3
Ưu tiên xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội (XTT2)
Đối tượng
Thí sinh tính tới thời điểm xác định trúng tuyển đã tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp THPT của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương. Đồng thời, có kết quả rèn luyện (hạnh kiểm) tất cả 06 học kì cấp THPT đạt loại Khá trở lên.
+ Thí sinh xét tuyển các ngành khác ngành GDTC, SPAN, SPMT thỏa mãn một trong các điều kiện quy định dưới đây:
a.1. Thí sinh là học sinh thuộc đội tuyển cấp tỉnh/thành phố (trực thuộc trung ương) hoặc đội tuyển của trường THPT chuyên trực thuộc các trường đại học tham dự kỳ thi chọn HSG quốc gia cấp THPT hoặc cuộc thi nghiên cứu khoa học, kỹ thuật (NCKHKT) quốc gia dành cho HS THPT (thứ tự ưu tiên 1 của XTT2).
a.2. Thí sinh là học sinh các trường THPT chuyên (hoặc các trường THPT THSP trực thuộc Trường ĐHSP Hà Nội, Trường ĐHSP thành phố Hồ Chí Minh) (học đầy đủ 03 năm lớp 10, 11, 12) đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi chọn HSG cấp THPT (dành cho HS lớp 12) hoặc cuộc thi NCKHKT (dành cho HS THPT) cấp tỉnh/thành phố (trực thuộc trung ương)/trường đại học (thứ tự ưu tiên 2 của XTT2).
a.3. Thí sinh là học sinh các trường THPT chuyên hoặc các trường THPT THSP trực thuộc Trường ĐHSP Hà Nội, Trường ĐHSP thành phố Hồ Chí Minh (học đầy đủ 03 năm lớp 10, 11, 12) (thứ tự ưu tiên 3 của XTT2).
a.4. Thí sinh là học sinh các trường THPT khác đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi chọn HSG cấp THPT (dành cho HS lớp 12)/cuộc thi NCKHKT (dành cho HS THPT) cấp tỉnh/thành phố (trực thuộc trung ương)/trường đại học hoặc thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế: IELTS/TOEFL iBT/TOEIC; DELF/TCF; HSK và HSKK; chứng chỉ Tin học quốc tế MOS (đối với cả ba kĩ năng Word, Excel, PowerPoint); ngày cấp chứng chỉ không quá 02 năm tính đến ngày 19/5/2025 (thứ tự ưu tiên 4 của XTT2).
+ Thí sinh xét tuyển ngành GDTC thỏa mãn một trong các điều kiện quy định dưới đây:
b.1. Thí sinh được Cục Thể dục thể thao công nhận là kiện tướng quốc gia hoặc thí sinh đoạt huy chương Vàng, Bạc, Đồng các giải thể dục thể thao cấp quốc gia tổ chức một lần trong năm (thứ tự ưu tiên 1 của XTT2).
b.2. Thí sinh được Cục Thể dục thể thao công nhận là vận động viên cấp 1 quốc gia hoặc thí sinh đoạt huy chương Vàng, Bạc, Đồng tại các giải thi đấu dành cho học sinh phổ thông toàn quốc, có chứng nhận thành tích của Bộ GDĐT (thứ tự ưu tiên 2 của XTT2).
b.3. Thí sinh đoạt huy chương Vàng, Bạc, Đồng tại các giải thi đấu dành cho học sinh phổ thông cấp tỉnh/thành phố (trực thuộc trung ương), có chứng nhận thành tích của Sở GDĐT (thứ tự ưu tiên 3 của XTT2).
Thời điểm đạt thành tích không quá 04 năm tính đến ngày 19/5/2025.
b.4. Thí sinh tham gia Kỳ thi năng khiếu của Trường ĐHSP Hà Nội năm 2025 và đạt thành tích vượt trội, nằm trong số 5% thí sinh đạt kết quả thi cao nhất (thứ tự ưu tiên 4 của XTT2).
+ Thí sinh xét tuyển ngành SPAN, SPMT thỏa mãn một trong các điều kiện quy định dưới đây:
b.1. Thí sinh đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật chuyên nghiệp toàn quốc về ca, múa, nhạc, mỹ thuật (thứ tự ưu tiên 1 của XTT2).
b.2. Thí sinh đoạt các giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật cấp tỉnh/thành phố (trực thuộc trung ương) về ca, múa, nhạc, mỹ thuật (thứ tự ưu tiên 2 của XTT2).
Thời điểm đạt thành tích không quá 04 năm tính đến ngày 19/5/2025.
b.3. Thí sinh tốt nghiệp loại Giỏi trình độ Cao đẳng, Trung cấp tại các trường năng khiếu nghệ thuật (thứ tự ưu tiên 3 của XTT2).
b.4. Thí sinh tham gia Kỳ thi năng khiếu của Trường ĐHSP Hà Nội năm 2025 và đạt thành tích vượt trội, nằm trong số 5% thí sinh đạt kết quả thi cao nhất (thứ tự ưu tiên 4 của XTT2).
Điều kiện xét tuyển
Thí sinh đăng kí xét tuyển theo PT2 – diện XTT2 cần tốt nghiệp THPT trong năm 2025, có kết quả rèn luyện (hạnh kiểm) tất cả 06 học kì cấp THPT đạt loại Tốt, có kết quả học tập (học lực) cả 03 năm cấp THPT đạt loại Tốt (Giỏi)
Thí sinh xét tuyển ngành GDTC: tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp tại các trường năng khiếu thể dục, thể thao trong năm 2025, có kết quả rèn luyện (hạnh kiểm) tất cả 06 học kì đạt loại Khá trở lên, có kết quả học tập (học lực) cả 03 năm cấp THPT đạt loại Khá trở lên
Thí sinh xét tuyển ngành SPAN, SPMT: tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp tại các trường năng khiếu nghệ thuật trong năm 2025, có kết quả rèn luyện (hạnh kiểm) tất cả 06 học kì đạt loại Khá trở lên, có kết quả học tập (học lực) cả 03 năm cấp THPT đạt loại Khá trở lên
Thí sinh xét tuyển ngành còn lại: có kết quả rèn luyện (hạnh kiểm) tất cả 06 học kì cấp THPT đạt loại Tốt, có kết quả học tập (học lực) cả 03 năm cấp THPT đạt loại Tốt (Giỏi)
Quy chế
1) Nguyên tắc xét tuyển
Xét tuyển XTT1 trước, nếu còn chỉ tiêu sẽ xét tiếp đến XTT2.
Ngành GDTC, SPAN, SPMT: Xét tuyển lần lượt theo thứ tự ưu tiên bắt đầu từ b.1, nếu còn chỉ tiêu sẽ xét tiếp lần lượt đến b.2, b.3, b.4 cho đến hết chỉ tiêu. Đối với các thí sinh đáp ứng cùng điều kiện (b.1, b.2, b.3 hoặc b.4), xét theo tiêu chí phụ (xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu): Tổng điểm TBC cả năm lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Ngoại ngữ 1), đã cộng điểm ưu tiên (nếu có) theo quy định.
Các ngành còn lại: Xét tuyển lần lượt theo thứ tự ưu tiên bắt đầu từ a.1, nếu còn chỉ tiêu sẽ xét tiếp lần lượt đến a.2, a.3, a.4 cho đến hết chỉ tiêu. Đối với các thí sinh đáp ứng cùng điều kiện (a.1, a.2, a.3 hoặc a.4), xét theo tiêu chí phụ (xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu): Tổng điểm trung bình chung (TBC) cả năm lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn theo quy định của mỗi ngành (thông báo sau), đã cộng điểm ưu tiên (nếu có) theo quy định.
Đối với các ngành đào tạo có sử dụng tiếng Anh trong giảng dạy: SP Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh), SP Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh), SPHóa học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh), GD Mầm non SP tiếng Anh, GD Tiểu học SP tiếng Anh, Trường xem xét cộng thêm điểm ưu tiên (được quy đổi từ các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) khi xét tuyển thẳng diện XTT2, điều kiện a.1, a.2, a.3 theo tiêu chí phụ (tổng điểm TBC cả năm lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn theo quy định).
Mức điểm ưu tiên (theo thang điểm 30) được quy đổi từ chứng chỉ Tiếng Anh như sau:
Chứng chỉ
|
IELTS 6.5;
80 ≤ TOEFL iBT < 94
|
IELTS 7.0;
94 ≤ TOEFL iBT < 102
|
IELTS 7.5;
102 ≤ TOEFL iBT < 110
|
IELTS ≥ 8.0;
110 ≤ TOEFL iBT
|
Mức điểm ưu tiên
|
1,0
|
2,0
|
2,5
|
3,0
|
2) Quy định xét tuyển
- Thí sinh chỉ được đăng ký duy nhất một nguyện vọng xét tuyển
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn 2024 | Ghi chú |
---|
1 | 7140114 | Quản lí giáo dục | Tất cả các đội tuyển | | |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | Toán; Ngữ văn; Lịch sử; Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh | | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh | | |
4 | 7140203 | Giáo dục đặc biệt | Tất cả các đội tuyển | | |
5 | 7140204 | Giáo dục công dân | Tất cả các đội tuyển | | |
6 | 7140205 | Giáo dục chính trị | Tất cả các đội tuyển | | |
7 | 7140206 | Giáo dục thể chất | | | |
8 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | Tất cả các đội tuyển | | |
9 | 7140209 | Sư phạm Toán học | Toán; Vật lí; Hóa học; Tin học; Toán; Tiếng Anh | | |
10 | 7140210 | Sư phạm Tin học | Tin học; Toán; Vật lí; Hóa học; Tiếng Anh; NCKHKT | | |
11 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | Toán; Vật lí; Hóa học; Tin học | | |
12 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | Hóa học; Toán; Vật lí | | |
13 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | Sinh học; Hóa học; Vật lí; NCKHKT | | |
14 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | Ngữ văn | | |
15 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | Ngữ văn; Lịch sử | | |
16 | 7140219 | Sư phạm Địa lí | Địa lí; Ngữ văn; Lịch sử | | |
17 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | | | |
18 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | | | |
19 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | Tiếng Anh | | |
20 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | Tiếng Pháp; Tiếng Anh | | |
21 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | Toán; Vật lí; Công nghệ; Tin học; NCKHKT | | |
22 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | Toán; Vật lí; Hóa học; Sinh học | | |
23 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lí | Ngữ văn; Lịch sử | | |
24 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (mới) | Ngữ văn; Lịch sử; Tiếng Anh | | |
25 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Tiếng Anh | | |
26 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Tiếng Anh; Tiếng Trung Quốc; Tiếng Pháp | | |
27 | 7229001 | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | Tất cả các đội tuyển | | |
28 | 7229010 | Lịch sử (mới) | Ngữ văn; Lịch sử | | |
29 | 7229030 | Văn học | Ngữ văn | | |
30 | 7310201 | Chính trị học | Tất cả các đội tuyển | | |
31 | 7310301 | Xã hội học (mới) | Tất cả các đội tuyển | | |
32 | 7310401 | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | Tất cả các đội tuyển | | |
33 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | Tất cả các đội tuyển | | |
34 | 7310630 | Việt Nam học | Ngữ văn; Toán; Lịch sử; Địa lí; Tiếng Anh | | |
35 | 7420101 | Sinh học | Sinh học; Hóa học; Vật lí; NCKHKT | | |
36 | 7420201 | Công nghệ sinh học (mới) | Sinh học; Hóa học; Vật lí; NCKHKT | | |
37 | 7440102 | Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật) (mới) | Toán; Vật lí; Hóa học; Tin học; NCKHKT | | |
38 | 7440112 | Hóa học | Hóa học; Toán; Vật lí | | |
39 | 7460101 | Toán học | Toán; Vật lí; Hóa học; Tin học; NCKHKT | | |
40 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Tin học; Toán; Vật lí; Hóa học; Tiếng Anh; NCKHKT | | |
41 | 7760101 | Công tác xã hội | Tất cả các đội tuyển | | |
42 | 7760103 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | Tất cả các đội tuyển | | |
43 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Ngữ văn; Toán; Lịch sử; Địa lí; Tiếng Anh | | |
Mã ngành: 7140114
Tổ hợp: Tất cả các đội tuyển
Điểm chuẩn 2024:
Mã ngành: 7140201
Tổ hợp: Toán; Ngữ văn; Lịch sử; Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh
Điểm chuẩn 2024:
Mã ngành: 7140202
Tổ hợp: Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh
Điểm chuẩn 2024:
Mã ngành: 7140203
Tổ hợp: Tất cả các đội tuyển
Điểm chuẩn 2024:
Mã ngành: 7140204
Tổ hợp: Tất cả các đội tuyển
Điểm chuẩn 2024:
Mã ngành: 7140205
Tổ hợp: Tất cả các đội tuyển
Điểm chuẩn 2024:
Mã ngành: 7140206
Điểm chuẩn 2024:
Mã ngành: 7140208
Tổ hợp: Tất cả các đội tuyển
Điểm chuẩn 2024:
Mã ngành: 7140209
Tổ hợp: Toán; Vật lí; Hóa học; Tin học; Toán; Tiếng Anh
Điểm chuẩn 2024:
Mã ngành: 7140210
Tổ hợp: Tin học; Toán; Vật lí; Hóa học; Tiếng Anh; NCKHKT
Điểm chuẩn 2024:
Mã ngành: 7140211
Tổ hợp: Toán; Vật lí; Hóa học; Tin học
Điểm chuẩn 2024:
Mã ngành: 7140212
Tổ hợp: Hóa học; Toán; Vật lí
Điểm chuẩn 2024:
Mã ngành: 7140213
Tổ hợp: Sinh học; Hóa học; Vật lí; NCKHKT
Điểm chuẩn 2024:
Mã ngành: 7140217
Tổ hợp: Ngữ văn
Điểm chuẩn 2024:
Mã ngành: 7140218
Tổ hợp: Ngữ văn; Lịch sử
Điểm chuẩn 2024:
Mã ngành: 7140219
Tổ hợp: Địa lí; Ngữ văn; Lịch sử
Điểm chuẩn 2024:
Mã ngành: 7140221
Điểm chuẩn 2024:
Mã ngành: 7140222
Điểm chuẩn 2024:
Mã ngành: 7140231
Tổ hợp: Tiếng Anh
Điểm chuẩn 2024:
Mã ngành: 7140233
Tổ hợp: Tiếng Pháp; Tiếng Anh
Điểm chuẩn 2024:
Mã ngành: 7140246
Tổ hợp: Toán; Vật lí; Công nghệ; Tin học; NCKHKT
Điểm chuẩn 2024:
Mã ngành: 7140247
Tổ hợp: Toán; Vật lí; Hóa học; Sinh học
Điểm chuẩn 2024:
Mã ngành: 7140249
Tổ hợp: Ngữ văn; Lịch sử
Điểm chuẩn 2024:
Mã ngành: 7220101
Tổ hợp: Ngữ văn; Lịch sử; Tiếng Anh
Điểm chuẩn 2024:
Mã ngành: 7220201
Tổ hợp: Tiếng Anh
Điểm chuẩn 2024:
Mã ngành: 7220204
Tổ hợp: Tiếng Anh; Tiếng Trung Quốc; Tiếng Pháp
Điểm chuẩn 2024:
Mã ngành: 7229001
Tổ hợp: Tất cả các đội tuyển
Điểm chuẩn 2024:
Mã ngành: 7229010
Tổ hợp: Ngữ văn; Lịch sử
Điểm chuẩn 2024:
Mã ngành: 7229030
Tổ hợp: Ngữ văn
Điểm chuẩn 2024:
Mã ngành: 7310201
Tổ hợp: Tất cả các đội tuyển
Điểm chuẩn 2024:
Mã ngành: 7310301
Tổ hợp: Tất cả các đội tuyển
Điểm chuẩn 2024:
Mã ngành: 7310401
Tổ hợp: Tất cả các đội tuyển
Điểm chuẩn 2024:
Mã ngành: 7310403
Tổ hợp: Tất cả các đội tuyển
Điểm chuẩn 2024:
Mã ngành: 7310630
Tổ hợp: Ngữ văn; Toán; Lịch sử; Địa lí; Tiếng Anh
Điểm chuẩn 2024:
Mã ngành: 7420101
Tổ hợp: Sinh học; Hóa học; Vật lí; NCKHKT
Điểm chuẩn 2024:
Mã ngành: 7420201
Tổ hợp: Sinh học; Hóa học; Vật lí; NCKHKT
Điểm chuẩn 2024:
Mã ngành: 7440102
Tổ hợp: Toán; Vật lí; Hóa học; Tin học; NCKHKT
Điểm chuẩn 2024:
Mã ngành: 7440112
Tổ hợp: Hóa học; Toán; Vật lí
Điểm chuẩn 2024:
Mã ngành: 7460101
Tổ hợp: Toán; Vật lí; Hóa học; Tin học; NCKHKT
Điểm chuẩn 2024:
Mã ngành: 7480201
Tổ hợp: Tin học; Toán; Vật lí; Hóa học; Tiếng Anh; NCKHKT
Điểm chuẩn 2024:
Mã ngành: 7760101
Tổ hợp: Tất cả các đội tuyển
Điểm chuẩn 2024:
Mã ngành: 7760103
Tổ hợp: Tất cả các đội tuyển
Điểm chuẩn 2024:
Mã ngành: 7810103
Tổ hợp: Ngữ văn; Toán; Lịch sử; Địa lí; Tiếng Anh
Điểm chuẩn 2024: