Điểm chuẩn vào trường HNUE - Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2025
Điểm chuẩn HNUE - Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2025 xét theo điểm thi THPT, đánh giá năng lực ĐHSPHN đã được công bố đến tất cả thí sinh vào 11h ngày 23/8.
Trường ĐHSP Hà Nội xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GDĐT. Sau khi xác định thí sinh trúng tuyển thẳng, Nhà trường xét tuyển số lượng chỉ tiêu tuyển sinh còn lại đối với mỗi ngành đào tạo theo ba phương thức PT1, PT2, PT3 (không chia chỉ tiêu riêng cho từng phương thức, tổ hợp xét tuyển).
Đối với một ngành đào tạo, tất cả thí sinh được xét tuyển bình đẳng dựa trên điểm xét theo một thang điểm chung, bảo đảm tương đương về mức độ đáp ứng yêu cầu đầu vào của ngành học. Thí sinh tra cứu TẠI ĐÂY: Điểm xét tuyển (ĐX1, ĐX2, ĐX3) vào từng ngành đào tạo của Trường ĐHSP Hà Nội theo nguyện vọng xét tuyển mà bản thân đã đăng ký trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường và Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GDĐT.
1) Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
STT |
Ngành, chương trình đào tạo Tên ngành, Mã xét tuyển |
Điểm chuẩn |
---|---|---|
2 |
Quản lí giáo dục Mã xét tuyển: 7140114 |
24.68 |
2 |
GD Mầm non Mã xét tuyển: 7140201 |
22.25 |
3 |
GD Mầm non - SP Tiếng Anh Mã xét tuyển: 7140201K |
21.63 |
4 |
GD Tiểu học Mã xét tuyển: 7140202 |
25.17 |
5 |
GD Tiểu học - SP Tiếng Anh Mã xét tuyển: 7140202K |
24.99 |
6 |
GD đặc biệt Mã xét tuyển: 7140203 |
27.55 |
7 |
GD công dân Mã xét tuyển: 7140204 |
27.74 |
8 |
GD chính trị Mã xét tuyển: 7140205 |
28.22 |
9 |
GD thể chất Mã xét tuyển: 7140206 |
25.89 |
10 |
GD Quốc phòng và An ninh Mã xét tuyển: 7140208 |
27.27 |
11 |
SP Toán học Mã xét tuyển: 7140209 |
28.27 |
12 |
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) Mã xét tuyển: 7140209K |
28.36 |
13 |
SP Tin học Mã xét tuyển: 7140210 |
24.83 |
14 |
SP Vật lí Mã xét tuyển: 7140211 |
28.31 |
15 |
SP Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh) Mã xét tuyển: 7140211K |
27.78 |
16 |
SP Hoá học Mã xét tuyển: 7140212 |
28.42 |
17 |
SP Hoá học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh) Mã xét tuyển: 7140212K |
26.13 |
18 |
SP Sinh học Mã xét tuyển: 7140213 |
26.27 |
19 |
SP Ngữ văn Mã xét tuyển: 7140217 |
28.48 |
20 |
SP Lịch sử Mã xét tuyển: 7140218 |
29.06 |
21 |
SP Địa lí Mã xét tuyển: 7140219 |
28.79 |
22 |
SP Âm nhạc Mã xét tuyển: 7140221 |
23.75 |
23 |
SP Mỹ thuật Mã xét tuyển: 7140222 |
23.48 |
24 |
SP Tiếng Anh Mã xét tuyển: 7140231 |
26.30 |
25 |
SP Tiếng Pháp Mã xét tuyển: 7140233 |
27.15 |
26 |
SP Công nghệ Mã xét tuyển: 7140246 |
21.75 |
27 |
SP Khoa học tự nhiên Mã xét tuyển: 7140247 |
27.06 |
28 |
SP Lịch sử - Địa lí Mã xét tuyển: 7140249 |
28.60 |
2) Lĩnh vực nhân văn
STT |
Ngành, chương trình đào tạo Tên ngành, Mã xét tuyển |
Điểm chuẩn |
---|---|---|
1 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) Mã xét tuyển: 7220101 |
26.36 |
2 |
Ngôn ngữ Anh Mã xét tuyển: 7220201 |
24.56 |
3 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã xét tuyển: 7220204 |
26.76 |
4 |
Triết học (Triết học Mác Lê-nin) Mã xét tuyển: 7229001 |
24.87 |
5 |
Lịch sử (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) Mã xét tuyển: 7229010 |
27.75 |
6 |
Văn học Mã xét tuyển: 7229030 |
27.64 |
3) Lĩnh vực khoa học xã hội và hành vi
STT |
Ngành, chương trình đào tạo Tên ngành, Mã xét tuyển |
Điểm chuẩn |
---|---|---|
1 |
Chính trị học Mã xét tuyển: 7310201 |
25.19 |
2 |
Xã hội học (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) Mã xét tuyển: 7310301 |
26.00 |
3 |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) Mã xét tuyển: 7310401 |
23.25 |
4 |
Tâm lý học giáo dục Mã xét tuyển: 7310403 |
23.96 |
5 |
Việt Nam học Mã xét tuyển: 7310630 |
20.00 |
4) Lĩnh vực khoa học sự sống
STT |
Ngành, chương trình đào tạo Tên ngành, Mã xét tuyển |
Điểm chuẩn |
---|---|---|
1 |
Sinh học Mã xét tuyển: 7420101 |
19.00 |
2 |
Công nghệ sinh học (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) Mã xét tuyển: 7420201 |
19.25 |
5) Lĩnh vực khoa học tự nhiên
STT |
Ngành, chương trình đào tạo Tên ngành, Mã xét tuyển |
Điểm chuẩn |
---|---|---|
1 |
Vật lí học (Vật lí bán dẫn và kỹ thuật) (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) Mã xét tuyển: 7440102 |
22.35 |
2 |
Hóa học Mã xét tuyển: 7440112 |
23.00 |
6) Lĩnh vực Toán và thống kê
STT |
Ngành, chương trình đào tạo Tên ngành, Mã xét tuyển |
Điểm chuẩn |
---|---|---|
1 |
Toán học Mã xét tuyển: 7460101 |
25.47 |
7) Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin
STT |
Ngành, chương trình đào tạo Tên ngành, Mã xét tuyển |
Điểm chuẩn |
---|---|---|
1 |
Công nghệ thông tin Mã xét tuyển: 7480201 |
20.60 |
8) Lĩnh vực Dịch vụ xã hội
STT |
Ngành, chương trình đào tạo Tên ngành, Mã xét tuyển |
Điểm chuẩn |
---|---|---|
1 |
Công tác xã hội Mã xét tuyển: 7760101 |
26.13 |
2 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật Mã xét tuyển: 7760103 |
25.29 |
9) Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
STT |
Ngành, chương trình đào tạo Tên ngành, Mã xét tuyển |
Điểm chuẩn |
---|---|---|
1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã xét tuyển: 7810103 |
20.25 |
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản lí giáo dục | C20 | 27.9 | |
Quản lí giáo dục | D01; D02; D03 | 27.9 | |
Giáo dục Mầm non | M00 | 23.43 | |
Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh | M01 | 23.15 | |
Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh | M02 | 23.15 | |
Giáo dục Tiểu học | D01; D02; D03 | 27.2 | |
Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 27.26 | |
Giáo dục đặc biệt | C00 | 28.37 | |
Giáo dục đặc biệt | D01; D02; D03 | 28.37 | |
Giáo dục công dân | C19 | 28.6 | |
Giáo dục công dân | C20 | 28.6 | |
Giáo dục chính trị | C19 | 28.83 | |
Giáo dục chính trị | C20 | 28.83 | |
Giáo dục thể chất | T01 | 25.66 | |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh | C00 | 28.26 | |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh | D01; D02; D03 | 28.26 | |
Sư phạm Toán học | A00 | 27.48 | |
Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | A01 | 27.68 | |
Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | D01 | 27.68 | |
Sư phạm Tin học | A01 | 25.1 | |
Sư phạm Tin học | A00 | 25.1 | |
Sư phạm Vật lý | A00 | 27.71 | |
Sư phạm Vật lý | A01 | 27.71 | |
Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh) | A00 | 26.81 | |
Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh) | A01 | 26.81 | |
Sư phạm Hoá học | A00 | 27.62 | |
Sư phạm Hoá học | B00 | 27.62 | |
Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) | D07 | 27.2 | |
Sư phạm Sinh học | B00 | 26.74 | |
Sư phạm Sinh học | D08 | 26.74 | |
Sư phạm Ngữ văn | C00 | 29.3 | |
Sư phạm Ngữ văn | D01; D02; D03 | 29.3 | |
Sư phạm Lịch sử | C00 | 29.3 | |
Sư phạm Lịch sử | D14 | 29.3 | |
Sư phạm Địa lý | C04 | 29.05 | |
Sư phạm Địa lý | C00 | 29.05 | |
Sư phạm Âm nhạc | N01 | 24.05 | |
Sư phạm Âm nhạc | N02 | 24.05 | |
Sư phạm Mỹ thuật | H01 | 22.69 | |
Sư phạm Mỹ thuật | H02 | 22.69 | |
Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 27.75 | |
Sư phạm Tiếng Pháp | D15; D42; D44 | 26.59 | |
Sư phạm Tiếng Pháp | D01; D02; D03 | 26.59 | |
Sư phạm Công nghệ | A01 | 24.55 | |
Sư phạm Công nghệ | A00 | 24.55 | |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00 | 26.45 | |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | B00 | 26.45 | |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00 | 28.83 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.99 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 26.74 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D04 | 26.74 | |
Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | C19 | 27.1 | |
Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | C00 | 27.1 | |
Văn học | C00 | 28.31 | |
Văn học | D01; D02; D03 | 28.31 | |
Chính trị học | C19 | 26.86 | |
Chính trị học | D66; D68; D70 | 26.86 | |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | C00 | 27.5 | |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | D01; D02; D03 | 27.5 | |
Tâm lý học giáo dục | C00 | 28 | |
Tâm lý học giáo dục | D01; D02; D03 | 28 | |
Việt Nam học | C00 | 26.97 | |
Việt Nam học | D15 | 26.97 | |
Sinh học | B00 | 22 | |
Sinh học | D08; D32; D34 | 22 | |
Hóa học | A00 | 24.44 | |
Hóa học | B00 | 24.44 | |
Toán học | A00 | 26.04 | |
Toán học | D01 | 26.04 | |
Công nghệ thông tin | A00 | 24.1 | |
Công nghệ thông tin | A01 | 24.1 | |
Công tác xã hội | C00 | 26.5 | |
Công tác xã hội | D01; D02; D03 | 26.5 | |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | C00 | 25.17 | |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | D01; D02; D03 | 25.17 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 27.47 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D15 | 27.47 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản lí giáo dục | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 21.8 | |
Quản lí giáo dục | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 21.2 | |
Giáo dục Tiểu học | Toán (× 2); Ngữ văn | 20.4 | |
Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 24.45 | |
Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh | Toán (× 2); Tiếng Anh | 21.65 | |
Giáo dục đặc biệt | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 20.9 | |
Giáo dục công dân | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 23.51 | |
Giáo dục chính trị | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 22.7 | |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 21.9 | |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh | Ngữ văn (× 2); Địa lý | 20.05 | |
Sư phạm Toán học | Toán (× 2); Vật lí | 22.5 | |
Sư phạm Toán học | Toán (× 2); Hóa học | 23.23 | |
Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | Toán (× 2); Tiếng Anh | 23.79 | |
Sư phạm Tin học | Toán (× 2); Vật lí | 19 | |
Sư phạm Tin học | Toán (× 2); Tiếng Anh | 19.55 | |
Sư phạm Vật lý | Vật lí (× 2); Toán | 24.2 | |
Sư phạm Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) | Vật lí (× 2); Tiếng Anh | 22.25 | |
Sư phạm Hoá học | Hóa học (× 2); Toán | 25.57 | |
Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) | Hóa học (× 2); Tiếng Anh | 24.96 | |
Sư phạm Sinh học | Sinh học (× 2); Hóa học | 25.57 | |
Sư phạm Sinh học | Sinh học (× 2); Tiếng Anh | 20.8 | |
Sư phạm Ngữ văn | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 24.45 | |
Sư phạm Ngữ văn | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 23.93 | |
Sư phạm Lịch sử | Lịch sử (× 2); Tiếng Anh | 25.68 | |
Sư phạm Lịch sử | Lịch sử (× 2); Ngữ văn | 26.3 | |
Sư phạm Địa lý | Địa lí (× 2); Lịch sử | 24.15 | |
Sư phạm Địa lý | Địa lí (× 2); Ngữ văn | 23.42 | |
Sư phạm Tiếng Anh | Tiếng Anh (× 2); Ngữ văn | 25.65 | |
Sư phạm Tiếng Anh | Tiếng Anh (× 2); Toán | 24.63 | |
Sư phạm Tiếng Pháp | Tiếng Anh (× 2); Ngữ văn | 23.86 | |
Sư phạm Công nghệ | Toán (× 2); Vật lí | 18 | |
Sư phạm Công nghệ | Toán (× 2); Tiếng Anh | 23.55 | |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | Vật lí (× 2); Toán | 18.25 | |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | Hóa học (× 2); Toán | 23.23 | |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | Sinh học (× 2); Toán | 21.5 | |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | Địa lý (× 2); Ngữ văn | 21.7 | |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | Lịch sử (× 2); Ngữ văn | 24.15 | |
Ngôn ngữ Anh | Tiếng Anh (× 2); Ngữ văn | 25.25 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | Tiếng Anh (× 2); Toán | 22.05 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | Tiếng Anh (× 2); Ngữ văn | 24.4 | |
Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 21.7 | |
Văn học | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 23.42 | |
Văn học | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 23.19 | |
Chính trị học | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 19.85 | |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 21.65 | |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 22.55 | |
Tâm lý học giáo dục | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 23.19 | |
Tâm lý học giáo dục | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 23.51 | |
Việt Nam học | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 18.55 | |
Sinh học | Sinh học (× 2); Hóa học | 18 | |
Sinh học | Sinh học (× 2); Tiếng Anh | 19.05 | |
Hóa học | Hóa học (× 2); Toán | 18 | |
Toán học | Toán (× 2); Vật lí | 19.5 | |
Toán học | Toán (× 2); Hóa học | 19.25 | |
Công nghệ thông tin | Toán (× 2); Tiếng Anh | 19.75 | |
Công nghệ thông tin | Toán (× 2); Vật lí | 18 | |
Công tác xã hội | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 18 | |
Công tác xã hội | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 18.05 | |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 18.1 | |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 18.75 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Tiếng Anh (× 2); Ngữ văn | 18.2 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây