Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 2022, Xem diem chuan Dai hoc Su pham Ky thuat - Dai hoc Da Nang nam 2022

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại Học Đà Nẵng năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9. Xem chi tiết điểm chuẩn 16 ngành theo kết quả thi tốt nghiệp THPT dưới đây.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2022

Tra cứu điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn chính thức Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2022

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng - 2022

Năm:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) A00; A01; C01; D01 20.35
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 24.6
3 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc V00; V01; V02; A01 17.75
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) A00; A01; C01; D01 15.7
5 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00; A01; C01; D01 15.85
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) A00; A01; C01; D01 20.75
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 21.5
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 23.25
9 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) A00; A01; C01; D01 17.85
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) A00; A01; C01; D01 19.7
11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00; A01; C01; D01 20.8
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 22.75
13 7510402 Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) A00; A01; B00; D01 15.8
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15.2
15 7540102 Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) A00; A01; B00; D01 15.9
16 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) A00; A01; C01; D01 15.05
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com

Luyện thi THPT-ĐH Tuyensinh247