Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Sài Gòn 2024 chính xác

Điểm chuẩn vào trường SGU - Đại Học Sài Gòn năm 2024

Trường Đại học Sài Gòn tuyển sinh năm 2024 tổng 5.305 chỉ tiêu cho 45 ngành đào tạo đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức sau: Xét kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM; Xét kết quả thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính năm 2024; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Điểm chuẩn SGU - Đại học Sài Gòn 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT; Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG HCM và xét kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào trên máy tính đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản lý giáo dụcD0123.89
Quản lý giáo dụcC0424.89
Giáo dục Mầm nonM01; M0223.51
Giáo dục tiểu họcD0125.39
Giáo dục chính trịC00; C1926.86
Sư phạm Toán họcA0126.75
Sư phạm Toán họcA0027
Sư phạm Vật lýA0026.43
Sư phạm Hóa họcA0026.96
Sư phạm Sinh họcB0025.16
Sư phạm Ngữ vănC0028.11
Sư phạm Lịch sửC0028.25
Sư phạm Địa lýC00; C0427.91
Sư phạm Âm nhạcN0123.93
Sư phạm Mỹ thuậtH0021.59
Sư phạm Tiếng AnhD0127
Sư phạm Khoa học tự nhiên (Đào tạo giáo viên THCS)A00; B0025.52
Sư phạm Lịch sử - Địa lý (Đào tạo giáo viên THCS)C0027.35
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)D0125.29
Ngôn ngữ Anh (Chương trình chất lượng cao)D0125.07
Tâm lí họcD0124.5
Quốc tế họcD0123.64
Việt Nam họcC0025
Thông tin - Thư việnD01; C0423.51
Quản trị kinh doanhD0122.97
Quản trị kinh doanhA0123.97
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao)D0122.65
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao)A0123.65
Kinh doanh quốc tếD0124.24
Kinh doanh quốc tếA0125.24
Tài chính - Ngân hàngD0123.26
Tài chính - Ngân hàngC0124.26
Kế toánD0123.18
Kế toánC0124.18
Kế toán (Chương trình chất lượng cao)D0122.8
Kế toán (Chương trình chất lượng cao)C0123.8
Kiểm toánD0123.47
Kiểm toánC0124.47
Quản trị văn phòngD0124.48
Quản trị văn phòngC0425.48
LuậtD0123.76
LuậtC0324.76
Khoa học môi trườngB0022.17
Khoa học môi trườngA0021.17
Khoa học dữ liệuA0023.99
Khoa học dữ liệuA0122.99
Toán ứng dụngA0024.94
Toán ứng dụngA0123.94
Kỹ thuật phần mềmA00; A0124.34
Trí tuệ nhân tạoA00; A0122.27
Công nghệ thông tinA00; A0123.82
Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)A00; A0122.45
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tửA0024
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tửA0123
Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thôngA0023.75
Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thôngA0122.75
Công nghệ kĩ thuật môi trườngA0021.37
Công nghệ kĩ thuật môi trườngB0022.37
Kĩ thuật điệnA0023.33
Kĩ thuật điệnA0122.33
Kĩ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch)A0024.08
Kĩ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch)A0123.08
Du lịchD01; C0025.81
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01; A0123.51

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sài Gòn sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản lý giáo dục830
Ngôn ngữ Anh880
Ngôn ngữ Anh (chương trình chất lượng cao)895
Tâm lý học888
Quốc tế học835
Việt Nam học732
Thông tin - thư viện747
Quản trị kinh doanh818
Quản trị kinh doanh (chương trình chất lượng cao)799
Kinh doanh quốc tế898
Tài chính - ngân hàng823
Kế toán807
Kế toán (chương trình chất lượng cao)783
Kiểm toán (ngành mới)880
Quản trị văn phòng807
Luật834
Khoa học môi trường811
Khoa học dữ liệu887
Toán ứng dụng902
Kỹ thuật phần mềm926
Trí tuệ nhân tạo (ngành mới)861
Công nghệ thông tin889
Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)834
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử882
Công nghệ kĩ thuật điện tử - vìễn thông834
Công nghệ kĩ thuật môi trường787
Kĩ thuật điện830
Kĩ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch)866
Du lịch806
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống821

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sài Gòn sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản lý giáo dụcD01275
Quản lý giáo dụcC04290
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)D01320
Ngôn ngữ Anh (Chương trình CLC)D01320
Tâm lí họcD01290
Quốc tế họcD01267.5
Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch)C00290
Thông tin - Thư việnD01; C04260
Quản trị kinh doanhD01297.5
Quản trị kinh doanhA01312.5
Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC)D01297.5
Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC)A01312.5
Kinh doanh quốc tếD01297.5
Kinh doanh quốc tếA01312.5
Tài chính - Ngân hàngD01297.5
Tài chính - Ngân hàngC01312.5
Kế toánD01297.5
Kế toánC01312.5
Kế toán (Chương trình CLC)C01312.5
Kế toán (Chương trình CLC)D01297.5
Kiểm toánD01297.5
Kiểm toánC01312.5
Quản trị văn phòngD01290
Quản trị văn phòngC04305
LuậtD01290
LuậtC03305
Khoa học môi trườngA00245
Khoa học môi trườngB00260
Khoa học dữ liệuA00290
Khoa học dữ liệuA01275
Toán ứng dụngA00297.5
Toán ứng dụngA01282.5
Kỹ thuật phần mềmA00; A01320
Trí tuệ nhân tạoA00; A01290
Công nghệ thông tinA00; A01290
Công nghệ thông tin (Chương trình CLC)A00; A01290
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tửA01260
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tửA00275
Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thôngA00275
Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thôngA01260
Công nghệ kĩ thuật môi trườngA00245
Công nghệ kĩ thuật môi trườngB00260
Kĩ thuật điệnA00275
Kĩ thuật điệnA01260
Kĩ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch)A00275
Kĩ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch)A01260
Du lịchD01; C00297.5
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01; A01282.5

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sài Gòn sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây