu. Điểm sàn của trường năm 2020 dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT dao động từ 18 đến 22 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM 2020 được công bố vào ngày 4/10, xem chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM - 2020
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 27 | ||
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 26 | ||
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 22.5 | ||
4 | 7340301 | Kế toán | 21.5 | ||
5 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 18.5 | ||
6 | 7440112 | Hóa học (Hóa Sinh) | 18.5 | ||
7 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 18.5 | ||
8 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học | 18.5 | ||
9 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 22 | ||
10 | 7480109 | Khoa học Dữ liệu | 20 | ||
11 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 18.75 | ||
12 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | 18.5 | ||
13 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.75 | ||
14 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 19 | ||
15 | 7520212 | Kỹ thuật Y Sinh | 21 | ||
16 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 19 | ||
17 | 7460112 | Toán Ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và quản trị rủi ro) | 19 | ||
18 | 7520121 | Kỹ thuật Không gian | 20 | ||
19 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | 18 | ||
20 | Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Ngôn ngữ Anh | 800 | |||
2 | Quản trị kinh doanh | 750 | |||
3 | Tài chính - Ngân hàng | 700 | |||
4 | Kế toán | 680 | |||
5 | Công nghệ sinh học | 620 | |||
6 | Hóa học (Hóa sinh) | 620 | |||
7 | Công nghệ thực phẩm | 620 | |||
8 | Kỹ thuật hóa học | 620 | |||
9 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) | 700 | |||
10 | Khoa học dữ liệu | 700 | |||
11 | Công nghệ thông tin | 750 | |||
12 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 800 | |||
13 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 620 | |||
14 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 620 | |||
15 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 620 | |||
16 | Kỹ thuật Y sinh | 655 | |||
17 | Kỹ thuật không gian | 620 | |||
18 | Kỹ thuật môi trường | 620 | |||
19 | Kỹ thuật xây dựng | 620 | |||
20 | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | 600 | |||
21 | Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | 600 | |||
22 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | 600 | |||
23 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | 600 | |||
24 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0) | 600 | |||
25 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | 600 | |||
26 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0) | 600 | |||
27 | Ngôn ngữ Anh Chương trình liên kết với Đại học West of England) (2+2) | 600 | |||
28 | Công nghệ Thực phẩm (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | 600 | |||
29 | Công nghệ Sinh học định hướng Khoa học Y Sinh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0) | 600 |
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
>> Luyện thi tốt nghiệp THPT và Đại học năm 2021, mọi lúc, mọi nơi tất cả các môn cùng các thầy cô giỏi nổi tiếng, dạy hay dễ hiểu trên Tuyensinh247.com. Đã có đầy đủ các khóa học từ nền tảng tới luyện thi chuyên sâu.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2020. Xem diem chuan truong Dai Hoc Quoc Te – Dai Hoc Quoc Gia TPHCM 2020 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com