Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại Học Đà Nẵng năm 2020
Năm 2020, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại Học Đà Nẵng có 676 chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, 330 chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả học bạ và 94 chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2020 của trường thấp nhất là 15 điểm và cao nhất là 18.5 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại Học Đà Nẵng năm 2020 được công bố ngày 5/10, xem chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng - 2020
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường) | 18.9 | TO >= 6.4 TTNV <= 5 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 23.45 | TO >= 8.2: TTNV <= 1 | |
3 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) | 15.1 | TO >= 6.6; TTNV <= 2 | |
4 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | 15.2 | TO >= 5.8; TTNV <= 1 | |
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo) | 19.2 | TO >= 7; TTNV <= 1 | |
6 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19.45 | TO >= 7.6; TTNV <= 1 | |
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 22.9 | TO >= 8.4 TTNV<= 2 | |
8 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 15.1 | TO >= 6.6; TTNV <= 1 | |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) | 15.05 | TO >= 6.4, TTNV <= 1 | |
10 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | 16.15 | TO >= 6.4; TTNV <= 3 | |
11 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.67 | TO >= 8; TTNV <= 1 | |
12 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | 15.45 | TO >= 6.4, TTNV <= 2 | |
13 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.75 | TO >= 6.6; TTNV <= 4 | |
14 | 7540102 | Kỹ thuật thực phẩm | 15.05 | TO >= 5.2, TTNV <= 2 | |
15 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15.75 | TO >= 6.6; TTNV <= 6 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18.17 | ||
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí(chuyên ngành Cơ khí chế tạo) | 18.05 | ||
3 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18.1 | ||
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử(Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) | 18.13 | ||
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.17 | ||
6 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông(chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | 18 | ||
7 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18 | ||
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 22.2 | ||
9 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 19.13 | ||
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 21.53 | ||
11 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | 19.75 | ||
12 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng(chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) | 18.04 | ||
13 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 18 | ||
14 | 7540102 | Kỹ thuật thực phẩm | 18.34 | ||
15 | 7140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp(chuyên ngành theo 14 ngành đào tạo tại Trường) | 21.56 | Học lực lớp 12 Giỏi |
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
>> Luyện thi tốt nghiệp THPT và Đại học năm 2021, mọi lúc, mọi nơi tất cả các môn cùng các thầy cô giỏi nổi tiếng, dạy hay dễ hiểu trên Tuyensinh247.com. Đã có đầy đủ các khóa học từ nền tảng tới luyện thi chuyên sâu.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2020. Xem diem chuan truong Dai hoc Su pham Ky thuat - Dai hoc Da Nang 2020 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com