Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường HNUE - Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2025

Điểm chuẩn HNUE - Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2025 xét theo điểm thi THPT, đánh giá năng lực ĐHSPHN đã được công bố đến tất cả thí sinh vào 11h ngày 23/8.

Trường ĐHSP Hà Nội xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GDĐT. Sau khi xác định thí sinh trúng tuyển thẳng, Nhà trường xét tuyển số lượng chỉ tiêu tuyển sinh còn lại đối với mỗi ngành đào tạo theo ba phương thức PT1, PT2, PT3 (không chia chỉ tiêu riêng cho từng phương thức, tổ hợp xét tuyển).

Đối với một ngành đào tạo, tất cả thí sinh được xét tuyển bình đẳng dựa trên điểm xét theo một thang điểm chung, bảo đảm tương đương về mức độ đáp ứng yêu cầu đầu vào của ngành học. Thí sinh tra cứu TẠI ĐÂY: Điểm xét tuyển (ĐX1, ĐX2, ĐX3) vào từng ngành đào tạo của Trường ĐHSP Hà Nội theo nguyện vọng xét tuyển mà bản thân đã đăng ký trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường và Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GDĐT.

1) Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, Mã xét tuyển

Điểm chuẩn

2

Quản lí giáo dục

Mã xét tuyển: 7140114

24.68

2

GD Mầm non

Mã xét tuyển: 7140201

22.25

3

GD Mầm non - SP Tiếng Anh

Mã xét tuyển: 7140201K

21.63

4

GD Tiểu học

Mã xét tuyển: 7140202

25.17

5

GD Tiểu học - SP Tiếng Anh

Mã xét tuyển: 7140202K

24.99

6

GD đặc biệt

Mã xét tuyển: 7140203

27.55

7

GD công dân

Mã xét tuyển: 7140204

27.74

8

GD chính trị

Mã xét tuyển: 7140205

28.22

9

GD thể chất

Mã xét tuyển: 7140206

25.89

10

GD Quốc phòng và An ninh

Mã xét tuyển: 7140208

27.27

11

SP Toán học

Mã xét tuyển: 7140209

28.27

12

SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

Mã xét tuyển: 7140209K

28.36

13

SP Tin học

Mã xét tuyển: 7140210

24.83

14

SP Vật lí

Mã xét tuyển: 7140211

28.31

15

SP Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh)

Mã xét tuyển: 7140211K

27.78

16

SP Hoá học

Mã xét tuyển: 7140212

28.42

17

SP Hoá học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh)

Mã xét tuyển: 7140212K

26.13

18

SP Sinh học

Mã xét tuyển: 7140213

26.27

19

SP Ngữ văn

Mã xét tuyển: 7140217

28.48

20

SP Lịch sử

Mã xét tuyển: 7140218

29.06

21

SP Địa lí

Mã xét tuyển: 7140219

28.79

22

SP Âm nhạc

Mã xét tuyển: 7140221

23.75

23

SP Mỹ thuật

Mã xét tuyển: 7140222

23.48

24

SP Tiếng Anh

Mã xét tuyển: 7140231

26.30

25

SP Tiếng Pháp

Mã xét tuyển: 7140233

27.15

26

SP Công nghệ

Mã xét tuyển: 7140246

21.75

27

SP Khoa học tự nhiên

Mã xét tuyển: 7140247

27.06

28

SP Lịch sử - Địa lí

Mã xét tuyển: 7140249

28.60

 

2) Lĩnh vực nhân văn

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, Mã xét tuyển

Điểm chuẩn

1

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã xét tuyển: 7220101

26.36

2

Ngôn ngữ Anh

Mã xét tuyển: 7220201

24.56

3

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã xét tuyển: 7220204

26.76

4

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

Mã xét tuyển: 7229001

24.87

5

Lịch sử (bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã xét tuyển: 7229010

27.75

6

Văn học

Mã xét tuyển: 7229030

27.64

 

3) Lĩnh vực khoa học xã hội và hành vi

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, Mã xét tuyển

Điểm chuẩn

1

Chính trị học

Mã xét tuyển: 7310201

25.19

2

Xã hội học (bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã xét tuyển: 7310301

26.00

3

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

Mã xét tuyển: 7310401

23.25

4

Tâm lý học giáo dục

Mã xét tuyển: 7310403

23.96

5

Việt Nam học

Mã xét tuyển: 7310630

20.00

 

4) Lĩnh vực khoa học sự sống

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, Mã xét tuyển

Điểm chuẩn

1

Sinh học

Mã xét tuyển: 7420101

19.00

2

Công nghệ sinh học (bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã xét tuyển: 7420201

19.25

 

5) Lĩnh vực khoa học tự nhiên

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, Mã xét tuyển

Điểm chuẩn

1

Vật lí học (Vật lí bán dẫn và kỹ thuật)

(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã xét tuyển: 7440102

22.35

2

Hóa học

Mã xét tuyển: 7440112

23.00

 

6) Lĩnh vực Toán và thống kê

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, Mã xét tuyển

Điểm chuẩn

1

Toán học

Mã xét tuyển: 7460101

25.47

 

7) Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, Mã xét tuyển

Điểm chuẩn

1

Công nghệ thông tin

Mã xét tuyển: 7480201

20.60

 

8) Lĩnh vực Dịch vụ xã hội

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, Mã xét tuyển

Điểm chuẩn

1

Công tác xã hội

Mã xét tuyển: 7760101

26.13

2

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Mã xét tuyển: 7760103

25.29

 

9) Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, Mã xét tuyển

Điểm chuẩn

1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã xét tuyển: 7810103

20.25

 

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản lí giáo dụcC2027.9
Quản lí giáo dụcD01; D02; D0327.9
Giáo dục Mầm nonM0023.43
Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng AnhM0123.15
Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng AnhM0223.15
Giáo dục Tiểu họcD01; D02; D0327.2
Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng AnhD0127.26
Giáo dục đặc biệtC0028.37
Giáo dục đặc biệtD01; D02; D0328.37
Giáo dục công dânC1928.6
Giáo dục công dânC2028.6
Giáo dục chính trịC1928.83
Giáo dục chính trịC2028.83
Giáo dục thể chấtT0125.66
Giáo dục Quốc phòng và An ninhC0028.26
Giáo dục Quốc phòng và An ninhD01; D02; D0328.26
Sư phạm Toán họcA0027.48
Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)A0127.68
Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)D0127.68
Sư phạm Tin họcA0125.1
Sư phạm Tin họcA0025.1
Sư phạm Vật lýA0027.71
Sư phạm Vật lýA0127.71
Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh)A0026.81
Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh)A0126.81
Sư phạm Hoá họcA0027.62
Sư phạm Hoá họcB0027.62
Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh)D0727.2
Sư phạm Sinh họcB0026.74
Sư phạm Sinh họcD0826.74
Sư phạm Ngữ vănC0029.3
Sư phạm Ngữ vănD01; D02; D0329.3
Sư phạm Lịch sửC0029.3
Sư phạm Lịch sửD1429.3
Sư phạm Địa lýC0429.05
Sư phạm Địa lýC0029.05
Sư phạm Âm nhạcN0124.05
Sư phạm Âm nhạcN0224.05
Sư phạm Mỹ thuậtH0122.69
Sư phạm Mỹ thuậtH0222.69
Sư phạm Tiếng AnhD0127.75
Sư phạm Tiếng PhápD15; D42; D4426.59
Sư phạm Tiếng PhápD01; D02; D0326.59
Sư phạm Công nghệA0124.55
Sư phạm Công nghệA0024.55
Sư phạm Khoa học tự nhiênA0026.45
Sư phạm Khoa học tự nhiênB0026.45
Sư phạm Lịch sử - Địa lýC0028.83
Ngôn ngữ AnhD0126.99
Ngôn ngữ Trung QuốcD0126.74
Ngôn ngữ Trung QuốcD0426.74
Triết học (Triết học Mác Lê-nin)C1927.1
Triết học (Triết học Mác Lê-nin)C0027.1
Văn họcC0028.31
Văn họcD01; D02; D0328.31
Chính trị họcC1926.86
Chính trị họcD66; D68; D7026.86
Tâm lý học (Tâm lý học trường học)C0027.5
Tâm lý học (Tâm lý học trường học)D01; D02; D0327.5
Tâm lý học giáo dụcC0028
Tâm lý học giáo dụcD01; D02; D0328
Việt Nam họcC0026.97
Việt Nam họcD1526.97
Sinh họcB0022
Sinh họcD08; D32; D3422
Hóa họcA0024.44
Hóa họcB0024.44
Toán họcA0026.04
Toán họcD0126.04
Công nghệ thông tinA0024.1
Công nghệ thông tinA0124.1
Công tác xã hộiC0026.5
Công tác xã hộiD01; D02; D0326.5
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tậtC0025.17
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tậtD01; D02; D0325.17
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC0027.47
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD1527.47

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản lí giáo dụcNgữ văn (× 2); Lịch sử21.8
Quản lí giáo dụcNgữ văn (× 2); Tiếng Anh21.2
Giáo dục Tiểu họcToán (× 2); Ngữ văn20.4
Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng AnhNgữ văn (× 2); Tiếng Anh24.45
Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng AnhToán (× 2); Tiếng Anh21.65
Giáo dục đặc biệtNgữ văn (× 2); Tiếng Anh20.9
Giáo dục công dânNgữ văn (× 2); Lịch sử23.51
Giáo dục chính trịNgữ văn (× 2); Lịch sử22.7
Giáo dục Quốc phòng và An ninhNgữ văn (× 2); Lịch sử21.9
Giáo dục Quốc phòng và An ninhNgữ văn (× 2); Địa lý20.05
Sư phạm Toán họcToán (× 2); Vật lí22.5
Sư phạm Toán họcToán (× 2); Hóa học23.23
Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)Toán (× 2); Tiếng Anh23.79
Sư phạm Tin họcToán (× 2); Vật lí19
Sư phạm Tin họcToán (× 2); Tiếng Anh19.55
Sư phạm Vật lýVật lí (× 2); Toán24.2
Sư phạm Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)Vật lí (× 2); Tiếng Anh22.25
Sư phạm Hoá họcHóa học (× 2); Toán25.57
Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh)Hóa học (× 2); Tiếng Anh24.96
Sư phạm Sinh họcSinh học (× 2); Hóa học25.57
Sư phạm Sinh họcSinh học (× 2); Tiếng Anh20.8
Sư phạm Ngữ vănNgữ văn (× 2); Lịch sử24.45
Sư phạm Ngữ vănNgữ văn (× 2); Tiếng Anh23.93
Sư phạm Lịch sửLịch sử (× 2); Tiếng Anh25.68
Sư phạm Lịch sửLịch sử (× 2); Ngữ văn26.3
Sư phạm Địa lýĐịa lí (× 2); Lịch sử24.15
Sư phạm Địa lýĐịa lí (× 2); Ngữ văn23.42
Sư phạm Tiếng AnhTiếng Anh (× 2); Ngữ văn25.65
Sư phạm Tiếng AnhTiếng Anh (× 2); Toán24.63
Sư phạm Tiếng PhápTiếng Anh (× 2); Ngữ văn23.86
Sư phạm Công nghệToán (× 2); Vật lí18
Sư phạm Công nghệToán (× 2); Tiếng Anh23.55
Sư phạm Khoa học tự nhiênVật lí (× 2); Toán18.25
Sư phạm Khoa học tự nhiênHóa học (× 2); Toán23.23
Sư phạm Khoa học tự nhiênSinh học (× 2); Toán21.5
Sư phạm Lịch sử - Địa lýĐịa lý (× 2); Ngữ văn21.7
Sư phạm Lịch sử - Địa lýLịch sử (× 2); Ngữ văn24.15
Ngôn ngữ AnhTiếng Anh (× 2); Ngữ văn25.25
Ngôn ngữ Trung QuốcTiếng Anh (× 2); Toán22.05
Ngôn ngữ Trung QuốcTiếng Anh (× 2); Ngữ văn24.4
Triết học (Triết học Mác Lê-nin)Ngữ văn (× 2); Lịch sử21.7
Văn họcNgữ văn (× 2); Lịch sử23.42
Văn họcNgữ văn (× 2); Tiếng Anh23.19
Chính trị họcNgữ văn (× 2); Tiếng Anh19.85
Tâm lý học (Tâm lý học trường học)Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh21.65
Tâm lý học (Tâm lý học trường học)Ngữ văn (× 2); Lịch sử22.55
Tâm lý học giáo dụcNgữ văn (× 2); Tiếng Anh23.19
Tâm lý học giáo dụcNgữ văn (× 2); Lịch sử23.51
Việt Nam họcNgữ văn (× 2); Tiếng Anh18.55
Sinh họcSinh học (× 2); Hóa học18
Sinh họcSinh học (× 2); Tiếng Anh19.05
Hóa họcHóa học (× 2); Toán18
Toán họcToán (× 2); Vật lí19.5
Toán họcToán (× 2); Hóa học19.25
Công nghệ thông tinToán (× 2); Tiếng Anh19.75
Công nghệ thông tinToán (× 2); Vật lí18
Công tác xã hộiNgữ văn (× 2); Tiếng Anh18
Công tác xã hộiNgữ văn (× 2); Lịch sử18.05
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tậtNgữ văn (× 2); Lịch sử18.1
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tậtNgữ văn (× 2); Tiếng Anh18.75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhTiếng Anh (× 2); Ngữ văn18.2

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây