Điểm chuẩn vào trường HNUE - Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2024
Năm 2024, Đại học Sư phạm Hà Nội tuyển sinh theo các phương thức sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển thẳng; Xét học bạ THPT; Thi tuyển (thi năng khiếu, thi ĐGNL); Kết hợp thi tuyển và xét tuyển.
Điểm chuẩn HNUE - Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2024 xét theo điểm thi THPT, đánh giá năng lực ĐHSPHN được cập nhật chi tiết phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản lí giáo dục | D01; D02; D03 | 27.9 | |
Quản lí giáo dục | C20 | 27.9 | |
Giáo dục Mầm non | M00 | 23.43 | |
Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh | M01 | 23.15 | |
Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh | M02 | 23.15 | |
Giáo dục Tiểu học | D01; D02; D03 | 27.2 | |
Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 27.26 | |
Giáo dục đặc biệt | D01; D02; D03 | 28.37 | |
Giáo dục đặc biệt | C00 | 28.37 | |
Giáo dục công dân | C19 | 28.6 | |
Giáo dục công dân | C20 | 28.6 | |
Giáo dục chính trị | C19 | 28.83 | |
Giáo dục chính trị | C20 | 28.83 | |
Giáo dục thể chất | T01 | 25.66 | |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh | C00 | 28.26 | |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh | D01; D02; D03 | 28.26 | |
Sư phạm Toán học | A00 | 27.48 | |
Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | A01 | 27.68 | |
Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | D01 | 27.68 | |
Sư phạm Tin học | A00 | 25.1 | |
Sư phạm Tin học | A01 | 25.1 | |
Sư phạm Vật lý | A00 | 27.71 | |
Sư phạm Vật lý | A01 | 27.71 | |
Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh) | A01 | 26.81 | |
Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh) | A00 | 26.81 | |
Sư phạm Hoá học | A00 | 27.62 | |
Sư phạm Hoá học | B00 | 27.62 | |
Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) | D07 | 27.2 | |
Sư phạm Sinh học | D08 | 26.74 | |
Sư phạm Sinh học | B00 | 26.74 | |
Sư phạm Ngữ văn | C00 | 29.3 | |
Sư phạm Ngữ văn | D01; D02; D03 | 29.3 | |
Sư phạm Lịch sử | D14 | 29.3 | |
Sư phạm Lịch sử | C00 | 29.3 | |
Sư phạm Địa lý | C04 | 29.05 | |
Sư phạm Địa lý | C00 | 29.05 | |
Sư phạm Âm nhạc | N01 | 24.05 | |
Sư phạm Âm nhạc | N02 | 24.05 | |
Sư phạm Mỹ thuật | H01 | 22.69 | |
Sư phạm Mỹ thuật | H02 | 22.69 | |
Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 27.75 | |
Sư phạm Tiếng Pháp | D15; D42; D44 | 26.59 | |
Sư phạm Tiếng Pháp | D01; D02; D03 | 26.59 | |
Sư phạm Công nghệ | A00 | 24.55 | |
Sư phạm Công nghệ | A01 | 24.55 | |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00 | 26.45 | |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | B00 | 26.45 | |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00 | 28.83 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.99 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 26.74 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D04 | 26.74 | |
Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | C19 | 27.1 | |
Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | C00 | 27.1 | |
Văn học | C00 | 28.31 | |
Văn học | D01; D02; D03 | 28.31 | |
Chính trị học | C19 | 26.86 | |
Chính trị học | D66; D68; D70 | 26.86 | |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | D01; D02; D03 | 27.5 | |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | C00 | 27.5 | |
Tâm lý học giáo dục | D01; D02; D03 | 28 | |
Tâm lý học giáo dục | C00 | 28 | |
Việt Nam học | D15 | 26.97 | |
Việt Nam học | C00 | 26.97 | |
Sinh học | B00 | 22 | |
Sinh học | D08; D32; D34 | 22 | |
Hóa học | B00 | 24.44 | |
Hóa học | A00 | 24.44 | |
Toán học | A00 | 26.04 | |
Toán học | D01 | 26.04 | |
Công nghệ thông tin | A00 | 24.1 | |
Công nghệ thông tin | A01 | 24.1 | |
Công tác xã hội | D01; D02; D03 | 26.5 | |
Công tác xã hội | C00 | 26.5 | |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | C00 | 25.17 | |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | D01; D02; D03 | 25.17 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D15 | 27.47 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 27.47 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản lí giáo dục | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 21.2 | |
Quản lí giáo dục | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 21.8 | |
Giáo dục Tiểu học | Toán (× 2); Ngữ văn | 20.4 | |
Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh | Toán (× 2); Tiếng Anh | 21.65 | |
Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 24.45 | |
Giáo dục đặc biệt | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 20.9 | |
Giáo dục công dân | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 23.51 | |
Giáo dục chính trị | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 22.7 | |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 21.9 | |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh | Ngữ văn (× 2); Địa lý | 20.05 | |
Sư phạm Toán học | Toán (× 2); Hóa học | 23.23 | |
Sư phạm Toán học | Toán (× 2); Vật lí | 22.5 | |
Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | Toán (× 2); Tiếng Anh | 23.79 | |
Sư phạm Tin học | Toán (× 2); Vật lí | 19 | |
Sư phạm Tin học | Toán (× 2); Tiếng Anh | 19.55 | |
Sư phạm Vật lý | Vật lí (× 2); Toán | 24.2 | |
Sư phạm Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) | Vật lí (× 2); Tiếng Anh | 22.25 | |
Sư phạm Hoá học | Hóa học (× 2); Toán | 25.57 | |
Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) | Hóa học (× 2); Tiếng Anh | 24.96 | |
Sư phạm Sinh học | Sinh học (× 2); Hóa học | 25.57 | |
Sư phạm Sinh học | Sinh học (× 2); Tiếng Anh | 20.8 | |
Sư phạm Ngữ văn | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 24.45 | |
Sư phạm Ngữ văn | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 23.93 | |
Sư phạm Lịch sử | Lịch sử (× 2); Tiếng Anh | 25.68 | |
Sư phạm Lịch sử | Lịch sử (× 2); Ngữ văn | 26.3 | |
Sư phạm Địa lý | Địa lí (× 2); Ngữ văn | 23.42 | |
Sư phạm Địa lý | Địa lí (× 2); Lịch sử | 24.15 | |
Sư phạm Tiếng Anh | Tiếng Anh (× 2); Toán | 24.63 | |
Sư phạm Tiếng Anh | Tiếng Anh (× 2); Ngữ văn | 25.65 | |
Sư phạm Tiếng Pháp | Tiếng Anh (× 2); Ngữ văn | 23.86 | |
Sư phạm Công nghệ | Toán (× 2); Vật lí | 18 | |
Sư phạm Công nghệ | Toán (× 2); Tiếng Anh | 23.55 | |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | Vật lí (× 2); Toán | 18.25 | |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | Hóa học (× 2); Toán | 23.23 | |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | Sinh học (× 2); Toán | 21.5 | |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | Lịch sử (× 2); Ngữ văn | 24.15 | |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | Địa lý (× 2); Ngữ văn | 21.7 | |
Ngôn ngữ Anh | Tiếng Anh (× 2); Ngữ văn | 25.25 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | Tiếng Anh (× 2); Toán | 22.05 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | Tiếng Anh (× 2); Ngữ văn | 24.4 | |
Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 21.7 | |
Văn học | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 23.42 | |
Văn học | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 23.19 | |
Chính trị học | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 19.85 | |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 21.65 | |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 22.55 | |
Tâm lý học giáo dục | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 23.51 | |
Tâm lý học giáo dục | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 23.19 | |
Việt Nam học | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 18.55 | |
Sinh học | Sinh học (× 2); Tiếng Anh | 19.05 | |
Sinh học | Sinh học (× 2); Hóa học | 18 | |
Hóa học | Hóa học (× 2); Toán | 18 | |
Toán học | Toán (× 2); Vật lí | 19.5 | |
Toán học | Toán (× 2); Hóa học | 19.25 | |
Công nghệ thông tin | Toán (× 2); Vật lí | 18 | |
Công nghệ thông tin | Toán (× 2); Tiếng Anh | 19.75 | |
Công tác xã hội | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 18.05 | |
Công tác xã hội | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 18 | |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 18.1 | |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 18.75 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Tiếng Anh (× 2); Ngữ văn | 18.2 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây