Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 2025 chính xác

Điểm chuẩn UTE - Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại Học Đà Nẵng năm 2025

Điểm chuẩn UTE - Đại học Sư phạm Kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng năm 2025 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét điểm học bạ; Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG HCM...được công bố đến tất cả thí sinh vào ngày 22/08. Chi tiết được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)A00; A01; C01; X06; X10; X2621.44
Công nghệ thông tinA00; A01; C01; X06; X10; X2620.75
Công nghệ kỹ thuật kiến trúcA00; A01; D01; V00; V01; V0217.05
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)A00; A01; C01; C04; D01; X0217.91
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)A00; A01; C01; C04; D01; X0217.89
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)A00; A01; C01; D01; X06; X0721.1
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng số trong cơ khí)A00; A01; C01; D01; X06; X0719.1
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D01; X06; X0721.31
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01; X06; X0722.01
Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)A00; A01; C01; D01; X07; X0622.35
Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)A00; A01; C01; D01; X06; X0718.75
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)A00; A01; C01; D01; X06; X0720.2
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử)A00; A01; C01; D01; X06; X0721.27
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện)A00; A01; C01; D01; X06; X0721.07
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D01; X06; X0721.09
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)A00; A01; C01; X06; X0721.85
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D01; X06; X0722.58
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)A00; A01; C01; D01; X06; X0718.25
Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; C02; D01; D0720.69
Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)A00; A01; B00; C02; D01; D0717.95
Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; C02; D01; D0717.07
Kỹ thuật thực phẩmA00; A01; B00; C02; D01; D0718.53
Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm)A00; A01; B00; C02; D01; D0717
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)A00; A01; C01; C04; D01; X0218.6

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)A00, A01, C01, X10, X06, X2625.36
Công nghệ kỹ thuật kiến trúcA00, A01, C01, D01, V01, V0222.4
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)A00, A01, C01, D01, X02, X0323.04
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)A00, A01, C01, D01, X02, X0323.03
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)A00, A01, C01, X27, X07, X0625.14
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng số trong cơ khí)A00, A01, C01, X27, X07, X0623.87
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, C01, X27, X07, X0625.27
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, C01,X27, X07, X0625.72
Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)A00, A01, C01, X27, X07, X06 25.92
Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)A00, A01, C01, X27, X07, X0623.63
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)A00, A01, C01, X27, X07, X0624.57
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử)A00, A01, C01, D01, X07, X0625.24
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện)A00, A01, C01, D01, X07, X0625.12
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A01, C01, D01, X07, X0625.13
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, C01, D01, X07, X0626.04
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)A00, A01, C01, D01, X07, X0623.3
Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00, A01, B00, D01, C02, D0724.89
Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)A00, A01, B00, D01, C02, D0723.07
Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D01; C02; D0722.41
Kỹ thuật thực phẩmA00, A01, B00, D01, C02, D0723.49
Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm)A00, A01, B00, D01, C02, D0722.37
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)A00, A01, C01, D01, X02, X0323.54

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Công nghệ thông tin19.93
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc14.98
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)16.11
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)16.08
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)20.33
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng số trong cơ khí)17.75
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử20.58
Công nghệ kỹ thuật ô tô21.38
Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)21.67
Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)17.28
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)19.2
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử)20.56
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện)20.31
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông20.32
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa21.91
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)16.59
Công nghệ kỹ thuật hóa học19.79
Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)16.15
Công nghệ kỹ thuật môi trường15.01
Kỹ thuật thực phẩm16.98
Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm)14.92
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)17.08

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)21.44
Công nghệ thông tin20.75
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc17.05
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)17.91
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)17.89
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)21.1
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng số trong cơ khí)19.1
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử21.31
Công nghệ kỹ thuật ô tô22.01
Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)22.35
Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)18.75
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)20.2
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử)21.27
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện)21.07
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông21.09
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)21.85
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa22.58
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)18.25
Công nghệ kỹ thuật hóa học20.69
Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)17.95
Công nghệ kỹ thuật môi trường17.07
Kỹ thuật thực phẩm18.53
Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm)17
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)18.6

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây