Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định 2025 chính xác

Điểm chuẩn trường NUTE - Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2025

Điểm chuẩn NUTE - Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định năm 2025 được công bố đến các thí sinh ngày 22/8.

Ngày 22/8/2025, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định đã công bố kết quả xét trúng tuyển đại học hệ chính quy Đợt 1, năm 2025. Nhà trường xin chúc mừng tất cả các thí sinh đã trúng tuyển và chính thức trở thành tân sinh viên của trường!

1. Điểm trúng tuyển các ngành đào tạo

  • Phương thức PT1 (Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025): Tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên đạt từ 14,00 điểm trở lên.

  • Phương thức PT2 (Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT): Tổng điểm xét tuyển và điểm ưu tiên đạt từ 17,00 điểm trở lên.

  • Phương thức PT3 (Xét tuyển theo kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực/tư duy):

    • Kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức: Tổng điểm 3 phần thi và điểm ưu tiên đạt từ 55,00 điểm trở lên.

    • Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức: Tổng điểm 3 phần thi và điểm ưu tiên đạt từ 40,00 điểm trở lên.

    • Kỳ thi đánh giá năng lực (SPT'25) do Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức: Tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên đạt từ 14,00 điểm trở lên.

2. Xác nhận và nhập học

  • Xác nhận nhập học: Thí sinh cần xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trước 17h00 ngày 30/8/2025.

  • Thời gian nhập học: Từ ngày 04/9/2025 đến 05/9/2025 (trong giờ hành chính).

  • Địa điểm nhập học: Phòng 602 nhà A6, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định, đường Phù Nghĩa, phường Thiên Trường, tỉnh Ninh Bình.

3. Hồ sơ nhập học Thí sinh vui lòng chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ sau:

  • Học bạ THPT hoặc tương đương (bản sao có chứng thực).
  • Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025) hoặc Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao có chứng thực).
  • Giấy khai sinh (bản sao).
  • 02 bản khai thông tin sinh viên (theo mẫu đính kèm), có dán ảnh 3x4.
  • Căn cước công dân (bản sao có chứng thực).
  • Bản sao các giấy tờ minh chứng chế độ ưu tiên (nếu có).
  • Giấy báo nhập học (bản sao).
  • Giấy xác nhận đăng ký vắng mặt do BCHQS cấp xã nơi cư trú cấp (đối với nam giới từ 18 đến 25 tuổi).
  • 02 ảnh 3x4 (chụp trong 3 tháng gần nhất).
  • Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2025 (đối với thí sinh trúng tuyển theo PTI) hoặc Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực/tư duy (đối với thí sinh trúng tuyển theo PT3).
  • Các khoản thu theo Giấy báo nhập học.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0616
Logistics (chuyên ngành)A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0616
Kế toánA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0616
Khoa học máy tínhA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0616
Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0616
Đồ họa máy tính (chuyên ngành)A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0616
Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0616
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu (chuyên ngành)A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0616
Công nghệ chế tạo máyA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0616
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0616
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0616
Công nghệ điện lạnh và điều hoà không khí (chuyên ngành)A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0616
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0616
Công nghệ kỹ thuật điện (chuyên ngành)A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0616
Hệ thống điện (chuyên ngành)A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0616
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0616

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0618
Logistics (chuyên ngành)A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0618
Kế toánA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0618
Khoa học máy tínhA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0618
Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0618
Đồ họa máy tính (chuyên ngành)A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0618
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu (chuyên ngành)A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0618
Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0618
Công nghệ chế tạo máyA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0618
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0618
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0618
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0618
Công nghệ kỹ thuật điện (chuyên ngành)A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0618
Hệ thống điện (chuyên ngành)A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0618
Công nghệ điện lạnh và điều hoà không khí (chuyên ngành)A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0618
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0618

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản trị kinh doanh75
Logistics (chuyên ngành)75
Kế toán75
Khoa học máy tính75
Công nghệ thông tin75
Đồ họa máy tính (chuyên ngành)75
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu (chuyên ngành)75
Công nghệ kỹ thuật cơ khí75
Công nghệ chế tạo máy75
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử75
Công nghệ kỹ thuật ô tô75
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử75
Công nghệ kỹ thuật điện (chuyên ngành)75
Hệ thống điện (chuyên ngành)75
Công nghệ điện lạnh và điều hoà không khí (chuyên ngành)75
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa75

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản trị kinh doanh50
Logistics (chuyên ngành)50
Kế toán50
Khoa học máy tính50
Công nghệ thông tin50
Đồ họa máy tính (chuyên ngành)50
Công nghệ kỹ thuật cơ khí50
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu (chuyên ngành)50
Công nghệ chế tạo máy50
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử50
Công nghệ kỹ thuật ô tô50
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử50
Công nghệ kỹ thuật điện (chuyên ngành)50
Hệ thống điện (chuyên ngành)50
Công nghệ điện lạnh và điều hoà không khí (chuyên ngành)50
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa50

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây