Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng tuyển sinh dựa trên 5 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét điểm thi THPT

Phương thức 2: Xét tuyển thẳng

Phương thức 3: Xét học bạ THPT

Phương thức 4: Xét điểm thi V-SAT

Phương thức 5: Xét kết quả thi ĐGNL Đại học Quốc gia

Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng sẽ chính thức công bố thời gian nhận hồ sơ xét tuyển năm học 2025-2026 vào ngày 15/05/2025.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Xét điểm thi THPT năm 2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140114Quản lý Giáo dụcA00; A01; C00; D01; M00; M11
27140201Giáo dục mầm non (dự kiến)
37140202Giáo dục tiểu học (dự kiến)
47210403Thiết kế đồ họaA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); H01
57220201Ngôn ngữ AnhA01; C00; C03; C04; D01; X26 (Toán, Anh, Tin)
67220204Ngôn ngữ Trung QuốcC00; C01; C04; D01; D04; C14
77220209Ngôn ngữ NhậtC00; C01; C04; D01; DD2; C14
87220210Ngôn ngữ Hàn QuốcC00; C01; C04; D01; DD2; C14
97310206Quan hệ quốc tế
107310401Tâm lý họcC00; D01; D14; D15; X71 (Văn, Sử, Tin); X75 (Văn, Địa, Tin)
117310630Việt Nam họcC00; D01; D14; D15; X71 (Văn, Sử, Tin); X75 (Văn, Địa, Tin)
127320104Truyền thông đa phương tiệnC00; D01; D14; D15; X71 (Văn, Sử, Tin); X75 (Văn, Địa, Tin)
137320108Quan hệ công chúngC00; D01; D14; D15; X71 (Văn, Sử, Tin); X75 (Văn, Địa, Tin)
147340101Quản trị kinh doanhA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); H01
157340114Digital MarketingA01; C00; C03; C04; D01; X26 (Toán, Anh, Tin)
167340120Kinh doanh quốc tế (mở mới)A01; C00; C03; C04; D01; X26 (Toán, Anh, Tin)
177340122Thương mại điện tửA01; C00; C03; C04; D01; X26 (Toán, Anh, Tin)
187340201Tài chính – Ngân hàngA01; C00; C03; C04; D01; X26 (Toán, Anh, Tin)
197340205Công nghệ tài chính (mở mới)A01; C00; C03; C04; D01; X26 (Toán, Anh, Tin)
207340301Kế toánA01; C00; C03; C04; D01; X26 (Toán, Anh, Tin)
217340412Quản trị sự kiện
227380101LuậtA01; A08; C14; D01; D15; X75 (Văn, Địa, Tin)
237380107Luật kinh tếA01; A08; C14; D01; D15; X75 (Văn, Địa, Tin)
247420201Công nghệ sinh học (mở mới)A00; D08; V01; X26 (Toán, Anh, Tin); X10 (Toán, Hóa, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)
257480201Công nghệ thông tinA00; A01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X10 (Toán, Hóa, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
267510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C02; D01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
277520114Kỹ thuật cơ điện tử (mở mới)A00; D08; V01; X26 (Toán, Anh, Tin); X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Lí, Tin)
287520212Kỹ thuật y sinh (mở mới)A00; B00; D07; D08; X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)
297580101Kiến trúcA00; A01; V00; V01; X06 (Toán, Lí, Tin); X10 (Toán, Hóa, Tin)
307720101Y khoa
317720115Y học cổ truyềnA00; B00; D07; D08; X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)
327720201Dược học
337720301Điều dưỡngA00; B00; D07; D08; X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)
347720302Hộ sinhA00; B00; D07; D08; X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)
357720401Dinh dưỡng
367720501Răng – Hàm – Mặt
377720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; D07; D08; X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)
387720602Kỹ thuật hình ảnh y học (mở mới)A00; B00; D07; D08; X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)
397720603Kỹ thuật Phục hồi chức năngA00; B00; D07; D08; X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)
407720701Y tế công cộng
417810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; D01; D14; D15; X71 (Văn, Sử, Tin); X75 (Văn, Địa, Tin)
427810201Quản trị khách sạnC00; D01; D14; D15; X71 (Văn, Sử, Tin); X75 (Văn, Địa, Tin)

Quản lý Giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; M00; M11

Giáo dục mầm non (dự kiến)

Mã ngành: 7140201

Giáo dục tiểu học (dự kiến)

Mã ngành: 7140202

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); H01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X26 (Toán, Anh, Tin)

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: C00; C01; C04; D01; D04; C14

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: C00; C01; C04; D01; DD2; C14

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: C00; C01; C04; D01; DD2; C14

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; X71 (Văn, Sử, Tin); X75 (Văn, Địa, Tin)

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; X71 (Văn, Sử, Tin); X75 (Văn, Địa, Tin)

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; X71 (Văn, Sử, Tin); X75 (Văn, Địa, Tin)

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; X71 (Văn, Sử, Tin); X75 (Văn, Địa, Tin)

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); H01

Digital Marketing

Mã ngành: 7340114

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X26 (Toán, Anh, Tin)

Kinh doanh quốc tế (mở mới)

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X26 (Toán, Anh, Tin)

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X26 (Toán, Anh, Tin)

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X26 (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ tài chính (mở mới)

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X26 (Toán, Anh, Tin)

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X26 (Toán, Anh, Tin)

Quản trị sự kiện

Mã ngành: 7340412

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A01; A08; C14; D01; D15; X75 (Văn, Địa, Tin)

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A01; A08; C14; D01; D15; X75 (Văn, Địa, Tin)

Công nghệ sinh học (mở mới)

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; D08; V01; X26 (Toán, Anh, Tin); X10 (Toán, Hóa, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X10 (Toán, Hóa, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; C02; D01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Kỹ thuật cơ điện tử (mở mới)

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; D08; V01; X26 (Toán, Anh, Tin); X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật y sinh (mở mới)

Mã ngành: 7520212

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08; X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: A00; A01; V00; V01; X06 (Toán, Lí, Tin); X10 (Toán, Hóa, Tin)

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08; X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08; X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)

Hộ sinh

Mã ngành: 7720302

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08; X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)

Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Răng – Hàm – Mặt

Mã ngành: 7720501

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08; X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)

Kỹ thuật hình ảnh y học (mở mới)

Mã ngành: 7720602

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08; X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08; X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)

Y tế công cộng

Mã ngành: 7720701

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; X71 (Văn, Sử, Tin); X75 (Văn, Địa, Tin)

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; X71 (Văn, Sử, Tin); X75 (Văn, Địa, Tin)

2
Điểm học bạ

Quy chế

Xét học bạ THPT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140114Quản lý Giáo dụcA00; A01; C00; D01; M00; M11
27140201Giáo dục mầm non (dự kiến)
37140202Giáo dục tiểu học (dự kiến)
47210403Thiết kế đồ họaA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); H01
57220201Ngôn ngữ AnhA01; C00; C03; C04; D01; X26 (Toán, Anh, Tin)
67220204Ngôn ngữ Trung QuốcC00; C14; D01; D04; D06; D15
77220209Ngôn ngữ NhậtC00; C01; C04; D01; DD2; C14
87220210Ngôn ngữ Hàn QuốcC00; C01; C04; D01; DD2; C14
97310206Quan hệ quốc tế
107310401Tâm lý họcC00; D01; D14; D15; X71 (Văn, Sử, Tin); X75 (Văn, Địa, Tin)
117310630Việt Nam họcC00; D01; D14; D15; X71 (Văn, Sử, Tin); X75 (Văn, Địa, Tin)
127320104Truyền thông đa phương tiệnC00; D01; D14; D15; X71 (Văn, Sử, Tin); X75 (Văn, Địa, Tin)
137320108Quan hệ công chúngC00; D01; D14; D15; X71 (Văn, Sử, Tin); X75 (Văn, Địa, Tin)
147340101Quản trị kinh doanhA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); H01
157340114Digital MarketingA01; C00; C03; C04; D01; X26 (Toán, Anh, Tin)
167340120Kinh doanh quốc tế (mở mới)A01; C00; C03; C04; D01; X26 (Toán, Anh, Tin)
177340122Thương mại điện tửA01; C00; C03; C04; D01; X26 (Toán, Anh, Tin)
187340201Tài chính – Ngân hàngA01; C00; C03; C04; D01; X26 (Toán, Anh, Tin)
197340205Công nghệ tài chính (mở mới)A01; C00; C03; C04; D01; X26 (Toán, Anh, Tin)
207340301Kế toánA01; C00; C03; C04; D01; X26 (Toán, Anh, Tin)
217340412Quản trị sự kiện
227380101LuậtA01; A08; C14; D01; D15; X75 (Văn, Địa, Tin)
237380107Luật kinh tếA01; A08; C14; D01; D15; X75 (Văn, Địa, Tin)
247420201Công nghệ sinh học (mở mới)A00; D08; V01; X26 (Toán, Anh, Tin); X10 (Toán, Hóa, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)
257480201Công nghệ thông tinA00; A01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X10 (Toán, Hóa, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
267510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C02; D01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
277520114Kỹ thuật cơ điện tử (mở mới)A00; D08; V01; X26 (Toán, Anh, Tin); X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Lí, Tin)
287520212Kỹ thuật y sinh (mở mới)A00; B00; D07; D08; X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)
297580101Kiến trúcA00; A01; V00; V01; X06 (Toán, Lí, Tin); X10 (Toán, Hóa, Tin)
307720101Y khoa
317720115Y học cổ truyền
327720201Dược học
337720301Điều dưỡngA00; B00; D07; D08; X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)
347720302Hộ sinhA00; B00; D07; D08; X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)
357720401Dinh dưỡng
367720501Răng – Hàm – Mặt
377720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; D07; D08; X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)
387720602Kỹ thuật hình ảnh y học (mở mới)A00; B00; D07; D08; X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)
397720603Kỹ thuật Phục hồi chức năngA00; B00; D07; D08; X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)
407720701Y tế công cộng
417810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; D01; D14; D15; X71 (Văn, Sử, Tin); X75 (Văn, Địa, Tin)
427810201Quản trị khách sạnC00; D01; D14; D15; X71 (Văn, Sử, Tin); X75 (Văn, Địa, Tin)

Quản lý Giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; M00; M11

Giáo dục mầm non (dự kiến)

Mã ngành: 7140201

Giáo dục tiểu học (dự kiến)

Mã ngành: 7140202

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); H01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X26 (Toán, Anh, Tin)

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: C00; C14; D01; D04; D06; D15

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: C00; C01; C04; D01; DD2; C14

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: C00; C01; C04; D01; DD2; C14

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; X71 (Văn, Sử, Tin); X75 (Văn, Địa, Tin)

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; X71 (Văn, Sử, Tin); X75 (Văn, Địa, Tin)

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; X71 (Văn, Sử, Tin); X75 (Văn, Địa, Tin)

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; X71 (Văn, Sử, Tin); X75 (Văn, Địa, Tin)

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); H01

Digital Marketing

Mã ngành: 7340114

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X26 (Toán, Anh, Tin)

Kinh doanh quốc tế (mở mới)

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X26 (Toán, Anh, Tin)

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X26 (Toán, Anh, Tin)

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X26 (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ tài chính (mở mới)

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X26 (Toán, Anh, Tin)

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X26 (Toán, Anh, Tin)

Quản trị sự kiện

Mã ngành: 7340412

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A01; A08; C14; D01; D15; X75 (Văn, Địa, Tin)

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A01; A08; C14; D01; D15; X75 (Văn, Địa, Tin)

Công nghệ sinh học (mở mới)

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; D08; V01; X26 (Toán, Anh, Tin); X10 (Toán, Hóa, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X10 (Toán, Hóa, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; C02; D01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Kỹ thuật cơ điện tử (mở mới)

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; D08; V01; X26 (Toán, Anh, Tin); X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật y sinh (mở mới)

Mã ngành: 7520212

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08; X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: A00; A01; V00; V01; X06 (Toán, Lí, Tin); X10 (Toán, Hóa, Tin)

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08; X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)

Hộ sinh

Mã ngành: 7720302

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08; X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)

Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Răng – Hàm – Mặt

Mã ngành: 7720501

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08; X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)

Kỹ thuật hình ảnh y học (mở mới)

Mã ngành: 7720602

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08; X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08; X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)

Y tế công cộng

Mã ngành: 7720701

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; X71 (Văn, Sử, Tin); X75 (Văn, Địa, Tin)

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; X71 (Văn, Sử, Tin); X75 (Văn, Địa, Tin)

3
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Quy chế

Xét điểm thi V-SAT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140114Quản lý Giáo dục
27140201Giáo dục mầm non (dự kiến)
37140202Giáo dục tiểu học (dự kiến)
47210403Thiết kế đồ họa
57220201Ngôn ngữ Anh
67220204Ngôn ngữ Trung Quốc
77220209Ngôn ngữ Nhật
87220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
97310206Quan hệ quốc tế
107310401Tâm lý học
117310630Việt Nam học
127320104Truyền thông đa phương tiện
137320108Quan hệ công chúng
147340101Quản trị kinh doanh
157340114Digital Marketing
167340120Kinh doanh quốc tế (mở mới)
177340122Thương mại điện tử
187340201Tài chính – Ngân hàng
197340205Công nghệ tài chính (mở mới)
207340301Kế toán
217340412Quản trị sự kiện
227380101Luật
237380107Luật kinh tế
247420201Công nghệ sinh học (mở mới)
257480201Công nghệ thông tin
267510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
277520114Kỹ thuật cơ điện tử (mở mới)
287520212Kỹ thuật y sinh (mở mới)
297580101Kiến trúc
307720101Y khoa
317720115Y học cổ truyềnA00; B00; D07; D08; X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)
327720201Dược học
337720301Điều dưỡng
347720302Hộ sinh
357720401Dinh dưỡng
367720501Răng – Hàm – Mặt
377720601Kỹ thuật xét nghiệm y học
387720602Kỹ thuật hình ảnh y học (mở mới)
397720603Kỹ thuật Phục hồi chức năng
407720701Y tế công cộng
417810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
427810201Quản trị khách sạn

Quản lý Giáo dục

Mã ngành: 7140114

Giáo dục mầm non (dự kiến)

Mã ngành: 7140201

Giáo dục tiểu học (dự kiến)

Mã ngành: 7140202

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Digital Marketing

Mã ngành: 7340114

Kinh doanh quốc tế (mở mới)

Mã ngành: 7340120

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Công nghệ tài chính (mở mới)

Mã ngành: 7340205

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Quản trị sự kiện

Mã ngành: 7340412

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Công nghệ sinh học (mở mới)

Mã ngành: 7420201

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kỹ thuật cơ điện tử (mở mới)

Mã ngành: 7520114

Kỹ thuật y sinh (mở mới)

Mã ngành: 7520212

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08; X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Hộ sinh

Mã ngành: 7720302

Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Răng – Hàm – Mặt

Mã ngành: 7720501

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Kỹ thuật hình ảnh y học (mở mới)

Mã ngành: 7720602

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Y tế công cộng

Mã ngành: 7720701

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

4
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Xét kết quả thi ĐGNL Đại học Quốc gia

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140114Quản lý Giáo dục
27140201Giáo dục mầm non (dự kiến)
37140202Giáo dục tiểu học (dự kiến)
47210403Thiết kế đồ họa
57220201Ngôn ngữ Anh
67220204Ngôn ngữ Trung Quốc
77220209Ngôn ngữ Nhật
87220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
97310206Quan hệ quốc tế
107310401Tâm lý học
117310630Việt Nam học
127320104Truyền thông đa phương tiện
137320108Quan hệ công chúng
147340101Quản trị kinh doanh
157340114Digital Marketing
167340120Kinh doanh quốc tế (mở mới)
177340122Thương mại điện tử
187340201Tài chính – Ngân hàng
197340205Công nghệ tài chính (mở mới)
207340301Kế toán
217340412Quản trị sự kiện
227380101Luật
237380107Luật kinh tế
247420201Công nghệ sinh học (mở mới)
257480201Công nghệ thông tin
267510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
277520114Kỹ thuật cơ điện tử (mở mới)
287520212Kỹ thuật y sinh (mở mới)
297580101Kiến trúc
307720101Y khoa
317720115Y học cổ truyền
327720201Dược học
337720301Điều dưỡng
347720302Hộ sinh
357720401Dinh dưỡng
367720501Răng – Hàm – Mặt
377720601Kỹ thuật xét nghiệm y học
387720602Kỹ thuật hình ảnh y học (mở mới)
397720603Kỹ thuật Phục hồi chức năng
407720701Y tế công cộng
417810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
427810201Quản trị khách sạn

Quản lý Giáo dục

Mã ngành: 7140114

Giáo dục mầm non (dự kiến)

Mã ngành: 7140201

Giáo dục tiểu học (dự kiến)

Mã ngành: 7140202

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Digital Marketing

Mã ngành: 7340114

Kinh doanh quốc tế (mở mới)

Mã ngành: 7340120

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Công nghệ tài chính (mở mới)

Mã ngành: 7340205

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Quản trị sự kiện

Mã ngành: 7340412

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Công nghệ sinh học (mở mới)

Mã ngành: 7420201

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kỹ thuật cơ điện tử (mở mới)

Mã ngành: 7520114

Kỹ thuật y sinh (mở mới)

Mã ngành: 7520212

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Hộ sinh

Mã ngành: 7720302

Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Răng – Hàm – Mặt

Mã ngành: 7720501

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Kỹ thuật hình ảnh y học (mở mới)

Mã ngành: 7720602

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Y tế công cộng

Mã ngành: 7720701

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

5
ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

Xét tuyển thẳng

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17140114Quản lý Giáo dục120ĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01; M00; M11
27140201Giáo dục mầm non (dự kiến)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạV-SAT
37140202Giáo dục tiểu học (dự kiến)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạV-SAT
47210403Thiết kế đồ họa120ĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); H01
57220201Ngôn ngữ Anh120ĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạA01; C00; C03; C04; D01; X26 (Toán, Anh, Tin)
67220204Ngôn ngữ Trung Quốc120ĐGNL HCMV-SAT
Học BạC00; C14; D01; D04; D06; D15
ĐT THPTC00; C01; C04; D01; D04; C14
77220209Ngôn ngữ Nhật120ĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạC00; C01; C04; D01; DD2; C14
87220210Ngôn ngữ Hàn Quốc120ĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạC00; C01; C04; D01; DD2; C14
97310206Quan hệ quốc tế120ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạV-SAT
107310401Tâm lý học120ĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạC00; D01; D14; D15; X71 (Văn, Sử, Tin); X75 (Văn, Địa, Tin)
117310630Việt Nam học120ĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạC00; D01; D14; D15; X71 (Văn, Sử, Tin); X75 (Văn, Địa, Tin)
127320104Truyền thông đa phương tiện120ĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạC00; D01; D14; D15; X71 (Văn, Sử, Tin); X75 (Văn, Địa, Tin)
137320108Quan hệ công chúng120ĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạC00; D01; D14; D15; X71 (Văn, Sử, Tin); X75 (Văn, Địa, Tin)
147340101Quản trị kinh doanh120ĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); H01
157340114Digital Marketing120ĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạA01; C00; C03; C04; D01; X26 (Toán, Anh, Tin)
167340120Kinh doanh quốc tế (mở mới)120ĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạA01; C00; C03; C04; D01; X26 (Toán, Anh, Tin)
177340122Thương mại điện tử120ĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạA01; C00; C03; C04; D01; X26 (Toán, Anh, Tin)
187340201Tài chính – Ngân hàng120ĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạA01; C00; C03; C04; D01; X26 (Toán, Anh, Tin)
197340205Công nghệ tài chính (mở mới)120ĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạA01; C00; C03; C04; D01; X26 (Toán, Anh, Tin)
207340301Kế toán120ĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạA01; C00; C03; C04; D01; X26 (Toán, Anh, Tin)
217340412Quản trị sự kiện120ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạV-SAT
227380101Luật120ĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạA01; A08; C14; D01; D15; X75 (Văn, Địa, Tin)
237380107Luật kinh tế120ĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạA01; A08; C14; D01; D15; X75 (Văn, Địa, Tin)
247420201Công nghệ sinh học (mở mới)120ĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạA00; D08; V01; X26 (Toán, Anh, Tin); X10 (Toán, Hóa, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)
257480201Công nghệ thông tin120ĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X10 (Toán, Hóa, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
267510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng120ĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C02; D01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
277520114Kỹ thuật cơ điện tử (mở mới)120V-SATĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; D08; V01; X26 (Toán, Anh, Tin); X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Lí, Tin)
287520212Kỹ thuật y sinh (mở mới)150ĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạA00; B00; D07; D08; X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)
297580101Kiến trúc150ĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; V00; V01; X06 (Toán, Lí, Tin); X10 (Toán, Hóa, Tin)
307720101Y khoa180ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạV-SAT
317720115Y học cổ truyền180ĐGNL HCMHọc Bạ
ĐT THPTV-SATA00; B00; D07; D08; X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)
327720201Dược học150ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạV-SAT
337720301Điều dưỡng120ĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạA00; B00; D07; D08; X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)
347720302Hộ sinh120ĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạA00; B00; D07; D08; X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)
357720401Dinh dưỡng120ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạV-SAT
367720501Răng – Hàm – Mặt180ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạV-SAT
377720601Kỹ thuật xét nghiệm y học120ĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạA00; B00; D07; D08; X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)
387720602Kỹ thuật hình ảnh y học (mở mới)120ĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạA00; B00; D07; D08; X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)
397720603Kỹ thuật Phục hồi chức năng120ĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạA00; B00; D07; D08; X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)
407720701Y tế công cộng120ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạV-SAT
417810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành120ĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạC00; D01; D14; D15; X71 (Văn, Sử, Tin); X75 (Văn, Địa, Tin)
427810201Quản trị khách sạn120ĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạC00; D01; D14; D15; X71 (Văn, Sử, Tin); X75 (Văn, Địa, Tin)

1. Quản lý Giáo dục

Mã ngành: 7140114

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; M00; M11

2. Giáo dục mầm non (dự kiến)

Mã ngành: 7140201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạV-SAT

• Tổ hợp:

3. Giáo dục tiểu học (dự kiến)

Mã ngành: 7140202

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạV-SAT

• Tổ hợp:

4. Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); H01

5. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X26 (Toán, Anh, Tin)

6. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMV-SATHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: C00; C14; D01; D04; D06; D15; C01; C04

7. Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C01; C04; D01; DD2; C14

8. Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C01; C04; D01; DD2; C14

9. Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạV-SAT

• Tổ hợp:

10. Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; X71 (Văn, Sử, Tin); X75 (Văn, Địa, Tin)

11. Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; X71 (Văn, Sử, Tin); X75 (Văn, Địa, Tin)

12. Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; X71 (Văn, Sử, Tin); X75 (Văn, Địa, Tin)

13. Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; X71 (Văn, Sử, Tin); X75 (Văn, Địa, Tin)

14. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); H01

15. Digital Marketing

Mã ngành: 7340114

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X26 (Toán, Anh, Tin)

16. Kinh doanh quốc tế (mở mới)

Mã ngành: 7340120

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X26 (Toán, Anh, Tin)

17. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X26 (Toán, Anh, Tin)

18. Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X26 (Toán, Anh, Tin)

19. Công nghệ tài chính (mở mới)

Mã ngành: 7340205

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X26 (Toán, Anh, Tin)

20. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X26 (Toán, Anh, Tin)

21. Quản trị sự kiện

Mã ngành: 7340412

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạV-SAT

• Tổ hợp:

22. Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; A08; C14; D01; D15; X75 (Văn, Địa, Tin)

23. Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; A08; C14; D01; D15; X75 (Văn, Địa, Tin)

24. Công nghệ sinh học (mở mới)

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; D08; V01; X26 (Toán, Anh, Tin); X10 (Toán, Hóa, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)

25. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X10 (Toán, Hóa, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

26. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C02; D01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

27. Kỹ thuật cơ điện tử (mở mới)

Mã ngành: 7520114

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; D08; V01; X26 (Toán, Anh, Tin); X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Lí, Tin)

28. Kỹ thuật y sinh (mở mới)

Mã ngành: 7520212

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; D07; D08; X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)

29. Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; V00; V01; X06 (Toán, Lí, Tin); X10 (Toán, Hóa, Tin)

30. Y khoa

Mã ngành: 7720101

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạV-SAT

• Tổ hợp:

31. Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMHọc BạĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: A00; B00; D07; D08; X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)

32. Dược học

Mã ngành: 7720201

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạV-SAT

• Tổ hợp:

33. Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; D07; D08; X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)

34. Hộ sinh

Mã ngành: 7720302

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; D07; D08; X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)

35. Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạV-SAT

• Tổ hợp:

36. Răng – Hàm – Mặt

Mã ngành: 7720501

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạV-SAT

• Tổ hợp:

37. Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; D07; D08; X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)

38. Kỹ thuật hình ảnh y học (mở mới)

Mã ngành: 7720602

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; D07; D08; X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)

39. Kỹ thuật Phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; D07; D08; X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)

40. Y tế công cộng

Mã ngành: 7720701

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạV-SAT

• Tổ hợp:

41. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; X71 (Văn, Sử, Tin); X75 (Văn, Địa, Tin)

42. Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; X71 (Văn, Sử, Tin); X75 (Văn, Địa, Tin)

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng
  • Tên trường: Đại học Quốc tế Hồng Bàng
  • Tên viết tắt: HIU
  • Tên tiếng Anh: Hong Bang University International
  • Mã trường: HIU
  • Địa chỉ: Số 215 Điện Biên Phủ, P.15, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM
  • Website: http://hiu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/hiu.vn/

Được thành lập từ năm 1997, trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng không chỉ đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho xã hội, phục vụ quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước; mà còn đào tạo một thế hệ trẻ toàn diện về mặt nhân cách và sức khỏe để đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của thời kỳ hội nhập.

Sau 27 năm hình thành và phát triển, Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng đạt được nhiều thành tựu đáng tự hào. Đến nay, Trường có 10 khoa với 35 ngành đào tạo tiếng việt, tiếng anh và liên kết quốc tế.

Chương trình đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, đa bậc học (từ Đại học đến Sau Đại học) với 40 chương trình đào tạo bao gồm chương trình tiếng Việt, tiếng Anh ở hầu hết các lĩnh vực trọng yếu của xã hội: Khoa học Sức khỏe, Kinh tế – Quản trị, Ngôn ngữ và văn hóa Quốc tế, Khoa học Xã hội, Công nghệ – Kỹ thuật, Khoa học giáo dục. 

Đội ngũ giảng viên là những chuyên gia hàng đầu, có uy tín trong nước và quốc tế trong đó có các Giáo sư, Phó Giáo sư, Tiến sĩ nhiều năm tu nghiệp tại nước ngoài. Môi trường học tập đa văn hoá, đa quốc gia với cộng đồng sinh viên quốc tế học tập tại HIU cùng 40 câu lạc bộ đem đến những trải nghiệm giá trị cho sinh viên nhà trường.