Điểm chuẩn vào trường Đại Học Sư phạm - ĐH Huế năm 2020
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế công bố chỉ tiêu xét tuyển năm 2020, trong đó, hệ sư phạm có tổng chỉ tiêu là 2350.
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - ĐH Huế 2020 đã được công bố ngày 4/10, xem chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế - 2020
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 19 | ||
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 18.5 | ||
3 | 7140202TA | Giáo dục Tiểu học | 18.5 | Đào tạo bằng Tiếng Anh | |
4 | 7140204 | Giáo dục công dân | 18.5 | ||
5 | 7140205 | Giáo dục chính trị | 18.5 | ||
6 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 18.5 | ||
7 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 18.5 | ||
8 | 7140209TA | Sư phạm Toán học | 18.5 | Đào tạo bằng Tiếng Anh | |
9 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 18.5 | ||
10 | 7140210TA | Sư phạm Tin học | 18.5 | Đào tạo bằng Tiếng Anh | |
11 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 18.5 | ||
12 | 7140211TA | Sư phạm Vật lý | 18.5 | Đào tạo bằng Tiếng Anh | |
13 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | 18.5 | ||
14 | 7140212TA | Sư phạm Hoá học | 18.5 | Đào tạo bằng Tiếng Anh | |
15 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 18.5 | ||
16 | 7140213TA | Sư phạm Sinh học | 18.5 | Đào tạo bằng Tiếng Anh | |
17 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 18.5 | ||
18 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 18.5 | ||
19 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 18.5 | ||
20 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | 18 | ||
21 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | 19 | ||
22 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 18.5 | ||
23 | 7140248 | Giáo dục pháp luật | 18.5 | ||
24 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 18.5 | ||
25 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 15 | ||
26 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 15 | ||
27 | T140211 | Vật lý (Tiên tiến) | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học - Giáo dục hòa nhập | 24 | ||
2 | 7140202TA | Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng Tiếng Anh) | 24 | ||
3 | 7140204 | Giáo dục công dân | 24 | ||
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 24 | ||
5 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 24 | ||
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 24 | ||
7 | 7140209TA | Sư phạm Toán học | 24 | ||
8 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 24 | ||
9 | 7140210TA | Sư phạm Tin học (đào tạo bằng Tiếng Anh) | 24 | ||
10 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | 24 | ||
11 | 7140211TA | Sư phạm vật lý (đào tạo bằng Tiếng Anh) | 24 | ||
12 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 24 | ||
13 | 7140212TA | Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng Tiếng Anh) | 24 | ||
14 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 24 | ||
15 | 7140213TA | Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng Tiếng Anh) | 24 | ||
16 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 24 | ||
17 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 24 | ||
18 | 7140219 | Sư phạm Địa lí | 24 | ||
19 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | 24 | ||
20 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 24 | ||
21 | 7140248 | Giáo dục pháp luật | 24 | ||
22 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 24 | ||
23 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 18 | ||
24 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 18 | ||
25 | T140211 | Vật lí (Đào tạo theo chương trình tiên tiến) | 25 |
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
>> Luyện thi tốt nghiệp THPT và Đại học năm 2021, mọi lúc, mọi nơi tất cả các môn cùng các thầy cô giỏi nổi tiếng, dạy hay dễ hiểu trên Tuyensinh247.com. Đã có đầy đủ các khóa học từ nền tảng tới luyện thi chuyên sâu.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế năm 2020. Xem diem chuan truong Dai Hoc Su Pham – Dai Hoc Hue 2020 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com