Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (UTE) năm 2025

Năm 2025, Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (UTE) dự kiến tuyển sinh 1.800 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển

Phương thức 1 - Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

Phương thức 2 - Xét tuyển sinh riêng theo Quy chế của Trường

Phương thức 3 - Xét kết quả thi THPT năm 2025

Phương thức 4 - Xét kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQGTPHCM

Phương thức 5 - Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển UTE năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Điều kiện xét tuyển

+ Ngưỡng ĐBCL đầu vào của các ngành xét tuyển sẽ được công bố theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT; Riêng đối với ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn: Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm trở lên (thang điểm 30) và ngưỡng ĐBCL đầu vào của môn nền tảng: Điểm thi tốt nghiệp THPT môn Toán từ 8.0 điểm trở lên (thang điểm 10).

+ Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm: Ưu tiên môn Toán đối với tất cả các mã xét tuyển;

+ Đối với ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc, thí sinh phải dự thi tuyển sinh môn Vẽ mỹ thuật do các Trường đại học tổ chức trong cùng năm tuyển sinh nếu sử dụng các tổ hợp xét tuyển có môn Vẽ Mỹ thuật để xét tuyển

Bảng 7. Danh sách các trường tổ chức thi môn thi vẽ mỹ thuật

TT  TÊN TRƯỜNG
Đại học Kiến trúc Hà Nội
Đại học Xây dựng Hà Nội
3 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
Đại học Xây dựng Miền Trung
Đại học Khoa học - Đại học Huế
Đại học Kiến trúc TP. HCM
Đại học Công nghệ TP. HCM
10  Đại học Tôn Đức Thắng
11  Đại học Văn Lang
12  Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
13  Đại học Mỹ thuật TPHCM

Quy chế

- Mã phương thức xét tuyển chuẩn trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT: 100;

- Tên phương thức xét tuyển chuẩn trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT.

- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 và có điểm thi các môn trong tổ hợp xét tuyển tại kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025; áp dụng cho tất cả các mã xét tuyển tại mục 4 của thông tin tuyển sinh này.

Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có);

Trong đó:

+ Điểm ưu tiên thực hiện theo quy chế tuyển sinh.

+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 và được làm tròn đến 02 (hai) chữ số thập phân. Mỗi thí sinh đều có cơ hội đạt mức điểm tối đa (30 điểm) của thang điểm xét, nhưng không thí sinh nào có điểm xét (tính cả các loại điểm cộng, điểm ưu tiên) vượt quá 30 điểm.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140214Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)A00; A01; C01; X10; X06; X26
27480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; X10; X06; X26
37510101Công nghệ kỹ thuật kiến trúcV00; V01; V02; A00; A01; D01
47510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)A00; A01; C01; D01; X02; C04
57510104Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)A00; A01; C01; D01; X02; C04
67510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)A00; A01; C01; D01; X07; X06
77510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D01; X07; X06
87510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01; X07; X06
97510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)A00; A01; C01; D01; X07; X06
107510205KTCông nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum)A00; A01; C01; D01; X07; X06
117510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)A00; A01; C01; D01; X07; X06
127510301ACông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử)A00; A01; C01; D01; X07; X06
137510301BCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện)A00; A01; C01; D01; X07; X06
147510302Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thôngA00; A01; C01; D01; X07; X06
157510302ACông nghệ kỹ thuật điện, viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)A00; A01; C01; X07; X06
167510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D01; X07; X06
177510303KTCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum)A00; A01; C01; D01; X07; X06
187510401ACông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D01; C02; D07
197510402Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)A00; A01; B00; D01; C02; D07
207510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D01; C02; D07
217540102Kỹ thuật thực phẩmA00; A01; B00; D01; C02; D07
227540102AKỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm)A00; A01; B00; D01; C02; D07
237580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)A00; A01; C01; D01; X02; X03

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)

Mã ngành: 7140214

Tổ hợp: A00; A01; C01; X10; X06; X26

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; X10; X06; X26

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

Mã ngành: 7510101

Tổ hợp: V00; V01; V02; A00; A01; D01

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)

Mã ngành: 7510103

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; C04

Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

Mã ngành: 7510104

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; C04

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X07; X06

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X07; X06

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X07; X06

Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)

Mã ngành: 7510205A

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X07; X06

Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum)

Mã ngành: 7510205KT

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X07; X06

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X07; X06

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử)

Mã ngành: 7510301A

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X07; X06

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện)

Mã ngành: 7510301B

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X07; X06

Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X07; X06

Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)

Mã ngành: 7510302A

Tổ hợp: A00; A01; C01; X07; X06

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X07; X06

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum)

Mã ngành: 7510303KT

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X07; X06

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401A

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; C02; D07

Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)

Mã ngành: 7510402

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; C02; D07

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; C02; D07

Kỹ thuật thực phẩm

Mã ngành: 7540102

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; C02; D07

Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm)

Mã ngành: 7540102A

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; C02; D07

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

Mã ngành: 7580210

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X03

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

+ Ngưỡng ĐBCL đầu vào của các ngành xét tuyển (Mã xét tuyển) sẽ được công bố theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT; Riêng đối với ngành Sư phạm Công nghiệp: Thí sinh phải có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức Tốt (học lực cả năm lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên);

+ Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm: Ưu tiên môn Toán đối với tất cả các mã xét tuyển;

+ Đối với ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc, thí sinh phải dự thi tuyển sinh môn Vẽ mỹ thuật do các Trường đại học tổ chức trong cùng năm tuyển sinh nếu sử dụng các tổ hợp xét tuyển có môn Vẽ Mỹ thuật để xét tuyển

Quy chế

- Mã phương thức xét tuyển chuẩn trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT: 200;

- Tên phương thức xét tuyển chuẩn trên trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ).

- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển đối với tất cả các thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2025 trở về trước và có điểm trung bình cộng (TBC) môn học trong 3 năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển học bạ xét tuyển vào ngành tại mục 4; Thông tin chi tiết theo thông tin và thông báo tuyển sinh của Trường ĐHSPKT-ĐHĐN.

Điểm xét tuyển (ĐXT)= Tổng điểm TBC 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển, quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có)

- Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình chung (TBC) môn học trong 3 năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển học bạ xét tuyển vào ngành.

Trong đó:

+ Điểm ưu tiên thực hiện theo quy chế tuyển sinh.

+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 và được làm tròn đến 02 (hai) chữ số thập phân. Mỗi thí sinh đều có cơ hội đạt mức điểm tối đa (30 điểm) của thang điểm xét, nhưng không thí sinh nào có điểm xét (tính cả các loại điểm cộng, điểm ưu tiên) vượt quá 30 điểm

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140214Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)A00; A01; C01; X10; X06; X26
27510101Công nghệ kỹ thuật kiến trúcA00; A01; C01; D01; V01; V02
37510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)A00; A01; C01; D01; X02; X03
47510104Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)A00; A01; C01; D01; X02; X03
57510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)A00; A01; C01; X27; X07; X06
67510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; X27; X07; X06
77510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; X27; X07; X06
87510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)A00; A01; C01; X27; X07; X06
97510205KTCông nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum)A00; A01; C01; X27; X07; X06
107510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)A00; A01; C01; X27; X07; X06
117510301ACông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử)A00; A01; C01; D01; X07; X06
127510301BCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện)A00; A01; C01; D01; X07; X06
137510302Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thôngA00; A01; C01; D01; X07; X06
147510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D01; X07; X06
157510303KTCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum)A00; A01; C01; D01; X07; X06
167510401ACông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D01; C02; D07
177510402Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)A00; A01; B00; D01; C02; D07
187510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D01; C02; D07
197540102Kỹ thuật thực phẩmA00; A01; B00; D01; C02; D07
207540102AKỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm)A00; A01; B00; D01; C02; D07
217580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)A00; A01; C01; D01; X02; X03

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)

Mã ngành: 7140214

Tổ hợp: A00; A01; C01; X10; X06; X26

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

Mã ngành: 7510101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; V01; V02

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)

Mã ngành: 7510103

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X03

Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

Mã ngành: 7510104

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X03

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; C01; X27; X07; X06

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; C01; X27; X07; X06

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; X27; X07; X06

Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)

Mã ngành: 7510205A

Tổ hợp: A00; A01; C01; X27; X07; X06

Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum)

Mã ngành: 7510205KT

Tổ hợp: A00; A01; C01; X27; X07; X06

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01; C01; X27; X07; X06

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử)

Mã ngành: 7510301A

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X07; X06

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện)

Mã ngành: 7510301B

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X07; X06

Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X07; X06

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X07; X06

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum)

Mã ngành: 7510303KT

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X07; X06

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401A

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; C02; D07

Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)

Mã ngành: 7510402

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; C02; D07

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; C02; D07

Kỹ thuật thực phẩm

Mã ngành: 7540102

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; C02; D07

Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm)

Mã ngành: 7540102A

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; C02; D07

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

Mã ngành: 7580210

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X03

3
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

- Mã phương thức xét tuyển chuẩn trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT: 402;

- Tên phương thức xét tuyển chuẩn trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT: Sử dụng kết quả thi đáng giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển

- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2025 trở về trước dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức; đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường quy định (sẽ công bố theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và ĐHĐN).

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm thi ĐGNL của Đại học Quốc gia TP.HCM, quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có);

Trong đó:

+ Điểm ưu tiên thực hiện theo quy chế tuyển sinh.

+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 và được làm tròn đến 02 (hai) chữ số thập phân.

+ Công thức quy đổi điểm thi ĐGNL do Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức sẽ được công bố theo kế hoạch của ĐHĐN và của Bộ GD&ĐT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17480201Công nghệ thông tin
27510101Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
37510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)
47510104Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
57510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
67510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
77510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
87510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)
97510205KTCông nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum)
107510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)
117510301ACông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử)
127510301BCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện)
137510302Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông
147510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
157510303KTCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum)
167510401ACông nghệ kỹ thuật hóa học
177510402Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)
187510406Công nghệ kỹ thuật môi trường
197540102Kỹ thuật thực phẩm
207540102AKỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm)
217580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

Mã ngành: 7510101

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)

Mã ngành: 7510103

Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

Mã ngành: 7510104

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

Mã ngành: 7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)

Mã ngành: 7510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum)

Mã ngành: 7510205KT

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)

Mã ngành: 7510206

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử)

Mã ngành: 7510301A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện)

Mã ngành: 7510301B

Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông

Mã ngành: 7510302

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum)

Mã ngành: 7510303KT

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401A

Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)

Mã ngành: 7510402

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Kỹ thuật thực phẩm

Mã ngành: 7540102

Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm)

Mã ngành: 7540102A

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

Mã ngành: 7580210

4
ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy đinh của Quy chế tuyển sinh - 301

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường - 303

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140214Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)
27480201Công nghệ thông tin
37510101Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
47510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)
57510104Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
67510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
77510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
87510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
97510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)
107510205KTCông nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum)
117510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)
127510301ACông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử)
137510301BCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện)
147510302Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông
157510302ACông nghệ kỹ thuật điện, viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)
167510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
177510303KTCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum)
187510401ACông nghệ kỹ thuật hóa học
197510402Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)
207510406Công nghệ kỹ thuật môi trường
217540102Kỹ thuật thực phẩm
227540102AKỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm)
237580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)

Mã ngành: 7140214

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

Mã ngành: 7510101

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)

Mã ngành: 7510103

Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

Mã ngành: 7510104

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

Mã ngành: 7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)

Mã ngành: 7510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum)

Mã ngành: 7510205KT

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)

Mã ngành: 7510206

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử)

Mã ngành: 7510301A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện)

Mã ngành: 7510301B

Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông

Mã ngành: 7510302

Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)

Mã ngành: 7510302A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum)

Mã ngành: 7510303KT

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401A

Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)

Mã ngành: 7510402

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Kỹ thuật thực phẩm

Mã ngành: 7540102

Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm)

Mã ngành: 7540102A

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

Mã ngành: 7580210

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17140214Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)30Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; X10; X06; X26
27480201Công nghệ thông tin150ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; X10; X06; X26
37510101Công nghệ kỹ thuật kiến trúc80ĐGNL HCMƯu Tiên
Học BạA00; A01; C01; D01; V01; V02
ĐT THPTV00; V01; V02; A00; A01; D01
47510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)150ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; D01; X02; C04
Học BạA00; A01; C01; D01; X02; X03
57510104Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; D01; X02; C04
Học BạA00; A01; C01; D01; X02; X03
67510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)130ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; D01; X07; X06
Học BạA00; A01; C01; X27; X07; X06
77510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử170ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; D01; X07; X06
Học BạA00; A01; C01; X27; X07; X06
87510205Công nghệ kỹ thuật ô tô120ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; D01; X07; X06
Học BạA00; A01; C01; X27; X07; X06
97510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)50ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; D01; X07; X06
Học BạA00; A01; C01; X27; X07; X06
107510205KTCông nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum)30ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; D01; X07; X06
Học BạA00; A01; C01; X27; X07; X06
117510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)95ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; D01; X07; X06
Học BạA00; A01; C01; X27; X07; X06
127510301ACông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử)80ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; X07; X06
137510301BCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện)90ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; X07; X06
147510302Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông70ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; X07; X06
157510302ACông nghệ kỹ thuật điện, viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)60Ưu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; X07; X06
167510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa150ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; X07; X06
177510303KTCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum)30ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; X07; X06
187510401ACông nghệ kỹ thuật hóa học40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; D01; C02; D07
197510402Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)30ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; D01; C02; D07
207510406Công nghệ kỹ thuật môi trường40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; D01; C02; D07
217540102Kỹ thuật thực phẩm50ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; D01; C02; D07
227540102AKỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm)30ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; D01; C02; D07
237580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; X02; X03

1. Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)

Mã ngành: 7140214

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; X10; X06; X26

2. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; X10; X06; X26

3. Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

Mã ngành: 7510101

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; V01; V02; V00

4. Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)

Mã ngành: 7510103

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; C04; X03

5. Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

Mã ngành: 7510104

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; C04; X03

6. Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

Mã ngành: 7510201

Chỉ tiêu: 130

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X07; X06; X27

7. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Chỉ tiêu: 170

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X07; X06; X27

8. Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X07; X06; X27

9. Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)

Mã ngành: 7510206

Chỉ tiêu: 95

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X07; X06; X27

10. Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông

Mã ngành: 7510302

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X07; X06

11. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X07; X06

12. Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)

Mã ngành: 7510402

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; C02; D07

13. Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; C02; D07

14. Kỹ thuật thực phẩm

Mã ngành: 7540102

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; C02; D07

15. Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

Mã ngành: 7580210

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X03

16. Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)

Mã ngành: 7510205A

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X07; X06; X27

17. Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum)

Mã ngành: 7510205KT

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X07; X06; X27

18. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử)

Mã ngành: 7510301A

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X07; X06

19. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện)

Mã ngành: 7510301B

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X07; X06

20. Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)

Mã ngành: 7510302A

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; X07; X06

21. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum)

Mã ngành: 7510303KT

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X07; X06

22. Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401A

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; C02; D07

23. Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm)

Mã ngành: 7540102A

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; C02; D07

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển UTE

1. Thời gian dự kiến

1.1. Đăng ký thông tin xét tuyển theo Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (Điều 8)

- Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 16/6/2025 đến 17 giờ 00 ngày 30/6/2025 (tính theo dấu bưu điện);

- Địa điểm nhận hồ sơ: Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Phòng Đào tạo, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng, 48 Cao Thắng, Phường Thanh Bình, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng;

- Thông tin cụ thể thí sinh có thể xem thông báo trên trang thông tin tuyển sinh của Trường ĐHSPKT-ĐHĐN tại website: tuyensinh.ute.udn.vn;

1.2. Đăng ký thông tin xét tuyển theo Phương thức 2 - Tuyển sinh riêng theo Quy chế của Trường

- Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 18/6/2025 đến 17 giờ 00 ngày 07/7/2025 (tính theo dấu bưu điện);

- Địa điểm nhận hồ sơ: Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Phòng Đào tạo, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng, 48 Cao Thắng, Phường Thanh Bình, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng;

- Thông tin cụ thể thí sinh có thể xem thông báo trên trang thông tin tuyển sinh của Trường ĐHSPKT-ĐHĐN tại website: tuyensinh.ute.udn.vn;

1.3. Đăng ký kê khai thông tin kết quả học tập bậc THPT (học bạ) phục vụ thu thập dữ liệu xét tuyển theo Phương thức 5

- Trường ĐHSPKT-ĐHĐN sẽ triển khai cho các thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2024 về trước nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào Trường theo phương thức xét kết quả học tập bậc THPT (học bạ) kê khai thông tin kết quả học tập bậc THPT (học bạ) để phục vụ công tác xử lý dữ liệu xét tuyển; Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 không cần nộp học bạ, vì dữ liệu đã được cập nhật trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.

- Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 18/6/2025 đến 17 giờ 00 ngày 07/7/2025 (tính theo dấu bưu điện).

- Hình thức nộp hồ sơ: Thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến (online) tại địa chỉ: https://dkxt.ute.udn.vn/;

- Thông tin cụ thể thí sinh có thể xem thông báo trên trang thông tin tuyển sinh của Trường ĐHSPKT-ĐHĐN tại website: tuyensinh.ute.udn.vn;

1.4. Đăng ký kê khai thông tin kết quả thi môn năng khiếu (Vẽ mỹ thuật) để phục vụ xử lý dữ liệu xét tuyển đối với Phương thức 3 và Phương thức 5 của ngành Công nghệ Kỹ thuật Kiến trúc.

- Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 18/6/2025 đến 17 giờ 00 ngày 07/7/2025 (tính theo dấu bưu điện).

- Hình thức nộp hồ sơ: Thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến (online) tại địa chỉ: https://dkxt.ute.udn.vn/;

- Thông tin cụ thể thí sinh có thể xem thông báo trên trang thông tin tuyển sinh của Trường ĐHSPKT-ĐHĐN tại website: tuyensinh.ute.udn.vn;1.5. Xét tuyển đợt 1

1.5. Đăng ký xét tuyển đợt 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển đợt 1 từ ngày 16/7/2025 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025 (theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và ĐHĐN).

- Từ ngày 29/7/2025 đến 17 giờ 00 ngày 05/8/2025: Thí sinh phải nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng nguyện vọng xét tuyển bằng hình thức trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT;

- Công bố kết quả xét tuyển đợt 1: Hoàn thành trước 17 giờ 00 ngày 22/8/2025 (theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT).

- Xác nhận nhập học: Trước 17 giờ 00 ngày 30/8/2025 tất cả thí sinh trúng tuyển (kể cả thí sinh trúng tuyển thẳng) phải xác nhận nhập học trực tuyến trên Hế thống của Bộ GD&ĐT (nếu có nguyện vọng theo học).

1.6. Xét tuyển đợt bổ sung

- Dự kiến từ ngày 01/9/2025 trở đi (nếu có).

2. Các điều kiện xét tuyển

- Thí sinh đủ tiêu chuẩn đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo từng phương thức xét tuyển, đảm bảo các yêu cầu theo quy định của Bộ GD&ĐT, của ĐHĐN và của Trường ĐHSPKT.

- Không giới hạn số lượng nguyện vọng đăng ký

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng
  • Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng
  • Mã trường: DSK
  • Tên tiếng Anh: University of Technology and Education, the University of Da Nang
  • Tên viết tắt: UTE
  • Địa chỉ: Số 48 Cao Thắng, TP. Đà Nẵng
  • Website: https://ute.udn.vn/
Hiện nay, nhà trường đào tạo hệ đại học chính qui, gồm các ngành: Ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành Công nghệ thông tin); Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp); Công nghệ kỹ thuật giao thông(Chuyên ngành Xây dựng cầu đường); Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo); Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật ô tô Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Nhiệt- Điện lạnh); Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện); Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Công nghệ kỹ thuật môi trường; Kỹ thuật thực phẩm; Công nghệ Vật liệu; Công nghệ kỹ thuật kiến trúc; Công nghệ Kỹ thuật Hóa học.