Điểm chuẩn trường NUTE - Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2025
Năm 2025, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định tuyển sinh theo 4 phương thức như sau: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025; Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ); Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) học sinh THPT năm 2025 của Đại học quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN); xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy (ĐGTD) học sinh THPT năm 2025 của Đại học Bách khoa Hà Nội (ĐHBKHN);...
Điểm chuẩn NUTE - Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định năm 2025 dự kiến sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 22/8.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Logistics (chuyên ngành) | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | |
Kế toán | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | |
Khoa học máy tính | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | |
Đồ họa máy tính (chuyên ngành) | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu (chuyên ngành) | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | |
Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | |
Hệ thống điện (chuyên ngành) | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | |
Công nghệ điện lạnh và điều hoà không khí (chuyên ngành) | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật điện (chuyên ngành) | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 | |
Logistics (chuyên ngành) | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 | |
Kế toán | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 | |
Khoa học máy tính | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 | |
Đồ họa máy tính (chuyên ngành) | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu (chuyên ngành) | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 | |
Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 | |
Công nghệ điện lạnh và điều hoà không khí (chuyên ngành) | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật điện (chuyên ngành) | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 | |
Hệ thống điện (chuyên ngành) | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 75 | ||
Logistics (chuyên ngành) | 75 | ||
Kế toán | 75 | ||
Khoa học máy tính | 75 | ||
Công nghệ thông tin | 75 | ||
Đồ họa máy tính (chuyên ngành) | 75 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 75 | ||
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu (chuyên ngành) | 75 | ||
Công nghệ chế tạo máy | 75 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 75 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 75 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 75 | ||
Công nghệ điện lạnh và điều hoà không khí (chuyên ngành) | 75 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện (chuyên ngành) | 75 | ||
Hệ thống điện (chuyên ngành) | 75 | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 75 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 50 | ||
Logistics (chuyên ngành) | 50 | ||
Kế toán | 50 | ||
Khoa học máy tính | 50 | ||
Công nghệ thông tin | 50 | ||
Đồ họa máy tính (chuyên ngành) | 50 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 50 | ||
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu (chuyên ngành) | 50 | ||
Công nghệ chế tạo máy | 50 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 50 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 50 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện (chuyên ngành) | 50 | ||
Hệ thống điện (chuyên ngành) | 50 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 50 | ||
Công nghệ điện lạnh và điều hoà không khí (chuyên ngành) | 50 | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 50 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây