Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2025

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (HNUE) năm 2025

Năm 2025, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội (HNUE) dự kiến tuyển sinh 4.995 chỉ tiêu qua 3 phương thức xét tuyển:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi TN THPT năm 2025

Phương thức 2: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên điểm thi ĐGNL - SPT năm 2025

>> Tất cả các thông tin về kỳ thi SPT 2025 các em xem TẠI ĐÂY

Ngoài ra, Trường ĐHSP Hà Nội - HNUE mở thêm 5 ngành mới bao gồm: Công nghệ sinh học, Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật), Lịch sử, Xã hội học, Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

Hiện nay, đề án tuyển sinh chi tiết Trường ĐH Sư phạm chưa được công bố. Dưới đây là thông tin tuyển sinh 2025 HNUE - Đại học Sư phạm Hà Nội.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tính tới thời điểm xác định trúng tuyển đã tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp THPT của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương. Đồng thời, có kết quả rèn luyện (hạnh kiểm) tất cả 06 học kì cấp THPT đạt loại Khá trở lên.

Ngoài ra, thí sinh đăng kí xét tuyển theo PT1 cần phải tham dự Kỳ thi TN THPT năm 2025 với các môn thi tương ứng với tổ hợp xét tuyển theo PT1 vào ngành, chương trình đào tạo mà thí sinh có nguyện vọng theo học.

Riêng với các ngành GDMN, GDTC, SPAN, SPMT, thí sinh còn phải tham dự Kỳ thi năng khiếu năm 2025 do Trường ĐHSP Hà Nội tổ chức để lấy điểm thi năng khiếu xét tuyển kết hợp với điểm thi TN THPT.

Điều kiện xét tuyển

Điều kiện dự tuyển (ngưỡng đầu vào) riêng với các ngành sư phạm

Kết quả học tập (học lực) trong cả 3 năm cấp THPT xếp mức Tốt trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên, trừ các ngành đặc thù dưới đây.

- Kết quả học tập (học lực) trong cả 3 năm cấp THPT xếp mức Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên đối với các ngành GD thể chất, SP âm nhạc, SP mỹ thuật.

* Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng điểm xét tuyển theo PT1 sau khi Bộ GDĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành đào tạo giáo viên

Quy chế

Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển được xác định theo tổ hợp xét tuyển PT1 vào từng ngành đào tạo, được quy về thang điểm 30 và tính điểm cộng ưu tiên theo khu vực, đối tượng chính sách theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT. Không có chênh lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp xét tuyển theo PT1.   

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17140114Quản lí giáo dụcD01; C03; C14
27140201Giáo dục Mầm nonM00; M01; M02
37140202Giáo dục Tiểu họcD01
47140203Giáo dục đặc biệtC00; D01
57140204Giáo dục công dânC19; C20; D66
67140205Giáo dục chính trịC19; C20; D66
77140206Giáo dục thể chấtT0125.66
87140208Giáo dục Quốc phòng và An ninhC00; D01
97140209Sư phạm Toán họcA00; A01; D01
107140210Sư phạm Tin họcA00; A01; A0T (Toán; Lí; Tin)
117140211Sư phạm Vật líA00; A01
127140212Sư phạm Hoá họcA00; B00; D07
137140213Sư phạm Sinh họcB00; B08
147140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01
157140218Sư phạm Lịch sửC00; D14
167140219Sư phạm Địa líC00; C04
177140221Sư phạm Âm nhạcN01; N02
187140222Sư phạm Mỹ thuậtH01; H02
197140231Sư phạm Tiếng AnhD01
207140233Sư phạm Tiếng PhápD01; D03
217140246Sư phạm Công nghệA00; A01; (Toán; Lí; Công nghệ)
227140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; B00
237140249Sư phạm Lịch sử - Địa líC00
247220101Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (mới)C00; D14
257220201Ngôn ngữ AnhD0126.99
267220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04
277229001Triết học (Triết học Mác Lê-nin)C00; D14; C19
287229010Lịch sử (mới)C00; D14; C03
297229030Văn họcC00; D01
307310201Chính trị họcC19; C20; D66
317310301Xã hội học (mới)C00; D14; C19
327310401Tâm lý học (Tâm lý học trường học)D14; D15; D01
337310403Tâm lý học giáo dụcD14; D15; D01
347310630Việt Nam họcD01; D14
357420101Sinh họcB00; D08
367420201Công nghệ sinh học (mới)B00; D08; A02
377440102Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật) (mới)A00; A01; A0T (Toán; Lí; Tin)
387440112Hóa họcA00; B00; D07
397460101Toán họcA00; A01
407480201Công nghệ thông tinA00; A01; A0T (Toán; Lí; Tin)
417760101Công tác xã hộiC00; D14; C19
427760103Hỗ trợ giáo dục người khuyết tậtC00; D01
437810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D14

Quản lí giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: D01; C03; C14

Điểm chuẩn 2024:

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M00; M01; M02

Điểm chuẩn 2024:

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024:

Giáo dục đặc biệt

Mã ngành: 7140203

Tổ hợp: C00; D01

Điểm chuẩn 2024:

Giáo dục công dân

Mã ngành: 7140204

Tổ hợp: C19; C20; D66

Điểm chuẩn 2024:

Giáo dục chính trị

Mã ngành: 7140205

Tổ hợp: C19; C20; D66

Điểm chuẩn 2024:

Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: T01

Điểm chuẩn 2024: 25.66

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

Mã ngành: 7140208

Tổ hợp: C00; D01

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán; Lí; Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Vật lí

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Hoá học

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: A00; B00; D07

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: B00; B08

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; D01

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: C00; D14

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Địa lí

Mã ngành: 7140219

Tổ hợp: C00; C04

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Tổ hợp: N01; N02

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Mỹ thuật

Mã ngành: 7140222

Tổ hợp: H01; H02

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Tiếng Pháp

Mã ngành: 7140233

Tổ hợp: D01; D03

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Công nghệ

Mã ngành: 7140246

Tổ hợp: A00; A01; (Toán; Lí; Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; B00

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

Mã ngành: 7140249

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024:

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (mới)

Mã ngành: 7220101

Tổ hợp: C00; D14

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 26.99

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04

Điểm chuẩn 2024:

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

Mã ngành: 7229001

Tổ hợp: C00; D14; C19

Điểm chuẩn 2024:

Lịch sử (mới)

Mã ngành: 7229010

Tổ hợp: C00; D14; C03

Điểm chuẩn 2024:

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; D01

Điểm chuẩn 2024:

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: C19; C20; D66

Điểm chuẩn 2024:

Xã hội học (mới)

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: C00; D14; C19

Điểm chuẩn 2024:

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: D14; D15; D01

Điểm chuẩn 2024:

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: D14; D15; D01

Điểm chuẩn 2024:

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: D01; D14

Điểm chuẩn 2024:

Sinh học

Mã ngành: 7420101

Tổ hợp: B00; D08

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ sinh học (mới)

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: B00; D08; A02

Điểm chuẩn 2024:

Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật) (mới)

Mã ngành: 7440102

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán; Lí; Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; B00; D07

Điểm chuẩn 2024:

Toán học

Mã ngành: 7460101

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán; Lí; Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; D14; C19

Điểm chuẩn 2024:

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Mã ngành: 7760103

Tổ hợp: C00; D01

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01; D14

Điểm chuẩn 2024:

2
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT (XTT1)

Đối tượng

Thí sinh tính tới thời điểm xác định trúng tuyển đã tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp THPT của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương. Đồng thời, có kết quả rèn luyện (hạnh kiểm) tất cả 06 học kì cấp THPT đạt loại Khá trở lên.

Các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng theo Khoản 1, Khoản 2 - Điều 8 Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT.

Quy chế

- Xét tuyển XTT1 trước, nếu còn chỉ tiêu sẽ xét tiếp đến XTT2.

- Thí sinh chỉ được đăng ký duy nhất một nguyện vọng xét tuyển

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17140114Quản lí giáo dụcTất cả các đội tuyển
27140201Giáo dục Mầm nonToán; Ngữ văn; Lịch sử; Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh
37140202Giáo dục Tiểu họcToán; Ngữ văn; Tiếng Anh
47140203Giáo dục đặc biệtTất cả các đội tuyển
57140204Giáo dục công dânTất cả các đội tuyển
67140205Giáo dục chính trịTất cả các đội tuyển
77140206Giáo dục thể chất
87140208Giáo dục Quốc phòng và An ninhTất cả các đội tuyển
97140209Sư phạm Toán họcToán; Vật lí; Hóa học; Tin học; Toán; Tiếng Anh
107140210Sư phạm Tin họcTin học; Toán; Vật lí; Hóa học; Tiếng Anh; NCKHKT
117140211Sư phạm Vật líToán; Vật lí; Hóa học; Tin học
127140212Sư phạm Hoá họcHóa học; Toán; Vật lí
137140213Sư phạm Sinh họcSinh học; Hóa học; Vật lí; NCKHKT
147140217Sư phạm Ngữ vănNgữ văn
157140218Sư phạm Lịch sửNgữ văn; Lịch sử
167140219Sư phạm Địa líĐịa lí; Ngữ văn; Lịch sử
177140221Sư phạm Âm nhạc
187140222Sư phạm Mỹ thuật
197140231Sư phạm Tiếng AnhTiếng Anh
207140233Sư phạm Tiếng PhápTiếng Pháp; Tiếng Anh
217140246Sư phạm Công nghệToán; Vật lí; Công nghệ; Tin học; NCKHKT
227140247Sư phạm Khoa học tự nhiênToán; Vật lí; Hóa học; Sinh học
237140249Sư phạm Lịch sử - Địa líNgữ văn; Lịch sử
247220101Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (mới)Ngữ văn; Lịch sử; Tiếng Anh
257220201Ngôn ngữ AnhTiếng Anh
267220204Ngôn ngữ Trung QuốcTiếng Anh; Tiếng Trung Quốc; Tiếng Pháp
277229001Triết học (Triết học Mác Lê-nin)Tất cả các đội tuyển
287229010Lịch sử (mới)Ngữ văn; Lịch sử
297229030Văn họcNgữ văn
307310201Chính trị họcTất cả các đội tuyển
317310301Xã hội học (mới)Tất cả các đội tuyển
327310401Tâm lý học (Tâm lý học trường học)Tất cả các đội tuyển
337310403Tâm lý học giáo dụcTất cả các đội tuyển
347310630Việt Nam họcNgữ văn; Toán; Lịch sử; Địa lí; Tiếng Anh
357420101Sinh họcSinh học; Hóa học; Vật lí; NCKHKT
367420201Công nghệ sinh học (mới)Sinh học; Hóa học; Vật lí; NCKHKT
377440102Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật) (mới)Toán; Vật lí; Hóa học; Tin học; NCKHKT
387440112Hóa họcHóa học; Toán; Vật lí
397460101Toán họcToán; Vật lí; Hóa học; Tin học; NCKHKT
407480201Công nghệ thông tinTin học; Toán; Vật lí; Hóa học; Tiếng Anh; NCKHKT
417760101Công tác xã hộiTất cả các đội tuyển
427760103Hỗ trợ giáo dục người khuyết tậtTất cả các đội tuyển
437810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhNgữ văn; Toán; Lịch sử; Địa lí; Tiếng Anh

Quản lí giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: Tất cả các đội tuyển

Điểm chuẩn 2024:

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: Toán; Ngữ văn; Lịch sử; Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh

Điểm chuẩn 2024:

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh

Điểm chuẩn 2024:

Giáo dục đặc biệt

Mã ngành: 7140203

Tổ hợp: Tất cả các đội tuyển

Điểm chuẩn 2024:

Giáo dục công dân

Mã ngành: 7140204

Tổ hợp: Tất cả các đội tuyển

Điểm chuẩn 2024:

Giáo dục chính trị

Mã ngành: 7140205

Tổ hợp: Tất cả các đội tuyển

Điểm chuẩn 2024:

Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Điểm chuẩn 2024:

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

Mã ngành: 7140208

Tổ hợp: Tất cả các đội tuyển

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: Toán; Vật lí; Hóa học; Tin học; Toán; Tiếng Anh

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: Tin học; Toán; Vật lí; Hóa học; Tiếng Anh; NCKHKT

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Vật lí

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: Toán; Vật lí; Hóa học; Tin học

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Hoá học

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: Hóa học; Toán; Vật lí

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: Sinh học; Hóa học; Vật lí; NCKHKT

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: Ngữ văn

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: Ngữ văn; Lịch sử

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Địa lí

Mã ngành: 7140219

Tổ hợp: Địa lí; Ngữ văn; Lịch sử

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Mỹ thuật

Mã ngành: 7140222

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: Tiếng Anh

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Tiếng Pháp

Mã ngành: 7140233

Tổ hợp: Tiếng Pháp; Tiếng Anh

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Công nghệ

Mã ngành: 7140246

Tổ hợp: Toán; Vật lí; Công nghệ; Tin học; NCKHKT

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: Toán; Vật lí; Hóa học; Sinh học

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

Mã ngành: 7140249

Tổ hợp: Ngữ văn; Lịch sử

Điểm chuẩn 2024:

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (mới)

Mã ngành: 7220101

Tổ hợp: Ngữ văn; Lịch sử; Tiếng Anh

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: Tiếng Anh

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: Tiếng Anh; Tiếng Trung Quốc; Tiếng Pháp

Điểm chuẩn 2024:

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

Mã ngành: 7229001

Tổ hợp: Tất cả các đội tuyển

Điểm chuẩn 2024:

Lịch sử (mới)

Mã ngành: 7229010

Tổ hợp: Ngữ văn; Lịch sử

Điểm chuẩn 2024:

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: Ngữ văn

Điểm chuẩn 2024:

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: Tất cả các đội tuyển

Điểm chuẩn 2024:

Xã hội học (mới)

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: Tất cả các đội tuyển

Điểm chuẩn 2024:

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: Tất cả các đội tuyển

Điểm chuẩn 2024:

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: Tất cả các đội tuyển

Điểm chuẩn 2024:

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: Ngữ văn; Toán; Lịch sử; Địa lí; Tiếng Anh

Điểm chuẩn 2024:

Sinh học

Mã ngành: 7420101

Tổ hợp: Sinh học; Hóa học; Vật lí; NCKHKT

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ sinh học (mới)

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: Sinh học; Hóa học; Vật lí; NCKHKT

Điểm chuẩn 2024:

Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật) (mới)

Mã ngành: 7440102

Tổ hợp: Toán; Vật lí; Hóa học; Tin học; NCKHKT

Điểm chuẩn 2024:

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: Hóa học; Toán; Vật lí

Điểm chuẩn 2024:

Toán học

Mã ngành: 7460101

Tổ hợp: Toán; Vật lí; Hóa học; Tin học; NCKHKT

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: Tin học; Toán; Vật lí; Hóa học; Tiếng Anh; NCKHKT

Điểm chuẩn 2024:

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: Tất cả các đội tuyển

Điểm chuẩn 2024:

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Mã ngành: 7760103

Tổ hợp: Tất cả các đội tuyển

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: Ngữ văn; Toán; Lịch sử; Địa lí; Tiếng Anh

Điểm chuẩn 2024:

3
Ưu tiên xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội (XTT2)

Đối tượng

Thí sinh tính tới thời điểm xác định trúng tuyển đã tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp THPT của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương. Đồng thời, có kết quả rèn luyện (hạnh kiểm) tất cả 06 học kì cấp THPT đạt loại Khá trở lên.

+ Thí sinh xét tuyển các ngành khác ngành GDTC, SPAN, SPMT thỏa mãn một trong các điều kiện quy định dưới đây:

a.1. Thí sinh là học sinh thuộc đội tuyển cấp tỉnh/thành phố (trực thuộc trung ương) hoặc đội tuyển của trường THPT chuyên trực thuộc các trường đại học tham dự kỳ thi chọn HSG quốc gia cấp THPT hoặc cuộc thi nghiên cứu khoa học, kỹ thuật (NCKHKT) quốc gia dành cho HS THPT (thứ tự ưu tiên 1 của XTT2).

a.2. Thí sinh là học sinh các trường THPT chuyên (hoặc các trường THPT THSP trực thuộc Trường ĐHSP Hà Nội, Trường ĐHSP thành phố Hồ Chí Minh) (học đầy đủ 03 năm lớp 10, 11, 12) đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi chọn HSG cấp THPT (dành cho HS lớp 12) hoặc cuộc thi NCKHKT (dành cho HS THPT) cấp tỉnh/thành phố (trực thuộc trung ương)/trường đại học (thứ tự ưu tiên 2 của XTT2).

a.3. Thí sinh là học sinh các trường THPT chuyên hoặc các trường THPT THSP trực thuộc Trường ĐHSP Hà Nội, Trường ĐHSP thành phố Hồ Chí Minh (học đầy đủ 03 năm lớp 10, 11, 12) (thứ tự ưu tiên 3 của XTT2).

a.4. Thí sinh là học sinh các trường THPT khác đoạt giải NhấtNhìBa trong các kỳ thi chọn HSG cấp THPT (dành cho HS lớp 12)/cuộc thi NCKHKT (dành cho HS THPT) cấp tỉnh/thành phố (trực thuộc trung ương)/trường đại học hoặc thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế: IELTS/TOEFL iBT/TOEIC; DELF/TCF; HSK và HSKK; chứng chỉ Tin học quốc tế MOS (đối với cả ba kĩ năng Word, Excel, PowerPoint); ngày cấp chứng chỉ không quá 02 năm tính đến ngày 19/5/2025 (thứ tự ưu tiên 4 của XTT2).

+ Thí sinh xét tuyển ngành GDTC thỏa mãn một trong các điều kiện quy định dưới đây:

b.1. Thí sinh được Cục Thể dục thể thao công nhận là kiện tướng quốc gia hoặc thí sinh đoạt huy chương VàngBạcĐồng các giải thể dục thể thao cấp quốc gia tổ chức một lần trong năm (thứ tự ưu tiên 1 của XTT2).

b.2. Thí sinh được Cục Thể dục thể thao công nhận là vận động viên cấp 1 quốc gia hoặc thí sinh đoạt huy chương VàngBạcĐồng tại các giải thi đấu dành cho học sinh phổ thông toàn quốc, có chứng nhận thành tích của Bộ GDĐT (thứ tự ưu tiên 2 của XTT2).

b.3. Thí sinh đoạt huy chương VàngBạcĐồng tại các giải thi đấu dành cho học sinh phổ thông cấp tỉnh/thành phố (trực thuộc trung ương), có chứng nhận thành tích của Sở GDĐT (thứ tự ưu tiên 3 của XTT2).

Thời điểm đạt thành tích không quá 04 năm tính đến ngày 19/5/2025.

b.4. Thí sinh tham gia Kỳ thi năng khiếu của Trường ĐHSP Hà Nội năm 2025 và đạt thành tích vượt trội, nằm trong số 5% thí sinh đạt kết quả thi cao nhất (thứ tự ưu tiên 4 của XTT2).

+ Thí sinh xét tuyển ngành SPAN, SPMT thỏa mãn một trong các điều kiện quy định dưới đây:

b.1. Thí sinh đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật chuyên nghiệp toàn quốc về ca, múa, nhạc, mỹ thuật (thứ tự ưu tiên 1 của XTT2).

b.2. Thí sinh đoạt các giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật cấp tỉnh/thành phố (trực thuộc trung ương) về ca, múa, nhạc, mỹ thuật (thứ tự ưu tiên 2 của XTT2).

Thời điểm đạt thành tích không quá 04 năm tính đến ngày 19/5/2025.

b.3. Thí sinh tốt nghiệp loại Giỏi trình độ Cao đẳng, Trung cấp tại các trường năng khiếu nghệ thuật (thứ tự ưu tiên 3 của XTT2).

b.4. Thí sinh tham gia Kỳ thi năng khiếu của Trường ĐHSP Hà Nội năm 2025 và đạt thành tích vượt trội, nằm trong số 5% thí sinh đạt kết quả thi cao nhất (thứ tự ưu tiên 4 của XTT2).

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đăng kí xét tuyển theo PT2 – diện XTT2 cần tốt nghiệp THPT trong năm 2025, có kết quả rèn luyện (hạnh kiểm) tất cả 06 học kì cấp THPT đạt loại Tốt, có kết quả học tập (học lực) cả 03 năm cấp THPT đạt loại Tốt (Giỏi)

Thí sinh xét tuyển ngành GDTC: tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp tại các trường năng khiếu thể dục, thể thao trong năm 2025, có kết quả rèn luyện (hạnh kiểm) tất cả 06 học kì đạt loại Khá trở lên, có kết quả học tập (học lực) cả 03 năm cấp THPT đạt loại Khá trở lên

Thí sinh xét tuyển ngành SPAN, SPMT: tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp tại các trường năng khiếu nghệ thuật trong năm 2025, có kết quả rèn luyện (hạnh kiểm) tất cả 06 học kì đạt loại Khá trở lên, có kết quả học tập (học lực) cả 03 năm cấp THPT đạt loại Khá trở lên

Thí sinh xét tuyển ngành còn lại: có kết quả rèn luyện (hạnh kiểm) tất cả 06 học kì cấp THPT đạt loại Tốt, có kết quả học tập (học lực) cả 03 năm cấp THPT đạt loại Tốt (Giỏi) 

Quy chế

1) Nguyên tắc xét tuyển

Xét tuyển XTT1 trước, nếu còn chỉ tiêu sẽ xét tiếp đến XTT2.

Ngành GDTC, SPAN, SPMT: Xét tuyển lần lượt theo thứ tự ưu tiên bắt đầu từ b.1, nếu còn chỉ tiêu sẽ xét tiếp lần lượt đến b.2, b.3, b.4 cho đến hết chỉ tiêu. Đối với các thí sinh đáp ứng cùng điều kiện (b.1, b.2, b.3 hoặc b.4), xét theo tiêu chí phụ (xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu): Tổng điểm TBC cả năm lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Ngoại ngữ 1), đã cộng điểm ưu tiên (nếu có) theo quy định.

Các ngành còn lại: Xét tuyển lần lượt theo thứ tự ưu tiên bắt đầu từ a.1, nếu còn chỉ tiêu sẽ xét tiếp lần lượt đến a.2a.3a.4 cho đến hết chỉ tiêu. Đối với các thí sinh đáp ứng cùng điều kiện (a.1, a.2, a.3 hoặc a.4), xét theo tiêu chí phụ (xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu): Tổng điểm trung bình chung (TBC) cả năm lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn theo quy định của mỗi ngành (thông báo sau), đã cộng điểm ưu tiên (nếu có) theo quy định.

Đối với các ngành đào tạo có sử dụng tiếng Anh trong giảng dạy: SP Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh), SP Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh), SPHóa học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh), GD Mầm non SP tiếng AnhGD Tiểu học SP tiếng Anh, Trường xem xét cộng thêm điểm ưu tiên (được quy đổi từ các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) khi xét tuyển thẳng diện XTT2, điều kiện a.1, a.2, a.3 theo tiêu chí phụ (tổng điểm TBC cả năm lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn theo quy định).

Mức điểm ưu tiên (theo thang điểm 30) được quy đổi từ chứng chỉ Tiếng Anh như sau:

Chứng chỉ

IELTS 6.5;

80 ≤ TOEFL iBT < 94

IELTS 7.0;

94 ≤ TOEFL iBT < 102

IELTS 7.5;

102 ≤ TOEFL iBT < 110

IELTS ≥ 8.0;

110 ≤ TOEFL iBT

Mức điểm ưu tiên

1,0

2,0

2,5

3,0

2) Quy định xét tuyển

- Thí sinh chỉ được đăng ký duy nhất một nguyện vọng xét tuyển

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17140114Quản lí giáo dụcTất cả các đội tuyển
27140201Giáo dục Mầm nonToán; Ngữ văn; Lịch sử; Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh
37140202Giáo dục Tiểu họcToán; Ngữ văn; Tiếng Anh
47140203Giáo dục đặc biệtTất cả các đội tuyển
57140204Giáo dục công dânTất cả các đội tuyển
67140205Giáo dục chính trịTất cả các đội tuyển
77140206Giáo dục thể chất
87140208Giáo dục Quốc phòng và An ninhTất cả các đội tuyển
97140209Sư phạm Toán họcToán; Vật lí; Hóa học; Tin học; Toán; Tiếng Anh
107140210Sư phạm Tin họcTin học; Toán; Vật lí; Hóa học; Tiếng Anh; NCKHKT
117140211Sư phạm Vật líToán; Vật lí; Hóa học; Tin học
127140212Sư phạm Hoá họcHóa học; Toán; Vật lí
137140213Sư phạm Sinh họcSinh học; Hóa học; Vật lí; NCKHKT
147140217Sư phạm Ngữ vănNgữ văn
157140218Sư phạm Lịch sửNgữ văn; Lịch sử
167140219Sư phạm Địa líĐịa lí; Ngữ văn; Lịch sử
177140221Sư phạm Âm nhạc
187140222Sư phạm Mỹ thuật
197140231Sư phạm Tiếng AnhTiếng Anh
207140233Sư phạm Tiếng PhápTiếng Pháp; Tiếng Anh
217140246Sư phạm Công nghệToán; Vật lí; Công nghệ; Tin học; NCKHKT
227140247Sư phạm Khoa học tự nhiênToán; Vật lí; Hóa học; Sinh học
237140249Sư phạm Lịch sử - Địa líNgữ văn; Lịch sử
247220101Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (mới)Ngữ văn; Lịch sử; Tiếng Anh
257220201Ngôn ngữ AnhTiếng Anh
267220204Ngôn ngữ Trung QuốcTiếng Anh; Tiếng Trung Quốc; Tiếng Pháp
277229001Triết học (Triết học Mác Lê-nin)Tất cả các đội tuyển
287229010Lịch sử (mới)Ngữ văn; Lịch sử
297229030Văn họcNgữ văn
307310201Chính trị họcTất cả các đội tuyển
317310301Xã hội học (mới)Tất cả các đội tuyển
327310401Tâm lý học (Tâm lý học trường học)Tất cả các đội tuyển
337310403Tâm lý học giáo dụcTất cả các đội tuyển
347310630Việt Nam họcNgữ văn; Toán; Lịch sử; Địa lí; Tiếng Anh
357420101Sinh họcSinh học; Hóa học; Vật lí; NCKHKT
367420201Công nghệ sinh học (mới)Sinh học; Hóa học; Vật lí; NCKHKT
377440102Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật) (mới)Toán; Vật lí; Hóa học; Tin học; NCKHKT
387440112Hóa họcHóa học; Toán; Vật lí
397460101Toán họcToán; Vật lí; Hóa học; Tin học; NCKHKT
407480201Công nghệ thông tinTin học; Toán; Vật lí; Hóa học; Tiếng Anh; NCKHKT
417760101Công tác xã hộiTất cả các đội tuyển
427760103Hỗ trợ giáo dục người khuyết tậtTất cả các đội tuyển
437810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhNgữ văn; Toán; Lịch sử; Địa lí; Tiếng Anh

Quản lí giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: Tất cả các đội tuyển

Điểm chuẩn 2024:

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: Toán; Ngữ văn; Lịch sử; Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh

Điểm chuẩn 2024:

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh

Điểm chuẩn 2024:

Giáo dục đặc biệt

Mã ngành: 7140203

Tổ hợp: Tất cả các đội tuyển

Điểm chuẩn 2024:

Giáo dục công dân

Mã ngành: 7140204

Tổ hợp: Tất cả các đội tuyển

Điểm chuẩn 2024:

Giáo dục chính trị

Mã ngành: 7140205

Tổ hợp: Tất cả các đội tuyển

Điểm chuẩn 2024:

Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Điểm chuẩn 2024:

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

Mã ngành: 7140208

Tổ hợp: Tất cả các đội tuyển

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: Toán; Vật lí; Hóa học; Tin học; Toán; Tiếng Anh

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: Tin học; Toán; Vật lí; Hóa học; Tiếng Anh; NCKHKT

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Vật lí

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: Toán; Vật lí; Hóa học; Tin học

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Hoá học

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: Hóa học; Toán; Vật lí

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: Sinh học; Hóa học; Vật lí; NCKHKT

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: Ngữ văn

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: Ngữ văn; Lịch sử

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Địa lí

Mã ngành: 7140219

Tổ hợp: Địa lí; Ngữ văn; Lịch sử

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Mỹ thuật

Mã ngành: 7140222

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: Tiếng Anh

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Tiếng Pháp

Mã ngành: 7140233

Tổ hợp: Tiếng Pháp; Tiếng Anh

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Công nghệ

Mã ngành: 7140246

Tổ hợp: Toán; Vật lí; Công nghệ; Tin học; NCKHKT

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: Toán; Vật lí; Hóa học; Sinh học

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

Mã ngành: 7140249

Tổ hợp: Ngữ văn; Lịch sử

Điểm chuẩn 2024:

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (mới)

Mã ngành: 7220101

Tổ hợp: Ngữ văn; Lịch sử; Tiếng Anh

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: Tiếng Anh

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: Tiếng Anh; Tiếng Trung Quốc; Tiếng Pháp

Điểm chuẩn 2024:

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

Mã ngành: 7229001

Tổ hợp: Tất cả các đội tuyển

Điểm chuẩn 2024:

Lịch sử (mới)

Mã ngành: 7229010

Tổ hợp: Ngữ văn; Lịch sử

Điểm chuẩn 2024:

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: Ngữ văn

Điểm chuẩn 2024:

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: Tất cả các đội tuyển

Điểm chuẩn 2024:

Xã hội học (mới)

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: Tất cả các đội tuyển

Điểm chuẩn 2024:

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: Tất cả các đội tuyển

Điểm chuẩn 2024:

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: Tất cả các đội tuyển

Điểm chuẩn 2024:

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: Ngữ văn; Toán; Lịch sử; Địa lí; Tiếng Anh

Điểm chuẩn 2024:

Sinh học

Mã ngành: 7420101

Tổ hợp: Sinh học; Hóa học; Vật lí; NCKHKT

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ sinh học (mới)

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: Sinh học; Hóa học; Vật lí; NCKHKT

Điểm chuẩn 2024:

Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật) (mới)

Mã ngành: 7440102

Tổ hợp: Toán; Vật lí; Hóa học; Tin học; NCKHKT

Điểm chuẩn 2024:

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: Hóa học; Toán; Vật lí

Điểm chuẩn 2024:

Toán học

Mã ngành: 7460101

Tổ hợp: Toán; Vật lí; Hóa học; Tin học; NCKHKT

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: Tin học; Toán; Vật lí; Hóa học; Tiếng Anh; NCKHKT

Điểm chuẩn 2024:

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: Tất cả các đội tuyển

Điểm chuẩn 2024:

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Mã ngành: 7760103

Tổ hợp: Tất cả các đội tuyển

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: Ngữ văn; Toán; Lịch sử; Địa lí; Tiếng Anh

Điểm chuẩn 2024:

4
Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

Đối tượng

Thí sinh tính tới thời điểm xác định trúng tuyển đã tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp THPT của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương. Đồng thời, có kết quả rèn luyện (hạnh kiểm) tất cả 06 học kì cấp THPT đạt loại Khá trở lên.

Điều kiện xét tuyển

Kết quả học tập (học lực) trong cả 3 năm cấp THPT xếp mức Tốt trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên, trừ các ngành đặc thù dưới đây.

- Kết quả học tập (học lực) trong cả 3 năm cấp THPT xếp mức Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên đối với các ngành GD thể chất, SP âm nhạc, SP mỹ thuật.

Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung, thí sinh đăng kí xét tuyển theo PT3 vào Trường ĐHSP Hà Nội cần phải tham dự Kỳ thi SPT năm 2025 với các môn thi (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lí) tương ứng với tổ hợp xét tuyển theo PT3 vào ngành, chương trình đào tạo mà thí sinh có nguyện vọng theo học.

* Thí sinh nếu đã dự thi ĐGNL chuyên biệt do Trường ĐHSP TP. Hồ Chí Minh tổ chức trước ngày 19/5/2025 và không dự thi Kỳ thi SPT thì có thể đăng kí sử dụng kết quả thi ĐGNL chuyên biệt để xét tuyển vào Trường ĐHSP Hà Nội theo PT3.

Quy chế

1) Nguyên tắc xét tuyển

Điểm xét tuyển được xác định theo tổ hợp xét tuyển PT3 vào từng ngành đào tạo, được quy về thang điểm 30 và tính điểm cộng ưu tiên theo khu vực, đối tượng chính sách theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT. Không có chênh lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp xét tuyển theo PT3.

* Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng điểm xét tuyển theo PT3 sau khi Bộ GDĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành đào tạo giáo viên.

2) Quy tắc xét tuyển

- Xét điểm tổ hợp 3 môn thi SPT.

- Thí sinh được đăng ký tối đa 02 nguyện vọng xét tuyển

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17140114Quản lí giáo dụcD01; C03
27140202Giáo dục Tiểu họcD01
37140203Giáo dục đặc biệtC00; D01
47140204Giáo dục công dânC00; D14
57140205Giáo dục chính trịC00; D14
67140208Giáo dục Quốc phòng và An ninhC00; D01
77140209Sư phạm Toán họcA00; A01; D01
87140210Sư phạm Tin họcA00; A01
97140211Sư phạm Vật líA00; A01
107140212Sư phạm Hoá họcA00; B00; D07
117140213Sư phạm Sinh họcB00; B08
127140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01
137140218Sư phạm Lịch sửC00; D14
147140219Sư phạm Địa líC00; C04
157140231Sư phạm Tiếng AnhD01
167140233Sư phạm Tiếng PhápD01
177140246Sư phạm Công nghệA00; A01
187140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; B00
197140249Sư phạm Lịch sử - Địa líC00
207220101Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (mới)C00; D14
217220201Ngôn ngữ AnhD01
227220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01
237229001Triết học (Triết học Mác Lê-nin)C00; D14
247229010Lịch sử (mới)C00; D14; C03
257229030Văn họcC00; D01
267310201Chính trị họcC00; D14
277310301Xã hội học (mới)C00; D14
287310401Tâm lý học (Tâm lý học trường học)D14; D15; D01
297310403Tâm lý học giáo dụcD14; D15; D01
307310630Việt Nam họcD01; D14
317420101Sinh họcB00; D08
327420201Công nghệ sinh học (mới)B00; D08; A02
337440102Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật) (mới)A00; A01
347440112Hóa họcA00; B00; D07
357460101Toán họcA00; A01
367480201Công nghệ thông tinA00; A01
377760101Công tác xã hộiC00; D14
387760103Hỗ trợ giáo dục người khuyết tậtC00; D01
397810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D14

Quản lí giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: D01; C03

Điểm chuẩn 2024:

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024:

Giáo dục đặc biệt

Mã ngành: 7140203

Tổ hợp: C00; D01

Điểm chuẩn 2024:

Giáo dục công dân

Mã ngành: 7140204

Tổ hợp: C00; D14

Điểm chuẩn 2024:

Giáo dục chính trị

Mã ngành: 7140205

Tổ hợp: C00; D14

Điểm chuẩn 2024:

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

Mã ngành: 7140208

Tổ hợp: C00; D01

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Vật lí

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Hoá học

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: A00; B00; D07

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: B00; B08

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; D01

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: C00; D14

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Địa lí

Mã ngành: 7140219

Tổ hợp: C00; C04

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Tiếng Pháp

Mã ngành: 7140233

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Công nghệ

Mã ngành: 7140246

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; B00

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

Mã ngành: 7140249

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024:

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (mới)

Mã ngành: 7220101

Tổ hợp: C00; D14

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024:

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

Mã ngành: 7229001

Tổ hợp: C00; D14

Điểm chuẩn 2024:

Lịch sử (mới)

Mã ngành: 7229010

Tổ hợp: C00; D14; C03

Điểm chuẩn 2024:

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; D01

Điểm chuẩn 2024:

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: C00; D14

Điểm chuẩn 2024:

Xã hội học (mới)

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: C00; D14

Điểm chuẩn 2024:

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: D14; D15; D01

Điểm chuẩn 2024:

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: D14; D15; D01

Điểm chuẩn 2024:

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: D01; D14

Điểm chuẩn 2024:

Sinh học

Mã ngành: 7420101

Tổ hợp: B00; D08

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ sinh học (mới)

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: B00; D08; A02

Điểm chuẩn 2024:

Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật) (mới)

Mã ngành: 7440102

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024:

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; B00; D07

Điểm chuẩn 2024:

Toán học

Mã ngành: 7460101

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024:

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; D14

Điểm chuẩn 2024:

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Mã ngành: 7760103

Tổ hợp: C00; D01

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01; D14

Điểm chuẩn 2024:

5
Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm TPHCM

Đối tượng

Thí sinh nếu đã dự thi ĐGNL chuyên biệt do Trường ĐHSP TP. Hồ Chí Minh tổ chức trước ngày 19/5/2025 và không dự thi Kỳ thi SPT thì có thể đăng kí sử dụng kết quả thi ĐGNL chuyên biệt để xét tuyển vào Trường ĐHSP Hà Nội theo PT3: Xét tuyển dựa trên điểm thi ĐGNL - SPT do ĐH Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2025

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Hà Nội các năm Tại đây

Học phí

- Sinh viên học các ngành ngoài sư phạm và ngành Quản lý giáo dục phải đóng học phí theo quy định của Trường.

- Sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên của Trường ĐHSP Hà Nội được hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt (nếu đăng kí và cam kết phục vụ trong ngành giáo dục) theo quy định của Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ. Nếu sinh viên không đăng kí hưởng hỗ trợ sẽ tự túc nộp học phí theo quy định của Trường.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội
Preview
  • Tên trường: Đại học Sư phạm Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi National University of Education
  • Mã trường: SPH
  • Tên viết tắt: HNUE
  • Địa chỉ: Số 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Website: www.hnue.edu.vn
  • Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhdhsphn/

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội là trường đại học trọng điểm quốc gia và khu vực, đào tạo các chuyên gia xuất sắc có đóng góp đặc biệt quan trọng cho hệ thống giáo dục và xã hội.

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (ĐHSPHN) chính thức được thành lập ngày 11/10/1951 theo Nghị định của Bộ Quốc gia Giáo dục. Song quá trình hình thành và phát triển của Nhà trường lại được bắt đầu từ một sự kiện quan trọng, đó là ngày 10 tháng 10 năm 1945, tức là chỉ hơn một tháng sau khi đọc bản Tuyên ngôn độc lập khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã ký Sắc lệnh thành lập Ban Đại học Văn khoa tại Hà Nội, trong đó nhiệm vụ đầu tiên là đào tạo giáo viên Văn khoa Trung học. Một năm sau đó, ngày 8 tháng 10 năm 1946, Chủ tịch Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra Sắc lệnh số 194/SL thành lập ngành học Sư phạm, đào tạo giáo viên cho các bậc học cơ bản, trung học phổ thông, trung học chuyên khoa, thực nghiệm và chuyên nghiệp trong toàn quốc.