Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2022, Xem diem chuan Dai Hoc Quoc Te – Dai Hoc Quoc Gia TPHCM nam 2022

Điểm chuẩn vào trường Đại học Quốc Tế - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2022

Năm 2022, Trường Đại học Quốc tế TPHCM tuyển 3.505, trong đó chỉ tiêu do trường cấp bằng là 2.045 chỉ tiêu và hơn 30 ngành liên kết đào tạo là 1.460 chỉ tiêu.

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đã được công bố ngày 15/9. Xem chi tiết dưới đây:

Điểm chuẩn các ngành chương trình liên kết là 18 điểm (trừ ngành quản trị kinh doanh 16 điểm).

Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2022

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn chính thức Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2022

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM - 2022

Năm:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn Ngữ Anh D01; D09; D14; D15 25
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D07 23
3 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; D01; D07 22
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 22
5 7420201 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 20
6 7440112 Hoá học (Hóa sinh) A00; B00; B08; D07 18
7 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; D07 20
8 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 20
9 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01 27.5
10 7480108 Khoa học dữ liệu A00; A01 26
11 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 25
12 7520216 Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá A00; A01; B00; D01 21.5
13 7520207 Kỹ thuật Điện tử Viễn thông A00; A01; B00; D01 21
14 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 25
15 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01 20
16 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; B00; B08; D07 22
17 7580201 Kỹ Thuật Xây dựng A00; A01 20
18 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 20
19 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) A00; A01 20
20 7520121 Kỹ Thuật Không Gian A00; A01; A02; D90 21
21 7520320 Kỹ Thuật Môi Trường A00; A02; B00; D07 18
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 835
2 7340101 Quản trị kinh doanh 820
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng 780
4 7340301 Kế toán 750
5 7420201 Công nghệ sinh học 650
6 7440112 Hóa học (Hóa sinh) 650
7 7540101 Công nghệ thực phẩm 650
8 7520301 Kỹ thuật hóa học 670
9 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) 680
10 7480101 Khoa học máy tính 780
11 7480109 Khoa học dữ liệu 780
12 7480201 Công nghệ thông tin 780
13 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 870
14 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 630
15 7520212 Kỹ thuật y sinh 680
16 7520121 Kỹ thuật không gian 630
17 7520320 Kỹ thuật môi trường 630
18 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 660
19 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 680
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng 630
21 7580302 Quản lý xây dựng 630
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com

Luyện thi THPT-ĐH Tuyensinh247