Trường Đại học Sài Gòn tuyển 4.220 chỉ tiêu năm 2020, trong đó 2 ngành xét tuyển nhiều chỉ tiêu nhất: tài chính ngân hàng và kế toán. Ngành có điểm sàn cao nhất năm 2020 là sư phạm toán học 21 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn 2020 đã được công bố ngày 4/10, xem chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Sài Gòn - 2020
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | Văn; Toán; Anh | 21.1 | |
2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | Văn; Toán; Địa | 22.1 | |
3 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | Văn; Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc | 18.5 | |
4 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | Văn; Toán; Anh | 22.8 | |
5 | 7140205 | Giáo dục chính trị | Văn; Sử; Địa | 21.25 | |
6 | 7140205 | Giáo dục chính trị | Văn; Sử; GDCD | 21.25 | |
7 | 7140209 | Sư phạm Toán học | Toán; Lí; Hóa | 26.18 | Môn chính: Toán |
8 | 7140209 | Sư phạm Toán học | Toán; Lí; Anh | 25.18 | Môn chính: Toán |
9 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | Toán; Lí; Hóa | 24.48 | Môn chính: Vật lí |
10 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | Toán; Lí; Hóa | 24.98 | Môn chính: Hóa |
11 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | Toán, Hóa, Sinh | 20.1 | Môn chính: Sinh |
12 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | Văn, Sử, Địa | 24.25 | Môn chính: Văn |
13 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | Văn, Sử, Địa | 22.5 | Môn chính: Sử |
14 | 7140219 | Sư phạm Địa lí | Văn, Sử, Địa; Văn,Toán, Địa | 22.9 | Môn chính: Địa |
15 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | Văn, Hát - xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu | 24 | |
16 | 7140222 | Sư phạm Mĩ thuật | Văn, Hình họa, Trang trí | 18.25 | |
17 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | Văn, Toán, Anh | 24.96 | Môn chính: Anh |
18 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | Toán, Lí, Hóa; Toán, hóa, sinh | 22.55 | |
19 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | Văn, sử, địa | 21.75 | |
20 | 7210205 | Thanh nhạc | Văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc | 22.25 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Văn, Toán, Anh | 24.29 | Môn chính: Anh |
22 | 7310401 | Tâm lí học | Văn, Toán, Anh | 22.15 | |
23 | 7310601 | Quốc tế học | Văn, Toán, Anh | 21.18 | Môn chính: Anh |
24 | 7310630 | Việt Nam học | Văn, Sử, Địa | 22 | |
25 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | Văn, Toán, Anh; Văn, Toán, Địa | 20.1 | |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Văn, Toán, Anh | 23.26 | Môn chính: Toán |
27 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Toán, Lí, Anh | 24.26 | Môn chính: Toán |
28 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | Văn, Toán, Anh | 24.55 | Môn chính: Toán |
29 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | Toán, Lí, Anh | 25.55 | Môn chính: Toán |
30 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | Văn, Toán, Anh | 22.7 | Môn chính: Toán |
31 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | Văn, Toán, Lí | 23.7 | Môn chính: Toán |
32 | 7340301 | Kế toán | Văn, Toán, Anh | 22.48 | Môn chính: Toán |
33 | 7340301 | Kế toán | Văn, Toán, Lí | 23.48 | Môn chính: Toán |
34 | 7340406 | Quản trị văn phòng | Văn, Toán, Anh | 23.18 | Môn chính: Văn |
35 | 7340406 | Quản trị văn phòng | Văn, Toán, Địa | 24.18 | Môn chính: Văn |
36 | 7380101 | Luật | Văn, Toán, Anh | 22.35 | |
37 | 7380101 | Luật | Văn, Toán, Sử | 23.35 | |
38 | 7440301 | Khoa học môi trường | Toán, Lí, hóa | 16 | |
39 | 7440301 | Khoa học môi trường | Toán, Hóa, Sinh | 17 | |
40 | 7460112 | Toán ứng dụng | Toán, Lí, hóa | 19.81 | Môn chính: Toán |
41 | 7460112 | Toán ứng dụng | Toán, Lí, Anh | 18.81 | Môn chính: Toán |
42 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | Toán, Lí, hóa | 23.75 | Môn chính: Toán |
43 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | Toán, Lí, Anh | 23.75 | Môn chính: Toán |
44 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Toán, Lí, hóa | 23.2 | Môn chính: Toán |
45 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Toán, Lí, Anh | 23.2 | Môn chính: Toán |
46 | 7480201C | Công nghệ thông tin | Toán, Lí, hóa | 21.15 | Môn chính: Toán |
47 | 7480201C | Công nghệ thông tin | Toán, Lí, Anh | 21.15 | Môn chính: Toán |
48 | 7510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | Toán, Lí, hóa | 22.3 | |
49 | 7510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | Toán, Lí, Anh | 21.3 | |
50 | 7510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông | Toán, Lí, hóa | 20.4 | |
51 | 7510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông | Toán, Lí, Anh | 19.4 | |
52 | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | Toán, Lí, hóa | 16.1 | |
53 | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | Toán, Hóa, Sinh | 17.1 | |
54 | 7520201 | Kĩ thuật điện | Toán, Lí, hóa | 19.25 | |
55 | 7520201 | Kĩ thuật điện | Toán, Lí, Anh | 18.25 | |
56 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử - Viễn thông | Toán, Lí, hóa | 16.25 | |
57 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử - Viễn thông | Toán, Lí, Anh | 15.25 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 795 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 774 | ||
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 770 | ||
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 760 | ||
5 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 704 | ||
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 702 | ||
7 | 7340301 | Kế toán | 701 | ||
8 | 7380101 | Luật | 701 | ||
9 | 7310630 | Việt Nam học | 700 | ||
10 | 7310401 | Tâm lý học | 700 | ||
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | ||
12 | 7310601 | Quốc tế học | 674 | ||
13 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 673 | ||
14 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) | 657 | ||
15 | 7460112 | Toán ứng dụng | 656 | ||
16 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện từ - viễn thông | 645 | ||
17 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 634 | ||
18 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 629 | ||
19 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 621 | ||
20 | 7440301 | Khoa học môi trường | 620 | ||
21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ | 618 | ||
22 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | 601 |
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
>> Luyện thi tốt nghiệp THPT và Đại học năm 2021, mọi lúc, mọi nơi tất cả các môn cùng các thầy cô giỏi nổi tiếng, dạy hay dễ hiểu trên Tuyensinh247.com. Đã có đầy đủ các khóa học từ nền tảng tới luyện thi chuyên sâu.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2020. Xem diem chuan truong Dai Hoc Sai Gon 2020 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com