Điểm chuẩn vào trường SGU - Đại Học Sài Gòn năm 2025
Năm 2025, Trường Đại học Sài Gòn (SGU) tuyển sinh 48 ngành, trong đó ba ngành mới là Lịch sử, Địa lý học và Thiết kế vi mạch. Riêng nhóm ngành sư phạm, trường chỉ xét tuyển thẳng hoặc điểm thi tốt nghiệp. Tổng chỉ tiêu của trường là 5.220.
Dự kiến, điểm chuẩn một số ngành của Trường Đại học Sài Gòn năm 2025 sẽ trên 25 điểm như Sư phạm Toán, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm Lịch sử - theo đại diện trường này.
Trường Đại học Sài Gòn có tiếng trong đào tạo các ngành sư phạm. Năm 2024, điểm chuẩn ngành Sư phạm Toán của trường này là 27,75 cao nhất trong số các trường đào tạo Sư phạm Toán cả nước. Điểm số này vượt qua cả hai trường đình đám và trọng điểm đào tạo sư phạm là Trường Đại học Sư phạm Hà Nội và Trường Đại học Sư phạm TPHCM. Thí sinh muốn trở thành thầy dạy Toán tương lai phải đạt ít nhất trên 9 điểm/môn.
Điểm chuẩn SGU - Đại học Sài Gòn 2025 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT; Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG HCM và xét kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào trên máy tính CHÍNH THỨC công bố đến các thí sinh từ ngày 21-22/08.
* Điểm trúng tuyển là điểm đã quy đổi tương đương về tổ hợp gốc theo thang điểm 30 đối với tất cả các phương thức, các tổ hợp xét tuyển.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản lý giáo dục | D01 | 23.89 | |
Quản lý giáo dục | C04 | 24.89 | |
Giáo dục Mầm non | M01; M02 | 23.51 | |
Giáo dục tiểu học | D01 | 25.39 | |
Giáo dục chính trị | C00; C19 | 26.86 | |
Sư phạm Toán học | A00 | 27 | |
Sư phạm Toán học | A01 | 26.75 | |
Sư phạm Vật lý | A00 | 26.43 | |
Sư phạm Hóa học | A00 | 26.96 | |
Sư phạm Sinh học | B00 | 25.16 | |
Sư phạm Ngữ văn | C00 | 28.11 | |
Sư phạm Lịch sử | C00 | 28.25 | |
Sư phạm Địa lý | C00; C04 | 27.91 | |
Sư phạm Âm nhạc | N01 | 23.93 | |
Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 21.59 | |
Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 27 | |
Sư phạm Khoa học tự nhiên (Đào tạo giáo viên THCS) | A00; B00 | 25.52 | |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý (Đào tạo giáo viên THCS) | C00 | 27.35 | |
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) | D01 | 25.29 | |
Ngôn ngữ Anh (Chương trình chất lượng cao) | D01 | 25.07 | |
Tâm lí học | D01 | 24.5 | |
Quốc tế học | D01 | 23.64 | |
Việt Nam học | C00 | 25 | |
Thông tin - Thư viện | D01; C04 | 23.51 | |
Quản trị kinh doanh | D01 | 22.97 | |
Quản trị kinh doanh | A01 | 23.97 | |
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao) | D01 | 22.65 | |
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao) | A01 | 23.65 | |
Kinh doanh quốc tế | D01 | 24.24 | |
Kinh doanh quốc tế | A01 | 25.24 | |
Tài chính - Ngân hàng | C01 | 24.26 | |
Tài chính - Ngân hàng | D01 | 23.26 | |
Kế toán | D01 | 23.18 | |
Kế toán | C01 | 24.18 | |
Kế toán (Chương trình chất lượng cao) | D01 | 22.8 | |
Kế toán (Chương trình chất lượng cao) | C01 | 23.8 | |
Kiểm toán | D01 | 23.47 | |
Kiểm toán | C01 | 24.47 | |
Quản trị văn phòng | D01 | 24.48 | |
Quản trị văn phòng | C04 | 25.48 | |
Luật | D01 | 23.76 | |
Luật | C03 | 24.76 | |
Khoa học môi trường | A00 | 21.17 | |
Khoa học môi trường | B00 | 22.17 | |
Khoa học dữ liệu | A00 | 23.99 | |
Khoa học dữ liệu | A01 | 22.99 | |
Toán ứng dụng | A00 | 24.94 | |
Toán ứng dụng | A01 | 23.94 | |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 24.34 | |
Trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 22.27 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01 | 23.82 | |
Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) | A00; A01 | 22.45 | |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A00 | 24 | |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A01 | 23 | |
Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông | A00 | 23.75 | |
Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông | A01 | 22.75 | |
Công nghệ kĩ thuật môi trường | A00 | 21.37 | |
Công nghệ kĩ thuật môi trường | B00 | 22.37 | |
Kĩ thuật điện | A00 | 23.33 | |
Kĩ thuật điện | A01 | 22.33 | |
Kĩ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch) | A00 | 24.08 | |
Kĩ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch) | A01 | 23.08 | |
Du lịch | D01; C00 | 25.81 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; A01 | 23.51 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sài Gòn sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản lý giáo dục | 830 | ||
Ngôn ngữ Anh | 880 | ||
Ngôn ngữ Anh (chương trình chất lượng cao) | 895 | ||
Tâm lý học | 888 | ||
Quốc tế học | 835 | ||
Việt Nam học | 732 | ||
Thông tin - thư viện | 747 | ||
Quản trị kinh doanh | 818 | ||
Quản trị kinh doanh (chương trình chất lượng cao) | 799 | ||
Kinh doanh quốc tế | 898 | ||
Tài chính - ngân hàng | 823 | ||
Kế toán | 807 | ||
Kế toán (chương trình chất lượng cao) | 783 | ||
Kiểm toán (ngành mới) | 880 | ||
Quản trị văn phòng | 807 | ||
Luật | 834 | ||
Khoa học môi trường | 811 | ||
Khoa học dữ liệu | 887 | ||
Toán ứng dụng | 902 | ||
Kỹ thuật phần mềm | 926 | ||
Trí tuệ nhân tạo (ngành mới) | 861 | ||
Công nghệ thông tin | 889 | ||
Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) | 834 | ||
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | 882 | ||
Công nghệ kĩ thuật điện tử - vìễn thông | 834 | ||
Công nghệ kĩ thuật môi trường | 787 | ||
Kĩ thuật điện | 830 | ||
Kĩ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch) | 866 | ||
Du lịch | 806 | ||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 821 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sài Gòn sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản lý giáo dục | D01 | 275 | |
Quản lý giáo dục | C04 | 290 | |
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) | D01 | 320 | |
Ngôn ngữ Anh (Chương trình CLC) | D01 | 320 | |
Tâm lí học | D01 | 290 | |
Quốc tế học | D01 | 267.5 | |
Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch) | C00 | 290 | |
Thông tin - Thư viện | D01; C04 | 260 | |
Quản trị kinh doanh | D01 | 297.5 | |
Quản trị kinh doanh | A01 | 312.5 | |
Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC) | D01 | 297.5 | |
Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC) | A01 | 312.5 | |
Kinh doanh quốc tế | D01 | 297.5 | |
Kinh doanh quốc tế | A01 | 312.5 | |
Tài chính - Ngân hàng | C01 | 312.5 | |
Tài chính - Ngân hàng | D01 | 297.5 | |
Kế toán | D01 | 297.5 | |
Kế toán | C01 | 312.5 | |
Kế toán (Chương trình CLC) | D01 | 297.5 | |
Kế toán (Chương trình CLC) | C01 | 312.5 | |
Kiểm toán | D01 | 297.5 | |
Kiểm toán | C01 | 312.5 | |
Quản trị văn phòng | D01 | 290 | |
Quản trị văn phòng | C04 | 305 | |
Luật | D01 | 290 | |
Luật | C03 | 305 | |
Khoa học môi trường | A00 | 245 | |
Khoa học môi trường | B00 | 260 | |
Khoa học dữ liệu | A00 | 290 | |
Khoa học dữ liệu | A01 | 275 | |
Toán ứng dụng | A00 | 297.5 | |
Toán ứng dụng | A01 | 282.5 | |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 320 | |
Trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 290 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01 | 290 | |
Công nghệ thông tin (Chương trình CLC) | A00; A01 | 290 | |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A00 | 275 | |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A01 | 260 | |
Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông | A00 | 275 | |
Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông | A01 | 260 | |
Công nghệ kĩ thuật môi trường | A00 | 245 | |
Công nghệ kĩ thuật môi trường | B00 | 260 | |
Kĩ thuật điện | A00 | 275 | |
Kĩ thuật điện | A01 | 260 | |
Kĩ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch) | A00 | 275 | |
Kĩ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch) | A01 | 260 | |
Du lịch | D01; C00 | 297.5 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; A01 | 282.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sài Gòn sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây