Điểm chuẩn trường NUTE - Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2025
Điểm chuẩn NUTE - Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định năm 2025 được công bố đến các thí sinh ngày 22/8.
Ngày 22/8/2025, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định đã công bố kết quả xét trúng tuyển đại học hệ chính quy Đợt 1, năm 2025. Nhà trường xin chúc mừng tất cả các thí sinh đã trúng tuyển và chính thức trở thành tân sinh viên của trường!
1. Điểm trúng tuyển các ngành đào tạo
Phương thức PT1 (Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025): Tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên đạt từ 14,00 điểm trở lên.
Phương thức PT2 (Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT): Tổng điểm xét tuyển và điểm ưu tiên đạt từ 17,00 điểm trở lên.
Phương thức PT3 (Xét tuyển theo kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực/tư duy):
Kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức: Tổng điểm 3 phần thi và điểm ưu tiên đạt từ 55,00 điểm trở lên.
Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức: Tổng điểm 3 phần thi và điểm ưu tiên đạt từ 40,00 điểm trở lên.
Kỳ thi đánh giá năng lực (SPT'25) do Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức: Tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên đạt từ 14,00 điểm trở lên.
2. Xác nhận và nhập học
Xác nhận nhập học: Thí sinh cần xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn
trước 17h00 ngày 30/8/2025.
Thời gian nhập học: Từ ngày 04/9/2025 đến 05/9/2025 (trong giờ hành chính).
Địa điểm nhập học: Phòng 602 nhà A6, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định, đường Phù Nghĩa, phường Thiên Trường, tỉnh Ninh Bình.
3. Hồ sơ nhập học Thí sinh vui lòng chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ sau:
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | |
Logistics (chuyên ngành) | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | |
Kế toán | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | |
Khoa học máy tính | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | |
Đồ họa máy tính (chuyên ngành) | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu (chuyên ngành) | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | |
Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | |
Công nghệ điện lạnh và điều hoà không khí (chuyên ngành) | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật điện (chuyên ngành) | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | |
Hệ thống điện (chuyên ngành) | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 | |
Logistics (chuyên ngành) | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 | |
Kế toán | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 | |
Khoa học máy tính | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 | |
Đồ họa máy tính (chuyên ngành) | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu (chuyên ngành) | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 | |
Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật điện (chuyên ngành) | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 | |
Hệ thống điện (chuyên ngành) | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 | |
Công nghệ điện lạnh và điều hoà không khí (chuyên ngành) | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 75 | ||
Logistics (chuyên ngành) | 75 | ||
Kế toán | 75 | ||
Khoa học máy tính | 75 | ||
Công nghệ thông tin | 75 | ||
Đồ họa máy tính (chuyên ngành) | 75 | ||
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu (chuyên ngành) | 75 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 75 | ||
Công nghệ chế tạo máy | 75 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 75 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 75 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 75 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện (chuyên ngành) | 75 | ||
Hệ thống điện (chuyên ngành) | 75 | ||
Công nghệ điện lạnh và điều hoà không khí (chuyên ngành) | 75 | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 75 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 50 | ||
Logistics (chuyên ngành) | 50 | ||
Kế toán | 50 | ||
Khoa học máy tính | 50 | ||
Công nghệ thông tin | 50 | ||
Đồ họa máy tính (chuyên ngành) | 50 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 50 | ||
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu (chuyên ngành) | 50 | ||
Công nghệ chế tạo máy | 50 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 50 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 50 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 50 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện (chuyên ngành) | 50 | ||
Hệ thống điện (chuyên ngành) | 50 | ||
Công nghệ điện lạnh và điều hoà không khí (chuyên ngành) | 50 | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 50 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây