Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định 2024 chính xác

Điểm chuẩn trường NUTE - Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2024

Năm 2024, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định tuyển sinh theo các phương thức sau: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT; Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học quốc gia Hà Nội và Xét tuyển kết quả thi đánh giá tư duy năm 2024 của Đại học Bách khoa Hà Nội.

Điểm chuẩn NUTE - Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định năm 2024 theo các phương thức: điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ, đánh giá năng lực ĐHQGHN, đánh giá tư duy ĐHBK Hà Nội được cập nhật phía dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0616
Logistics (chuyên ngành)A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0616
Kế toánA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0616
Khoa học máy tínhA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0616
Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0616
Đồ họa máy tính (chuyên ngành)A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0616
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu (chuyên ngành)A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0616
Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0616
Công nghệ chế tạo máyA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0616
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0616
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0616
Công nghệ kỹ thuật điện (chuyên ngành)A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0616
Hệ thống điện (chuyên ngành)A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0616
Công nghệ điện lạnh và điều hoà không khí (chuyên ngành)A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0616
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0616
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0616

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0618
Logistics (chuyên ngành)A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0618
Kế toánA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0618
Khoa học máy tínhA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0618
Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0618
Đồ họa máy tính (chuyên ngành)A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0618
Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0618
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu (chuyên ngành)A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0618
Công nghệ chế tạo máyA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0618
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0618
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0618
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0618
Công nghệ kỹ thuật điện (chuyên ngành)A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0618
Hệ thống điện (chuyên ngành)A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0618
Công nghệ điện lạnh và điều hoà không khí (chuyên ngành)A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0618
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0618

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản trị kinh doanh75
Logistics (chuyên ngành)75
Kế toán75
Khoa học máy tính75
Công nghệ thông tin75
Đồ họa máy tính (chuyên ngành)75
Công nghệ kỹ thuật cơ khí75
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu (chuyên ngành)75
Công nghệ chế tạo máy75
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử75
Công nghệ kỹ thuật ô tô75
Công nghệ điện lạnh và điều hoà không khí (chuyên ngành)75
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử75
Công nghệ kỹ thuật điện (chuyên ngành)75
Hệ thống điện (chuyên ngành)75
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa75

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản trị kinh doanh50
Logistics (chuyên ngành)50
Kế toán50
Khoa học máy tính50
Công nghệ thông tin50
Đồ họa máy tính (chuyên ngành)50
Công nghệ kỹ thuật cơ khí50
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu (chuyên ngành)50
Công nghệ chế tạo máy50
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử50
Công nghệ kỹ thuật ô tô50
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử50
Công nghệ kỹ thuật điện (chuyên ngành)50
Hệ thống điện (chuyên ngành)50
Công nghệ điện lạnh và điều hoà không khí (chuyên ngành)50
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa50

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây