Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Sư Phạm Huế 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế (HUE) năm 2025

Trường ĐH Sư phạm - ĐH Huế tuyển sinh theo 5 phương thức và 2.300 chỉ tiêu:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT (XTT)

Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT)Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp trung học phổ thông (học bạ)

Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT, kết quả thi đánh giá năng lực các môn văn hoá với điểm thi năng khiếu (Kết hợp - KH)

Phương thức 5: Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực các môn văn hoá do Đại học quốc gia TP.HCM, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội và Trường Đại học Sư phạm TP.HCM tổ chức (Năng lực - NL)

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển HUE năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Điều kiện xét tuyển

Ngưỡng đầu vào thực hiện theo quy định của Bộ GDĐT và của Đại học Huế. Đối với các ngành đào tạo giáo viên, kết quả rèn luyện của thí sinh lớp 12 năm học 2024-2025 (theo học bạ) phải đạt mức Khá trở lên; đối với các thí sinh các khóa học từ 2024 trở về trước xếp loại hạnh kiểm của thí sinh lớp 12 (theo học bạ) phải đạt từ loại khá trở lên. Áp dụng chung cho tất cả các phương thức xét tuyển nhóm ngành đào tạo giáo viên.

Quy chế

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông (mã 100)

Trường xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 cho tất cả các ngành đào tạo.

Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Điểm xét tuyển được xác định là tổng điểm 03 (ba) môn thi tốt nghiệp THPT trong tổ hợp xét tuyển vào từng ngành đào tạo.

(*) Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng điểm xét tuyển sau khi Bộ GDĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

Các điều kiện phụ dùng trong xét tuyển:

Đối với các ngành đào tạo giáo viên: kết quả rèn luyện của thí sinh lớp 12 năm học 2024- 2025 (theo học bạ) phải đạt mức Khá trở lên; đối với thí sinh các khóa học từ 2024 trở về trước xếp loại hạnh kiểm của thí sinh lớp 12 (theo học bạ) phải đạt từ loại khá trở lên (áp dụng chung cho tất cả các phương thức xét tuyển nhóm ngành đào tạo giáo viên).

- Điều kiện xét tuyển vào các ngành đào tạo bằng tiếng Anh: Người học phải có trình độ ngoại ngữ tiếng Anh đạt mức tối thiểu là điểm tổng kết lớp 12 môn Tiếng Anh đạt 7,0 điểm trở lên; hoặc bậc 3 khung năng lực ngoại ngữ dùng cho Việt Nam; hoặc các chứng chỉ tương đương (B1, IELTS: 4.0, TOEIC: 310-335, TOEFL ITP: 450, TOEFL IBT: 35- 45, Cambridge Test: 45-64 PET).

Xem điểm cộng xét tuyển Tại đây

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140202Giáo dục Tiểu họcB03; C00; C03; C04; C14; D01
27140202TAGiáo dục Tiểu học (tổ chức dạy và học bằng tiếng Anh)B03; C00; C03; C04; C14; D01
37140204Giáo dục Công dânX01; X70; X74; C00; X78; X25; C19; C20; D66
47140205Giáo dục Chính trịX01; X70; X74; C00; X78; X25; C19; C20; D66
57140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhX01; X70; X74; C00; X78; X25; C19; C20; D66
67140209Sư phạm Toán họcA00; A01
77140209 TASư phạm Toán học (học chuyên ngành bằng tiếng Anh)A00; A01
87140210Sư phạm Tin họcA00; C01; D01; X02; X26
97140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A02; X07
107140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; D07
117140213Sư phạm Sinh họcB00; A02; B03; D08; B01; B02
127140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; X70; X78
137140218Sư phạm Lịch sửC00; C03; C19; X70; D14; A07; X17; A08
147140219Sư phạm Địa lýC00; X21; X74; D15; X75; C20; X77
157140221Sư phạm Âm nhạc
167140246Sư phạm Công nghệA00; A01; A02; X07; X08; X11; X12; X27; X28
177140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B00; B08; D07
187140248Giáo dục pháp luậtX01; X70; X74; C00; X78; X25; C19; C20; D66
197140249Sư phạm Lịch sử - Địa lýC00; X74; X70; D15; A07; C19; C20
207310403Tâm lý học giáo dụcB00; C00; X74; D01
217480104Hệ thống thông tinA00; C01; D01; X02; X26

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: B03; C00; C03; C04; C14; D01

Giáo dục Tiểu học (tổ chức dạy và học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140202TA

Tổ hợp: B03; C00; C03; C04; C14; D01

Giáo dục Công dân

Mã ngành: 7140204

Tổ hợp: X01; X70; X74; C00; X78; X25; C19; C20; D66

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Tổ hợp: X01; X70; X74; C00; X78; X25; C19; C20; D66

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Mã ngành: 7140208

Tổ hợp: X01; X70; X74; C00; X78; X25; C19; C20; D66

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01

Sư phạm Toán học (học chuyên ngành bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140209 TA

Tổ hợp: A00; A01

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: A00; C01; D01; X02; X26

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A00; A01; A02; X07

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: A00; B00; D07

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: B00; A02; B03; D08; B01; B02

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; D01; X70; X78

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: C00; C03; C19; X70; D14; A07; X17; A08

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Tổ hợp: C00; X21; X74; D15; X75; C20; X77

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Sư phạm Công nghệ

Mã ngành: 7140246

Tổ hợp: A00; A01; A02; X07; X08; X11; X12; X27; X28

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B08; D07

Giáo dục pháp luật

Mã ngành: 7140248

Tổ hợp: X01; X70; X74; C00; X78; X25; C19; C20; D66

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành: 7140249

Tổ hợp: C00; X74; X70; D15; A07; C19; C20

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: B00; C00; X74; D01

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; C01; D01; X02; X26

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Ngưỡng đầu vào thực hiện theo quy định của Bộ GDĐT và của Đại học Huế. Đối với các ngành đào tạo giáo viên, kết quả rèn luyện của thí sinh lớp 12 năm học 2024-2025 (theo học bạ) phải đạt mức Khá trở lên; đối với các thí sinh các khóa học từ 2024 trở về trước xếp loại hạnh kiểm của thí sinh lớp 12 (theo học bạ) phải đạt từ loại khá trở lên. Áp dụng chung cho tất cả các phương thức xét tuyển nhóm ngành đào tạo giáo viên.

Quy chế

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp trung học phổ thông (điểm học bạ) (mã 200)

Trường xét tuyển phương thức này đối với ngành Hệ thống thông tin và ngành Tâm lí học giáo dục.

Thí sinh sử dụng kết quả học tập của 02 học kỳ năm học lớp 11 và 02 học kỳ năm học lớp 12 để đăng kí xét tuyển với điều kiện: điểm mỗi môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung của môn học đó trong 4 học kỳ (làm tròn đến 1 chữ số thập phân). Cách tính điểm mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển (gọi là Điểm M) được tính theo công thức sau:

Điểm M = (ĐTBMHK1L11 + ĐTBMHK2L11 + ĐTBMHK1L12 + ĐTBMHK2L12) / 4

Trong đó:

- ĐTBMHK1L11: Điểm trung bình môn học kỳ 1 lớp 11;

- ĐTBMHK2L11: Điểm trung bình môn học kỳ 2 lớp 11;

- ĐTBMHK1L12: Điểm trung bình môn học kỳ 1 lớp 12;

- ĐTBMHK2L12: Điểm trung bình môn học kỳ 2 lớp 12.

- Ngưỡng đầu vào là điểm xét tuyển phải ≥ 18,0.

Các điều kiện phụ dùng trong xét tuyển:

Đối với các ngành đào tạo giáo viên: kết quả rèn luyện của thí sinh lớp 12 năm học 2024- 2025 (theo học bạ) phải đạt mức Khá trở lên; đối với thí sinh các khóa học từ 2024 trở về trước xếp loại hạnh kiểm của thí sinh lớp 12 (theo học bạ) phải đạt từ loại khá trở lên (áp dụng chung cho tất cả các phương thức xét tuyển nhóm ngành đào tạo giáo viên).

- Điều kiện xét tuyển vào các ngành đào tạo bằng tiếng Anh: Người học phải có trình độ ngoại ngữ tiếng Anh đạt mức tối thiểu là điểm tổng kết lớp 12 môn Tiếng Anh đạt 7,0 điểm trở lên; hoặc bậc 3 khung năng lực ngoại ngữ dùng cho Việt Nam; hoặc các chứng chỉ tương đương (B1, IELTS: 4.0, TOEIC: 310-335, TOEFL ITP: 450, TOEFL IBT: 35- 45, Cambridge Test: 45-64 PET).

Xem điểm cộng xét tuyển Tại đây

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310403Tâm lý học giáo dụcB00; C00; X74; D01
27480104Hệ thống thông tinA00; C01; D01; X02; X26

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: B00; C00; X74; D01

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; C01; D01; X02; X26

3
Điểm xét tuyển kết hợp

Điều kiện xét tuyển

Ngưỡng đầu vào thực hiện theo quy định của Bộ GDĐT và của Đại học Huế. Đối với các ngành đào tạo giáo viên, kết quả rèn luyện của thí sinh lớp 12 năm học 2024-2025 (theo học bạ) phải đạt mức Khá trở lên; đối với các thí sinh các khóa học từ 2024 trở về trước xếp loại hạnh kiểm của thí sinh lớp 12 (theo học bạ) phải đạt từ loại khá trở lên. Áp dụng chung cho tất cả các phương thức xét tuyển nhóm ngành đào tạo giáo viên.

Quy chế

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá chuyên biệt, kết hợp với kết quả thi các môn năng khiếu (mã 405)

- Trường xét tuyển phương thức này đối với ngành Giáo dục mầm non và ngành Sư phạm Âm nhạc.

- Ngoài môn thi văn hóa, thí sinh phải thi đánh giá năng lực các môn năng khiếu do Trường tổ chức theo quy định để lấy kết quả xét tuyển. Trường không sử dụng kết quả các môn thi năng khiếu do các cơ sở đạo tạo khác cấp để xét tuyển.

- Điểm năng khiếu chưa nhân hệ số phải >=5.0

Các điều kiện phụ dùng trong xét tuyển:

Đối với các ngành đào tạo giáo viên: kết quả rèn luyện của thí sinh lớp 12 năm học 2024- 2025 (theo học bạ) phải đạt mức Khá trở lên; đối với thí sinh các khóa học từ 2024 trở về trước xếp loại hạnh kiểm của thí sinh lớp 12 (theo học bạ) phải đạt từ loại khá trở lên (áp dụng chung cho tất cả các phương thức xét tuyển nhóm ngành đào tạo giáo viên).

- Điều kiện xét tuyển vào các ngành đào tạo bằng tiếng Anh: Người học phải có trình độ ngoại ngữ tiếng Anh đạt mức tối thiểu là điểm tổng kết lớp 12 môn Tiếng Anh đạt 7,0 điểm trở lên; hoặc bậc 3 khung năng lực ngoại ngữ dùng cho Việt Nam; hoặc các chứng chỉ tương đương (B1, IELTS: 4.0, TOEIC: 310-335, TOEFL ITP: 450, TOEFL IBT: 35- 45, Cambridge Test: 45-64 PET).

Xem điểm cộng xét tuyển Tại đây

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140201Giáo dục Mầm nonM01; M09
27140221Sư phạm Âm nhạcN00; N01

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M01; M09

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Tổ hợp: N00; N01

4
Điểm ĐGNL HCM

Điều kiện xét tuyển

Ngưỡng đầu vào thực hiện theo quy định của Bộ GDĐT và của Đại học Huế. Đối với các ngành đào tạo giáo viên, kết quả rèn luyện của thí sinh lớp 12 năm học 2024-2025 (theo học bạ) phải đạt mức Khá trở lên; đối với các thí sinh các khóa học từ 2024 trở về trước xếp loại hạnh kiểm của thí sinh lớp 12 (theo học bạ) phải đạt từ loại khá trở lên. Áp dụng chung cho tất cả các phương thức xét tuyển nhóm ngành đào tạo giáo viên.

Quy chế

Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (mã 402)

Thí sinh được sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực các môn văn hoá do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025 để đăng ký xét tuyển vào các ngành, chương trình đào tạo đại học chính quy của Trường.

Điểm xét tuyển được xác định là tổng điểm 03 (ba) môn trong tổ hợp xét tuyển vào từng ngành đào tạo, được quy về thang điểm 30.

Điểm xét tuyển = Điểm tổng các môn (tổ hợp môn xét tuyển)/Điểm ĐGNL + Điểm cộng + Điểm ưu tiên
(làm tròn đến 02 chữ số thập phân)

Các điều kiện phụ dùng trong xét tuyển:

Đối với các ngành đào tạo giáo viên: kết quả rèn luyện của thí sinh lớp 12 năm học 2024- 2025 (theo học bạ) phải đạt mức Khá trở lên; đối với thí sinh các khóa học từ 2024 trở về trước xếp loại hạnh kiểm của thí sinh lớp 12 (theo học bạ) phải đạt từ loại khá trở lên (áp dụng chung cho tất cả các phương thức xét tuyển nhóm ngành đào tạo giáo viên).

- Điều kiện xét tuyển vào các ngành đào tạo bằng tiếng Anh: Người học phải có trình độ ngoại ngữ tiếng Anh đạt mức tối thiểu là điểm tổng kết lớp 12 môn Tiếng Anh đạt 7,0 điểm trở lên; hoặc bậc 3 khung năng lực ngoại ngữ dùng cho Việt Nam; hoặc các chứng chỉ tương đương (B1, IELTS: 4.0, TOEIC: 310-335, TOEFL ITP: 450, TOEFL IBT: 35- 45, Cambridge Test: 45-64 PET).

Xem điểm cộng xét tuyển Tại đây

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140202Giáo dục Tiểu học
27140202TAGiáo dục Tiểu học (tổ chức dạy và học bằng tiếng Anh)
37140204Giáo dục Công dân
47140205Giáo dục Chính trị
57140208Giáo dục Quốc phòng - An ninh
67140209Sư phạm Toán học
77140209 TASư phạm Toán học (học chuyên ngành bằng tiếng Anh)
87140210Sư phạm Tin học
97140211Sư phạm Vật lý
107140212Sư phạm Hóa học
117140213Sư phạm Sinh học
127140217Sư phạm Ngữ văn
137140218Sư phạm Lịch sử
147140219Sư phạm Địa lý
157140246Sư phạm Công nghệ
167140247Sư phạm Khoa học tự nhiên
177140248Giáo dục pháp luật
187140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý
197310403Tâm lý học giáo dục
207480104Hệ thống thông tin

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Giáo dục Tiểu học (tổ chức dạy và học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140202TA

Giáo dục Công dân

Mã ngành: 7140204

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Mã ngành: 7140208

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Sư phạm Toán học (học chuyên ngành bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140209 TA

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Sư phạm Công nghệ

Mã ngành: 7140246

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Giáo dục pháp luật

Mã ngành: 7140248

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành: 7140249

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

5
Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

Điều kiện xét tuyển

Ngưỡng đầu vào thực hiện theo quy định của Bộ GDĐT và của Đại học Huế. Đối với các ngành đào tạo giáo viên, kết quả rèn luyện của thí sinh lớp 12 năm học 2024-2025 (theo học bạ) phải đạt mức Khá trở lên; đối với các thí sinh các khóa học từ 2024 trở về trước xếp loại hạnh kiểm của thí sinh lớp 12 (theo học bạ) phải đạt từ loại khá trở lên. Áp dụng chung cho tất cả các phương thức xét tuyển nhóm ngành đào tạo giáo viên.

Quy chế

Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (mã 402)

Thí sinh được sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực các môn văn hoá do trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2025) để đăng ký xét tuyển vào các ngành, chương trình đào tạo đại học chính quy của Trường.

Điểm xét tuyển được xác định là tổng điểm 03 (ba) môn trong tổ hợp xét tuyển vào từng ngành đào tạo, được quy về thang điểm 30.

Các điều kiện phụ dùng trong xét tuyển:

Đối với các ngành đào tạo giáo viên: kết quả rèn luyện của thí sinh lớp 12 năm học 2024- 2025 (theo học bạ) phải đạt mức Khá trở lên; đối với thí sinh các khóa học từ 2024 trở về trước xếp loại hạnh kiểm của thí sinh lớp 12 (theo học bạ) phải đạt từ loại khá trở lên (áp dụng chung cho tất cả các phương thức xét tuyển nhóm ngành đào tạo giáo viên).

- Điều kiện xét tuyển vào các ngành đào tạo bằng tiếng Anh: Người học phải có trình độ ngoại ngữ tiếng Anh đạt mức tối thiểu là điểm tổng kết lớp 12 môn Tiếng Anh đạt 7,0 điểm trở lên; hoặc bậc 3 khung năng lực ngoại ngữ dùng cho Việt Nam; hoặc các chứng chỉ tương đương (B1, IELTS: 4.0, TOEIC: 310-335, TOEFL ITP: 450, TOEFL IBT: 35- 45, Cambridge Test: 45-64 PET).

Xem điểm cộng xét tuyển Tại đây

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140202Giáo dục Tiểu họcB03; C00; C03; C04; C14; D01
27140202TAGiáo dục Tiểu học (tổ chức dạy và học bằng tiếng Anh)B03; C00; C03; C04; C14; D01
37140204Giáo dục Công dânX01; X70; X74; C00; X78; X25; C19; C20; D66
47140205Giáo dục Chính trịX01; X70; X74; C00; X78; X25; C19; C20; D66
57140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhX01; X70; X74; C00; X78; X25; C19; C20; D66
67140209Sư phạm Toán họcA00; A01
77140209 TASư phạm Toán học (học chuyên ngành bằng tiếng Anh)A00; A01
87140210Sư phạm Tin họcA00; C01; D01; X02; X26
97140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A02; X07
107140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; D07
117140213Sư phạm Sinh họcB00; A02; B03; D08; B01; B02
127140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; X70; X78
137140218Sư phạm Lịch sửC00; C03; C19; X70; D14; A07; X17; A08
147140219Sư phạm Địa lýC00; X21; X74; D15; X75; C20; X77
157140246Sư phạm Công nghệA00; A01; A02; X07; X08; X11; X12; X27; X28
167140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B00; B08; D07
177140248Giáo dục pháp luậtX01; X70; X74; C00; X78; X25; C19; C20; D66
187140249Sư phạm Lịch sử - Địa lýC00; X74; X70; D15; A07; C19; C20
197310403Tâm lý học giáo dụcB00; C00; X74; D01
207480104Hệ thống thông tinA00; C01; D01; X02; X26

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: B03; C00; C03; C04; C14; D01

Giáo dục Tiểu học (tổ chức dạy và học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140202TA

Tổ hợp: B03; C00; C03; C04; C14; D01

Giáo dục Công dân

Mã ngành: 7140204

Tổ hợp: X01; X70; X74; C00; X78; X25; C19; C20; D66

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Tổ hợp: X01; X70; X74; C00; X78; X25; C19; C20; D66

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Mã ngành: 7140208

Tổ hợp: X01; X70; X74; C00; X78; X25; C19; C20; D66

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01

Sư phạm Toán học (học chuyên ngành bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140209 TA

Tổ hợp: A00; A01

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: A00; C01; D01; X02; X26

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A00; A01; A02; X07

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: A00; B00; D07

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: B00; A02; B03; D08; B01; B02

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; D01; X70; X78

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: C00; C03; C19; X70; D14; A07; X17; A08

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Tổ hợp: C00; X21; X74; D15; X75; C20; X77

Sư phạm Công nghệ

Mã ngành: 7140246

Tổ hợp: A00; A01; A02; X07; X08; X11; X12; X27; X28

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B08; D07

Giáo dục pháp luật

Mã ngành: 7140248

Tổ hợp: X01; X70; X74; C00; X78; X25; C19; C20; D66

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành: 7140249

Tổ hợp: C00; X74; X70; D15; A07; C19; C20

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: B00; C00; X74; D01

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; C01; D01; X02; X26

6
Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm TPHCM

Điều kiện xét tuyển

Ngưỡng đầu vào thực hiện theo quy định của Bộ GDĐT và của Đại học Huế. Đối với các ngành đào tạo giáo viên, kết quả rèn luyện của thí sinh lớp 12 năm học 2024-2025 (theo học bạ) phải đạt mức Khá trở lên; đối với các thí sinh các khóa học từ 2024 trở về trước xếp loại hạnh kiểm của thí sinh lớp 12 (theo học bạ) phải đạt từ loại khá trở lên. Áp dụng chung cho tất cả các phương thức xét tuyển nhóm ngành đào tạo giáo viên.

Quy chế

Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (mã 402)

Thí sinh được sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực các môn văn hoá do trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025 để đăng ký xét tuyển vào các ngành, chương trình đào tạo đại học chính quy của Trường.

Điểm xét tuyển được xác định là tổng điểm 03 (ba) môn trong tổ hợp xét tuyển vào từng ngành đào tạo, được quy về thang điểm 30.

Các điều kiện phụ dùng trong xét tuyển:

Đối với các ngành đào tạo giáo viên: kết quả rèn luyện của thí sinh lớp 12 năm học 2024- 2025 (theo học bạ) phải đạt mức Khá trở lên; đối với thí sinh các khóa học từ 2024 trở về trước xếp loại hạnh kiểm của thí sinh lớp 12 (theo học bạ) phải đạt từ loại khá trở lên (áp dụng chung cho tất cả các phương thức xét tuyển nhóm ngành đào tạo giáo viên).

- Điều kiện xét tuyển vào các ngành đào tạo bằng tiếng Anh: Người học phải có trình độ ngoại ngữ tiếng Anh đạt mức tối thiểu là điểm tổng kết lớp 12 môn Tiếng Anh đạt 7,0 điểm trở lên; hoặc bậc 3 khung năng lực ngoại ngữ dùng cho Việt Nam; hoặc các chứng chỉ tương đương (B1, IELTS: 4.0, TOEIC: 310-335, TOEFL ITP: 450, TOEFL IBT: 35- 45, Cambridge Test: 45-64 PET).

Xem điểm cộng xét tuyển Tại đây

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm TPHCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140202Giáo dục Tiểu họcB03; C00; C03; C04; C14; D01
27140202TAGiáo dục Tiểu học (tổ chức dạy và học bằng tiếng Anh)B03; C00; C03; C04; C14; D01
37140204Giáo dục Công dânX01; X70; X74; C00; X78; X25; C19; C20; D66
47140205Giáo dục Chính trịX01; X70; X74; C00; X78; X25; C19; C20; D66
57140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhX01; X70; X74; C00; X78; X25; C19; C20; D66
67140209Sư phạm Toán họcA00; A01
77140209 TASư phạm Toán học (học chuyên ngành bằng tiếng Anh)A00; A01
87140210Sư phạm Tin họcA00; C01; D01; X02; X26
97140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A02; X07
107140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; D07
117140213Sư phạm Sinh họcB00; A02; B03; D08; B01; B02
127140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; X70; X78
137140218Sư phạm Lịch sửC00; C03; C19; X70; D14; A07; X17; A08
147140219Sư phạm Địa lýC00; X21; X74; D15; X75; C20; X77
157140246Sư phạm Công nghệA00; A01; A02; X07; X08; X11; X12; X27; X28
167140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B00; B08; D07
177140248Giáo dục pháp luậtX01; X70; X74; C00; X78; X25; C19; C20; D66
187140249Sư phạm Lịch sử - Địa lýC00; X74; X70; D15; A07; C19; C20
197310403Tâm lý học giáo dụcB00; C00; X74; D01
207480104Hệ thống thông tinA00; C01; D01; X02; X26

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: B03; C00; C03; C04; C14; D01

Giáo dục Tiểu học (tổ chức dạy và học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140202TA

Tổ hợp: B03; C00; C03; C04; C14; D01

Giáo dục Công dân

Mã ngành: 7140204

Tổ hợp: X01; X70; X74; C00; X78; X25; C19; C20; D66

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Tổ hợp: X01; X70; X74; C00; X78; X25; C19; C20; D66

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Mã ngành: 7140208

Tổ hợp: X01; X70; X74; C00; X78; X25; C19; C20; D66

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01

Sư phạm Toán học (học chuyên ngành bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140209 TA

Tổ hợp: A00; A01

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: A00; C01; D01; X02; X26

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A00; A01; A02; X07

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: A00; B00; D07

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: B00; A02; B03; D08; B01; B02

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; D01; X70; X78

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: C00; C03; C19; X70; D14; A07; X17; A08

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Tổ hợp: C00; X21; X74; D15; X75; C20; X77

Sư phạm Công nghệ

Mã ngành: 7140246

Tổ hợp: A00; A01; A02; X07; X08; X11; X12; X27; X28

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B08; D07

Giáo dục pháp luật

Mã ngành: 7140248

Tổ hợp: X01; X70; X74; C00; X78; X25; C19; C20; D66

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành: 7140249

Tổ hợp: C00; X74; X70; D15; A07; C19; C20

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: B00; C00; X74; D01

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; C01; D01; X02; X26

7
ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (mã 301)

Trường xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2025 với thí sinh là đối tượng được quy định tại Điều 8 của Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Thông tin chi tiết sẽ được quy định cụ thể tại Thông báo về việc xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển của Đại học Huế.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140201Giáo dục Mầm non
27140202Giáo dục Tiểu học
37140202TAGiáo dục Tiểu học (tổ chức dạy và học bằng tiếng Anh)
47140204Giáo dục Công dân
57140205Giáo dục Chính trị
67140208Giáo dục Quốc phòng - An ninh
77140209Sư phạm Toán học
87140209 TASư phạm Toán học (học chuyên ngành bằng tiếng Anh)
97140210Sư phạm Tin học
107140211Sư phạm Vật lý
117140212Sư phạm Hóa học
127140213Sư phạm Sinh học
137140217Sư phạm Ngữ văn
147140218Sư phạm Lịch sử
157140219Sư phạm Địa lý
167140246Sư phạm Công nghệ
177140247Sư phạm Khoa học tự nhiên
187140248Giáo dục pháp luật
197140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý
207310403Tâm lý học giáo dục
217480104Hệ thống thông tin

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Giáo dục Tiểu học (tổ chức dạy và học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140202TA

Giáo dục Công dân

Mã ngành: 7140204

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Mã ngành: 7140208

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Sư phạm Toán học (học chuyên ngành bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140209 TA

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Sư phạm Công nghệ

Mã ngành: 7140246

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Giáo dục pháp luật

Mã ngành: 7140248

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành: 7140249

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17140201Giáo dục Mầm non250Ưu Tiên
Kết HợpM01; M09
27140202Giáo dục Tiểu học250ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHNĐGNL SPHCMB03; C00; C03; C04; C14; D01
37140202TAGiáo dục Tiểu học (tổ chức dạy và học bằng tiếng Anh)250ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHNĐGNL SPHCMB03; C00; C03; C04; C14; D01
47140204Giáo dục Công dân120ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHNĐGNL SPHCMX01; X70; X74; C00; X78; X25; C19; C20; D66
57140205Giáo dục Chính trị50ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHNĐGNL SPHCMX01; X70; X74; C00; X78; X25; C19; C20; D66
67140208Giáo dục Quốc phòng - An ninh50ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHNĐGNL SPHCMX01; X70; X74; C00; X78; X25; C19; C20; D66
77140209Sư phạm Toán học170ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHNĐGNL SPHCMA00; A01
87140209 TASư phạm Toán học (học chuyên ngành bằng tiếng Anh)30ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHNĐGNL SPHCMA00; A01
97140210Sư phạm Tin học150ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHNĐGNL SPHCMA00; C01; D01; X02; X26
107140211Sư phạm Vật lý60ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHNĐGNL SPHCMA00; A01; A02; X07
117140212Sư phạm Hóa học60ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHNĐGNL SPHCMA00; B00; D07
127140213Sư phạm Sinh học60ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMĐT THPTB00; A02; B03; D08; B01; B02
137140217Sư phạm Ngữ văn200ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHNĐGNL SPHCMC00; D01; X70; X78
147140218Sư phạm Lịch sử80ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHNĐGNL SPHCMC00; C03; C19; X70; D14; A07; X17; A08
157140219Sư phạm Địa lý80ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHNĐGNL SPHCMC00; X21; X74; D15; X75; C20; X77
167140221Sư phạm Âm nhạc60ĐT THPT
Kết HợpN00; N01
177140246Sư phạm Công nghệ120ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHNĐGNL SPHCMA00; A01; A02; X07; X08; X11; X12; X27; X28
187140247Sư phạm Khoa học tự nhiên180ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHNĐGNL SPHCMA00; A01; A02; B00; B08; D07
197140248Giáo dục pháp luật120ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHNĐGNL SPHCMX01; X70; X74; C00; X78; X25; C19; C20; D66
207140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý180ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHNĐGNL SPHCMC00; X74; X70; D15; A07; C19; C20
217310403Tâm lý học giáo dục150ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNĐGNL SPHCMB00; C00; X74; D01
227480104Hệ thống thông tin50ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNĐGNL SPHCMA00; C01; D01; X02; X26

1. Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu: 250

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: M01; M09

2. Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu: 250

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTĐGNL SPHNĐGNL SPHCM

• Tổ hợp: B03; C00; C03; C04; C14; D01

3. Giáo dục Công dân

Mã ngành: 7140204

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTĐGNL SPHNĐGNL SPHCM

• Tổ hợp: X01; X70; X74; C00; X78; X25; C19; C20; D66

4. Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTĐGNL SPHNĐGNL SPHCM

• Tổ hợp: X01; X70; X74; C00; X78; X25; C19; C20; D66

5. Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Mã ngành: 7140208

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTĐGNL SPHNĐGNL SPHCM

• Tổ hợp: X01; X70; X74; C00; X78; X25; C19; C20; D66

6. Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu: 170

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTĐGNL SPHNĐGNL SPHCM

• Tổ hợp: A00; A01

7. Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTĐGNL SPHNĐGNL SPHCM

• Tổ hợp: A00; C01; D01; X02; X26

8. Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTĐGNL SPHNĐGNL SPHCM

• Tổ hợp: A00; A01; A02; X07

9. Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTĐGNL SPHNĐGNL SPHCM

• Tổ hợp: A00; B00; D07

10. Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL SPHNĐGNL SPHCMĐT THPT

• Tổ hợp: B00; A02; B03; D08; B01; B02

11. Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTĐGNL SPHNĐGNL SPHCM

• Tổ hợp: C00; D01; X70; X78

12. Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTĐGNL SPHNĐGNL SPHCM

• Tổ hợp: C00; C03; C19; X70; D14; A07; X17; A08

13. Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTĐGNL SPHNĐGNL SPHCM

• Tổ hợp: C00; X21; X74; D15; X75; C20; X77

14. Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: N00; N01

15. Sư phạm Công nghệ

Mã ngành: 7140246

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTĐGNL SPHNĐGNL SPHCM

• Tổ hợp: A00; A01; A02; X07; X08; X11; X12; X27; X28

16. Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTĐGNL SPHNĐGNL SPHCM

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B08; D07

17. Giáo dục pháp luật

Mã ngành: 7140248

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTĐGNL SPHNĐGNL SPHCM

• Tổ hợp: X01; X70; X74; C00; X78; X25; C19; C20; D66

18. Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành: 7140249

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTĐGNL SPHNĐGNL SPHCM

• Tổ hợp: C00; X74; X70; D15; A07; C19; C20

19. Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNĐGNL SPHCM

• Tổ hợp: B00; C00; X74; D01

20. Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNĐGNL SPHCM

• Tổ hợp: A00; C01; D01; X02; X26

21. Giáo dục Tiểu học (tổ chức dạy và học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140202TA

Chỉ tiêu: 250

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTĐGNL SPHNĐGNL SPHCM

• Tổ hợp: B03; C00; C03; C04; C14; D01

22. Sư phạm Toán học (học chuyên ngành bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140209 TA

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTĐGNL SPHNĐGNL SPHCM

• Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển HUE

1. Thời gian đăng ký xét tuyển:

- Từ ngày 19/6/2025 đến 17h00 ngày 15/7/2025 thí sinh đăng ký xét tuyển (không giới hạn số lượng nguyện vọng), điều chỉnh, bổ sung, tải minh chứng điểm cộng, chứng chỉ ngoại ngữ của tất cả các phương thức lên Cổng thông tin tuyển sinh của Đại học Huế.

2. Lưu ý: Để được xét tuyển vào các ngành đào tạo của Trường Đại học Sư phạm,  Đại học Huế thí sinh phải đồng thời đăng ký hồ sơ trên Hệ thống tuyển sinh của Đại học Huế và đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia (Hệ thống) theo quy định và hướng dẫn.

3. Hình thức, lệ phí đăng ký xét tuyển:

 - Thí sinh ĐKXT trực tuyến/online trên Cổng thông tin tuyển sinh Đại học Huế tại địa chỉ: http://dkxt.hueuni.edu.vn

- Lệ phí ĐKXT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Học phí

- Sinh viên thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên được đào tạo bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh (đối với các môn chuyên ngành): Học phí thực hiện theo quy định hiện hành.

- Sinh viên không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Nộp học phí theo quy định hiện hành.

- Sinh viên đạt kết quả học tập tốt sẽ được xét cấp học bổng của Nhà nước, các tổ chức xã hội và cá nhân.

- Lộ trình tăng học phí thực hiện theo quy định hiện hành.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Sư Phạm Huế
  • Tên trường: Đại học Sư phạm, Đại học Huế
  • Tên viết tắt: HUE
  • Tên tiếng Anh: Hue University of Education
  • Mã trường: DHS
  • Địa chỉ: Số 34 Lê Lợi, phường Phú Hội, Thành phố Huế
  • Website: https://www.dhsphue.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhsphue/

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế được thành lập năm 1957, là một phân khoa thuộc viện Đại Học Huế. Trước năm 1975, Trường ĐHSP thuộc viện Đại học Huế là một cơ sở đào tạo giáo viên trung học duy nhất cho các tỉnh khu vực Miền trung và Tây Nguyên. Sau ngày Miền nam giải phóng, Trường Đại học Sư phạm được chính thức thành lập theo Quyết định số 426/TTg, ngày 27/10/1976 của Thủ tướng chính phủ, trực thuộc Bộ Giáo dục. Theo Nghị định 30/CP ngày 4-4-1994 của Thủ tướng Chính phủ, Trường Đại học Sư phạm trở thành trường thành viên của Đại học Huế. Tên gọi đầy đủ của Trường là 'Trường Đại học Sư phạm thuộc Đại học Huế.

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế có sứ mạng đào tạo, bồi dưỡng giáo viên,cán bộ quản lý giáo dục và cán bộ khoa học có trình độ đại học, sau đại học theo chuẩn quốc gia và quốc tế; đổi mới sáng tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ, nâng cao chất lượng giáo dục; phụng sự khát vọng thịnh vượng của đất nước.

Những thông tin cần biết

Thí sinh được hưởng điểm cộng theo Ưu tiên khu vực và Ưu tiên theo đối tượng chính sách được quy định tại Điều 7 Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT và Thông tư 06/2025/TТ- BGDĐT.

Ngoài ra, căn cứ vào quy định điểm cộng được Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế ban hành, Trường xác định các nội dung được tính điểm cộng như sau:

Kỳ thi đánh giá năng lực các môn thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế tổ chức

a. Đối tượng, điều kiện dự thi và phạm vi áp dụng

- Đối tượng dự thi: Thí sinh là học sinh lớp 12 hoặc đã tốt nghiệp THPT (hoặc tưng đương), có nhu cầu thi đánh giá năng lực các môn năng khiếu để lấy kết quả xét tuyển vào các trường đại học, cao đẳng.

- Điều kiện dự thi:

+ Có hồ sơ đăng kí dự thi hợp lệ; đóng đầy đủ lệ phí thi theo quy định.

+ Có đủ sức khỏe, không bị truy cứu trách nhiệm hình sự, không trong thời gian bị cấm thi theo quy định của pháp luật hiện hành.

Lưu ý: Thí sinh phải đáp ứng quy định về điều kiện xét tuyển cụ thể của mỗi trường đại học, cao đằng. Nhà trường sẽ gửi kết quả thi qua email thí sinh đã đăng kí trực tuyến hoặc thí sinh có thể truy cập vào website của Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế tại https://nangkhieu.dhsphue.edu.vn/ để xem và tải kết quả thi của cá nhân.

- Phạm vi áp dụng: Giấy xác nhận kết quả thi chỉ có giá trị xét tuyển đại học, cao đẳng trong cùng năm tuyển sinh.

b. Nội dung thi

- Ngành Giáo dục mầm non: M

- Ngành Sư phạm Âm nhạc: N

c. Thời gian đăng ký dự thi và tổ chức thi đánh giá năng lực các môn năng khiếu

- Thời gian đăng ký: Từ ngày 24/03/2025 đến ngày 26/04/2025

- Thời gian tổ chức thi: Từ ngày 09/05/2025 đến ngày 11/05/2025

- Thời gian công bố kết quả: Từ ngày 19/05/2025 đến ngày 23/05/2025