Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng 2022, Xem diem chuan Dai Hoc Quoc Te Hong Bang nam 2022

Điểm chuẩn vào trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng năm 2022

Năm 2022, Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng tiếp tục áp dụng 6 phương thức để tuyển sinh cho tất cả các ngành học trình độ ĐH chính quy, đặc biệt nhà trường vẫn tổ chức kỳ thi riêng để đánh giá tư duy, năng lực của học sinh.

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh lúc 15h ngày 15/9, theo đó điểm chuẩn từ 15 đến 22 điểm.

 

Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng năm 2022

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn chính thức Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng năm 2022

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng - 2022

Năm:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A00; B00; C02; D90 22
2 7720101_E Y khoa_CT tiếng Anh A00; B00; C02; D90 22
3 7720501 Răng hàm mặt A00; B00; C02; D90 22
4 7720501_E Răng hàm mặt_CT tiếng Anh A00; B00; C02; D90 22
5 7720115 Y học cổ truyền A00; B00; C02; D90 21
6 7720201 Dược học A00; B00; C02; D90 21
7 7720201_E Dược học_CT tiếng Anh A00; B00; C02; D90 21
8 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C02; D90 19
9 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; C02; D90 19
10 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; B00; C02; D90 19
11 7720302 Hộ sinh A00; B00; C02; D90 19
12 7140201 Giáo dục mầm non M00; M01; M11 19
13 7140202 Giáo dục tiểu học M00; M01; M11 19
14 7140206 Giáo dục thể chất T00; T02; T03; T07 18
15 7140114 Quản lý giáo dục M00; M01; M11 15
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 15
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15
18 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 15
19 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 15
20 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; D90; D01 15
21 7340301 Kế toán A00; A01; D90; D01 15
22 7310206 Quan hệ quốc tế A00; A01; C00; D01 15
23 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; A08 15
24 7310630 Việt Nam học A01; C01; D01; D78 15
25 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D78 15
26 7340114 Digital marketing A00; A01; C00; D01 15
27 7380101 Luật A00; C00; D01; C14 15
28 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 15
29 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; V00; V01 15
30 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; V01 15
31 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; C00; D01 15
32 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 15
33 7310401 Tâm lý học B00; B03; C00; D01 15
34 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C00; D01 15
35 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D96 15
36 7310612 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; C00; D01; D04 15
37 7310614 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; C00; D01; D78 15
38 7310613 Ngôn ngữ Nhật Bản A01; C00; D01; D06 15
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com

Luyện thi THPT-ĐH Tuyensinh247