Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 2024 chính xác

Điểm chuẩn UTE - Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại Học Đà Nẵng năm 2024

Năm 2024, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật (ĐH Đà Nẵng) dành 15 chỉ tiêu xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực HCM; dành 1221 chỉ tiêu xét tuyển kết quả thi THPT 2024; 320 chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả học bạ THPT;...

Điểm chuẩn UTE - Đại học Sư phạm Kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét điểm học bạ; Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG HCM đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)A00; A01; C01; D0121.95
Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0123.35
Công nghệ kỹ thuật kiến trúcV00; V01; A00; D0117.55
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)A00; A01; C01; D0116
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)A00; A01; C01; D0118.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)A00; A01; C01; D0121.6
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0122.05
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0123.4
Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)A00; A01; C01; D0122.85
Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)A00; A01; C01; D0120.3
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)A00; A01; C01; D0121.2
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử)A00; A01; C01; D0121.95
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện)A00; A01; C01; D0120.9
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D0122.35
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)A00; A01; C01; D0123.55
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D0123.19
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)A00; A01; C01; D0116.3
Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D0121.6
Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)A00; A01; B00; D0115.4
Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0117.05
Kỹ thuật thực phẩmA00; A01; B00; D0118.4
Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm)A00; A01; B00; D0115.9
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)A00; A01; C01; D0118.45

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)A00; A01; C01; D0125.15HL Lớp 12 Giỏi
Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0127.23
Công nghệ kỹ thuật kiến trúcA00; A01; C01; D0121.93
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)A00; A01; C01; D0120.79
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)A00; A01; C01; D0120.78
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)A00; A01; C01; D0125.14
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0125.93
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0126.92
Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)A00; A01; C01; D0124.96
Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)A00; A01; C01; D0118.14
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)A00; A01; C01; D0123.72
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử)A00; A01; C01; D0125.47
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện)A00; A01; C01; D0124.8
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D0125.39
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)A00; A01; C01; D0126.17
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D0126.67
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)A00; A01; C01; D0117.68
Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D0121.32
Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)A00; A01; B00; D0118.71
Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0120.63
Kỹ thuật thực phẩmA00; A01; B00; D0123.21
Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm)A00; A01; C01; D0122.4
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)A00; A01; C01; D0121.55

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Công nghệ thông tin763
Công nghệ kỹ thuật ô tô715
Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành ô tô điện)673
Công nghệ kỹ thuật điều khiền và tự động hóa647

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây