Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Sài Gòn 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sài Gòn năm 2025

Trường Đại học Sài Gòn (SGU) dự kiến tuyển sinh 48 ngành, trong đó ba ngành mới là Lịch sử, Địa lý học và Thiết kế vi mạch.

Bốn phương thức tuyển sinh dự kiến, gồm:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và theo đề án tuyển sinh của trường năm 2025.

Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2025 đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên.

Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT) năm 2025 đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên.

Trong đó thí sinh được chọn điểm môn thi cao nhất trong các lần thi tại các trường được Bộ GD&ĐT cho phép tổ chức thi để nộp điểm xét tuyển; tổ hợp môn xét tuyển theo ngành.

Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, tổ hợp môn xét tuyển các ngành.

Riêng nhóm ngành sư phạm, trường chỉ xét tuyển thẳng hoặc điểm thi tốt nghiệp. Tổng chỉ tiêu của trường là 5.220.

Trường Đại học Sài Gòn quy đổi chứng chỉ  IELTS, TOEFL, TOEIC, Linguaskill, Aptis và VSTEP ra điểm xét tuyển và cộng ưu tiên.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Quy chế

Đối với việc sử dụng các chứng chỉ Tiếng Anh trong xét tuyển. Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh được tính điểm trong xét tuyển như sau:

Đối với các phương thức xét điểm thi THPT:

Tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh: Nhà trường quy đổi điểm chứng chỉ Tiếng Anh thành điểm xét tuyển môn Tiếng Anh (điểm cao nhất giữa điểm quy đổi chứng chỉ và điểm thi môn Tiếng Anh). Tổ hợp không có môn Tiếng Anh: cộng điểm khuyến khích vào tổng điểm xét tuyển.

Chứng chỉ phải được cấp trong thời gian không quá 02 năm tính đến ngày 30/6/2025 và do các đơn vị được Bộ GD&ĐT cấp phép tổ chức thi.

Mức quy đổi như sau:

TT Tên Chứng chỉ Điểm quy đổi Ghi chú
    8.0 9.0 10  
1 IELTS 4.0 - 5.0 5.5 - 6.5 >=7.0  
2 TOEFL ITP 450-499 500-626 >=627  
3 TOEFL iBT 30 - 45 46 - 93 >=94  
4 TOEIC (4 kỹ năng)        
  - Nghe 275-399 400-489 >=490  
  - Đọc 275-384 385-454 >=455  
  - Nói 120-159 160-179 >=180  
  - Viết 120-149 150-179 >=180  
5 PTE Academic (Pearson) 43-58 59-75 >=76  
6 Linguaskill 140-159 160-179 >=180  
7 Aptis ESOL (General) B1 B2 C  
8 Aptis ESOL (Advanced) B1 B2 C1  
9 VSTEP (3 bậc) Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5  
  Điểm khuyến khích cộng thêm trong tổ hợp môn xét tuyển không có môn tiếng Anh 1.0 1.5 2.0  

 Đối với kì thi các môn năng khiếu

+ Thí sinh xét tuyển vào các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục mầm non phải đăng kí và dự thi Kì thi các môn năng khiếu tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025 của Trường Đại học Sài Gòn.

+ Riêng xét tuyển vào ngành Sư phạm Mỹ thuật, Trường còn sử dụng kết quả thi môn Hình họa và môn Trang trí (hoặc Trang trí màu, Bố cục trang trí màu, Bố cục, Bố cục màu, Bố cục tranh màu, Vẽ màu) từ kết quả Kì thi các môn năng khiếu tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025 của Trường Đại học Mỹ thuật TP. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam, Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp, Trường Đại học Sư phạm
Nghệ thuật Trung ương. Thí sinh được chọn kết quả thi cao nhất giữa các Trường để nộp xét tuyển.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140114Quản lý giáo dục
(Văn, Toán, 1 môn bất kì)
27140201Giáo dục Mầm non
(Văn, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát); (Toán, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát)
37140202Giáo dục Tiểu
(Văn, Toán, 1 môn bất kì)
47140205Giáo dục chính trị
(Văn, Toán, 1 môn bất kì)
57140209Sư phạm Toán
(Toán, 2 môn bất kì)
67140211Sư phạm Lí
(Toán, Lí, 1 môn bất kì)
77140212Sư phạm Hóa
(Toán, Hóa, 1 môn bất kì)
87140213Sư phạm Sinh
(Toán, Sinh, 1 môn bất kì)
97140217Sư phạm Văn
(Văn, Toán, 1 môn bất kì)
107140218Sư phạm Lịch sử
(Văn, Sử, 1 môn bất kì)
117140219Sư phạm Địa lý
(Văn, Địa, 1 môn bất kì)
127140221Sư phạm Âm nhạc
(Văn, Hát - Nhạc cụ, Xướng âm - Thẩm âm, Tiết tấu)
137140222Sư phạm Mỹ thuật
(Văn, Hình họa, Trang trí)
147140231Sư phạm Tiếng Anh
(Toán, Anh, 1 môn bất kì); (Văn, Anh, 1 môn bất kì)
157140247Sư phạm Khoa tự nhiên đào tạo giáo viên THCS)
(Toán, Hóa, 1 môn bất kì); (Toán, Sinh, 1 môn bất kì); (Toán, Lí, 1 môn bất kì)
167140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý đào tạo giáo viên THCS)
(Văn, Địa, 1 môn bất kì); (Văn, Sử, 1 môn bất kì)
177220201Ngôn ngữ Anh
(Toán, Anh, 1 môn bất kì); (Văn, Anh, 1 môn bất kì)
187220201CLCNgôn ngữ Anh Chương trình đào tạo chất lượng cao)
(Toán, Anh, 1 môn bất kì); (Văn, Anh, 1 môn bất kì)
197229010Lịch sử
(Văn, Sử, 1 môn bất kì)
207310401Tâm lý
(Văn, Toán, 1 môn bất kì)
217310501Địa lý
(Văn, Địa, 1 môn bất kì)
227310601Quốc tế
(Văn, Toán, 1 môn bất kì)
237310630Việt Nam
(Văn, Toán, 1 môn bất kì)
247320201Thông tin - Thư viện
(Văn, 2 môn bất kì)
257340101Quản trị kinh doanh
(Toán, 2 môn bất kì)
267340101CLCQuản trị kinh doanh Chương trình đào tạo chất lượng cao)
(Toán, 2 môn bất kì)
277340120Kinh doanh quốc tế
(Toán, 2 môn bất kì)
287340201Tài chính - Ngân hàng
(Toán, 2 môn bất kì)
297340301Kế Toán
(Toán, 2 môn bất kì)
307340301CLCKế Toán Chương trình đào tạo chất lượng cao)
(Toán, 2 môn bất kì)
317340302Kiểm Toán
(Toán, 2 môn bất kì)
327340406Quản trị văn phòng
(Toán, 2 môn bất kì)
337380101Luật
(Văn, Toán, 1 môn bất kì)
347440301Khoa môi trường
(Toán, 2 môn bất kì)
357460108Khoa dữ liệu
(Toán, 2 môn bất kì)
367460112Toán ứng dụng
(Toán, 2 môn bất kì)
377480103Kỹ thuật phần mềm
(Toán, Tin, 1 môn bất kì); (Toán, 2 môn bất kì)
387480107Trí tuệ nhân tạo
(Toán, Tin, 1 môn bất kì); (Toán, 2 môn bất kì)
397480201Công nghệ thông tin
(Toán, Tin, 1 môn bất kì); (Toán, 2 môn bất kì)
407480201CLCCông nghệ thông tin Chương trình đào tạo chất lượng cao)
(Toán, Tin, 1 môn bất kì); (Toán, 2 môn bất kì)
417510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(Toán, 2 môn bất kì)
427510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
(Toán, 2 môn bất kì)
437510406Công nghệ kỹ thuật môi trường
(Toán, 2 môn bất kì)
447520201Kỹ thuật điện
(Toán, 2 môn bất kì)
457520202Thiết kế vi mạch
(Toán, 2 môn bất kì)
467520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông
(Toán, 2 môn bất kì)
477810101Du lịch
(Văn, Toán, 1 môn bất kì)
487810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
(Toán, 2 môn bất kì)

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: (Văn, Toán, 1 môn bất kì)

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: (Văn, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát); (Toán, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát)

Giáo dục Tiểu

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: (Văn, Toán, 1 môn bất kì)

Giáo dục chính trị

Mã ngành: 7140205

Tổ hợp: (Văn, Toán, 1 môn bất kì)

Sư phạm Toán

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Sư phạm Lí

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: (Toán, Lí, 1 môn bất kì)

Sư phạm Hóa

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: (Toán, Hóa, 1 môn bất kì)

Sư phạm Sinh

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: (Toán, Sinh, 1 môn bất kì)

Sư phạm Văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: (Văn, Toán, 1 môn bất kì)

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: (Văn, Sử, 1 môn bất kì)

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Tổ hợp: (Văn, Địa, 1 môn bất kì)

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Tổ hợp: (Văn, Hát - Nhạc cụ, Xướng âm - Thẩm âm, Tiết tấu)

Sư phạm Mỹ thuật

Mã ngành: 7140222

Tổ hợp: (Văn, Hình họa, Trang trí)

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: (Toán, Anh, 1 môn bất kì); (Văn, Anh, 1 môn bất kì)

Sư phạm Khoa tự nhiên đào tạo giáo viên THCS)

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: (Toán, Hóa, 1 môn bất kì); (Toán, Sinh, 1 môn bất kì); (Toán, Lí, 1 môn bất kì)

Sư phạm Lịch sử - Địa lý đào tạo giáo viên THCS)

Mã ngành: 7140249

Tổ hợp: (Văn, Địa, 1 môn bất kì); (Văn, Sử, 1 môn bất kì)

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: (Toán, Anh, 1 môn bất kì); (Văn, Anh, 1 môn bất kì)

Ngôn ngữ Anh Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: 7220201CLC

Tổ hợp: (Toán, Anh, 1 môn bất kì); (Văn, Anh, 1 môn bất kì)

Lịch sử

Mã ngành: 7229010

Tổ hợp: (Văn, Sử, 1 môn bất kì)

Tâm lý

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: (Văn, Toán, 1 môn bất kì)

Địa lý

Mã ngành: 7310501

Tổ hợp: (Văn, Địa, 1 môn bất kì)

Quốc tế

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: (Văn, Toán, 1 môn bất kì)

Việt Nam

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: (Văn, Toán, 1 môn bất kì)

Thông tin - Thư viện

Mã ngành: 7320201

Tổ hợp: (Văn, 2 môn bất kì)

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Quản trị kinh doanh Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: 7340101CLC

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Kế Toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Kế Toán Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: 7340301CLC

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Kiểm Toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: (Văn, Toán, 1 môn bất kì)

Khoa môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Khoa dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: (Toán, Tin, 1 môn bất kì); (Toán, 2 môn bất kì)

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: (Toán, Tin, 1 môn bất kì); (Toán, 2 môn bất kì)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: (Toán, Tin, 1 môn bất kì); (Toán, 2 môn bất kì)

Công nghệ thông tin Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: 7480201CLC

Tổ hợp: (Toán, Tin, 1 môn bất kì); (Toán, 2 môn bất kì)

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Thiết kế vi mạch

Mã ngành: 7520202

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: (Văn, Toán, 1 môn bất kì)

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

2
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Đối với việc sử dụng các chứng chỉ Tiếng Anh trong xét tuyển
Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh được tính điểm trong xét tuyển như sau:

 Đối với phương thức 2 (Xét ĐGNL) cộng điểm khuyến khích vào tổng điểm xét tuyển.

Đối với các phương thức 3 và phương thức 4:

Tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh: Nhà trường quy đổi điểm chứng chỉ Tiếng Anh thành điểm xét tuyển môn Tiếng Anh (điểm cao nhất giữa điểm quy đổi chứng chỉ và điểm thi môn Tiếng Anh). Tổ hợp không có môn Tiếng Anh: cộng điểm khuyến khích vào tổng điểm xét tuyển.

Chứng chỉ phải được cấp trong thời gian không quá 02 năm tính đến ngày 30/6/2025 và do các đơn vị được Bộ GD&ĐT cấp phép tổ chức thi.

Mức quy đổi như sau:

 
TT Tên Chứng chỉ Điểm quy đổi Ghi chú
    8.0 9.0 10  
1 IELTS 4.0 - 5.0 5.5 - 6.5 >=7.0  
2 TOEFL ITP 450-499 500-626 >=627  
3 TOEFL iBT 30 - 45 46 - 93 >=94  
4 TOEIC (4 kỹ năng)        
  - Nghe 275-399 400-489 >=490  
  - Đọc 275-384 385-454 >=455  
  - Nói 120-159 160-179 >=180  
  - Viết 120-149 150-179 >=180  
5 PTE Academic (Pearson) 43-58 59-75 >=76  
6 Linguaskill 140-159 160-179 >=180  
7 Aptis ESOL (General) B1 B2 C  
8 Aptis ESOL (Advanced) B1 B2 C1  
9 VSTEP (3 bậc) Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5  
  Điểm khuyến khích cộng thêm trong tổ hợp môn xét tuyển không có môn tiếng Anh 1.0 1.5 2.0  

 Đối với kì thi các môn năng khiếu

+ Thí sinh xét tuyển vào các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục mầm non phải đăng kí và dự thi Kì thi các môn năng khiếu tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025 của Trường Đại học Sài Gòn.

+ Riêng xét tuyển vào ngành Sư phạm Mỹ thuật, Trường còn sử dụng kết quả thi môn Hình họa và môn Trang trí (hoặc Trang trí màu, Bố cục trang trí màu, Bố cục, Bố cục màu, Bố cục tranh màu, Vẽ màu) từ kết quả Kì thi các môn năng khiếu tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025 của Trường Đại học Mỹ thuật TP. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam, Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp, Trường Đại học Sư phạm
Nghệ thuật Trung ương. Thí sinh được chọn kết quả thi cao nhất giữa các Trường để nộp xét tuyển.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140114Quản lý giáo dục
27140201Giáo dục Mầm non
37140202Giáo dục Tiểu
47140205Giáo dục chính trị
57140209Sư phạm Toán
67140211Sư phạm Lí
77140212Sư phạm Hóa
87140213Sư phạm Sinh
97140217Sư phạm Văn
107140218Sư phạm Lịch sử
117140219Sư phạm Địa lý
127140221Sư phạm Âm nhạc
137140222Sư phạm Mỹ thuật
147140231Sư phạm Tiếng Anh
157140247Sư phạm Khoa tự nhiên đào tạo giáo viên THCS)
167140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý đào tạo giáo viên THCS)
177220201Ngôn ngữ Anh
187220201CLCNgôn ngữ Anh Chương trình đào tạo chất lượng cao)
197229010Lịch sử
207310401Tâm lý
217310501Địa lý
227310601Quốc tế
237310630Việt Nam
247320201Thông tin - Thư viện
257340101Quản trị kinh doanh
267340101CLCQuản trị kinh doanh Chương trình đào tạo chất lượng cao)
277340120Kinh doanh quốc tế
287340201Tài chính - Ngân hàng
297340301Kế Toán
307340301CLCKế Toán Chương trình đào tạo chất lượng cao)
317340302Kiểm Toán
327340406Quản trị văn phòng
337380101Luật
347440301Khoa môi trường
357460108Khoa dữ liệu
367460112Toán ứng dụng
377480103Kỹ thuật phần mềm
387480107Trí tuệ nhân tạo
397480201Công nghệ thông tin
407480201CLCCông nghệ thông tin Chương trình đào tạo chất lượng cao)
417510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
427510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
437510406Công nghệ kỹ thuật môi trường
447520201Kỹ thuật điện
457520202Thiết kế vi mạch
467520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông
477810101Du lịch
487810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Giáo dục Tiểu

Mã ngành: 7140202

Giáo dục chính trị

Mã ngành: 7140205

Sư phạm Toán

Mã ngành: 7140209

Sư phạm Lí

Mã ngành: 7140211

Sư phạm Hóa

Mã ngành: 7140212

Sư phạm Sinh

Mã ngành: 7140213

Sư phạm Văn

Mã ngành: 7140217

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Sư phạm Mỹ thuật

Mã ngành: 7140222

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Sư phạm Khoa tự nhiên đào tạo giáo viên THCS)

Mã ngành: 7140247

Sư phạm Lịch sử - Địa lý đào tạo giáo viên THCS)

Mã ngành: 7140249

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Anh Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: 7220201CLC

Lịch sử

Mã ngành: 7229010

Tâm lý

Mã ngành: 7310401

Địa lý

Mã ngành: 7310501

Quốc tế

Mã ngành: 7310601

Việt Nam

Mã ngành: 7310630

Thông tin - Thư viện

Mã ngành: 7320201

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Quản trị kinh doanh Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: 7340101CLC

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế Toán

Mã ngành: 7340301

Kế Toán Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: 7340301CLC

Kiểm Toán

Mã ngành: 7340302

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Luật

Mã ngành: 7380101

Khoa môi trường

Mã ngành: 7440301

Khoa dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ thông tin Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: 7480201CLC

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Thiết kế vi mạch

Mã ngành: 7520202

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

3
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Quy chế

Đối với việc sử dụng các chứng chỉ Tiếng Anh trong xét tuyển
Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh được tính điểm trong xét tuyển như sau:

Tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh: Nhà trường quy đổi điểm chứng chỉ Tiếng Anh thành điểm xét tuyển môn Tiếng Anh (điểm cao nhất giữa điểm quy đổi chứng chỉ và điểm thi môn Tiếng Anh). Tổ hợp không có môn Tiếng Anh: cộng điểm khuyến khích vào tổng điểm xét tuyển.

Chứng chỉ phải được cấp trong thời gian không quá 02 năm tính đến ngày 30/6/2025 và do các đơn vị được Bộ GD&ĐT cấp phép tổ chức thi.

Mức quy đổi như sau:

 
TT Tên Chứng chỉ Điểm quy đổi Ghi chú
    8.0 9.0 10  
1 IELTS 4.0 - 5.0 5.5 - 6.5 >=7.0  
2 TOEFL ITP 450-499 500-626 >=627  
3 TOEFL iBT 30 - 45 46 - 93 >=94  
4 TOEIC (4 kỹ năng)        
  - Nghe 275-399 400-489 >=490  
  - Đọc 275-384 385-454 >=455  
  - Nói 120-159 160-179 >=180  
  - Viết 120-149 150-179 >=180  
5 PTE Academic (Pearson) 43-58 59-75 >=76  
6 Linguaskill 140-159 160-179 >=180  
7 Aptis ESOL (General) B1 B2 C  
8 Aptis ESOL (Advanced) B1 B2 C1  
9 VSTEP (3 bậc) Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5  
  Điểm khuyến khích cộng thêm trong tổ hợp môn xét tuyển không có môn tiếng Anh 1.0 1.5 2.0  

 Đối với kì thi các môn năng khiếu

+ Thí sinh xét tuyển vào các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục mầm non phải đăng kí và dự thi Kì thi các môn năng khiếu tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025 của Trường Đại học Sài Gòn.

+ Riêng xét tuyển vào ngành Sư phạm Mỹ thuật, Trường còn sử dụng kết quả thi môn Hình họa và môn Trang trí (hoặc Trang trí màu, Bố cục trang trí màu, Bố cục, Bố cục màu, Bố cục tranh màu, Vẽ màu) từ kết quả Kì thi các môn năng khiếu tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025 của Trường Đại học Mỹ thuật TP. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam, Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp, Trường Đại học Sư phạm
Nghệ thuật Trung ương. Thí sinh được chọn kết quả thi cao nhất giữa các Trường để nộp xét tuyển.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140114Quản lý giáo dục
(Văn, Toán, 1 môn bất kì)
27140201Giáo dục Mầm non
(Văn, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát); (Toán, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát)
37140202Giáo dục Tiểu
(Văn, Toán, 1 môn bất kì)
47140205Giáo dục chính trị
(Văn, Toán, 1 môn bất kì)
57140209Sư phạm Toán
(Toán, 2 môn bất kì)
67140211Sư phạm Lí
(Toán, Lí, 1 môn bất kì)
77140212Sư phạm Hóa
(Toán, Hóa, 1 môn bất kì)
87140213Sư phạm Sinh
(Toán, Sinh, 1 môn bất kì)
97140217Sư phạm Văn
(Văn, Toán, 1 môn bất kì)
107140218Sư phạm Lịch sử
(Văn, Sử, 1 môn bất kì)
117140219Sư phạm Địa lý
(Văn, Địa, 1 môn bất kì)
127140221Sư phạm Âm nhạc
(Văn, Hát - Nhạc cụ, Xướng âm - Thẩm âm, Tiết tấu)
137140222Sư phạm Mỹ thuật
(Văn, Hình họa, Trang trí)
147140231Sư phạm Tiếng Anh
(Toán, Anh, 1 môn bất kì); (Văn, Anh, 1 môn bất kì)
157140247Sư phạm Khoa tự nhiên đào tạo giáo viên THCS)
(Toán, Hóa, 1 môn bất kì); (Toán, Sinh, 1 môn bất kì); (Toán, Lí, 1 môn bất kì)
167140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý đào tạo giáo viên THCS)
(Văn, Địa, 1 môn bất kì); (Văn, Sử, 1 môn bất kì)
177220201Ngôn ngữ Anh
(Toán, Anh, 1 môn bất kì); (Văn, Anh, 1 môn bất kì)
187220201CLCNgôn ngữ Anh Chương trình đào tạo chất lượng cao)
(Toán, Anh, 1 môn bất kì); (Văn, Anh, 1 môn bất kì)
197229010Lịch sử
(Văn, Sử, 1 môn bất kì)
207310401Tâm lý
(Văn, Toán, 1 môn bất kì)
217310501Địa lý
(Văn, Địa, 1 môn bất kì)
227310601Quốc tế
(Văn, Toán, 1 môn bất kì)
237310630Việt Nam
(Văn, Toán, 1 môn bất kì)
247320201Thông tin - Thư viện
(Văn, 2 môn bất kì)
257340101Quản trị kinh doanh
(Toán, 2 môn bất kì)
267340101CLCQuản trị kinh doanh Chương trình đào tạo chất lượng cao)
(Toán, 2 môn bất kì)
277340120Kinh doanh quốc tế
(Toán, 2 môn bất kì)
287340201Tài chính - Ngân hàng
(Toán, 2 môn bất kì)
297340301Kế Toán
(Toán, 2 môn bất kì)
307340301CLCKế Toán Chương trình đào tạo chất lượng cao)
(Toán, 2 môn bất kì)
317340302Kiểm Toán
(Toán, 2 môn bất kì)
327340406Quản trị văn phòng
(Toán, 2 môn bất kì)
337380101Luật
(Văn, Toán, 1 môn bất kì)
347440301Khoa môi trường
(Toán, 2 môn bất kì)
357460108Khoa dữ liệu
(Toán, 2 môn bất kì)
367460112Toán ứng dụng
(Toán, 2 môn bất kì)
377480103Kỹ thuật phần mềm
(Toán, Tin, 1 môn bất kì); (Toán, 2 môn bất kì)
387480107Trí tuệ nhân tạo
(Toán, Tin, 1 môn bất kì); (Toán, 2 môn bất kì)
397480201Công nghệ thông tin
(Toán, Tin, 1 môn bất kì); (Toán, 2 môn bất kì)
407480201CLCCông nghệ thông tin Chương trình đào tạo chất lượng cao)
(Toán, Tin, 1 môn bất kì); (Toán, 2 môn bất kì)
417510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(Toán, 2 môn bất kì)
427510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
(Toán, 2 môn bất kì)
437510406Công nghệ kỹ thuật môi trường
(Toán, 2 môn bất kì)
447520201Kỹ thuật điện
(Toán, 2 môn bất kì)
457520202Thiết kế vi mạch
(Toán, 2 môn bất kì)
467520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông
(Toán, 2 môn bất kì)
477810101Du lịch
(Văn, Toán, 1 môn bất kì)
487810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
(Toán, 2 môn bất kì)

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: (Văn, Toán, 1 môn bất kì)

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: (Văn, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát); (Toán, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát)

Giáo dục Tiểu

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: (Văn, Toán, 1 môn bất kì)

Giáo dục chính trị

Mã ngành: 7140205

Tổ hợp: (Văn, Toán, 1 môn bất kì)

Sư phạm Toán

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Sư phạm Lí

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: (Toán, Lí, 1 môn bất kì)

Sư phạm Hóa

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: (Toán, Hóa, 1 môn bất kì)

Sư phạm Sinh

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: (Toán, Sinh, 1 môn bất kì)

Sư phạm Văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: (Văn, Toán, 1 môn bất kì)

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: (Văn, Sử, 1 môn bất kì)

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Tổ hợp: (Văn, Địa, 1 môn bất kì)

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Tổ hợp: (Văn, Hát - Nhạc cụ, Xướng âm - Thẩm âm, Tiết tấu)

Sư phạm Mỹ thuật

Mã ngành: 7140222

Tổ hợp: (Văn, Hình họa, Trang trí)

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: (Toán, Anh, 1 môn bất kì); (Văn, Anh, 1 môn bất kì)

Sư phạm Khoa tự nhiên đào tạo giáo viên THCS)

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: (Toán, Hóa, 1 môn bất kì); (Toán, Sinh, 1 môn bất kì); (Toán, Lí, 1 môn bất kì)

Sư phạm Lịch sử - Địa lý đào tạo giáo viên THCS)

Mã ngành: 7140249

Tổ hợp: (Văn, Địa, 1 môn bất kì); (Văn, Sử, 1 môn bất kì)

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: (Toán, Anh, 1 môn bất kì); (Văn, Anh, 1 môn bất kì)

Ngôn ngữ Anh Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: 7220201CLC

Tổ hợp: (Toán, Anh, 1 môn bất kì); (Văn, Anh, 1 môn bất kì)

Lịch sử

Mã ngành: 7229010

Tổ hợp: (Văn, Sử, 1 môn bất kì)

Tâm lý

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: (Văn, Toán, 1 môn bất kì)

Địa lý

Mã ngành: 7310501

Tổ hợp: (Văn, Địa, 1 môn bất kì)

Quốc tế

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: (Văn, Toán, 1 môn bất kì)

Việt Nam

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: (Văn, Toán, 1 môn bất kì)

Thông tin - Thư viện

Mã ngành: 7320201

Tổ hợp: (Văn, 2 môn bất kì)

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Quản trị kinh doanh Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: 7340101CLC

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Kế Toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Kế Toán Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: 7340301CLC

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Kiểm Toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: (Văn, Toán, 1 môn bất kì)

Khoa môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Khoa dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: (Toán, Tin, 1 môn bất kì); (Toán, 2 môn bất kì)

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: (Toán, Tin, 1 môn bất kì); (Toán, 2 môn bất kì)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: (Toán, Tin, 1 môn bất kì); (Toán, 2 môn bất kì)

Công nghệ thông tin Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: 7480201CLC

Tổ hợp: (Toán, Tin, 1 môn bất kì); (Toán, 2 môn bất kì)

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Thiết kế vi mạch

Mã ngành: 7520202

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: (Văn, Toán, 1 môn bất kì)

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

4
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Theo quy định của Bộ GD&ĐT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140114Quản lý giáo dục
27140201Giáo dục Mầm non
37140202Giáo dục Tiểu
47140205Giáo dục chính trị
57140209Sư phạm Toán
67140211Sư phạm Lí
77140212Sư phạm Hóa
87140213Sư phạm Sinh
97140217Sư phạm Văn
107140218Sư phạm Lịch sử
117140219Sư phạm Địa lý
127140221Sư phạm Âm nhạc
137140222Sư phạm Mỹ thuật
147140231Sư phạm Tiếng Anh
157140247Sư phạm Khoa tự nhiên đào tạo giáo viên THCS)
167140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý đào tạo giáo viên THCS)
177220201Ngôn ngữ Anh
187220201CLCNgôn ngữ Anh Chương trình đào tạo chất lượng cao)
197229010Lịch sử
207310401Tâm lý
217310501Địa lý
227310601Quốc tế
237310630Việt Nam
247320201Thông tin - Thư viện
257340101Quản trị kinh doanh
267340101CLCQuản trị kinh doanh Chương trình đào tạo chất lượng cao)
277340120Kinh doanh quốc tế
287340201Tài chính - Ngân hàng
297340301Kế Toán
307340301CLCKế Toán Chương trình đào tạo chất lượng cao)
317340302Kiểm Toán
327340406Quản trị văn phòng
337380101Luật
347440301Khoa môi trường
357460108Khoa dữ liệu
367460112Toán ứng dụng
377480103Kỹ thuật phần mềm
387480107Trí tuệ nhân tạo
397480201Công nghệ thông tin
407480201CLCCông nghệ thông tin Chương trình đào tạo chất lượng cao)
417510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
427510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
437510406Công nghệ kỹ thuật môi trường
447520201Kỹ thuật điện
457520202Thiết kế vi mạch
467520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông
477810101Du lịch
487810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Giáo dục Tiểu

Mã ngành: 7140202

Giáo dục chính trị

Mã ngành: 7140205

Sư phạm Toán

Mã ngành: 7140209

Sư phạm Lí

Mã ngành: 7140211

Sư phạm Hóa

Mã ngành: 7140212

Sư phạm Sinh

Mã ngành: 7140213

Sư phạm Văn

Mã ngành: 7140217

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Sư phạm Mỹ thuật

Mã ngành: 7140222

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Sư phạm Khoa tự nhiên đào tạo giáo viên THCS)

Mã ngành: 7140247

Sư phạm Lịch sử - Địa lý đào tạo giáo viên THCS)

Mã ngành: 7140249

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Anh Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: 7220201CLC

Lịch sử

Mã ngành: 7229010

Tâm lý

Mã ngành: 7310401

Địa lý

Mã ngành: 7310501

Quốc tế

Mã ngành: 7310601

Việt Nam

Mã ngành: 7310630

Thông tin - Thư viện

Mã ngành: 7320201

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Quản trị kinh doanh Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: 7340101CLC

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế Toán

Mã ngành: 7340301

Kế Toán Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: 7340301CLC

Kiểm Toán

Mã ngành: 7340302

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Luật

Mã ngành: 7380101

Khoa môi trường

Mã ngành: 7440301

Khoa dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ thông tin Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: 7480201CLC

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Thiết kế vi mạch

Mã ngành: 7520202

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Sài Gòn các năm Tại đây.

Học phí

Trường Đại học Sài Gòn công bố học phí năm 2025. Năm nay Trường Đại học Sài Gòn thực hiện tự chủ, do vậy học phí các ngành đều tăng. Học phí toàn khóa (4 năm học) dao động từ 73,79 - 193,429 triệu đồng/khóa (tương đương 18,4 - 48,3 triệu đồng/năm), tùy từng ngành học, chương trình đào tạo.

Cụ thể, học phí các ngành đào tạo giáo viên: 73,79 triệu đồng/khóa; Quản lý giáo dục: 92,82 triệu đồng/khóa.

Quản trị kinh doanh, Quản trị văn phòng, Kế toán, Tài chính ngân hàng, Luật, Kinh doanh quốc tế, Kiểm toán, Quản trị nhà hàng dịch vụ ăn uống, Du lịch: 120,666 triệu đồng/khóa.

Thiết kế vi mạch, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Công nghệ kỹ thuật điện điện tử, Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử viễn thông: 150,445 triệu đồng/khóa.

Khoa học môi trường, Trí tuệ nhân tạo, Khoa học dữ liệu, Ngôn ngữ anh: 129,948 triệu đồng/khóa.

Toán ứng dụng, Tâm lý học, Việt Nam học, Quốc tế học: 116,025 triệu đồng/khóa.

Thông tin thư viện: 111,384 triệu đồng/khóa.

Địa lý học, Lịch sử: 78,897 triệu đồng/khóa.

Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao): 193,429 triệu đồng/khóa.

Kế toán, Quản trị kinh doanh (chương trình chất lượng cao): 143,871 triệu đồng/khóa.

Ngôn ngữ anh (chương trình chất lượng cao): 153,153 triệu đồng/khóa.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Sài Gòn
Preview
  • Tên trường: Đại học Sài Gòn
  • Tên viết tắt: SGU
  • Tên Tiếng Anh: Saigon University
  • Mã trường: SGD
  • Địa chỉ: 273 An Dương Vương - Phường 3 - Quận 5 - TP.HCM
  • Website: https://www.sgu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/SaigonUni.SGU/

Trường Đại học Sài Gòn được thành lập theo Quyết định số 478/QĐ-TTg ngày 25/04/2007 của Thủ tướng Chính phủ. Trường là cơ sở giáo dục Đại học công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và chịu sự quản lý Nhà nước về giáo dục của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường Đại học Sài Gòn đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực; đào tạo trình độ đại học và sau đại học. Hiện tại, Nhà trường đang đào tạo tiến sĩ, thạc sĩ, đại học hệ chính quy, liên thông từ trung cấp và cao đẳng lên đại học; bồi dưỡng và cấp chứng chỉ 07 chương trình cho giáo viên; bồi dưỡng, tổ chức thi đánh giá tiếng Anh theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam, Linguaskill của Hội đồng Khảo thí tiếng Anh Đại học Cambridge và chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin.

Nhằm mang lại cho sinh viên Việt Nam những chương trình học tiên tiến của các nước trên thế giới, Trường Đại học Sài Gòn đang hợp tác với một số trường đại học như: hợp tác với Trường Đại học Khoa học Ứng dụng IMC Krems (Cộng hòa Áo) thực hiện chương trình liên kết Cử nhân quốc tế Quản trị kinh doanh và Quản lý thương mại điện tử; hợp tác với Đại học Huddersfield (Vương Quốc Anh) thực hiện chương trình Cử nhân chuyển tiếp 3+1 dành cho sinh viên các khoa Công nghệ Thông tin, Ngoại ngữ, Quản trị Kinh doanh và Tài chính – Kế toán, và chương trình chuyển tiếp Thạc sĩ 3+1+1 và 4+1 các ngành: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh (TESOL), Quản trị kinh doanh, Marketing, Logistics, Tài chính – Kế Toán, Công nghệ thông tin.