Điểm chuẩn vào trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng năm 2019
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng thông báo điểm trúng tuyển trình độ đại học hệ chính quy năm 2019 (Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc Gia năm 2019) từ 15 điểm. Ngành Răng Hàm Mặt có mức điểm cao nhất là 21 điểm.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng - 2019
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01, M11 | 18 | |
2 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T02, T03, T07 | 18 | |
3 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | H00, H02, V00, V01 | 15 | |
4 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00, H02, V00, V01 | 15 | |
5 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00, H02, V00, V01 | 15 | |
6 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00, H02, V00, V01 | 15 | |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D96 | 16 | |
8 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D90 | 15 | |
9 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00, A01, C00, D01 | 15 | |
10 | 7310612 | Trung Quốc học | A01, C00, D01, D04 | 15 | |
11 | 7310613 | Nhật Bản học | A01, C00, D01, D06 | 15 | |
12 | 7310614 | Hàn Quốc học | A01, C00, D01, D78 | 15 | |
13 | 7310630 | Việt Nam học | A01, C00, D01, D78 | 15 | |
14 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01, C00, D01, D78 | 15 | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C00, D01 | 16 | |
16 | 7340101_LK | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài) | A00, A01, C00, D01 | 15 | |
17 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01, D90 | 15 | |
18 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D90 | 15 | |
19 | 7380101 | Luật | A00, C00, C14, D01 | 15 | |
20 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A08, C00, D01 | 15 | |
21 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, C02, D90 | 15 | |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D90 | 16 | |
23 | 7480201_LK | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài) | A00, A01, D01, D90 | 15 | |
24 | 7480202 | An toàn thông tin | A00, A01, D01, D90 | 15 | |
25 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D90 | 17 | |
26 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D01, D90 | 15 | |
27 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, D01, D90 | 15 | |
28 | 7580101 | Kiến trúc | A00, D01, V00, V01 | 15 | |
29 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D90 | 15 | |
30 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, D90 | 15 | |
31 | 7720201 | Dược học | A00, B00, C02, D90 | 20 | |
32 | 7720301 | Điều dưỡng | A00, B00, C02, D90 | 18 | |
33 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00, B00, C02, D90 | 21 | |
34 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00, B00, C02, D90 | 18 | |
35 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00, B00, C02, D90 | 18 | |
36 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C00, D01 | 15 | |
37 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, C00, D01 | 16 | |
38 | 7810201_LK | Quản trị khách sạn (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài) | A00, A01, C00, D01 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01, M11 | 20 | |
2 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T02, T03, T07 | 20 | |
3 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | H00, H02, V00, V01 | 18 | |
4 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00, H02, V00, V01 | 18 | |
5 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00, H02, V00, V01 | 18 | |
6 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00, H02, V00, V01 | 18 | |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D96 | 18 | |
8 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D90 | 18 | |
9 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00, A01, C00, D01 | 18 | |
10 | 7310612 | Trung Quốc học | A01, C00, D01, D04 | 18 | |
11 | 7310613 | Nhật Bản học | A01, C00, D01, D06 | 18 | |
12 | 7310614 | Hàn Quốc học | A01, C00, D01, D78 | 18 | |
13 | 7310630 | Việt Nam học | A01, C00, D01, D78 | 18 | |
14 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01, C00, D01, D78 | 18 | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C00, D01 | 18 | |
16 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01, D90 | 18 | |
17 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D90 | 18 | |
18 | 7380101 | Luật | A00, C00, C14, D01 | 18 | |
19 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A08, C00, D01 | 18 | |
20 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, C02, D90 | 18 | |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D90 | 20 | |
22 | 7480202 | An toàn thông tin | A00, A01, D01, D90 | 20 | |
23 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D90 | 20 | |
24 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D01, D90 | 18 | |
25 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, D01, D90 | 18 | |
26 | 7580101 | Kiến trúc | A00, D01, V00, V01 | 18 | |
27 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D90 | 19 | |
28 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, D90 | 19 | |
29 | 7720201 | Dược học | A00, B00, C02, D90 | 20 | |
30 | 7720301 | Điều dưỡng | A00, B00, C02, D90 | 19 | |
31 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00, B00, C02, D90 | 19 | |
32 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00, B00, C02, D90 | 19 | |
33 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C00, D01 | 18 | |
34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, C00, D01 | 18 |
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
>>Học trực tuyến luyện thi THPTQG, Đại học 2020, mọi lúc, mọi nơi tất cả các môn cùng các thầy cô giỏi nổi tiếng, dạy hay dễ hiểu trên Tuyensinh247.com. Đã có đầy đủ các khóa học từ nền tảng tới nâng cao.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng năm 2019. Xem diem chuan truong Dai Hoc Quoc Te Hong Bang 2019 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com