Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2025

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (HNUE) năm 2025

Năm 2025, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội (HNUE) dự kiến tuyển sinh 4.995 chỉ tiêu qua 3 phương thức xét tuyển:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi TN THPT năm 2025

Phương thức 2: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên điểm thi ĐGNL - SPT năm 2025

>> Tất cả các thông tin về kỳ thi SPT 2025 các em xem TẠI ĐÂY

Ngoài ra, Trường ĐHSP Hà Nội - HNUE mở thêm 5 ngành mới bao gồm: Công nghệ sinh học, Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật), Lịch sử, Xã hội học, Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

Hiện nay, đề án tuyển sinh chi tiết Trường ĐH Sư phạm chưa được công bố. Dưới đây là thông tin tuyển sinh 2025 HNUE - Đại học Sư phạm Hà Nội.

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển HNUE năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tính tới thời điểm xác định trúng tuyển đã tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp THPT của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương. Đồng thời, có kết quả rèn luyện (hạnh kiểm) tất cả các học kì cấp THPT đạt mức Khá trở lên.

Đối với người nước ngoài, Trường xét tuyển thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt chuẩn năng lực Tiếng Việt và đáp ứng các quy định khác của Quy chế hiện hành của Bộ GDĐT về quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam.

Quy chế

Phương thức 1 (PT1). Xét kết quả thi TN THPT năm 2025

- Thí sinh được đăng ký nhiều nguyện vọng xét tuyển theo PT1 trên Hệ thống của Bộ GDĐT.

- Điểm xét theo PT1 – ĐX1

Điểm xét ĐX1 (thang điểm 30) là điểm số được xác định theo tổ hợp 3 môn thi TN THPT (theo quy định của từng ngành đào tạo), được cộng điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng chính sách (nếu có) theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT.

Đối với các ngành năng khiếu (GDMN, GDMN – SPTA, GDTC, SPAN, SPMT), Trường xét điểm tổ hợp 3 môn bao gồm môn thi TN THPT và môn thi năng khiếu.

Đối với một ngành có từ hai tổ hợp môn xét tuyển trở lên, sẽ có các điểm xét theo tổ hợp tương ứng, trong đó ĐX1 là điểm lớn nhất (điểm xét ưu thế nhất theo PT1, có lợi nhất cho thí sinh).

Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung (ở Mục I), thí sinh đăng kí dự tuyển theo PT1 cần phải tham dự Kỳ thi TN THPT năm 2025 với các môn thi tương ứng với tổ hợp xét tuyển theo PT1 vào ngành, chương trình đào tạo mà thí sinh có nguyện vọng theo học.

Đối với các ngành năng khiếu: GD Mầm non, GD Mầm non – SP Tiếng Anh, GD Thể chất, SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, thí sinh còn phải tham dự Kỳ thi năng khiếu năm 2025 do Trường ĐHSP Hà Nội tổ chức để lấy điểm thi năng khiếu xét tuyển kết hợp với điểm thi TN THPT. Trường ĐHSP Hà Nội không sử dụng kết quả thi năng khiếu do trường khác tổ chức để xét tuyển.

Dự kiến tổ chức thi năng khiếu từ 04/7 đến 07/7; công bố kết quả trước 10/7/2025.

Căn cứ ngưỡng đầu vào đối với ngành đào tạo giáo viên do Bộ GDĐT công bố và phổ điểm thi TN THPT năm 2025, Nhà trường xác định ngưỡng điểm xét tuyển (điểm sàn) vào mỗi ngành đào tạo theo PT1 (thông báo sau).

Thời gian xét tuyển

 Công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng - điểm sàn xét tuyển theo PT1: Trước 17h00 ngày 23/7/2025.

- Đăng kí dự tuyển theo PT1 trên Hệ thống của Bộ GDĐT: Từ 16/7 đến 17h00 ngày 28/7/2025. Thí sinh có thể đăng kí dự tuyển theo PT1 vào nhiều ngành khác nhau (không giới hạn số nguyện vọng xét tuyển).

- Công bố điểm trúng tuyển và kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 22/8/2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
17140114Quản lí giáo dụcD01; C03; C14
27140201Giáo dục Mầm nonM00
37140201Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng AnhM10; (Văn; Anh; Năng khiếu)
47140202Giáo dục Tiểu họcD01
57140202Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng AnhD01
67140203Giáo dục đặc biệtC00; D01Ngữ văn hệ số 2
77140204Giáo dục công dânC19; C20; D66
87140205Giáo dục chính trịC19; C20; D66
97140206Giáo dục thể chấtM02; M03
107140208Giáo dục Quốc phòng và An ninhC00; D01Ngữ văn hệ số 2
117140209Sư phạm Toán họcA00; A01Toán hệ số 2
127140209Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)A01; D01Toán hệ số 2
137140210Sư phạm Tin họcA00; A01; (Toán, Lí, Tin)
147140211Sư phạm Vật líA00; A01
157140211Sư phạm Vật lí (dạy Toán bằng tiếng Anh)A00; A01
167140212Sư phạm Hoá họcA00; B00
177140212Sư phạm Hoá học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh)D07
187140213Sư phạm Sinh họcB00; B08
197140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01Ngữ văn hệ số 2
207140218Sư phạm Lịch sửC00; D14
217140219Sư phạm Địa líC00; C04
227140221Sư phạm Âm nhạcN01; N02
237140222Sư phạm Mỹ thuậtH02; H00
247140231Sư phạm Tiếng AnhD01Tiếng Anh nhân hệ số 2
257140233Sư phạm Tiếng PhápD01; D03Tiếng Anh nhân hệ số 2
267140246Sư phạm Công nghệA00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ)
277140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; B00
287140249Sư phạm Lịch sử - Địa líC00
2. Lĩnh vực nhân văn
297220101Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (mới)C00; D14
307220101Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam - Tuyển sinh người nước ngoàiTheo quy định riêng
317220201Ngôn ngữ AnhD01Tiếng Anh nhân hệ số 2
327220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04Tiếng Anh nhân hệ số 2
337229001Triết học (Triết học Mác Lê-nin)C00; D14; C19
347229010Lịch sử (mới)C00; D14; C03
357229030Văn họcC00; D01Ngữ văn hệ số 2
3. Lĩnh vực khoa học xã hội và hành vi
367310201Chính trị họcC19; C20; D66
377310301Xã hội học (mới)C00; D14; C19
387310401Tâm lý học (Tâm lý học trường học)D14; D15; D01
397310403Tâm lý học giáo dụcD14; D15; D01
407310630Việt Nam học (Tuyển sinh người Việt Nam)D01; D14
417310630Việt Nam học (Tuyển sinh người nước ngoài)Theo quy định riêng
4. Lĩnh vực khoa học sự sống
427420101Sinh họcB00; D08
437420201Công nghệ sinh học (mới)B00; D08; A02
5. Lĩnh vực khoa học tự nhiên
447440102Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật) (mới)A00; A01; (Toán, Lí, Tin)
457440112Hóa họcA00; B00; D07
6. Lĩnh vực toán thống kê
467460101Toán họcA00; A01Toán nhân hệ số 2
7. Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin
477480201Công nghệ thông tinA00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin)
8. Lĩnh vực Dịch vụ xã hội
487760101Công tác xã hộiC00; D14; C19
497760103Hỗ trợ giáo dục người khuyết tậtC00; D01Ngữ văn hệ số 2
9. Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
507810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D14

1. Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

Quản lí giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: D01; C03; C14

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M00

Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M10; (Văn; Anh; Năng khiếu)

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: D01

Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: D01

Giáo dục đặc biệt

Mã ngành: 7140203

Tổ hợp: C00; D01

Ghi chú: Ngữ văn hệ số 2

Giáo dục công dân

Mã ngành: 7140204

Tổ hợp: C19; C20; D66

Giáo dục chính trị

Mã ngành: 7140205

Tổ hợp: C19; C20; D66

Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: M02; M03

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

Mã ngành: 7140208

Tổ hợp: C00; D01

Ghi chú: Ngữ văn hệ số 2

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01

Ghi chú: Toán hệ số 2

Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A01; D01

Ghi chú: Toán hệ số 2

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Tin)

Sư phạm Vật lí

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A00; A01

Sư phạm Vật lí (dạy Toán bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A00; A01

Sư phạm Hoá học

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: A00; B00

Sư phạm Hoá học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: D07

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: B00; B08

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; D01

Ghi chú: Ngữ văn hệ số 2

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: C00; D14

Sư phạm Địa lí

Mã ngành: 7140219

Tổ hợp: C00; C04

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Tổ hợp: N01; N02

Sư phạm Mỹ thuật

Mã ngành: 7140222

Tổ hợp: H02; H00

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01

Ghi chú: Tiếng Anh nhân hệ số 2

Sư phạm Tiếng Pháp

Mã ngành: 7140233

Tổ hợp: D01; D03

Ghi chú: Tiếng Anh nhân hệ số 2

Sư phạm Công nghệ

Mã ngành: 7140246

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ)

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; B00

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

Mã ngành: 7140249

Tổ hợp: C00

2. Lĩnh vực nhân văn

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (mới)

Mã ngành: 7220101

Tổ hợp: C00; D14

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam - Tuyển sinh người nước ngoài

Mã ngành: 7220101

Tổ hợp: Theo quy định riêng

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01

Ghi chú: Tiếng Anh nhân hệ số 2

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04

Ghi chú: Tiếng Anh nhân hệ số 2

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

Mã ngành: 7229001

Tổ hợp: C00; D14; C19

Lịch sử (mới)

Mã ngành: 7229010

Tổ hợp: C00; D14; C03

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; D01

Ghi chú: Ngữ văn hệ số 2

3. Lĩnh vực khoa học xã hội và hành vi

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: C19; C20; D66

Xã hội học (mới)

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: C00; D14; C19

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: D14; D15; D01

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: D14; D15; D01

Việt Nam học (Tuyển sinh người Việt Nam)

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: D01; D14

Việt Nam học (Tuyển sinh người nước ngoài)

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: Theo quy định riêng

4. Lĩnh vực khoa học sự sống

Sinh học

Mã ngành: 7420101

Tổ hợp: B00; D08

Công nghệ sinh học (mới)

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: B00; D08; A02

5. Lĩnh vực khoa học tự nhiên

Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật) (mới)

Mã ngành: 7440102

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Tin)

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; B00; D07

6. Lĩnh vực toán thống kê

Toán học

Mã ngành: 7460101

Tổ hợp: A00; A01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

7. Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin)

8. Lĩnh vực Dịch vụ xã hội

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; D14; C19

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Mã ngành: 7760103

Tổ hợp: C00; D01

Ghi chú: Ngữ văn hệ số 2

9. Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01; D14

2
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Trường ĐHSP Hà Nội xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại khoản 1, 2, điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GDĐT (Thông báo 487/TB-ĐHSPHN ngày 18/04/2025 của Trường ĐHSP Hà Nội). Sau khi xét tuyển thẳng, Nhà trường xét tuyển số chỉ tiêu tuyển sinh còn lại đối với mỗi ngành đào tạo theo ba phương thức (viết tắt là PT1PT2PT3).

Quy chế

Danh sách ngành xét theo đội tuyển HSG:

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
17140114Quản lí giáo dụcToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyểnXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
27140201Giáo dục Mầm nonToán, Ngữ văn, Lịch sửXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
37140201Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng AnhXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
47140202Giáo dục Tiểu họcToán, Ngữ văn, Tiếng AnhXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
57140202Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng AnhXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
67140203Giáo dục đặc biệtToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyểnXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
77140204Giáo dục công dânGDKTPL; Ngữ văn; ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyểnXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
87140205Giáo dục chính trịGDKTPL; Ngữ văn; ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyểnXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
97140206Giáo dục thể chấtToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Theo quy định riêngXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
107140208Giáo dục Quốc phòng và An ninhToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyểnXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
117140209Sư phạm Toán họcToán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin họcXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
127140209Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng AnhXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
137140210Sư phạm Tin họcToán, Tiếng Anh, Tin học; Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh, NCKHKTXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
147140211Sư phạm Vật líToán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin họcXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
157140211Sư phạm Vật lí (dạy Toán bằng tiếng Anh)Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin họcXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
167140212Sư phạm Hoá họcToán, Hóa học, Tiếng Anh; Hóa học, Toán, Vật líXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
177140212Sư phạm Hoá học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh)Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Hóa học, Toán, Vật líXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
187140213Sư phạm Sinh họcToán, Sinh học, Tiếng Anh; Sinh học, Hóa học, Vật lí, NCKHKTXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
197140217Sư phạm Ngữ vănToán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ vănXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
207140218Sư phạm Lịch sửNgữ văn, Lịch sử, Địa lý; Ngữ văn, Lịch sửXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
217140219Sư phạm Địa líĐịa lí, Ngữ văn, Lịch sửXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
227140221Sư phạm Âm nhạcToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Theo quy định riêngXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
237140222Sư phạm Mỹ thuậtToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Theo quy định riêngXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
247140231Sư phạm Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Tiếng AnhXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
257140233Sư phạm Tiếng PhápToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tiếng Pháp, Tiếng AnhXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
267140246Sư phạm Công nghệToán, Tiếng Anh, Công nghệ; Toán, Vật lí, Công nghệ, Tin học, NCKHKTXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
277140247Sư phạm Khoa học tự nhiênVật lí, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh họcXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
287140249Sư phạm Lịch sử - Địa líNgữ văn, Lịch sử, Địa líXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
2. Lĩnh vực nhân văn
297220101Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (mới)Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
307220101Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam - Tuyển sinh người nước ngoàiTheo quy định riêng
317220201Ngôn ngữ AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Tiếng AnhXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
327220204Ngôn ngữ Trung QuốcToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Pháp, Ngữ vănXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
337229001Triết học (Triết học Mác Lê-nin)Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyểnXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
347229010Lịch sử (mới)Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Ngữ văn, Lịch sửXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
357229030Văn họcToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Ngữ vănXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
3. Lĩnh vực khoa học xã hội và hành vi
367310201Chính trị họcGiáo dục KTPL, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyểnXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
377310301Xã hội học (mới)Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyểnXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
387310401Tâm lý học (Tâm lý học trường học)Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyểnXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
397310403Tâm lý học giáo dụcToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyểnXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
407310630Việt Nam học (Tuyển sinh người Việt Nam)Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lí, Tiếng AnhXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
417310630Việt Nam học (Tuyển sinh người nước ngoài)Theo quy định riêng
4. Lĩnh vực khoa học sự sống
427420101Sinh họcToán, Tiếng Anh, Sinh học; Sinh học, Hóa học, Vật lí, NCKHKTXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
437420201Công nghệ sinh học (mới)Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Sinh học, Hóa học, Vật lí, NCKHKTXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
5. Lĩnh vực khoa học tự nhiên
447440102Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật) (mới)Toán, Tiếng Anh, Vật lí; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học, NCKHKTXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
457440112Hóa họcToán, Tiếng Anh, Hóa học; Hóa học, Toán, Vật líXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
6. Lĩnh vực toán thống kê
467460101Toán họcToán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học, NCKHKTXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
7. Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin
477480201Công nghệ thông tinToán, Tiếng Anh, Tin học; Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh, NCKHKTXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
8. Lĩnh vực Dịch vụ xã hội
487760101Công tác xã hộiNgữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyểnXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
497760103Hỗ trợ giáo dục người khuyết tậtoán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyểnXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
9. Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
507810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử, Địa líXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

1. Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

Quản lí giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Lịch sử

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Giáo dục đặc biệt

Mã ngành: 7140203

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Giáo dục công dân

Mã ngành: 7140204

Tổ hợp: GDKTPL; Ngữ văn; ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Giáo dục chính trị

Mã ngành: 7140205

Tổ hợp: GDKTPL; Ngữ văn; ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Theo quy định riêng

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

Mã ngành: 7140208

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: Toán, Tiếng Anh, Tin học; Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh, NCKHKT

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Sư phạm Vật lí

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Sư phạm Vật lí (dạy Toán bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Sư phạm Hoá học

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Hóa học, Toán, Vật lí

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Sư phạm Hoá học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Hóa học, Toán, Vật lí

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Sinh học, Hóa học, Vật lí, NCKHKT

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Ngữ văn, Lịch sử

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Sư phạm Địa lí

Mã ngành: 7140219

Tổ hợp: Địa lí, Ngữ văn, Lịch sử

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Theo quy định riêng

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Sư phạm Mỹ thuật

Mã ngành: 7140222

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Theo quy định riêng

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Tiếng Anh

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Sư phạm Tiếng Pháp

Mã ngành: 7140233

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tiếng Pháp, Tiếng Anh

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Sư phạm Công nghệ

Mã ngành: 7140246

Tổ hợp: Toán, Tiếng Anh, Công nghệ; Toán, Vật lí, Công nghệ, Tin học, NCKHKT

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: Vật lí, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

Mã ngành: 7140249

Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

2. Lĩnh vực nhân văn

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (mới)

Mã ngành: 7220101

Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam - Tuyển sinh người nước ngoài

Mã ngành: 7220101

Tổ hợp: Theo quy định riêng

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Tiếng Anh

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Pháp, Ngữ văn

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

Mã ngành: 7229001

Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Lịch sử (mới)

Mã ngành: 7229010

Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Ngữ văn, Lịch sử

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Ngữ văn

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

3. Lĩnh vực khoa học xã hội và hành vi

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: Giáo dục KTPL, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Xã hội học (mới)

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Việt Nam học (Tuyển sinh người Việt Nam)

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lí, Tiếng Anh

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Việt Nam học (Tuyển sinh người nước ngoài)

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: Theo quy định riêng

4. Lĩnh vực khoa học sự sống

Sinh học

Mã ngành: 7420101

Tổ hợp: Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Sinh học, Hóa học, Vật lí, NCKHKT

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Công nghệ sinh học (mới)

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Sinh học, Hóa học, Vật lí, NCKHKT

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

5. Lĩnh vực khoa học tự nhiên

Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật) (mới)

Mã ngành: 7440102

Tổ hợp: Toán, Tiếng Anh, Vật lí; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học, NCKHKT

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: Toán, Tiếng Anh, Hóa học; Hóa học, Toán, Vật lí

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

6. Lĩnh vực toán thống kê

Toán học

Mã ngành: 7460101

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học, NCKHKT

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

7. Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: Toán, Tiếng Anh, Tin học; Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh, NCKHKT

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

8. Lĩnh vực Dịch vụ xã hội

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Mã ngành: 7760103

Tổ hợp: oán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

9. Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử, Địa lí

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

3
Xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội

Đối tượng

Trường ĐHSP Hà Nội quy định các điều kiện ưu tiên xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội căn cứ Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT và yêu cầu đầu vào của mỗi ngành đào tạo; phân loại theo ba diện:

Diện A, áp dụng đối với thí sinh dự tuyển vào tất cả các ngành, trừ GD thể chất và SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật;

Diện N, áp dụng đối với thí sinh dự tuyển vào ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật;

Diện T, áp dụng đối với thí sinh dự tuyển vào ngành GD Thể chất.

Điều kiện xét tuyển

Điều kiện ưu tiên xét tuyển – Diện A

Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung (ở Mục I), thí sinh đăng kí dự tuyển theo PT2 – Diện A cần tốt nghiệp THPT trong năm 2025có kết quả rèn luyện (hạnh kiểm) tất cả 06 học kì cấp THPT đạt mức Tốtcó kết quả học tập (học lực) cả 03 năm cấp THPT đạt mức Tốt (Giỏi) và phải thỏa mãn một trong các điều kiện quy định sau đây:

Diện

Điều kiện dự tuyển

Thành tích

Điểm

quy đổi

A4

Hoàn thành 03 năm học lớp 10, 11, 12 tại trường thực hành sư phạm trực thuộc Trường ĐHSP Hà Nội, Trường ĐHSP TP. Hồ Chí Minh hoặc theo hệ không chuyên tại trường THPT Chuyên.

A4.4

 

t10

Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG THPT (dành cho HS lớp 12) hoặc cuộc thi NCKHKT (dành cho HS THPT) cấp tỉnh (thành phố trực thuộc trung ương)/trường đại học.

A4.3

Giải Ba

t9

A4.2

Giải Nhì

t8

A4.1

Giải Nhất

t7

A3

Hoàn thành 03 năm học lớp 10, 11, 12 theo hệ chuyên tại trường THPT chuyên.

A3

 

t6

A2

Đáp ứng diện A3 nhưng chưa đến A1, đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG THPT (dành cho lớp 12) hoặc cuộc thi NCKHKT (dành cho HS THPT) cấp tỉnh (thành phố trực thuộc trung ương)/trường đại học.

A2.3

Giải Ba

t5

A2.2

Giải Nhì

t4

A2.1

Giải Nhất

t3

A1

Tham dự Kỳ thi chọn HSG quốc gia THPT hoặc cuộc thi NCKHKT cấp quốc gia dành cho HS THPT.

A1.2

Không đoạt giải

t2

A1.1

Giải khuyến khích/

Giải Tư trở lên

t1

* Viết tắt: HSG = học sinh giỏi, NCKHKT = nghiên cứu khoa học, kĩ thuật.

* Công nhận kết quả kỳ thi chọn HSG cấp THPT cấp trường đại học được tổ chức bởi trường đại học có thành lập đội tuyển tham dự Kỳ thi chọn HSG quốc gia THPT, bao gồm: Đại học quốc gia Hà Nội, Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh, Đại học Huế, Trường ĐHSP Hà Nội, Trường ĐH Vinh, Trường ĐHSP TP. Hồ Chí Minh).

* Dự án NCKHKT đạt giải cần phù hợp với ngành đào tạo mà thí sinh đăng kí dự tuyển theo PT2.

* Thời gian tham dự, đoạt giải các kỳ thi, cuộc thi không quá 03 năm tính tới ngày 19/5/2025.

* Các điểm quy đổi t tương ứng với thành tích: 15 ≤ t10 < t9 < t8 < t7 < t6 < t5 < t4 < t3 < t2 < t1< 30. Các mức điểm t do Hội đồng tuyển sinh quy định cụ thể sau khi có phổ điểm thi TN THPT năm 2025.

Điều kiện ưu tiên xét tuyển – Diện N vào ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật

Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung (ở Mục I), thí sinh đăng kí dự tuyển theo PT2 – diện N cần tốt nghiệp THPT trong năm 2023, 2024 hoặc 2025, có kết quả học tập (học lực) các năm cấp THPT đạt mức Khá trở lên và phải thỏa mãn một trong các điều kiện quy định sau đây:

Diện

Điều kiện dự tuyển

Thành tích

Điểm quy đổi

N4

Tham gia Kỳ thi năng khiếu của Trường ĐHSP Hà Nội năm 2025 và có thành tích vượt trội, thuộc nhóm 5% thí sinh đạt kết quả thi cao nhất.

N4

Chứng nhận kết quả thi năng khiếu cao nhất

t8

N3

Tốt nghiệp loại Giỏi trình độ Cao đẳng, Trung cấp tại trường năng khiếu nghệ thuật.

N3

 

t7

N2

Đoạt các giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật cấp tỉnh (thành phố trực thuộc trung ương) về ca, múa, nhạc, mỹ thuật.

N2.3

Huy chương Đồng

t6

N2.2

Huy chương Bạc

t5

N2.1

Huy chương Vàng

t4

N1

Đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật chuyên nghiệp toàn quốc về ca, múa, nhạc, mỹ thuật.

N1.3

Huy chương Đồng

t3

N1.2

Huy chương Bạc

t2

N1.1

Huy chương Vàng

t1

* Thời gian đạt thành tích không quá 04 năm tính tới ngày 10/6/2025.

* Các điểm quy đổi t tương ứng với thành tích: 15 ≤ t8 < t7 < t6 < t5 < t4 < t3 < t2 < t1 < 30. Các mức điểm t do Hội đồng tuyển sinh quy định cụ thể sau khi có phổ điểm thi TN THPT năm 2025.

Điều kiện ưu tiên xét tuyển – Diện T vào ngành GD Thể chất

Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung (ở Mục I), thí sinh đăng kí dự tuyển theo PT2 - diện T cần tốt nghiệp THPT trong năm 2023, 2024 hoặc 2025, có kết quả học tập (học lực) cả 03 năm cấp THPT đạt mức Khá trở lên và phải thỏa mãn một trong các điều kiện quy định sau đây:

* Thời gian đạt thành tích không quá 04 năm tính tới ngày 10/6/2025.

* Các điểm quy đổi t tương ứng với thành tích: 15 ≤ t10 < t9 < t8 < t7 < t6 < t5 < t4 < t3 < t2 < t< 30. Các mức điểm t do Hội đồng tuyển sinh quy định cụ thể sau khi có phổ điểm thi TN THPT năm 2025.

Quy chế

Tiêu chí xét tuyển - điểm xét ĐX2 theo thang điểm chung

Điểm xét ĐX2 (thang điểm 30) là điểm số được xác định dựa trên hồ sơ năng lực - thành tích vượt trội theo các quy tắc quy đổi thành tích – điểm số theo thang điểm chung và cộng điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng chính sách (nếu có) theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT.

Quy tắc quy đổi thành tích – điểm số theo thang điểm chung do Hội đồng tuyển sinh quyết định, bao gồm các tham số:

- Điểm quy đổi thành tích t, thí sinh có thành tích càng cao thì có tham số t càng lớn (15 ≤ t < 30).

- Điểm khuyến khích n1 là điểm cộng khuyến khích đối với thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (đủ bốn kĩ năng nghe, nói, đọc, viết) theo quy định cụ thể của mỗi ngành (n1 ≤ 1). Thời gian cấp chứng chỉ không quá 02 năm tính tới ngày 10/6/2025. Nếu không có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế đáp ứng quy định cụ thể của mỗi ngành thì thí sinh vẫn được dự tuyển theo PT2 nhưng không được xét cộng điểm khuyến khích n1.

- Điểm khuyến khích n2 là điểm cộng khuyến khích đối với thí sinh có điểm trung bình môn cả năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 đạt từ 8.0 điểm trở lên đối với tổ hợp 3 môn theo quy định cụ thể của mỗi ngành (n2 ≤ 1). Nếu không học đủ ba môn này trong cả 03 năm cấp THPT hoặc có ít nhất 1 môn có 1 năm học không đạt điểm TBC là 8.0 thì thí sinh vẫn được dự tuyển theo PT2 nhưng không được xét cộng điểm khuyến khích n2.

- Hệ số học vấn nền h tỉ lệ với trung bình điểm thi TN THPT môn Toán và Ngữ văn (hai môn bắt buộc với mọi thí sinh). Đối với các thí sinh có cùng điểm quy đổi thành tích t, thí sinh có hệ số h càng cao thì có điểm xét ĐX2 càng lớn. Đối với các thí sinh có cùng hệ số h, thí sinh có điểm quy đổi thành tích càng cao thì có điểm xét ĐX2 càng lớn.

Việc xác định các tham số quy đổi đảm bảo nguyên tắc:

- Mỗi thí sinh đều có cơ hội đạt điểm tối đa của thang điểm xét (30 điểm), nhưng không thí sinh nào có điểm xét (tính cả các loại điểm khuyến khích, điểm ưu tiên) vượt quá mức điểm tối đa này.

- Có tính đến tương quan kết quả học tập năm thứ nhất tại Trường ĐHSP Hà Nội của nhóm sinh viên trúng tuyển theo PT1 (xét điểm thi TN THPT) và nhóm sinh viên trúng tuyển theo PT2 (xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội). Trường ưu tiên xét tuyển theo phương thức mà sinh viên trúng tuyển có kết quả học tập tốt hơn.

Tên ngành Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế - xét cộng điểm khuyến khích n1
Giáo dục Mầm non, Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh, Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh; Sư phạm Toán học; Sư phạm Toán học (dạy bằng Tiếng Anh); Sư phạm Tin học; Sư phạm Vật lí; Sư phạm Vật lí (dạy bằng Tiếng Anh); Sư phạm Hóa học; Sư phạm Hóa học (dạy bằng tiếng Anh); Sư phạm Sinh học; Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Địa lí; Sư phạm Công nghệ; Sư phạm Khoa học Tự nhiên; Sư phạm Lịch sử - Địa lí; Lịch sử; Sinh học; Công nghệ sinh học; Vật lí học; Hóa học; Toán học; Công nghệ thông tin IELTS ≥ 6.0;
TOEFL iBT ≥ 61;
TOEIC ≥ 600
Sư phạm Tiếng Pháp IELTS ≥ 6.0;
TOEFL iBT ≥ 61;
TOEIC ≥ 600;
DELF từ B1 trở lên (DELF B1 tout public hoặc junior),
TCF ≥ 300
Quản lí giáo dục; Giáo dục đặc biệt; Giáo dục công dân; Giáo dục chính trị; Giáo dục thể chất; Giáo dục Quốc phòng và An ninh; Sư phạm Âm nhạc; Sư phạm Mỹ thuật; Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam; Triết học; Văn học; Chính trị học; Xã hội học; Tâm lí học; Tâm lí học Giáo dục; Việt Nam học; Công tác xã hội; Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành IELTS ≥ 6.0;
TOEFL iBT ≥ 61;
TOEIC ≥ 600;
DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;
HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp
Ngôn ngữ Trung Quốc IELTS ≥ 6.0;
TOEFL iBT ≥ 61;
TOEIC ≥ 600;
HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp
Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh IELTS ≥ 6.5;
TOEFL iBT ≥ 79

Tiếng Việt và văn hóa người Việt Nam (tuyển sinh người nước ngoài); Việt Nam học (Tuyển sinh người nước ngoài)

Theo quy định riêng

 

Thời gian xét tuyển

Dự kiến kế hoạch xét tuyển theo PT2

- Đăng kí dự tuyển theo PT2 trên Hệ thống của Trường tại địa chỉ: https://ts2025.hnue.edu.vn/ từ 10/6/2025 đến 10/7/2025 với duy nhất 01 nguyện vọng xét tuyển.

Tiếp theo, thí sinh phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển này trên Hệ thống của Bộ GDĐT từ 16/7 đến 17h00 ngày 28/7/2025. Thí sinh phải hoàn toàn chịu trách nhiệm nếu không tuân thủ quy định này.

- Công bố quy tắc quy đổi thành tích – điểm số theo thang điểm chung: trước 17h00 ngày 23/7/2025.

- Công bố điểm trúng tuyển và kết quả xét tuyển: trước 17h00 ngày 22/8/2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
17140114Quản lí giáo dụcToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyểnXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
27140201Giáo dục Mầm nonToán, Ngữ văn, Lịch sửXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
37140201Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng AnhXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
47140202Giáo dục Tiểu họcToán, Ngữ văn, Tiếng AnhXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
57140202Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng AnhXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
67140203Giáo dục đặc biệtToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyểnXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
77140204Giáo dục công dânGDKTPL; Ngữ văn; ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyểnXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
87140205Giáo dục chính trịGDKTPL; Ngữ văn; ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyểnXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
97140206Giáo dục thể chấtToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Theo quy định riêngXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
107140208Giáo dục Quốc phòng và An ninhToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyểnXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
117140209Sư phạm Toán họcToán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin họcXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
127140209Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng AnhXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
137140210Sư phạm Tin họcToán, Tiếng Anh, Tin học; Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh, NCKHKTXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
147140211Sư phạm Vật líToán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin họcXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
157140211Sư phạm Vật lí (dạy Toán bằng tiếng Anh)Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin họcXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
167140212Sư phạm Hoá họcToán, Hóa học, Tiếng Anh; Hóa học, Toán, Vật líXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
177140212Sư phạm Hoá học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh)Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Hóa học, Toán, Vật líXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
187140213Sư phạm Sinh họcToán, Sinh học, Tiếng Anh; Sinh học, Hóa học, Vật lí, NCKHKTXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
197140217Sư phạm Ngữ vănToán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ vănXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
207140218Sư phạm Lịch sửNgữ văn, Lịch sử, Địa lý; Ngữ văn, Lịch sửXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
217140219Sư phạm Địa líĐịa lí, Ngữ văn, Lịch sửXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
227140221Sư phạm Âm nhạcToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Theo quy định riêngXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
237140222Sư phạm Mỹ thuậtToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Theo quy định riêngXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
247140231Sư phạm Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Tiếng AnhXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
257140233Sư phạm Tiếng PhápToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tiếng Pháp, Tiếng AnhXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
267140246Sư phạm Công nghệToán, Tiếng Anh, Công nghệ; Toán, Vật lí, Công nghệ, Tin học, NCKHKTXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
277140247Sư phạm Khoa học tự nhiênVật lí, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh họcXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
287140249Sư phạm Lịch sử - Địa líNgữ văn, Lịch sử, Địa líXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
2. Lĩnh vực nhân văn
297220101Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (mới)Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
307220101Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam - Tuyển sinh người nước ngoàiTheo quy định riêng
317220201Ngôn ngữ AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Tiếng AnhXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
327220204Ngôn ngữ Trung QuốcToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Pháp, Ngữ vănXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
337229001Triết học (Triết học Mác Lê-nin)Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyểnXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
347229010Lịch sử (mới)Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Ngữ văn, Lịch sửXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
357229030Văn họcToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Ngữ vănXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
3. Lĩnh vực khoa học xã hội và hành vi
367310201Chính trị họcGiáo dục KTPL, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyểnXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
377310301Xã hội học (mới)Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyểnXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
387310401Tâm lý học (Tâm lý học trường học)Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyểnXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
397310403Tâm lý học giáo dụcToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyểnXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
407310630Việt Nam học (Tuyển sinh người Việt Nam)Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lí, Tiếng AnhXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
417310630Việt Nam học (Tuyển sinh người nước ngoài)Theo quy định riêng
4. Lĩnh vực khoa học sự sống
427420101Sinh họcToán, Tiếng Anh, Sinh học; Sinh học, Hóa học, Vật lí, NCKHKTXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
437420201Công nghệ sinh học (mới)Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Sinh học, Hóa học, Vật lí, NCKHKTXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
5. Lĩnh vực khoa học tự nhiên
447440102Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật) (mới)Toán, Tiếng Anh, Vật lí; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học, NCKHKTXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
457440112Hóa họcToán, Tiếng Anh, Hóa học; Hóa học, Toán, Vật líXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
6. Lĩnh vực toán thống kê
467460101Toán họcToán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học, NCKHKTXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
7. Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin
477480201Công nghệ thông tinToán, Tiếng Anh, Tin học; Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh, NCKHKTXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
8. Lĩnh vực Dịch vụ xã hội
487760101Công tác xã hộiNgữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyểnXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
497760103Hỗ trợ giáo dục người khuyết tậtoán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyểnXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
9. Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
507810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử, Địa líXét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

1. Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

Quản lí giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Lịch sử

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Giáo dục đặc biệt

Mã ngành: 7140203

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Giáo dục công dân

Mã ngành: 7140204

Tổ hợp: GDKTPL; Ngữ văn; ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Giáo dục chính trị

Mã ngành: 7140205

Tổ hợp: GDKTPL; Ngữ văn; ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Theo quy định riêng

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

Mã ngành: 7140208

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: Toán, Tiếng Anh, Tin học; Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh, NCKHKT

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Sư phạm Vật lí

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Sư phạm Vật lí (dạy Toán bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Sư phạm Hoá học

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Hóa học, Toán, Vật lí

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Sư phạm Hoá học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Hóa học, Toán, Vật lí

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Sinh học, Hóa học, Vật lí, NCKHKT

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Ngữ văn, Lịch sử

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Sư phạm Địa lí

Mã ngành: 7140219

Tổ hợp: Địa lí, Ngữ văn, Lịch sử

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Theo quy định riêng

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Sư phạm Mỹ thuật

Mã ngành: 7140222

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Theo quy định riêng

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Tiếng Anh

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Sư phạm Tiếng Pháp

Mã ngành: 7140233

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tiếng Pháp, Tiếng Anh

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Sư phạm Công nghệ

Mã ngành: 7140246

Tổ hợp: Toán, Tiếng Anh, Công nghệ; Toán, Vật lí, Công nghệ, Tin học, NCKHKT

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: Vật lí, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

Mã ngành: 7140249

Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

2. Lĩnh vực nhân văn

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (mới)

Mã ngành: 7220101

Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam - Tuyển sinh người nước ngoài

Mã ngành: 7220101

Tổ hợp: Theo quy định riêng

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Tiếng Anh

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Pháp, Ngữ văn

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

Mã ngành: 7229001

Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Lịch sử (mới)

Mã ngành: 7229010

Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Ngữ văn, Lịch sử

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Ngữ văn

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

3. Lĩnh vực khoa học xã hội và hành vi

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: Giáo dục KTPL, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Xã hội học (mới)

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Việt Nam học (Tuyển sinh người Việt Nam)

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lí, Tiếng Anh

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Việt Nam học (Tuyển sinh người nước ngoài)

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: Theo quy định riêng

4. Lĩnh vực khoa học sự sống

Sinh học

Mã ngành: 7420101

Tổ hợp: Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Sinh học, Hóa học, Vật lí, NCKHKT

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Công nghệ sinh học (mới)

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Sinh học, Hóa học, Vật lí, NCKHKT

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

5. Lĩnh vực khoa học tự nhiên

Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật) (mới)

Mã ngành: 7440102

Tổ hợp: Toán, Tiếng Anh, Vật lí; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học, NCKHKT

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: Toán, Tiếng Anh, Hóa học; Hóa học, Toán, Vật lí

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

6. Lĩnh vực toán thống kê

Toán học

Mã ngành: 7460101

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học, NCKHKT

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

7. Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: Toán, Tiếng Anh, Tin học; Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh, NCKHKT

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

8. Lĩnh vực Dịch vụ xã hội

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Mã ngành: 7760103

Tổ hợp: oán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

9. Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử, Địa lí

Ghi chú: Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

4
Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

Điều kiện xét tuyển

Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung, thí sinh đăng kí dự tuyển theo PT3 vào Trường ĐHSP Hà Nội cần phải tham dự Kỳ thi SPT năm 2025 với các môn thi (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử hoặc Địa lí) tương ứng với tổ hợp xét tuyển theo PT3 vào ngành, chương trình đào tạo mà thí sinh có nguyện vọng theo học.

* Thí sinh nếu đã dự thi ĐGNL chuyên biệt năm 2025 do Trường ĐHSP TP. Hồ Chí Minh tổ chức trước ngày 19/5/2025 và không dự thi Kỳ thi SPT thì có thể đăng kí sử dụng kết quả thi ĐGNL chuyên biệt để xét tuyển vào Trường ĐHSP Hà Nội theo PT3.

Thí sinh dự tuyển vào ngành đào tạo giáo viên theo PT3 phải có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức Tốt (học lực lớp 12 xếp loại Giỏi) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

* Căn cứ điểm sàn xét tuyển theo PT1, Nhà trường xác định ngưỡng điểm xét tuyển vào mỗi ngành theo PT3 (thông báo sau).

Quy chế

Điểm xét ĐX3 (thang điểm 30) là điểm số được xác định theo tổ hợp 3 môn thi SPT (theo quy định của từng ngành đào tạo) với điểm thi SPT được quy đổi tương đương về thang điểm chung và cộng điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng chính sách (nếu có) theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT.

Việc quy đổi điểm tổ hợp 3 môn thi SPT về thang điểm thi TN THPT đảm bảo các nguyên tắc:

- Dựa trên tương quan so sánh dữ liệu điểm thi của tổ hợp tương ứng giữa hai kỳ thi SPT và TN THPT.

- Không làm thay đổi thứ tự xếp hạng theo điểm tổ hợp 3 môn giữa các thí sinh sau khi quy đổi.

- Có tính đến tương quan kết quả học tập năm thứ nhất tại Trường ĐHSP Hà Nội của nhóm sinh viên trúng tuyển theo PT1 (xét điểm thi TN THPT) và nhóm sinh viên trúng tuyển theo PT3 (xét điểm thi SPT). Trường ưu tiên phương thức mà sinh viên trúng tuyển có kết quả học tập tốt hơn.

* Công thức quy đổi tương đương do Hội đồng tuyển sinh quyết định khi có phổ điểm thi TN THPT năm 2025 (thông báo sau).

Đối với một ngành có từ hai tổ hợp xét tuyển trở lên, sẽ có các điểm xét khác nhau theo các tổ hợp tương ứng, trong đó ĐX3 là điểm lớn nhất (điểm xét ưu thế nhất theo PT3, có lợi nhất cho thí sinh).

Thời gian xét tuyển

 Đăng kí dự thi SPT và dự tuyển theo PT3 trên Hệ thống của Trường tại địa chỉ: https://ts2025.hnue.edu.vn/ từ 15/3 đến 15/4/2025 với tối đa 02 nguyện vọng xét tuyển.

Tiếp theo, thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng này trên Hệ thống của Bộ GDĐT từ 16/7 đến 17h00 ngày 28/7/2025; đảm bảo ngành xét tuyển và thứ tự ưu tiên trùng khớp với đăng kí trên Hệ thống của Trường. Thí sinh hoàn toàn chịu trách nhiệm nếu không tuân thủ quy định này.

* Đối với thí sinh đăng kí hai nguyện vọng xét tuyển theo PT3, nếu thí sinh trúng tuyển ở nguyện vọng 1 thì sẽ không xét tuyển nguyện vọng 2; nếu nguyện vọng 1 không trúng tuyển thì nguyện vọng 2 được xét tuyển như nguyện vọng 1.

- Tổ chức thi SPT từ 17/5 đến 18/5; công bố kết quả thi trước 15/6/2025 trên Hệ thống của Trường.

- Công bố công thức quy đổi tương đương điểm thi SPT (theo tổ hợp) về thang điểm chung: trước 17h00 ngày 23/7/2025.

- Công bố điểm trúng tuyển và kết quả xét tuyển: trước 17h00 ngày 22/8/2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
17140114Quản lí giáo dụcD01; C03
27140202Giáo dục Tiểu họcD01
37140202Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng AnhD01
47140203Giáo dục đặc biệtC00; D01Ngữ văn hệ số 2
57140204Giáo dục công dânC00; D14
67140205Giáo dục chính trịC00; D14
77140208Giáo dục Quốc phòng và An ninhC00; D01Ngữ văn hệ số 2
87140209Sư phạm Toán họcA00; A01Toán hệ số 2
97140209Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)A01; D01Toán hệ số 2
107140210Sư phạm Tin họcA00; A01
117140211Sư phạm Vật líA00; A01
127140211Sư phạm Vật lí (dạy Toán bằng tiếng Anh)A00; A01
137140212Sư phạm Hoá họcA00; B00
147140212Sư phạm Hoá học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh)D07
157140213Sư phạm Sinh họcB00; B08
167140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01Ngữ văn hệ số 2
177140218Sư phạm Lịch sửC00; D14
187140219Sư phạm Địa líC00; C04
197140231Sư phạm Tiếng AnhD01Tiếng Anh nhân hệ số 2
207140233Sư phạm Tiếng PhápD01Tiếng Anh nhân hệ số 2
217140246Sư phạm Công nghệA00; A01
227140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; B00
237140249Sư phạm Lịch sử - Địa líC00
2. Lĩnh vực nhân văn
247220101Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (mới)C00; D14
257220101Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam - Tuyển sinh người nước ngoàiTheo quy định riêng
267220201Ngôn ngữ AnhD01Tiếng Anh nhân hệ số 2
277220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01Tiếng Anh nhân hệ số 2
287229001Triết học (Triết học Mác Lê-nin)C00; D14
297229010Lịch sử (mới)C00; D14; C03
307229030Văn họcC00; D01Ngữ văn hệ số 2
3. Lĩnh vực khoa học xã hội và hành vi
317310201Chính trị họcC00; D14
327310301Xã hội học (mới)C00; D14
337310401Tâm lý học (Tâm lý học trường học)D14; D15; D01
347310403Tâm lý học giáo dụcD14; D15; D01
357310630Việt Nam học (Tuyển sinh người Việt Nam)D01; D14
367310630Việt Nam học (Tuyển sinh người nước ngoài)Theo quy định riêng
4. Lĩnh vực khoa học sự sống
377420101Sinh họcB00; D08
387420201Công nghệ sinh học (mới)B00; D08; A02
5. Lĩnh vực khoa học tự nhiên
397440102Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật) (mới)A00; A01
407440112Hóa họcA00; B00; D07
6. Lĩnh vực toán thống kê
417460101Toán họcA00; A01Toán nhân hệ số 2
7. Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin
427480201Công nghệ thông tinA00; A01
8. Lĩnh vực Dịch vụ xã hội
437760101Công tác xã hộiC00; D14
447760103Hỗ trợ giáo dục người khuyết tậtC00; D01Ngữ văn hệ số 2
9. Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
457810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D14

1. Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

Quản lí giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: D01; C03

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: D01

Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: D01

Giáo dục đặc biệt

Mã ngành: 7140203

Tổ hợp: C00; D01

Ghi chú: Ngữ văn hệ số 2

Giáo dục công dân

Mã ngành: 7140204

Tổ hợp: C00; D14

Giáo dục chính trị

Mã ngành: 7140205

Tổ hợp: C00; D14

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

Mã ngành: 7140208

Tổ hợp: C00; D01

Ghi chú: Ngữ văn hệ số 2

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01

Ghi chú: Toán hệ số 2

Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A01; D01

Ghi chú: Toán hệ số 2

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: A00; A01

Sư phạm Vật lí

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A00; A01

Sư phạm Vật lí (dạy Toán bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A00; A01

Sư phạm Hoá học

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: A00; B00

Sư phạm Hoá học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: D07

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: B00; B08

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; D01

Ghi chú: Ngữ văn hệ số 2

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: C00; D14

Sư phạm Địa lí

Mã ngành: 7140219

Tổ hợp: C00; C04

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01

Ghi chú: Tiếng Anh nhân hệ số 2

Sư phạm Tiếng Pháp

Mã ngành: 7140233

Tổ hợp: D01

Ghi chú: Tiếng Anh nhân hệ số 2

Sư phạm Công nghệ

Mã ngành: 7140246

Tổ hợp: A00; A01

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; B00

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

Mã ngành: 7140249

Tổ hợp: C00

2. Lĩnh vực nhân văn

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (mới)

Mã ngành: 7220101

Tổ hợp: C00; D14

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam - Tuyển sinh người nước ngoài

Mã ngành: 7220101

Tổ hợp: Theo quy định riêng

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01

Ghi chú: Tiếng Anh nhân hệ số 2

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01

Ghi chú: Tiếng Anh nhân hệ số 2

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

Mã ngành: 7229001

Tổ hợp: C00; D14

Lịch sử (mới)

Mã ngành: 7229010

Tổ hợp: C00; D14; C03

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; D01

Ghi chú: Ngữ văn hệ số 2

3. Lĩnh vực khoa học xã hội và hành vi

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: C00; D14

Xã hội học (mới)

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: C00; D14

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: D14; D15; D01

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: D14; D15; D01

Việt Nam học (Tuyển sinh người Việt Nam)

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: D01; D14

Việt Nam học (Tuyển sinh người nước ngoài)

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: Theo quy định riêng

4. Lĩnh vực khoa học sự sống

Sinh học

Mã ngành: 7420101

Tổ hợp: B00; D08

Công nghệ sinh học (mới)

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: B00; D08; A02

5. Lĩnh vực khoa học tự nhiên

Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật) (mới)

Mã ngành: 7440102

Tổ hợp: A00; A01

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; B00; D07

6. Lĩnh vực toán thống kê

Toán học

Mã ngành: 7460101

Tổ hợp: A00; A01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

7. Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01

8. Lĩnh vực Dịch vụ xã hội

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; D14

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Mã ngành: 7760103

Tổ hợp: C00; D01

Ghi chú: Ngữ văn hệ số 2

9. Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01; D14

5
Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm TPHCM

Đối tượng

Thí sinh nếu đã dự thi ĐGNL chuyên biệt do Trường ĐHSP TP. Hồ Chí Minh tổ chức trước ngày 19/5/2025 và không dự thi Kỳ thi SPT thì có thể đăng kí sử dụng kết quả thi ĐGNL chuyên biệt để xét tuyển vào Trường ĐHSP Hà Nội theo PT3: Xét tuyển dựa trên điểm thi ĐGNL - SPT do ĐH Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2025

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1. Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
17140114Quản lí giáo dục84ĐGNL SPHND01; C03
ĐT THPTD01; C03; C14
Ưu TiênToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển
27140201Giáo dục Mầm non150ĐT THPTM00
Ưu TiênToán, Ngữ văn, Lịch sử
37140201Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh50ĐT THPTM10; (Văn; Anh; Năng khiếu)
Ưu TiênToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
47140202Giáo dục Tiểu học150ĐT THPTĐGNL SPHND01
Ưu TiênToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
57140202Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh50ĐT THPTĐGNL SPHND01
Ưu TiênToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
67140203Giáo dục đặc biệt56ĐT THPTĐGNL SPHNC00; D01
Ưu TiênToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển
77140204Giáo dục công dân100ĐGNL SPHNC00; D14
ĐT THPTC19; C20; D66
Ưu TiênGDKTPL; Ngữ văn; ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển
87140205Giáo dục chính trị40ĐGNL SPHNC00; D14
ĐT THPTC19; C20; D66
Ưu TiênGDKTPL; Ngữ văn; ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển
97140206Giáo dục thể chất90ĐT THPTM02; M03
Ưu TiênToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Theo quy định riêng
107140208Giáo dục Quốc phòng và An ninh60ĐT THPTĐGNL SPHNC00; D01
Ưu TiênToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển
117140209Sư phạm Toán học250ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01
Ưu TiênToán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học
127140209Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)60ĐT THPTĐGNL SPHNA01; D01
Ưu TiênToán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh
137140210Sư phạm Tin học120ĐGNL SPHNA00; A01
ĐT THPTA00; A01; (Toán, Lí, Tin)
Ưu TiênToán, Tiếng Anh, Tin học; Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh, NCKHKT
147140211Sư phạm Vật lí50ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01
Ưu TiênToán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học
157140211Sư phạm Vật lí (dạy Toán bằng tiếng Anh)20ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01
Ưu TiênToán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học
167140212Sư phạm Hoá học50ĐT THPTĐGNL SPHNA00; B00
Ưu TiênToán, Hóa học, Tiếng Anh; Hóa học, Toán, Vật lí
177140212Sư phạm Hoá học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh)20ĐT THPTĐGNL SPHND07
Ưu TiênToán, Hóa học, Tiếng Anh; Hóa học, Toán, Vật lí
187140213Sư phạm Sinh học70ĐT THPTĐGNL SPHNB00; B08
Ưu TiênToán, Sinh học, Tiếng Anh; Sinh học, Hóa học, Vật lí, NCKHKT
197140217Sư phạm Ngữ văn300ĐT THPTĐGNL SPHNC00; D01
Ưu TiênToán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn
207140218Sư phạm Lịch sử85ĐT THPTĐGNL SPHNC00; D14
Ưu TiênNgữ văn, Lịch sử, Địa lý; Ngữ văn, Lịch sử
217140219Sư phạm Địa lí90ĐT THPTĐGNL SPHNC00; C04
Ưu TiênĐịa lí, Ngữ văn, Lịch sử
227140221Sư phạm Âm nhạc90ĐT THPTN01; N02
Ưu TiênToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Theo quy định riêng
237140222Sư phạm Mỹ thuật80ĐT THPTH02; H00
Ưu TiênToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Theo quy định riêng
247140231Sư phạm Tiếng Anh160ĐT THPTĐGNL SPHND01
Ưu TiênToán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Tiếng Anh
257140233Sư phạm Tiếng Pháp35ĐGNL SPHND01
ĐT THPTD01; D03
Ưu TiênToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tiếng Pháp, Tiếng Anh
267140246Sư phạm Công nghệ100ĐGNL SPHNA00; A01
ĐT THPTA00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ)
Ưu TiênToán, Tiếng Anh, Công nghệ; Toán, Vật lí, Công nghệ, Tin học, NCKHKT
277140247Sư phạm Khoa học tự nhiên70ĐT THPTĐGNL SPHNA00; B00
Ưu TiênVật lí, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học
287140249Sư phạm Lịch sử - Địa lí85ĐT THPTĐGNL SPHNC00
Ưu TiênNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
2. Lĩnh vực nhân văn
297220101Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (mới)60ĐT THPTĐGNL SPHNC00; D14
Ưu TiênNgữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
307220101Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam - Tuyển sinh người nước ngoài20ĐT THPTĐGNL SPHNƯu TiênTheo quy định riêng
317220201Ngôn ngữ Anh60ĐT THPTĐGNL SPHND01
Ưu TiênToán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Tiếng Anh
327220204Ngôn ngữ Trung Quốc45ĐGNL SPHND01
ĐT THPTD01; D04
Ưu TiênToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Pháp, Ngữ văn
337229001Triết học (Triết học Mác Lê-nin)195ĐGNL SPHNC00; D14
ĐT THPTC00; D14; C19
Ưu TiênNgữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển
347229010Lịch sử (mới)60ĐT THPTĐGNL SPHNC00; D14; C03
Ưu TiênNgữ văn, Lịch sử, Địa lí; Ngữ văn, Lịch sử
357229030Văn học100ĐT THPTĐGNL SPHNC00; D01
Ưu TiênToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Ngữ văn
3. Lĩnh vực khoa học xã hội và hành vi
367310201Chính trị học100ĐGNL SPHNC00; D14
ĐT THPTC19; C20; D66
Ưu TiênGiáo dục KTPL, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển
377310301Xã hội học (mới)80ĐGNL SPHNC00; D14
ĐT THPTC00; D14; C19
Ưu TiênNgữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển
387310401Tâm lý học (Tâm lý học trường học)180ĐT THPTĐGNL SPHND14; D15; D01
Ưu TiênToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển
397310403Tâm lý học giáo dục70ĐT THPTĐGNL SPHND14; D15; D01
Ưu TiênToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển
407310630Việt Nam học (Tuyển sinh người Việt Nam)160ĐT THPTĐGNL SPHND01; D14
Ưu TiênToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lí, Tiếng Anh
417310630Việt Nam học (Tuyển sinh người nước ngoài)60ĐT THPTĐGNL SPHNƯu TiênTheo quy định riêng
4. Lĩnh vực khoa học sự sống
427420101Sinh học120ĐT THPTĐGNL SPHNB00; D08
Ưu TiênToán, Tiếng Anh, Sinh học; Sinh học, Hóa học, Vật lí, NCKHKT
437420201Công nghệ sinh học (mới)80ĐT THPTĐGNL SPHNB00; D08; A02
Ưu TiênToán, Tiếng Anh, Sinh học; Sinh học, Hóa học, Vật lí, NCKHKT
5. Lĩnh vực khoa học tự nhiên
447440102Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật) (mới)120ĐGNL SPHNA00; A01
ĐT THPTA00; A01; (Toán, Lí, Tin)
Ưu TiênToán, Tiếng Anh, Vật lí; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học, NCKHKT
457440112Hóa học150ĐT THPTĐGNL SPHNA00; B00; D07
Ưu TiênToán, Tiếng Anh, Hóa học; Hóa học, Toán, Vật lí
6. Lĩnh vực toán thống kê
467460101Toán học120ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01
Ưu TiênToán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học, NCKHKT
7. Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin
477480201Công nghệ thông tin140ĐGNL SPHNA00; A01
ĐT THPTA00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin)
Ưu TiênToán, Tiếng Anh, Tin học; Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh, NCKHKT
8. Lĩnh vực Dịch vụ xã hội
487760101Công tác xã hội200ĐGNL SPHNC00; D14
ĐT THPTC00; D14; C19
Ưu TiênNgữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển
497760103Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật160ĐT THPTĐGNL SPHNC00; D01
Ưu Tiênoán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển
9. Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
507810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành150ĐT THPTĐGNL SPHND01; D14
Ưu TiênToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử, Địa lí

1. Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

1. Quản lí giáo dục

Mã ngành: 7140114

Chỉ tiêu: 84

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL SPHNĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: D01; C03; C14; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển

2. Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: M00; Toán, Ngữ văn, Lịch sử

3. Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNƯu Tiên

• Tổ hợp: D01; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

4. Giáo dục đặc biệt

Mã ngành: 7140203

Chỉ tiêu: 56

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; D01; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển

5. Giáo dục công dân

Mã ngành: 7140204

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL SPHNĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; D14; C19; C20; D66; GDKTPL; Ngữ văn; ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển

6. Giáo dục chính trị

Mã ngành: 7140205

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL SPHNĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; D14; C19; C20; D66; GDKTPL; Ngữ văn; ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển

7. Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: M02; M03; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Theo quy định riêng

8. Giáo dục Quốc phòng và An ninh

Mã ngành: 7140208

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; D01; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển

9. Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu: 250

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học

10. Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL SPHNĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Tin); Toán, Tiếng Anh, Tin học; Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh, NCKHKT

11. Sư phạm Vật lí

Mã ngành: 7140211

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học

12. Sư phạm Hoá học

Mã ngành: 7140212

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; B00; Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Hóa học, Toán, Vật lí

13. Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNƯu Tiên

• Tổ hợp: B00; B08; Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Sinh học, Hóa học, Vật lí, NCKHKT

14. Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Chỉ tiêu: 300

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; D01; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn

15. Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Chỉ tiêu: 85

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; D14; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Ngữ văn, Lịch sử

16. Sư phạm Địa lí

Mã ngành: 7140219

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; C04; Địa lí, Ngữ văn, Lịch sử

17. Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: N01; N02; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Theo quy định riêng

18. Sư phạm Mỹ thuật

Mã ngành: 7140222

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: H02; H00; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Theo quy định riêng

19. Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNƯu Tiên

• Tổ hợp: D01; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Tiếng Anh

20. Sư phạm Tiếng Pháp

Mã ngành: 7140233

Chỉ tiêu: 35

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL SPHNĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: D01; D03; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tiếng Pháp, Tiếng Anh

21. Sư phạm Công nghệ

Mã ngành: 7140246

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL SPHNĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); Toán, Tiếng Anh, Công nghệ; Toán, Vật lí, Công nghệ, Tin học, NCKHKT

22. Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; B00; Vật lí, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học

23. Sư phạm Lịch sử - Địa lí

Mã ngành: 7140249

Chỉ tiêu: 85

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

24. Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: M10; (Văn; Anh; Năng khiếu); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

25. Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNƯu Tiên

• Tổ hợp: D01; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

26. Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNƯu Tiên

• Tổ hợp: A01; D01; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh

27. Sư phạm Vật lí (dạy Toán bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140211

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học

28. Sư phạm Hoá học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140212

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNƯu Tiên

• Tổ hợp: D07; Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Hóa học, Toán, Vật lí

2. Lĩnh vực nhân văn

1. Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (mới)

Mã ngành: 7220101

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; D14; Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

2. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNƯu Tiên

• Tổ hợp: D01; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Tiếng Anh

3. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL SPHNĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: D01; D04; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Pháp, Ngữ văn

4. Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

Mã ngành: 7229001

Chỉ tiêu: 195

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL SPHNĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; D14; C19; Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển

5. Lịch sử (mới)

Mã ngành: 7229010

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; D14; C03; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Ngữ văn, Lịch sử

6. Văn học

Mã ngành: 7229030

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; D01; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Ngữ văn

7. Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam - Tuyển sinh người nước ngoài

Mã ngành: 7220101

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNƯu Tiên

• Tổ hợp: Theo quy định riêng

3. Lĩnh vực khoa học xã hội và hành vi

1. Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL SPHNĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; D14; C19; C20; D66; Giáo dục KTPL, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển

2. Xã hội học (mới)

Mã ngành: 7310301

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL SPHNĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; D14; C19; Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển

3. Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

Mã ngành: 7310401

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNƯu Tiên

• Tổ hợp: D14; D15; D01; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển

4. Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNƯu Tiên

• Tổ hợp: D14; D15; D01; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển

5. Việt Nam học (Tuyển sinh người Việt Nam)

Mã ngành: 7310630

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNƯu Tiên

• Tổ hợp: D01; D14; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lí, Tiếng Anh

6. Việt Nam học (Tuyển sinh người nước ngoài)

Mã ngành: 7310630

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNƯu Tiên

• Tổ hợp: Theo quy định riêng

4. Lĩnh vực khoa học sự sống

1. Sinh học

Mã ngành: 7420101

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNƯu Tiên

• Tổ hợp: B00; D08; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Sinh học, Hóa học, Vật lí, NCKHKT

2. Công nghệ sinh học (mới)

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNƯu Tiên

• Tổ hợp: B00; D08; A02; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Sinh học, Hóa học, Vật lí, NCKHKT

5. Lĩnh vực khoa học tự nhiên

1. Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật) (mới)

Mã ngành: 7440102

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL SPHNĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Tin); Toán, Tiếng Anh, Vật lí; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học, NCKHKT

2. Hóa học

Mã ngành: 7440112

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; B00; D07; Toán, Tiếng Anh, Hóa học; Hóa học, Toán, Vật lí

6. Lĩnh vực toán thống kê

1. Toán học

Mã ngành: 7460101

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học, NCKHKT

7. Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin

1. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 140

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL SPHNĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); Toán, Tiếng Anh, Tin học; Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh, NCKHKT

8. Lĩnh vực Dịch vụ xã hội

1. Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL SPHNĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; D14; C19; Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển

2. Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Mã ngành: 7760103

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; D01; oán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển

9. Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

1. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNƯu Tiên

• Tổ hợp: D01; D14; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử, Địa lí

Phương thức Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng gồm 2 nhóm:

1. Đội tuyển HSG
2. Xét cộng điểm khuyến khích n2

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Hà Nội các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển HNUE

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội mở cổng đăng ký tuyển sinh năm 2025, cụ thể như sau:
 
ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN XÉT TUYỂN 1 (XTT1):
Từ 16h00 ngày 19/5/2025 đến 23h59 ngày 15/6/2025
 
ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN XÉT TUYỂN 2 (XTT2):
Từ 8h00 ngày 10/6/2025 đến 17h00 ngày 10/7/2025
 
ĐĂNG KÝ THI NĂNG KHIẾU:
Từ 8h00 ngày 10/6/2025 đến 17h00 ngày 22/6/2025

Thời gian và hướng dẫn nộp hồ sơ xét tuyển thẳng

1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển.

Scan mỗi loại 01 file (định dạng file.pdf) để tải lên hệ thống đăng ký làm minh chứng:

+ Bản chính Học bạ THPT (đầy đủ 06 kỳ).

+ Bản chính Giấy chứng nhận Giải (Quốc gia/Quốc tế).

+ Bản chính báo cáo kết quả nghiên cứu (đối với thí sinh đoạt giải Kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp Quốc gia/Quốc tế).

2. Hình thức và thời gian đăng ký xét tuyển.

- Thí sinh đăng ký 01 tài khoản bằng số căn cước công dân trên Cổng thông tin đăng ký tuyển sinh đại học năm 2025 tại địa chỉ: https://ts2025.hnue.edu.vn/. Từ tài khoản đã đăng nhập, thí sinh kê khai/chỉnh sửa thông tin, tải các minh chứng cần thiết và nộp lệ phí xét tuyển.

- Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ 8h00 ngày 19/5/2025 đến 24h00 ngày 15/6/2025.

- Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển thẳng vào 01 ngành đào tạo duy nhất.

- Dự kiến công bố kết quả xét tuyển: Trước ngày 25/6/2025

Chú ý: Trường sẽ không gửi thông báo kết quả xét tuyển thẳng qua đường bưu điện. Thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường tại địa chỉ: https://ts2025.hnue.edu.vn/.

3. Đăng ký nguyện vọng và xác nhận nhập học.

- Thí sinh đã trúng tuyển thẳng thực hiện đăng ký nguyện vọng trên hệ thống xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT để lựa chọn chương trình, ngành, nhóm ngành đã trúng tuyển thẳng vào Trường hoặc đăng ký nguyện vọng xét tuyển khác.

- Thí sinh trúng tuyển thẳng xác nhận nhập học theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT.

4. Lệ phí xét tuyển thẳng

Lệ phí xét tuyển thẳng: 20.000 đồng/1 hồ sơ.

Lưu ý: Lệ phí đã đóng sẽ không được hoàn trả lại trong bất cứ trường hợp nào.

b) Phương thức nộp lệ phí: Tạo mã thanh toán trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường và thanh toán trực tuyến (hoặc tại quầy giao dịch của ngân hàng) theo hướng dẫn.

Hướng dẫn đăng ký xét tuyển theo phương thức 2

Hướng dẫn đăng ký xét tuyển thẳng

Học phí

- Sinh viên học các ngành ngoài sư phạm và ngành Quản lý giáo dục phải đóng học phí theo quy định của Trường.

- Sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên của Trường ĐHSP Hà Nội được hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt (nếu đăng kí và cam kết phục vụ trong ngành giáo dục) theo quy định của Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ. Nếu sinh viên không đăng kí hưởng hỗ trợ sẽ tự túc nộp học phí theo quy định của Trường.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội
  • Tên trường: Đại học Sư phạm Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi National University of Education
  • Mã trường: SPH
  • Tên viết tắt: HNUE
  • Địa chỉ: Số 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Website: www.hnue.edu.vn
  • Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhdhsphn/

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội là trường đại học trọng điểm quốc gia và khu vực, đào tạo các chuyên gia xuất sắc có đóng góp đặc biệt quan trọng cho hệ thống giáo dục và xã hội.

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (ĐHSPHN) chính thức được thành lập ngày 11/10/1951 theo Nghị định của Bộ Quốc gia Giáo dục. Song quá trình hình thành và phát triển của Nhà trường lại được bắt đầu từ một sự kiện quan trọng, đó là ngày 10 tháng 10 năm 1945, tức là chỉ hơn một tháng sau khi đọc bản Tuyên ngôn độc lập khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã ký Sắc lệnh thành lập Ban Đại học Văn khoa tại Hà Nội, trong đó nhiệm vụ đầu tiên là đào tạo giáo viên Văn khoa Trung học. Một năm sau đó, ngày 8 tháng 10 năm 1946, Chủ tịch Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra Sắc lệnh số 194/SL thành lập ngành học Sư phạm, đào tạo giáo viên cho các bậc học cơ bản, trung học phổ thông, trung học chuyên khoa, thực nghiệm và chuyên nghiệp trong toàn quốc.