Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định 2024

Đề án tuyển sinh Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định (NUTE) năm 2024

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (50%)

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (40%)

- Phương thức 3: (19%)

  • Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2024 của Đại học quốc gia Hà Nội (dự kiến 50% chỉ tiêu của phương thức 3)
  • Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024 của Đại học Bách khoa Hà Nội (dự kiến 50% chỉ tiêu của phương thức 3)

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Chỉ tiêu

50% tổng chỉ tiêu

Điều kiện xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (dự kiến): Tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp các môn thí sinh đăng ký dùng để xét tuyển đạt từ 16,00 điểm trở lên (bao gồm cả điểm ưu tiên) trong đó không có bài thi/môn thi bị điểm liệt.

Quy chế

Dựa vào Điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau:

ĐXT=TĐ1 + ĐUT

Trong đó: TĐ1 là tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển, ĐUT là diễm ưu tiên khu vực và đối tượng được quy định trong quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.

d) Nguyên tắc xét tuyển

- Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, xét tuyển chung cho các ngành theo ĐXT của thí sinh từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Xét đến chi tiêu cuối cùng mà có nhiều thí sinh cùng ĐXT thì lấy điểm so sánh là điểm bài thi Toán. Thí sinh nào có điểm so sánh lớn hơn thì được ưu tiên trúng tuyển.

- Trường hợp xét tuyển vẫn còn chỉ tiêu, Nhà trường tổ chức xét tuyển đợt tiếp theo theo quy định (Xét tuyển bổ sung).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17340101Logistics (chuyên ngành)A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06
27340301Kế toánA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06
37480101Khoa học máy tínhA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06
47480201Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06
57510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06
67510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06
77510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06
87510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06
97510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06
107510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06

Logistics (chuyên ngành)

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06

2
Điểm học bạ

Chỉ tiêu

 40% chỉ tiêu đại học hệ chính quy.

Quy chế

Tiêu chí xét tuyển

Dựa vào Điểm xét tuyển được xác định như sau:

ĐXT = TĐ2 +ĐUT

Trong đó:

+TĐ2 là tổng các điểm trung bình cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển.

+ ĐUT là diễm ưu tiên khu vực và đối tượng được quy định trong quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.

Nguyên tắc xét tuyển

- Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, xét tuyển chung cho các ngành theo ĐXT của thí sinh từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Xét đến chỉ tiêu cuối cùng mà có nhiều thí sinh cùng ĐXT thì lấy điểm so sánh là điểm môn Toán. Thí sinh nào có điểm so sánh lớn hơn thì được ưu tiên trúng tuyển.

- Trường hợp xét tuyển vẫn còn chi tiêu, Nhà trường tổ chức xét tuyển đợt tiếp theo theo quy định (Xét tuyển bổ sung

Thời gian xét tuyển

 Thời gian nhận Hồ sơ ĐKXT:

+ Đợt xét tuyển sớm: Trước 17h ngày 02/7/2024.

+ Đợt xét tuyển theo Kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT (Đợt 1): Theo lịch của Bộ GD&ĐT.

+ Các đợt xét tuyển bổ sung (nếu còn chỉ tiêu): Nhà trường sẽ thông báo sau.

b) Thời gian xét tuyển: Tổ chức xét tuyển nhiều đợt (dự kiến):

- Đợt xét tuyển sớm: Xét tuyển ngày 05/7/2024

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17340101Logistics (chuyên ngành)A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06
27340301Kế toánA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06
37480101Khoa học máy tínhA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06
47480201Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06
57510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06
67510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06
77510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06
87510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06
97510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06
107510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06

Logistics (chuyên ngành)

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06

3
Điểm ĐGNL HN

Chỉ tiêu

Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2024 của Đại học quốc gia Hà Nội (dự kiến 50% chỉ tiêu của phương thức)

Quy chế

- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức: Điểm xét tuyển (ĐXT) như sau:

ĐXT = ĐĐGNL + (ĐUT x 5)

Trong đó: ĐĐGNL là điểm bài thi ĐGNL; ĐUT là điểm ưu tiên theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.

- Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng dầu vào, xét tuyển chung cho các ngành theo ĐXT của thí sinh từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Xét đến chỉ tiêu cuối cùng mà có nhiều thí sinh cùng ĐXT thì lấy điểm so sánh là điểm phần thi Tư duy định lượng hoặc điểm phần thi Tư duy toán học. Thí sinh nào có điểm so sánh lớn hơn thì được ưu tiên trúng tuyển.

- Trường hợp xét tuyển vẫn còn chỉ tiêu, Nhà trưởng tổ chức xét tuyển đợt tiếp theo theo quy định.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17340101Quản trị kinh doanh
27340301Kế toán
37480101Khoa học máy tính
47480201Công nghệ thông tin
57510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
67510202Công nghệ chế tạo máy
77510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
87510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
97510301Công nghệ điện lạnh và điều hoà không khí (chuyên ngành)
107510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Công nghệ điện lạnh và điều hoà không khí (chuyên ngành)

Mã ngành: 7510301

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

4
Điểm Đánh giá Tư duy

Quy chế

Đối với thí sinh dăng ký xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức:

Điểm xét tuyển (ĐXT) như sau:

ĐXT = ĐĐGTD + (ĐUT x 10:3)

Trong đó: ĐĐGTD là điểm bài thi ĐGTD; ĐUT là điểm ưu tiên theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.

Nguyên tắc xét tuyển:

- Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng dầu vào, xét tuyển chung cho các ngành theo ĐXT của thí sinh từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Xét đến chỉ tiêu cuối cùng mà có nhiều thí sinh cùng ĐXT thì lấy điểm so sánh là điểm phần thi Tư duy định lượng hoặc điểm phần thi Tư duy toán học. Thí sinh nào có điểm so sánh lớn hơn thì được ưu tiên trúng tuyển.

- Trường hợp xét tuyển vẫn còn chỉ tiêu, Nhà trưởng tổ chức xét tuyển đợt tiếp theo theo quy định.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17340101Quản trị kinh doanh
27340301Kế toán
37480101Khoa học máy tính
47480201Công nghệ thông tin
57510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
67510202Công nghệ chế tạo máy
77510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
87510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
97510301Công nghệ điện lạnh và điều hoà không khí (chuyên ngành)
107510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Công nghệ điện lạnh và điều hoà không khí (chuyên ngành)

Mã ngành: 7510301

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định
Preview
  • Tên trường: Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định
  • Mã trường: SKN
  • Tên tiếng Anh: Namdinh University of Technology Education
  • Tên viết tắt: NUTE
  • Địa chỉ: Đường Phù Nghĩa - Phường Lộc Hạ - Thành phố Nam Định
  • Website: http://www.nute.edu.vn